UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2013/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các KCN, áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Danh mục từng thủ tục hành chính kèm theo).
Trong quá trình thực hiện, nếu các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thủ tục hành chính mới hoặc sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ nội dung các thủ tục hành chính đã quy định trong Quyết định này, Ban quản lý các KCN có trách nhiệm rà soát, phối hợp với Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế phần danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các KCN tại Quyết định số: 1565/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - không gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty hợp danh. |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài-có thành lập công ty hợp danh. |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài- có thành lập công ty cổ phần. |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài-có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cổ phần. |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - có thành lập Công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là tổ chức). |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - có thành lập Công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là cá nhân). |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của Công ty TNHH 1 thành viên. |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - thành lập công ty TNHH 2 thành viên (chủ đầu tư là cá nhân). |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - thành lập công ty TNHH 2 thành viên (chủ đầu tư là tổ chức). |
|
11 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 2 thành viên. |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài – có thành lập doanh nghiệp tư nhân. |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước - có thành lập công ty cổ phần. |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước - có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cổ phần. |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước- có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty hợp danh. |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước - có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 2 thành viên trở lên. |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước- có thành lập công ty hợp danh. |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước - có thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là tổ chức). |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước - có thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là cá nhân). |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước - có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 1 thành viên. |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước - có thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (chủ đầu tư là cá nhân). |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước - có thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (chủ đầu tư là tổ chức). |
|
23 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước - có thành lập doanh nghiệp tư nhân. |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước - không thành lập doanh nghiệp. |
|
25 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là cá nhân). |
|
26 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là tổ chức). |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 1 thành viên. |
|
28 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty TNHH 2 thành viên (chủ đầu tư là cá nhân). |
|
29 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (chủ đầu tư là tổ chức). |
|
30 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 2 thành viên trở lên. |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty cổ phần. |
|
32 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cổ phần. |
|
33 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân. |
|
34 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện-không gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
35 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty hợp danh. |
|
36 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty hợp danh. |
|
37 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện-không thành lập doanh nghiệp. |
|
38 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty TNHH 1 thành viên (Nhà đầu tư là cá nhân). |
|
39 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty TNHH 1 thành viên ( thành viên sáng lập là tổ chức). |
|
40 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên ( thành viên sáng lập là tổ chức). |
|
41 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (các thành viên sáng lập là cá nhân). |
|
42 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 1 thành viên. |
|
43 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 2 thành viên trở lên. |
|
44 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty cổ phần. |
|
45 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cổ phần. |
|
46 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập công ty hợp danh. |
|
47 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty hợp danh. |
|
48 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
49 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là cá nhân) |
|
50 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là tổ chức) |
|
51 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 1 thành viên |
|
52 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (chủ đầu tư là cá nhân) |
|
53 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (chủ đầu tư là tổ chức) |
|
54 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
55 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - thành lập công ty cổ phần |
|
56 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cổ phần |
|
57 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - thành lập công ty hợp danh |
|
58 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty hợp danh |
|
59 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
60 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - không thành lập doanh nghiệp |
|
61 | Thay đổi ngành nghề đăng ký kinh doanh theo quyết định của toà án |
|
62 | Điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh dự án - không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
|
63 | Điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh dự án - không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
|
64 | Thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
65 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
66 | Thay đổi ngành nghề đăng ký kinh doanh đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh dự án – gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
|
67 | Thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh dự án -gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
|
68 | Thay đổi tên doanh nghiệp đối với dự án gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
|
69 | Thay đổi thành viên hợp danh của doanh nghiệp đối với dự án gắn với thành lập công ty hợp danh |
|
70 | Thay đổi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
71 | Thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh dự án - gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
|
72 | Thay đổi vốn điều lệ của doanh nghiệp |
|
73 | Thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân |
|
74 | Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư |
|
75 | Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
|
76 | Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
77 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
78 | Thanh lý dự án đầu tư |
|
79 | Thông báo địa điểm kinh doanh (đối với các dự án đầu tư thực hiện dự án gắn với thành lập doanh nghiệp trong các Khu công nghiệp trong tỉnh Phú Thọ) |
|
80 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp |
|
81 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện. |
|
82 | Cấp giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
83 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp (thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài). |
|
84 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài (lần thứ nhất). |
|
85 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp |
|
86 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
87 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
88 | Đăng ký thang bảng lương |
|
89 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá mẫu D (C/O FORM D) cho các doanh nghiệp Khu công nghiệp |
|
90 | Cấp bản sao C/O do bị mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng C/O Form D cho các doanh nghiệp Khu công nghiệp |
|
91 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp đối với trường hợp thay tên gọi hoặc hoạt động của Văn phòng đại diện |
|
92 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh |
|
93 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt |
|
94 | Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
95 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp trong trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy |
|
96 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện trong trường hợp theo đề nghị của thương nhân nước ngoài và được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận; trường hợp khi thương nhân nước ngoài chấm dứt hoạt động theo pháp luật của nước nơi thương nhân đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; trường hợp hết thời hạn hoạt động theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà thương nhân nước ngoài không đề nghị gia hạn |
|
97 | Đăng ký hồ sơ thương nhân |
|
98 | Giải thể doanh nghiệp (đối với các dự án đầu tư thực hiện trong các Khu công nghiệp trong tỉnh Phú Thọ) |
|
99 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
100 | Xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong khu công nghiệp |
|
(Ấn định trong Danh mục này 100 thủ tục hành chính)
- 1Quyết định 3956/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 57/2011/QĐ-UBND quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2015 về Điều lệ quản lý khu công nghiệp Trung Hà, tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 19/2015/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015
- 1Quyết định 1565/2007/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị; xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 19/2015/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 3956/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 57/2011/QĐ-UBND quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2015 về Điều lệ quản lý khu công nghiệp Trung Hà, tỉnh Phú Thọ
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 27/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Chu Ngọc Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực