- 1Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về việc quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 2Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ hướng dẫn Nghị định 09/1997/NĐ-CP về bưu chính và viễn thông và Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Nghị định 90/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2002/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SỐ 27/2002/QĐ-BBCVT NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THÔNG TIN VỆ TINH BẰNG CÁC TRẠM VỆ TINH MẶT ĐẤT CỠ NHỎ (VSAT)
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 5677/GCTT ngày 9/10/2002 về việc điều chỉnh cước dịch vụ VSAT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ (VSAT).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2003, thay thế Quyết định số 922/2001/QĐ-TCBĐ ngày 1/11/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ (VSAT).
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ bưu chính, Viễn thông, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Đặng Đình Lâm (Đã ký) |
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THÔNG TIN VỆ TINH BẰNG CÁC TRẠM VỆ TINH MẶT ĐẤT CỠ NHỎ (VSAT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2002/BBCVT ngày 18/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
1. Cước đàm thoại:
a. Đàm thoại từ VSAT thuê bao đến VSAT trong nước, mạng điện thoại công cộng (PSTN), di động và ngược lại: 4000 đồng/phút. Đơn vị thời gian tính cước là một phút, phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc gọi chưa đến một phút được làm tròn là một phút.
b. Đối với các cuộc đàm thoại từ các trạm VSAT mà bưu điện dùng làm phương tiện truyền dẫn cho mạng công cộng ở những nơi xa xôi hẻo lánh đến VSAT, mạng điện thoại cố định, di động và ngược lại: mức cước và phương thức tính cước đàm thoại áp dụng theo bảng cước điện thoại trong nước hoặc di động hiện hành tương ứng.
c. Đàm thoại từ VSAT thuê bao và trạm VSAT mà bưu điện dùng làm phương tiện truyền dẫn ra quốc tế, đến các trạm VSAT ở nước ngoài: Mức cước và phương thức tính cước áp dụng bảng cước điện thoại quốc tế hiện hành.
2. Cước thuê bao điện thoại VSAT: 800.000 đồng/kênh/tháng
Cước thuê bao điện thoại VSAT trên không bao gồm cước thuê bao và bảo dưỡng thiết bị đầu cuối trạm VSAT. Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam quy định cước thuê và bảo dưỡng thiết bị đối với các khách hàng sử dụng thiết bị của Bưu điện theo các quy định tại Điểm 4 của bảng cước này.
3. Cước thuê kênh riêng:
a. Thuê kênh VSAT đến VSAT trong nước:
Đơn vị tính: 1000 đồng/kênh/tháng
Loại kênh | Mức cước |
Kênh 9,6 kbps | 42.627 |
Kênh 19,2 kbps | 49.873 |
Kênh 64 kbps | 62.660 |
Kênh 128 kbps | 100.883 |
Kênh 192 kbps | 128.122 |
Kênh 256 kbps | 157.590 |
Kênh 384 kbps | 193.835 |
Kênh 512 kbps | 242.295 |
Kênh 768 kbps | 295.599 |
Kênh 1024 kbps | 360.631 |
Kênh 2048 kbps | 580.616 |
b. Thuê kênh VSAT đến HUB
Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng
Loại kênh | Mức cước |
Kênh 9,6 kbps | 28.773 |
Kênh 19,2 kbps | 33.665 |
Kênh 64 kbps | 42.296 |
Kênh 128 kbps | 68.096 |
Kênh 192 kbps | 86.482 |
Kênh 256 kbps | 106.373 |
Kênh 384 kbps | 130.838 |
Kênh 512 kbps | 163.548 |
Kênh 768 kbps | 199.529 |
Kênh 1024 kbps | 243.425 |
Kênh 2048 kbps | 391.915 |
c. Trường hợp thuê kênh VSAT đến PSTN: mức cước thuê kênh bằng cước thuê kênh VSAT - HUB cộng (+) với cước thuê kênh viễn thông trong nước.
d. Trường hợp thuê kênh đi quốc tế qua mạng PSTN, mức cước thuê kênh bằng cước thuê kênh VSAT - HUB cộng (+) với cước thuê kênh quốc tế.
e. Trường hợp thuê kênh từ VSAT trong nước đến trạm VSAT ở nước ngoài:
e.1. Trường hợp thuê nửa kênh (chỉ thuê đầu phía Việt Nam):
Đơn vị tính: USD/nửa kênh/tháng
Loại kênh | Mức cước |
Kênh 9,6 kbps Kênh 19,2 kbps Kênh 64 kbps Kênh 128 kbps Kênh 192 kbps Kênh 256 kbps Kênh 384 kbps Kênh 512 kbps Kênh 768 kbps Kênh 1024 kbps Kênh 2048 kbps | 2.427 2.891 3.566 6.480 8.173 10.141 12.619 15.649 19.247 23.482 37.850 |
e2. Trường hợp thuê cả kênh (VNPT cung cấp kênh cả hai đầu): Mức cước bằng 2 lần mức cước thuê nửa kênh nêu trên.
g. Kênh chuyên thu:
g1. Kênh chuyên thu trong nước:
- Kênh 9,6 kb/s: 5.000.000 đồng/kênh/tháng
- Kênh 64 kb/s: 8.000.000 đồng/kênh/tháng
g2. Kênh chuyên thu ngoài nước:
- Kênh 9,6 kb/s: 313,5 USD/nửa kênh/tháng
627 USD/cả kênh/tháng
- Kênh 64 kb/s: 511,5 USD/nửa kênh/tháng
1023 USD/cả kênh/tháng
h. Cước sử dụng mạng VSAT TDM/TDMA để truy nhập Internet và X25.
(Cước tính từ các trạm VSAT đầu cuối qua vệ tinh đến HUB)
Tốc độ cổng | Mức cước (đồng/cổng/tháng) |
Dưới 64 kbps | 2.667.000 |
64 kbps | 4.467.000 |
128 kbps | 7.230.000 |
192 kbps | 9.116.000 |
256 kbps | 11.312.000 |
i. Cước thuê cổng Internet qua mạng VSAT TDMA:
Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam quy định cước thuê cổng Internet qua mạng VSAT TDMA theo từng tốc độ.
j. Truy nhập X25 qua mạng VSAT TDMA:
Ngoài cước thuê và bảo dưỡng trạm VSAT, cước sử dụng mạng VAST TDM/TDMA để truy nhập Internet và X25, khách hàng trả cước thông tin của thuê bao X25 trực tiếp theo khối lượng thông tin trao đổi.
k. Cước thuê kênh VSAT TDMA kết nối mạng dùng riêng trong nước.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng
Loại kênh | Mức cước |
Kênh 9,6 kbps Kênh 19,2 kbps Kênh 64 kbps Kênh 128 kbps Kênh 192 kbps Kênh 256 kbps Kênh 384 kbps Kênh 512 kbps Kênh 768 kbps Kênh 1024 kbps Kênh 2048 kbps | 20.141 23.566 29.607 47.667 60.537 74.461 91.587 114.484 139.670 170.398 274.341 |
Cước thuê kênh VSAT không bao gồm cước thuê và bảo dưỡng thiết bị đầu cuối VSAT.
4. Cước thuê và bảo dưỡng thiết bị đầu cuối trạm VSAT:
Căn cứ vào đặc điểm chủng loại thiết bị đầu cuối trạm VSAT, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam quy định cước thuê và bảo dưỡng thiết bị đầu cuối VSAT trên nguyên tắc bù đắp chi phí, có lãi hợp lý và khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ của Bưu điện.
5. Giá lắp đặt (cước đầu nối hoà mạng trạm VSAT):
Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam ban hành giá lắp đặt trạm VSAT trên nguyên tắc đảm bảo bù đắp chi phí và có lãi hợp lý.
6. Các quy định khác:
a. Đối với các khách hàng thuê bao theo thời hạn hợp đồng dài hạn, khách hàng trả tiền trước, khách hàng thuê nhiều kênh, khách hàng đặc biệt, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam được xem xét giảm cước thuê kênh quy định mục 2; 3; 4; 5 nêu trên, mức giảm tối đa không quá 20%.
b. Các mức cước quy định tại mục 1; 2; 3; 4; 5 nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- 1Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về việc quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 2Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ hướng dẫn Nghị định 09/1997/NĐ-CP về bưu chính và viễn thông và Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Nghị định 90/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
Quyết định 27/2002/QĐ-BBCVT về bảng cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ (VSAT) do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- Số hiệu: 27/2002/QĐ-BBCVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2002
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông
- Người ký: Đặng Đình Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2003
- Ngày hết hiệu lực: 11/03/2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực