Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2012/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ VÀ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Liên Bộ: Tài chính - Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND Thành phố khóa XIV kỳ họp thứ 5 về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội và thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2012 của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 4076/STC-HCSN ngày 05/9/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ và mức chi cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật của thành phố Hà Nội như sau:
1. Nội dung chế độ, định mức chi cụ thể được thực hiện theo quy định tại phụ lục đính kèm.
2. Các quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật thực hiện theo quy định tại Thông tư số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Liên Bộ: Tài chính - Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
3. Kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc Thành phố; Giám đốc Kho bạc nhà nước Thành phố và Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND Thành phố)
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Xây dựng và xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
a | Xây dựng đề cương |
|
| - Xây dựng đề cương chi tiết | 900.000 đồng/đề cương |
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | 1.500.000 đồng/Chương trình, đề án |
b | Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
| - Chủ tịch hội đồng | 200.000 đồng/người/buổi |
| - Thành viên hội đồng, thư ký | 150.000 đồng/người/buổi |
| - Đại biểu được mời tham dự | 70.000 đồng/người/buổi |
| - Nhận xét, phản biện của Hội đồng | 200.000 đồng/bài viết |
| - Bài nhận xét của ủy viên hội đồng | 150.000 đồng/bài viết |
c | Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (Trường hợp không thành lập Hội đồng) | 300.000 đồng/bài viết |
2 | Chi thực hiện đề án, chương trình, kế hoạch |
|
a | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hòa giải viên |
|
| - Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hòa giải cơ sở | 200.000 đồng/người/buổi |
| - Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách ... phục vụ công tác hòa giải | 100.000 đồng/tổ/tháng |
| - Thù lao hòa giải (Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hòa giải của tổ hòa giải cơ sở) | 150.000 đồng/vụ việc/tổ |
b | Biên dịch tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số (Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc) | 60.000 đồng/trang |
c | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
| - Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (Không quá 01 ngày) | 20.000 đồng/người/ngày |
| - Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | 5.000 đồng/người/buổi |
d | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường (Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt CLB pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật) |
|
| - Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Mỗi ngày 200% mức lương ngày tính theo mức lương tối thiểu chung do nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
| - Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Mỗi ngày 130% mức lương ngày tính theo mức lương tối thiểu chung do nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
e | Chi tổ chức các cuộc thi |
|
* | Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (không quá 7 người) - Tối đa không quá 5 ngày | 150.000 đồng/người/ngày |
* | Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng thi | 150.000 đồng/người/ngày |
* | Chi các giải thưởng |
|
| Cuộc thi tổ chức quy mô cấp Thành phố: |
|
| + Giải nhất: |
|
| Tập thể | 1.500.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 750.000 đồng/giải thưởng |
| + Giải nhì: |
|
| Tập thể | 1.000.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 500.000 đồng/giải thưởng |
| + Giải ba: |
|
| Tập thể | 800.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 400.000 đồng/giải thưởng |
| + Giải khuyến khích: |
|
| Tập thể | 500.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 250.000 đồng/giải thưởng |
| Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện: |
|
| + Giải nhất: |
|
| Tập thể | 1.000.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 600.000 đồng/giải thưởng |
| + Giải nhì: |
|
| Tập thể | 800.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 500.000 đồng/giải thưởng |
| + Giải ba: |
|
| Tập thể | 600.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 400.000 đồng/giải thưởng |
| + Giải khuyến khích: |
|
| Tập thể | 400.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 200.000 đồng/giải thưởng |
| Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã: |
|
| + Giải nhất: |
|
| Tập thể | 800.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 500.000 đồng/giải thưởng |
| + Giải nhì: |
|
| Tập thể | 600.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 400.000 đồng/giải thưởng |
| + Giải ba: |
|
| Tập thể | 400.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 250.000 đồng/giải thưởng |
| + Giải khuyến khích: |
|
| Tập thể | 300.000 đồng/giải thưởng |
| Cá nhân | 150.000 đồng/giải thưởng |
* | Các nội dung chi khác thực hiện theo quy định tại Điều 2, Điều 3 Thông tư số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 và các văn bản hiện hành |
|
- 1Quyết định 63/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 39/2006/QĐ-UBND về mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên đại bàn tỉnh Lào Cai
- 3Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND về Quy định nội dung chi và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 38/2008/QĐ-UBND sửa đổi mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật kèm theo Quyết định 02/2006/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 7Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 21/2006/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 92/2014/QĐ-UBND áp dụng mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 1Quyết định 92/2014/QĐ-UBND áp dụng mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Thông tư liên tịch 73/2010/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 7Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 8Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội và thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2012 của Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 63/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 39/2006/QĐ-UBND về mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên đại bàn tỉnh Lào Cai
- 11Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn do tỉnh Bình Phước ban hành
- 12Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND về Quy định nội dung chi và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 38/2008/QĐ-UBND sửa đổi mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật kèm theo Quyết định 02/2006/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 15Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 16Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 17Quyết định 21/2006/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định chế độ và mức chi cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật của thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 27/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2012
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Huy Tưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra