- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bồi thường đối với cây trồng và Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần đến 31/12/2014
- 3Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2011/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 22 tháng 8 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về qui hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 123/TT - SNN ngày 16/8/2011 về việc điều chỉnh, bổ sung, thay thế Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung, thay thế Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu tại Chương III – Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
1. Cây lâu năm không phải cây lấy gỗ:
Số TT | Loại cây | Đơn vị tính | Sản lượng, quy cách, chất lượng | Phân loại | Đơn giá bồi thường (đồng) |
1.1 | Cây vải ta |
|
|
|
|
| - Phân loại: | Cây | ≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m) | A | 650.000 |
|
| Cây | ≥ 40 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) | B | 400.000 |
|
| Cây | < 40 kg quả (1m < ĐK tán < 2m) | C | 260.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | D | 130.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1- 2 năm. Mật độ 250 cây/ha. | E | 20.000 |
1.2 | Cây vải thiều |
|
|
|
|
| - Phân loại: | Cây | ≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m) | A | 900.000 |
|
| Cây | > 30 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) | B | 650.000 |
|
| Cây | ≤ 30 kg quả (1m<ĐK tán <2m) | C | 400.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | D | 200.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 450 cây/ha. | F | 65.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 450 cây/ha. | E | 10.000 |
1.3 | Táo, mơ, mận, móc thép |
|
|
|
|
| - Phân loại: | Cây | > 30 kg quả (ĐK tán >3m) | A | 260.000 |
|
| Cây | ≤ 30 kg quả (1m< ĐK tán <3m) | B | 160.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 65.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 650 cây/ha. | D | 13.000 |
1.4 | Lê, đào, na, lựu |
|
|
|
|
| - Phân loại: | Cây | > 20 kg quả (ĐK tán >3m) | A | 400.000 |
|
| Cây | ≤ 20 kg quả (ĐK tán <3m) | B | 260.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 130.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 600 - 1.000 cây/ha. | D | 13.000 |
1.5 | Nhãn |
|
|
|
|
| - Phân loại: | Cây | ≥ 80 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) | A | 1.900.000 |
|
| Cây | > 50 kg quả (ĐK tán <3m) | B | 1.500.000 |
|
| Cây | ≤ 50 kg quả (1m < ĐK tán < 2m) | C | 1.300.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | D | 400.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1-2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 200 cây/ha | E | 65.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1-2 năm bằng hạt. Mật độ 200 cây/ha | F | 13.000 |
1.6 | Hồng các loại |
|
|
|
|
| - Phân loại: | Cây | > 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) | A | 900.000 |
|
| Cây | ≤ 30 kg quả (ĐK tán <3m) | B | 650.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 400.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 280 cây/ha | D | 65.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1-2 năm bằng hạt. Mật độ 280 cây/ha | E | 13.000 |
1.7 | Mít |
|
|
|
|
| - Phân loại: | Cây | > 30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm) | A | 450.000 |
|
| Cây | ≤ 30 kg quả (ĐK gốc < 30 cm) | B | 300.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 100.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 250 cây/ha | D | 10.000 |
1.8 | Thị, trứng gà, vú sữa, chay |
|
|
|
|
| - Phân loại: | Cây | > 30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm) | A | 260.000 |
|
| Cây | ≤ 30 kg quả (ĐK gốc <30cm) | B | 100.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 26.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 200 - 300 cây/ha. | D | 10.000 |
1.9 | Ổi, dâu da, roi |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) | A | 330.000 |
|
|
| ≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) | B | 210.000 |
|
|
| Sắp bói, mới bói | C | 50.000 |
|
|
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 300 cây/ha | D | 10.000 |
1.10 | Xoài, muỗm, quéo |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) | A | 520.000 |
|
| Cây | ≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) | B | 260.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 130.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 500 cây/ha. | D | 65.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha. | E | 13.000 |
1.11 | Cam, quýt các loại |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) | A | 900.000 |
|
| Cây | ≤ 30 kg quả (1m < ĐK tán < 3m) | B | 650.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 390.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha | D | 65.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha | E | 13.000 |
1.12 | Chanh, quất, quất hồng bì |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 15 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) | A | 260.000 |
|
| Cây | ≤ 15 kg quả (ĐK tán <3m) | B | 130.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 65.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha | D | 13.000 |
1.13 | Đu đủ |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 20 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm) | A | 200.000 |
|
| Cây | ≤ 20 kg quả (10 cm < ĐK gốc <30 cm) | B | 130.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 40.000 |
|
| Cây | Mới trồng. Mật độ 4.000 cây/ha | D | 8.000 |
1.14 | Sấu, Trám đen, trám trắng |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 40 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm) | A | 400.000 |
|
| Cây | ≤ 40 kg quả (15cm < ĐK gốc < 30cm) | B | 260.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 65.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 cây/ha | D | 20.000 |
1.15 | Bưởi, bòng, phật thủ |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 50 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) | A | 650.000 |
|
| Cây | ≤ 50 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) | B | 450.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 260.000 |
|
| Cây | Mới trồng 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 400 cây/ha | D | 50.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 400 cây/ha | E | 13.000 |
1.16 | Khế, nhót |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 15 kg quả (ĐK tán > 3m) | A | 120.000 |
|
| Cây | ≤ 15 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) | B | 80.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 40.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha | D | 13.000 |
1.17 | Dâu ăn quả, lấy lá |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | ĐK gốc trên 2 cm | A | 26.000 |
|
| Cây | 1 cm < ĐK gốc ≤ 2 cm | B | 13.000 |
|
| Cây | Mới trồng. Mật độ 12.000 cây/ha | C | 4.000 |
1.18 | Trẩu, sở, lai, dọc, bứa |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 30 kg quả (ĐK gốc >30 cm) | A | 120.000 |
|
| Cây | ≤ 30 kg quả (15cm < ĐK gốc ≤ 30 cm) | B | 80.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 40.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 – 500 cây/ha. | D | 13.000 |
1.19 | Bồ kết |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 30 kg quả (ĐK tán > 3m) | A | 260.000 |
|
| Cây | ≤ 30 kg quả (2m< ĐK tán ≤ 3m) | B | 200.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 80.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha. | D | 13.000 |
1.20 | Cà phê |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 5 kg quả tươi (ĐK tán > 3m) | A | 65.000 |
|
| Cây | ≤ 5 kg quả tươi (ĐK tán ≤ 3m) | B | 40.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói | C | 26.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 năm. Mật độ 4.000 cây/ha. | D | 7.000 |
1.21 | Dừa |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 40 quả, cao trên 5 m | A | 330.000 |
|
| Cây | ≤ 40 quả, cao ≤ 5 m | B | 260.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) | C | 130.000 |
|
| Cây | Mới trồng 2-5 năm | D | 65.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 năm. Mật độ 180 - 250 cây/ha. | E | 35.000 |
1.22 | Cau |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 15 kg quả (cao > 5m) | A | 220.000 |
|
| Cây | ≤ 15 kg quả (cao ≤ 5m) | B | 130.000 |
|
| Cây | Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) | C | 65.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. . Mật độ 500 - 600 cây/ha. | D | 20.000 |
1.23 | Cọ lợp nhà |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | Từ 5 đến 10 tuổi (cao ≤ 8m) | A | 130.000 |
|
| Cây | Trên 10 tuổi (cao > 8m) | B | 80.000 |
|
| Cây | Dưới 5 tuổi, cao dưới 2,5 m | C | 50.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha. | D | 13.000 |
1.24 | Chè vùng thấp |
|
|
|
|
| - Phân loại | m2 | > 8 tấn/ha/năm (ĐK tán >1m) | A | 23.000 |
| (Đối với chè giâm cành thuộc giống chè Bát Tiên và Phúc Vân Tiên được nhân thêm hệ số 1,3 lần đơn giá này) | m2 | Từ 5 tấn - 8 tấn/ha/năm (ĐK tán 0,7 đến 1m) | B | 17.000 |
|
| m2 | < 5 tấn/ha/năm (ĐK tán 0,5 đến 0,7 m) | C | 13.000 |
|
| m2 | Mới trồng 2 - 3 năm (ĐK tán < 0,5m). Mật độ 18.000 cây/ha | D | 8.000 |
|
| m2 | Mới trồng 1 năm (chè hạt). Mật độ 18.000 cây/ha | E | 3.000 |
|
| m2 | Mới trồng 1 năm (chè cành). Mật độ 18.000 cây/ha | F | 8.000 |
1.25 | Chè tuyết Shan vùng cao |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | Cây cổ thụ | A | 1.900.000 |
|
| Cây | Sản lượng từ 30 kg/cây/năm (ĐK tán ≥ 3m) | B | 650.000 |
|
| Cây | Sản lượng < 30kg/cây/năm (ĐK tán < 3m) | C | 390.000 |
|
| Cây | Mới trồng 3 - 5 năm | D | 130.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm (chè hạt). Mật độ 3.000 cây/ha. | E | 7.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm (chè cành). Mật độ 3.000 cây/ha. | F | 9.000 |
1.26 | Sơn ta |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | > 5 năm (ĐK tán ≥ 3m) | A | 65.000 |
|
| Cây | Từ 3 – 5 năm (ĐK tán < 3m) | B | 40.000 |
|
| Cây | Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 2.500 cây/ha. | C | 13.000 |
2.1 | Cây sắn củ |
| Mật độ 10.000 cây/ha |
|
|
| - Phân loại | Cây | Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác | A | 1.500 |
|
| Cây | Từ 4 đến 9 tháng tuổi | B | 2.500 |
|
| Cây | Dưới 4 tháng tuổi. | C | 1.000 |
2.2 | Dứa |
| Mật độ 45.000 cây/ha |
|
|
| - Phân loại | Khóm | Từ 5 cây, mỗi cây có ≥ 10 lá | A | 8.000 |
|
| Khóm | < 5 cây, mỗi cây có < 10 lá | B | 6.000 |
|
| Khóm | Mới trồng | C | 2.000 |
2.3 | Mía |
| Mật độ 25.000 -30.000 cây/ha |
|
|
| - Phân loại | Khóm | Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ | A | 2.000 |
|
| Khóm | Từ 7 đến 9 tháng tuổi | B | 6.000 |
|
| Khóm | Từ 4 đến 6 tháng tuổi | C | 8.000 |
|
| Khóm | < 4 tháng tuổi | D | 3.000 |
2.4 | Chuối |
| Mật độ 1.500 – 2.000 cây/ha |
|
|
| - Phân loại | Khóm | Có 1 cây mẹ + 2 cây con cao > 1m | A | 40.000 |
|
| Khóm | Có 1 cây mẹ + 1 cây con cao > 1m | B | 30.000 |
|
| Khóm | Mới trồng, đánh đi trồng lại | C | 7.000 |
2.5 | Sắn dây, củ mài |
| Mật độ 2.500 cây |
|
|
| (Sắn dây tính gấp 2 lần đơn giá này) | Gốc | Từ 6 - 10 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác | A | 13.000 |
|
| Gốc | Dưới 6 tháng tuổi | B | 20.000 |
2.6 | Khoai các loại, củ đậu, củ từ, đao, dong riềng, ngừng, nghệ |
|
|
|
|
| - Phân loại | m2 | Đã có củ, hỗ trợ khai thác | A | 2.000 |
|
| m2 | Mới trồng dưới 3 tháng | B | 4.000 |
2.7 | Các loại rau |
|
|
|
|
| - Phân loại | m2 | Rau xanh tốt, năng suất, chất lượng (xu hào, cà chua, ...) | A | 20.000 |
|
| m2 | Rau thường | B | 9.000 |
2.8 | Đậu đũa, đậu cô ve |
|
|
|
|
| - Phân loại | m2 | Loại xanh tốt, năng suất > 5kg | A | 10.000 |
|
| m2 | Loại bình thường | B | 7.000 |
2.9 | Các loại rau quả leo giàn |
|
|
|
|
| - Phân loại | Khóm | Mỗi khóm có 2 gốc trở lên | A | 75.000 |
|
| Khóm | Khóm có 1- 2 gốc | B | 50.000 |
2.10 | Trầu không |
|
|
|
|
| - Phân loại | Khóm | Diện tích giàn ≥ 4 m2 | A | 75.000 |
|
| Khóm | Diện tích giàn < 4 m2 | B | 40.000 |
2.11 | Lạc, vừng, đỗ các loại |
|
|
|
|
| - Phân loại | m2 | Loại xanh tốt, năng suất cao ≥ 3 tấn/ha | A | 7.000 |
|
| m2 | Loại bình thường < 3 tấn/ha | B | 4.000 |
2.12 | Lúa nước |
|
|
|
|
| - Phân loại | m2 | Loại năng suất từ ≥ 4 tấn/ha trở lên | A | 5.000 |
|
| m2 | Loại năng suất < 4 tấn/ha | B | 4.000 |
2.13 | Lúa nương |
|
|
|
|
| - Phân loại | m2 | Loại năng suất ≥ 1 tấn/ha | A | 2.000 |
|
| m2 | Loại năng suất < 1 tấn/ha | B | 1.000 |
2.14 | Ngô |
|
|
|
|
| - Phân loại | m2 | Loại năng suất ≥ 3 tấn/ha | A | 3.000 |
|
| m2 | Loại năng suất < 3 tấn/ha | B | 2.000 |
3.1 | Tre, mai, diễn, luồng |
|
|
|
|
|
| Cây | Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt (Riêng cây tre gai hỗ trợ công chặt gấp đôi) | A | 7.000 |
|
| Cây | Cây non | B | 13.000 |
3.2 | Cây vầu, hóp |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt | A | 5.000 |
|
| Cây | Cây non | B | 10.000 |
3.3 | Cây quế |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | Cây trên 10 tuổi, ĐK gốc > 15 cm (hỗ trợ công khai thác) | A | 26.000 |
|
| Cây | Cây từ 5 - 10 năm tuổi (ĐK gốc từ 10 - 15 cm) | B | 130.000 |
|
| Cây | Cây từ 3 - 5 năm tuổi (ĐK gốc > 2,5 cm) | C | 65.000 |
|
| Cây | Cây trồng từ 1 - 3 năm tuổi. Mật độ 5.000 cây/ha. | D | 7.000 |
3.4 | Bồ đề |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | Cây trên 7 tuổi (hỗ trợ công khai thác) | A | 7.000 |
|
| Cây | Từ 5 - 7 tuổi (ĐK gốc 5-8 cm) | B | 20.000 |
|
| Cây | Cây dưới 5 tuổi. Mật độ 3.000 – 4.000 cây/ha. | C | 7.000 |
3.5 | Bạch đàn, keo, thông, mỡ, xoan |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | Cây trên 6 tuổi (hỗ trợ công khai thác) | A | 7.000 |
|
| Cây | Cây trên 3 tuổi - 6 tuổi, ĐK gốc ≥ 12 cm | B | 20.000 |
|
| Cây | Cây từ 2 - 3 năm tuổi, ĐK gốc < 12 cm | C | 13.000 |
|
| Cây | Cây 1 - 2 năm tuổi. Mật độ 1.660 – 2.000 cây/ha. | D | 10.000 |
3.6 | Thông - sa mộc |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | Cây trên 15 năm tuổi, ĐK gốc ≥ 20 cm (hỗ trợ công chặt) | A | 10.000 |
|
| Cây | Cây từ 10 - 15 tuổi, ĐK gốc < 20 cm | B | 26.000 |
|
| Cây | Cây từ 5 - 10 năm tuổi | C | 13.000 |
|
| Cây | Cây dưới 5 năm tuổi. Mật độ 1.660 cây/ha | D | 10.000 |
3.7 | Cây rừng tự nhiên |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | Cây có ĐK gốc > 20 cm (hỗ trợ công chặt) | A | 10.000 |
|
| Cây | Cây có ĐK gốc từ 10 - 20 cm | B | 26.000 |
|
| Cây | Cây có ĐK gốc < 10 cm | C | 7.000 |
3.8 | Măng tre Bát độ |
|
|
|
|
| - Phân loại | Khóm | Khóm có 3 gốc trở lên (ĐK gốc > 7cm) | A | 200.000 |
|
| Khóm | Khóm có dưới 3 gốc | B | 130.000 |
|
| Khóm | Khóm mới trồng. Mật độ 830 - 900 cây/ha | C | 40.000 |
4.1 | Cây Mạch môn |
|
|
|
|
| - Phân loại | m2 | Loại xanh tốt, năng suất cao (chiều dài lá > 20 cm; chiều rộng lá > 0,3 cm) | A | 40.000 |
|
| m2 | Loại bình thường ≥ 1 năm tuổi | B | 25.000 |
|
| m2 | Mới trồng dưới 1 năm. Mật độ 25 cây/m2 | C | 6.000 |
4.2 | Cây hoa, cây cảnh, cây làm thuốc trồng dưới đất |
|
|
|
|
- | Loại thân gỗ, trồng đơn lẻ (như thân gỗ) |
|
|
|
|
| - Phân loại | Cây | Cây có ĐK gốc từ 20 cm | A | 65.000 |
|
| Cây | Cây có ĐK gốc < 20 cm | B | 50.000 |
|
| Cây | Cây mới trồng 1 - 2 năm tuổi | C | 20.000 |
- | Loại thân mềm, dây leo |
|
|
|
|
| - Phân loại | m2 | Đường kính cây hoặc khóm từ 20 cm | A | 50.000 |
|
| m2 | Đường kính cây hoặc khóm < 20 cm | B | 30.000 |
|
| m2 | Mới trồng 1 - 2 năm tuổi | C | 13.000 |
| - Phân loại | Khóm | Khóm có 3 gốc trở lên | A | 50.000 |
|
| Khóm | Khóm có dưới 3 gốc | B | 40.000 |
|
| Khóm | Khóm mới trồng | C | 13.000 |
4.3 | Cây hoa, cây cảnh, cây làm thuốc trồng trong chậu |
|
|
|
|
| - Phân loại | Chậu | Chậu đường kính từ 1m | A | 30.000 |
|
| Chậu | Chậu có ĐK 0,5 m < ĐK < 1m | B | 20.000 |
|
| Chậu | Chậu có ĐK ≤ 0,5 m | C | 9.000 |
Đối với những loại cây trồng trên đất thu hồi chưa có trong danh mục bảng giá này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt vận dụng đơn giá của các loại cây trồng có giá trị tương đương trong bảng giá để tính hỗ trợ, bồi thường.
Trường hợp không có loại cây trồng giá trị tương đương thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát giá trị thực tế của cây trồng tại thời điểm thu hồi đất xây dựng đơn giá bồi thường, hỗ trợ, lập văn bản giải trình rõ nội dung, căn cứ xây dựng đơn giá, trình cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định trước khi trình Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư xem xét, phê duyệt.
1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
2. Các trường hợp đã lập phương án nhưng đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì lập lại phương án theo Quyết định này.
3. Các trường hợp đã lập phương án và đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân các huyện, thị xã, thành phố; người bị thu hồi đất và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 45/2003/QĐ-UB ban hành bản Quy định tạm thời về đơn giá hoa màu, mật độ cây trồng để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng do tỉnh Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bồi thường đối với cây trồng và Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần đến 31/12/2014
- 5Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bồi thường đối với cây trồng và Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần đến 31/12/2014
- 4Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 45/2003/QĐ-UB ban hành bản Quy định tạm thời về đơn giá hoa màu, mật độ cây trồng để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng do tỉnh Cần Thơ ban hành
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND điều chỉnh, thay thế bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 27/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Duy Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/2011
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực