- 1Quyết định 4610/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 4610/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2696/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4467/TTr-SYT ngày 09/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành. Mã TTHC: 1.012256 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, phần A được công bố tại Quyết định số Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 15 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. 3. Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại luật khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung quyết định số 159/QĐ-BYT. |
2 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Mã TTHC: 1.012271 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07, phần I được công bố tại Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Từ nay đến 31/12/2024: 301.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 430.000 đồng | ||
3 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Mã TTHC: 1.012272 (Sửa đổi, bổ sung TTHC sổ thứ tự 08, phần I được công bố tại Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ nay đến ngày 31/12/2024 - Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000; - Các trường hợp còn lại: 301.000 (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) Sau ngày 31/12/2024: - Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000; - Các trường hợp còn lại: 430.000 (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) | ||
4 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Mã TTHC: 1.012273 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 08, phần A được công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 60 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| Không |
|
5 | Đăng ký hành nghề. Mã TTHC: 1.012275 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 09, phần A được công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| Không |
|
6 | Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh. Mã TTHC: 1.012276 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 10, phần A được công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 15 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| Không |
|
7 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Mã TTHC: 1.012278 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04, phần I được công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 68 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (Rút ngắn 02 ngày so với quy định) |
| Từ nay đến ngày 31/12/2024 - Bệnh viện: 7.350.000 đồng; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng; - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng; - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sĩ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 đồng. Sau ngày 31/12/2024: Bệnh viện: 10.500.000; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng; - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng; - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa Phòng khám bác sĩ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000 đồng; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng. |
|
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Mã TTHC: 1.012279 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 05, phần I được công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Từ nay đến ngày 31/12/2024: 1.050.000 đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp) Sau ngày 31/12/2024: 1.500.000 đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp) |
|
9 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Mã TTHC: 1.012280 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 06, phần I được công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm; 70 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
| Từ nay đến ngày 31/12/2024: - Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.050.000 đồng. - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 đồng. Sau ngày 31/12/2024: - Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000 đồng. - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng; + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng. |
|
10 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS. Mã TTHC: 1.012281 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 14, phần A được công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 15 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| Không |
|
11 | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Mã TTHC: 1.012257 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 15, phần A được công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| Không |
|
12 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. Mã TTHC: 1.012258 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 16, phần A được công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 15 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| Không |
|
13 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. Mã TTHC: 1.012260 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 17, phần A được công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh) | 10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| Không |
|
14 | Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. Mã TTHC: 1.012261 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 18, phần A được công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 45 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| Không |
|
15 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật. Mã TTHC: 1.012262 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 19, phần A được công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 60 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| Không |
|
16 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Mã TTHC: 1.012289 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, phần 1 được công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 30 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| Từ nay đến 31/12/2024: 301.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 430.000 đồng |
|
17 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Mã TTHC: 1.012290 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03, phần I được công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
| Từ nay đến 31/12/2024: 301.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 430.000 đồng |
|
18 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ ngành, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Mã TTHC: 1.012291 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 22, phần A được công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 60 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| 430.000 đồng |
|
19 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Mã TTHC: 1.012292 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02, phần I được công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 15 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
| Từ nay đến 31/12/2024: 301.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 430.000 đồng |
|
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | Quyết định công bố TTHC | Căn cứ bãi bỏ |
1 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | 1.001086 | Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại luật khám bệnh, chữa bệnh sổ 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung quyết định số 159/QĐ-BYT. |
2 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. | 1.012259 | Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. | |
3 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. | 1.012265 | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. | |
4 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề. | 1.012270 | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. | |
5 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. | 1.012269 | Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- 1Quyết định 4610/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2696/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết