Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2698/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 7566/TTr-STC ngày 23/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT NGÀNH TÀI CHÍNH CẤP TỈNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số : /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
| TT | Tên TTHC | Mã hồ sơ TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí/Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| 1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.009645 | 17 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua hệ thống bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov .vn | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 3532/QĐ-BTC ngày 17/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
| 2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) | 1.009664 | 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
| 3 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 1.009646 | - Các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6, a7: 17 ngày; - Trường hợp a8: 12 ngày (kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) | Như trên | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 3532/QĐ-BTC ngày 17/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
PHẦN B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐT.03 | ||||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
| 2.1 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): | |||||||
|
| - Dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Đáp ứng các yêu cầu: + Đánh giá sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch đô thị và quy hoạch đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt (nếu có) có liên quan đến mục tiêu hoạt động và nội dung đề xuất dự án đầu tư. Khi đánh giá sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch đô thị thì thực hiện đánh giá sự phù hợp của dự án với mục tiêu, định hướng phát triển, sắp xếp, phân bố không gian các hoạt động kinh tế xã hội theo nội dung, yêu cầu của các quy hoạch này. Đối với quy hoạch đô thị, nội dung thẩm định phải có đánh giá về sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch phân khu; trường hợp dự án được đề xuất tại khu vực không phải lập quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị hoặc quy hoạch phân khu phải điều chỉnh và chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì đánh giá sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch chung; + Đánh giá nhu cầu sử dụng đất phù hợp với mục tiêu, quy mô, địa điểm, yêu cầu hoạt động của dự án; + Đánh giá sơ bộ về hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư; đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; + Đánh giá về ưu đãi đầu tư và điều kiện hưởng ưu đãi đầu tư (nếu có); + Đánh giá về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định hoặc lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ; + Đánh giá về sự phù hợp của dự án đầu tư với mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; + Đánh giá về sự phù hợp của dự án đầu tư với yêu cầu bảo vệ, phát huy giá trị của di sản văn hóa và các điều kiện theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa; + Căn cứ pháp lý và điều kiện áp dụng hình thức lựa chọn nhà đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật Đầu tư và Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Đối với trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư thì cần đáp ứng các yêu cầu: + Đánh giá sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch đô thị và quy hoạch đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt (nếu có) có liên quan đến mục tiêu hoạt động và nội dung đề xuất dự án đầu tư. Khi đánh giá sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch đô thị thì thực hiện đánh giá sự phù hợp của dự án với mục tiêu, định hướng phát triển, sắp xếp, phân bố không gian các hoạt động kinh tế xã hội theo nội dung, yêu cầu của các quy hoạch này. Đối với quy hoạch đô thị, nội dung thẩm định phải có đánh giá về sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch phân khu; trường hợp dự án được đề xuất tại khu vực không phải lập quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị hoặc quy hoạch phân khu phải điều chỉnh và chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì đánh giá sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch chung; + Đánh giá nhu cầu sử dụng đất phù hợp với mục tiêu, quy mô, địa điểm, yêu cầu hoạt động của dự án; + Đánh giá sơ bộ về hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư; đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; + Đánh giá về ưu đãi đầu tư và điều kiện hưởng ưu đãi đầu tư (nếu có); + Đánh giá về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định hoặc lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ; + Đánh giá về sự phù hợp của dự án đầu tư với mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; + Đánh giá về sự phù hợp của dự án đầu tư với yêu cầu bảo vệ, phát huy giá trị của di sản văn hóa và các điều kiện theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa; + Khả năng đáp ứng điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; khả năng đáp ứng điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất đối với dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất; + Đánh giá việc đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có); + Các điều kiện khác đối với nhà đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan; + Căn cứ pháp lý, điều kiện chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật Đầu tư và Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; + Đánh giá việc đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật về xây dựng, nhà ở, phát triển đô thị, kinh doanh bất động sản (đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản). - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục đối với trường hợp: nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP có nhu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư): - Dự án thứ cấp trong khu đô thị đã triển khai trước ngày 01 tháng 01 năm 2021; - Đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và hoàn thành các nghĩa vụ tài chính về đất đai; - Không có khả năng thực hiện hoặc không có nhu cầu tiếp tục thực hiện và không thuộc trường hợp bị chấm dứt hoạt động. | |||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
|
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn | |||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
| 2.3.1 | Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất bao gồm: |
|
| |||||
| - | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận theo mẫu A.I.1. | x |
| |||||
| - | Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. |
| x | |||||
| - | Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có). * Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư. | x |
| |||||
| - | Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ. | x |
| |||||
| - | Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (nếu có). | x |
| |||||
| - | Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có). |
| x | |||||
| * | Đối với trường hợp: nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP có nhu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư): |
|
| |||||
| - | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu A.I.11.a | x |
| |||||
| - | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu A.I.12. | x |
| |||||
| - | Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư. | x |
| |||||
| - | Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao Hợp đồng BCC (đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BCC). |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. |
| x | |||||
| - | Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, văn bản/tài liệu về dự án đầu tư. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| 2.3.2 | Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập bao gồm: |
|
| |||||
| - | Tờ trình chấp thuận chủ trương đầu tư. | x |
| |||||
| - | Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án, điều kiện thu hồi đất đối với dự án thuộc diện thu hồi đất, dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu có); đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có); cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có). * Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền được sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư. | x |
| |||||
| * | Tài liệu, giấy tờ giải trình đề xuất hình thức lựa chọn nhà đầu trong hai trường hợp nêu trên gồm: | |||||||
| - | Giấy tờ chứng minh đất đã được giải phóng mặt bằng (nếu có), tài liệu giải trình khác (nếu có) trong trường hợp đề xuất lựa chọn nhà đầu tư thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Giấy tờ chứng minh đất chưa được giải phóng mặt bằng (nếu có), tài liệu giải trình khác (nếu có) trong trường hợp đề xuất lựa chọn nhà đầu tư thông qua đấu thầu dự án có sử dụng đất. Trong trường hợp này, đề xuất dự án đầu tư xác định sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư của dự án theo quy định của pháp luật về xây dựng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao hợp lệ Quyết định giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất, hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư đối với nhà đầu tư có quyền sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao hợp lệ văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận việc thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư và bản sao hợp lệ các giấy tờ, văn bản khác thỏa thuận sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư trong trường hợp đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư đối với nhà đầu tư nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| * | Đối với dự án đầu tư xây dựng, đề xuất dự án đầu tư gồm: | |||||||
| - | Nội dung quy định tại điểm d khoản 2 hoặc điểm b khoản 2 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; thuyết minh việc đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội. Đối với dự án khu đô thị, trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, nhà đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền được nộp hoặc sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư, trong đó đề xuất sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư có trách nhiệm bàn giao hoặc đề xuất bàn giao cho địa phương. | x |
| |||||
| - | Nội dung quy định tại điểm d khoản 2 hoặc điểm b khoản 2 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có) đối với các dự án đầu tư xây dựng không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | x |
| |||||
|
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ và kèm theo bản điện tử | |||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: 17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. | |||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan. | |||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư. | |||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | |||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 04 bộ Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
| B2 | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 01 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
| B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng CM | 01 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
| B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư phát hành văn bản chuyển Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức cá nhân theo bước B12. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì ban hành văn bản lấy ý kiến thẩm định của các sở, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trình lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi các cơ quan. Chuyển sang thực hiện B5. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư | 01 ngày | Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan. | ||||
| B5 | Các cơ quan liên quan góp ý thẩm định hồ sơ. | Các cơ quan liên quan | 06 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | ||||
| B6 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan và dự thảo Báo cáo thẩm định, đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư kèm dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo thẩm định (BM.ĐT.01.02) và Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (A.II.1, A.II.3). | ||||
| B7 | Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B6. | Lãnh đạo phòng CM | 0,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định (BM.ĐT.01.02) đã ký nháy và Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (A.II.1, A.II.3). | ||||
| B8 | Xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định (BM.ĐT.01.02) đã ký duyệt và dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (A.II.1, A.II.3). | ||||
| B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm PV HCC tỉnh). | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ; TTPV HCC tỉnh | 01 giờ | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định (BM.ĐT.01.02) đã ký, đóng dấu và dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (A.II.1, A.II.3) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
| B10 | UBND tỉnh xem xét quyết định. | UBND tỉnh | 03 ngày | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (A.II.1, A.II.3) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. | ||||
| B11 | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc. | Công chức TN&TKQ; Phòng CM | 01 giờ | Mẫu 05, 06; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (A.II.1, A.II.3) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. | ||||
| B12 | Trả kết quả. | Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (A.II.1, A.II.3) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | ||||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
| 3 | BIỂU MẪU | |||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
| |||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
| BM.ĐT.A.I.1 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư | |||||||
| BM.ĐT.A.I.3 | Văn bản đề xuất dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do do nhà đầu tư đề xuất. | |||||||
| BM.ĐT.01.03 | Văn bản đề xuất dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập | |||||||
| BM.ĐT.01.04 | Báo cáo thẩm định | |||||||
|
| A.II.1, A.II.3 | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư | ||||||
|
| A.I.11.a | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư | ||||||
|
| A.I.12 | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh | ||||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| - | Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| - | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
| - | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan. | |||||||
| - | Báo cáo thẩm định. | |||||||
| - | Bản sao Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | |||||||
| Hồ sơ được lưu tại Phòng DN và ĐT, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐT.05 | ||||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
| 2.1 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
|
| - Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. - Không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và điều ước quốc tế về đầu tư. - Có địa điểm thực hiện dự án đầu tư được xác định trên cơ sở bản sao hợp lệ giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc bản sao hợp lệ thỏa thuận thuê địa điểm hoặc văn bản, tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư. - Dự án đầu tư phù hợp với các quy hoạch theo quy định tại khoản 7 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Đáp ứng điều kiện về suất đầu tư trên một diện tích đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định căn cứ vào điều kiện thực tế của địa phương và được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (nếu có), số lượng lao động sử dụng (nếu có); - Đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài. * Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục đối với trường hợp Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư): - Dự án thứ cấp trong khu đô thị đã triển khai trước ngày 01 tháng 01 năm 2021; - Đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và hoàn thành các nghĩa vụ tài chính về đất đai; - Không có khả năng thực hiện hoặc không có nhu cầu tiếp tục thực hiện và không thuộc trường hợp bị chấm dứt hoạt động. | |||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
|
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn | |||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
| a | Trường hợp a1: Trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 31/2021/ND-CP: |
|
| |||||
| - | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận theo mẫu A.I.6. | x |
| |||||
| - | Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. |
| x | |||||
| - | Đề xuất dự án đầu tư theo mẫu A.I.4 gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư. * Đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động mà nhà đầu tư nộp hồ sơ theo theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP thì đề xuất dự án đầu tư được thay bằng báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | x |
| |||||
| - | Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có). |
| x | |||||
| b | Trường hợp a2: Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: |
|
| |||||
| - | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu A.I.11.a | x |
| |||||
| - | Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu A.I.12 | x |
| |||||
| - | Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bàn sao Hợp đồng BCC (đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BCC). |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. |
| x | |||||
| - | Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, văn bản/tài liệu về dự án đầu tư. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
|
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính; + Trường hợp dự án đầu tư thực hiện tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, nhà đầu tư nộp Hồ sơ cho Sở Tài chính của một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư, đặt hoặc dự kiến đặt văn phòng điều hành để đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án. | |||||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) kèm theo bản điện tử của hồ sơ. | |||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. | |||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư | |||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. | |||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
| B2 | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 01 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo | ||||
| B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng CM | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
| B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư phát hành văn bản và chuyển Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B9. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư | 01 ngày | Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định | ||||
| B5 | Lập Báo cáo thẩm định. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện đề nghị Sở cấp giấy chứng nhận thì đề xuất ý kiến trong báo cáo và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo mẫu A.II.8) trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt Báo cáo, ký nháy dự thảo Giấy chứng nhận. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị Sở cấp Giấy chứng nhận thì đề xuất ý kiến trong báo cáo và dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt Báo cáo, ký nháy dự thảo văn bản. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo thẩm định (BM.ĐT.17.03) và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (A.II.8) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận. | ||||
| B6 | Xem xét ký duyệt, ký nháy dự thảo tại bước B4. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo thẩm định (BM.ĐT.17.03) đã ký duyệt và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (A.II.8) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (đã ký nháy). | ||||
| B7 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ của phòng chuyên môn. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (A.II.8) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (đã ký duyệt). | ||||
| B8 | - Phát hành văn bản và chuyên Trung tâm PV HCC để trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, lưu hồ sơ. | Văn thư, Phòng CM | 01 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (A.II.8) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận. (đã ký nháy) đã ký, đóng dấu. | ||||
| B9 | Trả kết quả. | Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (A.II.8) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | ||||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
| 3 | BIỂU MẪU | |||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
| BM.ĐT.A.I.6 | Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |||||||
| BM.ĐT.A.I.1 | Đề xuất dự án đầu tư | |||||||
| BM.ĐT.17.03 | Báo cáo thẩm định | |||||||
| BM.ĐT.A.II.8 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |||||||
|
| A.I.11.a | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư | ||||||
|
| A.I.12 | Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh | ||||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| - | Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| - | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
| - | Báo cáo thẩm định. | |||||||
| - | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | |||||||
| Hồ sơ được lưu tại Phòng DN và ĐT, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
3. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐT.09 | ||||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
| 2.1 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
|
| (1) Đối với trường hợp a1: Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (áp dụng chung): - Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. - Nội dung điều chỉnh thuộc một trong các trường hợp: thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư; bổ sung mục tiêu thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư; thay đổi quy mô diện tích đất sử dụng trên 10% hoặc trên 30 ha, thay đổi địa điểm đầu tư; thay đổi tổng vốn đầu tư từ 20% trở lên làm thay đổi (quy mô dự án đầu tư; kéo dài tiến độ thực hiện dự án đầu tư mà tổng thời gian đầu tư dự án vượt quá 12 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu; điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án đầu tư; thay đổi công nghệ đã được thẩm định, lấy ý kiến trong quá trình chấp thuận chủ trương đầu tư; thay đổi nhà đầu tư của dự án đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư trước khi dự án khai thác, vận hành hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có). (2) Đối với trường hợp a2: điều chỉnh trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: - Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. - Đáp ứng các điều kiện: + Dự án đầu tư hoặc phần dự án đầu tư chuyển nhượng không bị chấm dứt hoạt động theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư; + Nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án đầu tư, một phần dự án đầu tư phải đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư; + Điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; + Điều kiện theo quy định của pháp luật về nhà ở, pháp luật về kinh doanh bất động sản trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án bất động sản; + Điều kiện quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu có); + Khi chuyển nhượng dự án đầu tư, ngoài việc thực hiện theo quy định tại Điều 46 Luật Đầu tư, doanh nghiệp nhà nước có trách nhiệm thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp trước khi thực hiện việc điều chỉnh dự án đầu tư. (3) Đối với trường hợp a3: điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: - Dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. - Đáp ứng yêu cầu: + Các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật; + Không được thay đổi điều kiện của nhà đầu tư (nếu có) tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước khi thực hiện việc chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư. (4) Đối với trường hợp a4: điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: - Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. - Nội dung điều chỉnh thuộc một trong các trường hợp: thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư; bổ sung mục tiêu thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư; thay đổi quy mô diện tích đất sử dụng trên 10% hoặc trên 30 ha, thay đổi địa điểm đầu tư; thay đổi tổng vốn đầu tư từ 20% trở lên làm thay đổi quy mô dự án đầu tư; kéo dài tiến độ thực hiện dự án đầu tư mà tổng thời gian đầu tư dự án vượt quá 12 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu; điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án đầu tư; thay đổi công nghệ đã được thẩm định, lấy ý kiến trong quá trình chấp thuận chủ trương đầu tư; thay đổi nhà đầu tư của dự án đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư trước khi dự án khai thác, vận hành hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có). (5) Đối với trường hợp a5: điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: - Dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. - Nội dung điều chỉnh thuộc một trong các trường hợp: thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư; bổ sung mục tiêu thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư; thay đổi quy mô diện tích đất sử dụng trên 10% hoặc trên 30 ha, thay đổi địa điểm đầu tư; thay đổi tổng vốn đầu tư từ 20% trở lên làm thay đổi quy mô dự án đầu tư; kéo dài tiến độ thực hiện dự án đầu tư mà tổng thời gian đầu tư dự án vượt quá 12 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu; điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án đầu tư; thay đổi công nghệ đã được thẩm định, lấy ý kiến trong quá trình chấp thuận chủ trương đầu tư; thay đổi nhà đầu tư của dự án đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư trước khi dự án khai thác, vận hành hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có). (6) Đối với trường hợp a6: điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: - Dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. - Nội dung điều chỉnh thuộc một trong các trường hợp: thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư; bổ sung mục tiêu thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư; thay đổi quy mô, diện tích đất sử dụng trên 10% hoặc trên 30 ha, thay đổi địa điểm đầu tư; thay đổi tổng vốn đầu tư từ 20% trở lên làm thay đổi quy mô dự án đầu tư; kéo dài tiến độ thực hiện dự án đầu tư mà tổng thời gian đầu tư dự án vượt quá 12 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu; điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án đầu tư; thay đổi công nghệ đã được thẩm định, lấy ý kiến trong quá trình chấp thuận chủ trương đầu tư; thay đổi nhà đầu tư của dự án đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư trước khi dự án khai thác, vận hành hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có). - Đáp ứng các yêu cầu: + Điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất, người có tài sản gắn liền với đất; quyền và nghĩa vụ của người nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; điều kiện góp vốn và nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; + Điều kiện theo quy định của pháp luật về nhà ở, pháp luật về kinh doanh bất động sản, pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên quan (nếu có); + Điều kiện quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp thuận nhà đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, thỏa thuận giữa cơ quan có thẩm quyền và nhà đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu có); + Điều kiện góp vốn và nhận vốn góp bằng tài sản của doanh nghiệp nhà nước theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp, pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên quan đối với doanh nghiệp nhà nước; + Điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư và các Điều 15, 16 và 17 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; + Thực hiện các nghĩa vụ về tài chính với Nhà nước (nếu có) theo quy định của pháp luật. (7) Đối với trường hợp a7: điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: - Dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. - Nội dung điều chỉnh thuộc một trong các trường hợp: thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư; bổ sung mục tiêu thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư; thay đổi quy mô diện tích đất sử dụng trên 10% hoặc trên 30 ha, thay đổi địa điểm đầu tư; thay đổi tổng vốn đầu tư từ 20% trở lên làm thay đổi quy mô dự án đầu tư; kéo dài tiến độ thực hiện dự án đầu tư mà tổng thời gian đầu tư dự án vượt quá 12 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu; điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án đầu tư; thay đổi công nghệ đã được thẩm định, lấy ý kiến trong quá trình chấp thuận chủ trương đầu tư; thay đổi nhà đầu tư của dự án đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư trước khi dự án khai thác, vận hành hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có). - Đáp ứng các yêu cầu: + Điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất, người có tài sản gắn liền với đất; quyền và nghĩa vụ của người nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; điều kiện góp vốn và nhận góp vốn băng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; + Điều kiện theo quy định của pháp luật về nhà ở, pháp luật về kinh doanh bất động sản, pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên quan (nếu có); + Điều kiện quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp thuận nhà đầu tư, Gỉấy chứng nhận đăng ký đầu tư, thỏa thuận giữa cơ quan có thẩm quyền và nhà đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu có); + Điều kiện góp vốn và nhận vốn góp bằng tài sản của doanh nghiệp nhà nước theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp, pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên quan đối với doanh nghiệp nhà nước; + Điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư và các Điều 15, 16 và 17 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; + Thực hiện các nghĩa vụ về tài chính với Nhà nước (nếu có) theo quy định của pháp luật. + Điều kiện hợp tác kinh doanh theo quy định của pháp luật có liên quan (nếu có). (8) Đối với trường hợp a8: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP): - Dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. - Dự án đầu tư phải điều chỉnh theo bản án, quyết định có hiệu lực của tòa án, trọng tài. | |||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
|
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn | |||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
| a1 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (áp dụng chung) |
|
| |||||
| - | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo mẫu A.I.11.h. | x |
| |||||
| - | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo mẫu A.I.12. | x |
| |||||
| - | Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức. | x |
| |||||
| - | Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 31 Nghị định số 31/2021/ND-CP (nếu có). |
| x | |||||
| a2 | Điều chỉnh trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | |||||||
| - | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo mẫu A.I.11.a. | x |
| |||||
| - | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư theo mẫu A.I.12. | x |
| |||||
| - | Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có); |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao Hợp đồng BCC (đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BCC); |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. |
| x | |||||
| a3 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
| |||||
| - | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo mẫu A.I.11.d | x |
| |||||
| - | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo mẫu A.I.12. | x |
| |||||
| - | Quyết định của nhà đầu tư về việc chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương; | x |
| |||||
| - | Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (nếu có). |
| x | |||||
| a4 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
| |||||
| - | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo mẫu A.I.11.c; | x |
| |||||
| - | Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư giữa bên nhận bảo đảm và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Hợp đồng cho vay hoặc hợp đồng cấp tín dụng hoặc hợp đồng mua bán nợ (nếu có); |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Hợp đồng hoặc văn bản xác nhận giao dịch bảo đảm (nếu có); |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp bên nhận bảo đảm, cơ quan thi hành án dân sự bán đấu giá tài sản (nếu có); |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư chuyển nhượng và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có); |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; |
| x | |||||
| - | Văn bản xác nhận của bên nhận bảo đảm về tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| a5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
| |||||
| - | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo mẫu A.I.11.đ; | x |
| |||||
| - | Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức kinh tế sau khi tổ chức lại; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao nghị quyết hoặc quyết định của nhà đầu tư là tổ chức kinh tế bị tổ chức lại về việc tổ chức lại, trong đó có nội dung về việc xử lý tài sản, quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có). |
| x | |||||
| a6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
| |||||
| - | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo mẫu A.I.11.e; | x |
| |||||
| - | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm góp vốn theo mẫu A.I.12; | x |
| |||||
| - | Thỏa thuận của các cổ đông, thành viên về việc sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn thành lập doanh nghiệp hoặc góp thêm vốn điều lệ của doanh nghiệp đang hoạt động; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư góp vốn, nhà đầu tư nhận góp vốn; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) của bên góp vốn; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| a7 | Đối với trường hợp a7: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
| |||||
| - | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo mẫu A.I.11.g; | x |
| |||||
| - | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm hợp tác kinh doanh theo mẫu A.I.12. | x |
| |||||
| - | Bản sao hợp đồng hợp tác kinh doanh; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của các bên tham gia hợp tác kinh doanh; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) của nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao một trong các giấy tờ sau: Gỉấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và và tài sản khác gắn liền với đất; |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao một trong các tài liệu sau của bên tham gia hợp tác kinh doanh: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. |
| x | |||||
| a8 | Đối với trường hợp a8: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
| |||||
| - | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo mẫu A.I.11.h; | x |
| |||||
| - | Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| - | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có). |
| Bản sao có chứng thực | |||||
|
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) và kèm theo bản điện tử. | |||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: | |||||||
| - | Đối với các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7: 17 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||||||
| - | Đối với các trường hợp a8: 12 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. | |||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính. Đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất trong trường hợp chưa thành lập Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế thì Sở Tài chính thực hiện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban ngành và địa phương liên quan. | |||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư | |||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Mẫu A.II.2 hoặc Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư theo mẫu A.II.6 hoặc mẫu A.II.7 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT. | |||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
| a | Trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7 | |||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 04 bộ Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
| B2 | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 01 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
| B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng CM | 01 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
| B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu chuyển Trung tâm PV HCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B12. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì dự thảo văn bản lấy ý kiến kèm theo hồ sơ gửi cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan (theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, Lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi các cơ quan Chuyển sang thực hiện bước B5. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư | 01 ngày | - Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định - Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. | ||||
| B5 | Các cơ quan liên quan góp ý thẩm định hồ sơ. | Các cơ quan liên quan | 06 ngày | Văn bản cho ý kiến thẩm định. | ||||
| B6 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan và dự thảo Báo cáo thẩm định đề nghị UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.04.03); Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.04.04). | ||||
| B7 | Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B6. | Lãnh đạo phòng CM | 0,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.04.03) đã ký nháy; Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.04.04). | ||||
| B8 | Xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.04.03) đã ký duyệt; Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.04.04). | ||||
| B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm PV HCC tỉnh). | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 01 giờ | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.04.03) đã ký, đóng dấu; Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.04.04) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
| B10 | UBND tỉnh xem xét quyết định. | UBND tỉnh | 03 ngày | Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.04.04) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | ||||
| B11 | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc. | Công chức TN&TKQ; Phòng CM. | 01 giờ | Mẫu 05, 06; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.04.04) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | ||||
| B12 | Trả kết quả. | Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.04.04) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | ||||
| b | Trường hợp a8 | |||||||
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
| B2 | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn (CM) để giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
| B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng CM | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
| B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt Văn thư phát hành văn bản và chuyển sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện các bước tiếp theo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư | 01 ngày | Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | ||||
| B5 | - Lập Báo cáo thẩm định và đề xuất UBND tỉnh cấp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo thẩm định đề xuất chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.12.02); dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.12.03). | ||||
| B6 | Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B4. | Lãnh đạo phòng CM | 01 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định đề xuất chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.12.02) đã ký nháy; dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.12.03). | ||||
| B7 | Xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định đề xuất chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.12.02) đã ký duyệt; dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.12.03). | ||||
| B8 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm PVHCC tỉnh). | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ; TTPV HCC tỉnh | 02 giờ | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định đề xuất chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.12.02) đã ký, đóng dấu; dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.12.03) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
| B9 | UBND tỉnh xem xét quyết định. | UBND tỉnh | 5 ngày | Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.12.03) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | ||||
| B10 | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc. | Công chức TN&TKQ, Phòng CM | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.12.03) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | ||||
| B11 | Trả kết quả. | Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (BM.ĐT.12.03) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | ||||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
| 3 | BIỂU MẪU | |||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
| BM.ĐT.A.I.11.h | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư | |||||||
| BM.ĐT.A.I.12 | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh | |||||||
| BM.ĐT.A.I.11.a | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư) | |||||||
| BM.ĐT.A.I.11.c | Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án là tài sản bảo đảm) | |||||||
| BM.ĐT.A.I.11.d | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư có dự án đầu tư thực hiện chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư) | |||||||
| BM.ĐT.A.I.11.đ | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế) | |||||||
| BM.ĐT.A.I.11.e | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư) | |||||||
| BM.ĐT.A.I.11.g | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh) | |||||||
| BM.ĐT.04.03 | Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | |||||||
| BM.ĐT.04.04 | Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | |||||||
| BM.ĐT.12.02 | Báo cáo thẩm định điều chỉnh dự án | |||||||
| BM.ĐT.12.03 | Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | |||||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| - | Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| - | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
| - | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan. | |||||||
| - | Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư. | |||||||
| - | Bản sao Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | |||||||
| - | Hồ sơ được lưu tại Phòng DN và ĐT, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
- 1Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1567/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã (thực hiện theo Nghị quyết 66/NQ-CP ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2698/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Báu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
