Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2697/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 4948/SNV-VP ngày 07/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ CẤP TỈNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
| STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| I | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |||||
| 1 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.014339 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng Dịch vụ công quốc gia: http://dichvucong. gov.vn. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 660/QĐ- BDTTG ngày 18/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về Công bố một số thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
| STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| II | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |||||
| 1 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.012657 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng Dịch vụ công quốc gia: http://dichvucong. gov.vn. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CPCP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 660/QĐ- BDTTG ngày 18/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về Công bố một số thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
PHẦN B: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TNTG.01 | ||||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
| 2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Chậm nhất 10 ngày kể từ ngày chuyển đến trụ sở mới, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có trách nhiệm thông báo bằng văn bản về việc thay đổi trụ sở đến cơ quan quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo ở Trung ương. Đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh còn có trách nhiệm thông báo bằng văn bản về việc thay đổi trụ sở đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở cũ. | |||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
|
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia: http://dichvucong.gov.vn. | |||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
| - | Văn bản đăng ký theo mẫu BM.TNTG.01.01; | x |
| |||||
| - | Bản sao quyết định công nhận tổ chức tôn giáo đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo đến địa bàn tỉnh khác hoặc bản sao văn bản chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và văn bản thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc đến địa bàn tỉnh khác; |
| x | |||||
| - | Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc thay đổi địa điểm | x |
| |||||
| - | Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở mới | x |
| |||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh:https://motcua.hatinh.gov.vn. | |||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: không. Cơ quan phối hợp: không. | |||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc thay đổi trụ sở của tổ chức. | |||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
| B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh:https://motcua.hatinh.go v.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03, (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
| B2 | Chuyển hồ sơ về Ban Dân tộc và Tôn giáo (Sở Nội vụ) để xử lý theo quy định, văn thư tiếp nhận hồ sơ và chuyển lãnh đạo sở | Công chức TN&TKQ/ Dịch vụ bưu chính công ích; Văn thư | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo mục 2.3 | ||||
| B3 | Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo xem xét hồ sơ và chuyển cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo để xử lý | Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo mục 2.3 | ||||
| B4 | Chuyển hồ sơ cho Công chức được giao xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo mục 2.3 | ||||
| B5 | - Xem xét, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Sở Nội vụ văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | Công chức được giao xử lý | 15 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc thông báo không đủ điều kiện | ||||
| B6 | Xem xét, trình xin ý kiến lãnh đạo Ban Dân tộc và Tôn giáo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 02 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc thông báo không đủ điều kiện | ||||
| B7 | Xem xét, ký nháy B6 | Lãnh đạo Ban Dân tộc và Tôn giáo | 02 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc thông báo không đủ điều kiện | ||||
| B8 | Xem xét hồ sơ và ký Tờ trình, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại B7 trình lãnh đạo UBND cấp tỉnh xem xét hoặc ký thông báo không đủ điều kiện (nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày | Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc thông báo không đủ điều kiện | ||||
| B9 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày | Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | ||||
| B10 | UBND tỉnh xem xét quyết định | UBND tỉnh | 05 ngày | Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | ||||
| B11 | Phát hành Văn bản và gửi kết quả về Sở Nội vụ (qua Trung tâm PVHCC tỉnh), kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày | Mẫu 05, 06 Văn bản chấp thuận/Văn bản không chấp thuận | ||||
| B12 | Trả kết quả cho tổ chức | Cán bộ TN&TKQ; tổ chức | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | ||||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC Phát hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh để gửi cho đối tượng. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:http://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
| 3 | BIỂU MẪU | |||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
|
| BM.TNTG.01.01 | Văn bản đăng ký | ||||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU: | |||||||
| - | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| - | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
| - | Tờ trình. | |||||||
| - | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận. | |||||||
| Hồ sơ được lưu tại Bộ phận xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu: 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ đến đơn vị lưu trữ theo thẩm quyền và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TNTG.02 | ||||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
| 2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: không | |||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
|
| - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. | |||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
| - | Văn bản đăng ký (theo mẫu BM.TNTG.02.01); | x |
| |||||
| - | Biên bản họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có). | x |
| |||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://motcua.hatinh.gov.vn. | |||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: không. Cơ quan phối hợp: Không | |||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam thay đổi người đại diện của nhóm. | |||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. | |||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
| B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://motcua.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03, (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
| B2 | Chuyển hồ sơ về Ban Dân tộc và Tôn giáo (Sở Nội vụ) để xử lý | Công chức TN&TKQ/ Dịch vụ bưu chính công ích; Văn thư | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo mục 2.3 | ||||
| B3 | Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo xem xét hồ sơ và chuyển cho Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Tôn giáo để xử lý | Lãnh đạo Ban Dân tộc và Tôn giáo | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo mục 2.3 | ||||
| B4 | Chuyển hồ sơ cho Công chức được giao xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo mục 2.3 | ||||
| B5 | - Xem xét, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Sở Nội vụ văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (nêu rõ lý do) | Công chức được giao xử lý | 15 ngày | Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam hoặc thông báo không đủ điều kiện (nêu rõ lý do) | ||||
| B6 | Xem xét, trình xin ý kiến lãnh đạo Ban Dân tộc và Tôn giáo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 02 ngày | Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam hoặc thông báo không đủ điều kiện | ||||
| B7 | Xem xét, ký nháy bước 6 | Lãnh đạo Ban Dân tộc và Tôn giáo | 02 ngày | Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam hoặc thông báo không đủ điều kiện | ||||
| B8 | Xem xét hồ sơ và ký Tờ trình, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại B7 trình lãnh đạo UBND cấp tỉnh xem xét hoặc ký thông báo không đủ điều kiện (nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày | Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam hoặc thông báo không đủ điều kiện (nêu rõ lý do) | ||||
| B9 | Phát hành văn bản chuyển UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày | Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | ||||
| B10 | UBND tỉnh xem xét quyết định | UBND tỉnh | 05 ngày | Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | ||||
| B11 | Phát hành Văn bản và gửi kết quả về Sở Nội vụ (qua Trung tâm PVHCC tỉnh), kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày | Mẫu 05, 06 Văn bản chấp thuận/Văn bản không chấp thuận | ||||
| B12 | Trả kết quả cho tổ chức | Cán bộ TN&TKQ; tổ chức | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | ||||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC Phát hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh để gửi cho đối tượng. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:http://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
| 3 | BIỂU MẪU | |||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ Mẫu 06 .doc | |||||||
|
| BM.TNTG.02.01 | Văn bản đề nghị | ||||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU: | |||||||
| - | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| - | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
| - | Văn bản chấp thuận/ Văn bản không chấp thuận. | |||||||
| Hồ sơ được lưu tại Bộ phận xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu: 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ đến đơn vị lưu trữ theo thẩm quyền và lưu trữ theo quy định hiện hành./. | ||||||||
- 1Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1535/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chính mới, được sửa đổi, bổ sung theo quy định phân cấp, phân quyền, phân định thẩm quyền lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2697/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Báu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
