- 1Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2698/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 20 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1727/TTr-STTTT ngày 14 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung 11 quy trình nội bộ (quy trình số 2, 7, 20, 21, 25, 26, 27, 28, 30, 32, 33) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
1.Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2.Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Quy trình số |
I | Lĩnh vực: Bưu chính (01) | ||
1 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. | 02 |
II | Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (01) | ||
2 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. | 07 |
III | Lĩnh vực: Báo chí (02) | ||
3 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. | 20 |
4 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 21 | |
IV | Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành | ||
5 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. | 25 |
6 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 26 | |
7 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 27 | |
8 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 28 | |
9 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. | 30 |
10 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. | 32 |
11 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 33 | |
| Tổng số: 11 thủ tục. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Bưu chính viễn thông | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐĂNG KÝ THU TIN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Báo chí Xuất bản | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Báo chí Xuất bản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHEP XUẤT BẢN BẢN TIN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Báo chí - Xuất bản | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY ĐỔI NỘI DUNG GHI TRONG GIẤY PHÉP XUẤT BẢN TIN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Báo chí - Xuất bản | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG IN XUẤT BẢN PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Báo chí - Xuất bản | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG IN XUẤT BẢN PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Báo chí - Xuất bản | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG IN XUẤT BẢN PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Báo chí - Xuất bản. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Báo chí - Xuất bản. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư. | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Báo chí - Xuất bản | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP TỔ CHỨC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ XUẤT BẢN PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Báo chí - Xuất bản | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Báo chí - Xuất bản | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 3047/QĐ-UBND năm 2021 về thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 3047/QĐ-UBND năm 2021 về thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2698/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực