Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2693/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 04 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Căn cứ Báo cáo số 2403/BC-SXD ngày 29/10/2021 của Sở Xây dựng về việc thẩm định Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2402/TTr-SXD ngày 29 tháng 10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình làm cơ sở để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến làm căn cứ xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP theo quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn khác.

Điều 3. Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện như sau:

1. Tổng mức đầu tư xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố;

2. Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại;

3. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình được công bố và có hiệu lực: Chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

4. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp Luật về đấu thầu. Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu;

5. Trường hợp cần thiết, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng tại khoản 1 Điều này; dự toán xây dựng tại khoản 2 Điều này theo thẩm quyền;

6. Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại khoản 3, 4, 5 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP, P. KT, P. TH;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, cvquoc.

CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

 

BẢNG GIÁ

CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2021 TỈNH KIÊN GIANG
(Công bố kèm theo Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM:

Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH:

Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC:

Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL:

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC:

Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

+ CCPK:

Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,.... Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:

- Giá điện (bình quân): 1.864,44 đ/kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương quy định giá điện)

- Giá xăng, dầu diezel lấy theo công bố số 2157/CB-SXD ngày 04/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang về việc: Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 9 năm 2021.

- Xăng RON 95: 20.082 đ/lít

- Dầu diezel (0,05S): 15.114 đ/lít

- Hệ số nhiên liệu phụ được tính toán theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng cụ thể như sau:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diezel: 1,03;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm:

+ Công thức tính chênh lệch nhiên liệu, năng lượng:

CLNL = [ĐX x (GX2 - GX1) x 1,02] + [ĐD x (GD2 - GD1) x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1) x 1,05]

Trong đó:

+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu, năng lượng

+ ĐX: Định mức tiêu hao nhiên liệu xăng của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐD: Định mức tiêu hao nhiên liệu diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐĐ: Định mức tiêu hao nhiên liệu điện của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ GX1, GD1, GĐ1: Giá xăng, diezel, điện tại thời điểm gốc tính bảng giá ca máy ở trên.

+ GX2, GD2, GĐ2: Giá xăng, diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố.

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang công bố tại Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh Kiên Giang.

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng II: Bao gồm địa bàn các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc;

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng III: Bao gồm địa bàn các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành;

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng IV: Bao gồm địa bàn các huyện còn lại.

+ Hệ số bậc lương theo Bảng 4.3, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 03 khu vực: Vùng II, Vùng III, Vùng IV. Được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí khác, Chi phí nhiên liệu, năng lượng và Chi phí tiền lương. Bảng giá ca máy được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục VIII Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thi Chủ Đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

Stt

hiệu

Loại máy và thiết bị

S ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

 

 

Khu hao

Sửa chữa

CP khác

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

669.399

269.948

252.671

240.291

1.694.331

1.677.054

1.664.674

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

793.938

269.948

252.671

240.291

1.951.459

1.934.182

1.921.802

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

918.478

269.948

252.671

240.291

2.191.047

2.173.770

2.161.390

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.011.882

269.948

252.671

240.291

2.384.744

2.367.467

2.355.087

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.292.096

269.948

252.671

240.291

3.299.219

3.281.942

3.269.562

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

1.759.118

269.948

252.671

240.291

4.024.801

4.007.524

3.995.144

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.148.304

269.948

252.671

240.291

5.315.780

5.298.503

5.286.123

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.097.917

269.948

252.671

240.291

8.050.745

8.033.468

8.021.088

9

M101.01I5

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.292.096

269.948

252.671

240.291

3.566.151

3.548.874

3.536.494

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

1.759.118

269.948

252.671

240.291

4.129.434

4.112.157

4.099.777

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

887.343

269.948

252.671

240.291

2.316.407

2.299.130

2.286.750

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.136.422

269.948

252.671

240.291

3.410.883

3.393.606

3.381.226

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

-

-

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

918.478

317.393

297.080

282.524

2.320.725

2.300.412

2.285.856

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.011.882

317.393

297.080

282.524

2.522.545

2.502.232

2.487.676

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

1.759.118

317.393

297.080

282.524

4.191.260

4.170.947

4.156.391

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

1.992.630

317.393

297.080

282.524

4.998.038

4.977.725

4.963.169

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

2.553.057

317.393

297.080

282.524

6.445.211

6.424.898

6.410.342

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

451.455

269.948

252.671

240.291

1.318.327

1.301.050

1.288.670

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473s:

607.129

269.948

252.671

240.291

1.664.850

1.647.573

1.635.193

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

731.669

269.948

252.671

240.291

1.919.199

1.901.922

1.889.542

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.167.557

269~948

252.671

240.291

2.615.102

2.597.825

2.585.445

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.478.905

269.948

252.671

240.291

3.138.919

3.121.642

3.109.262

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.086.034

269.948

252.671

240.291

4.864.536

4.847.259

4.834.879

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

591.562

269.948

252.671

240.291

1.343.429

1.326.152

1.313.772

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

684.966

269.948

252.671

240.291

1.617.432

1.600.155

1.587.775

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

716.101

269.948

252.671

240.291

1.697.956

1.680.679

1.668.299

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

918.478

269.948

252.671

240.291

2.330.831

2.313.554

2.301.174

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.183.124

269.948

252.671

240.291

2.899.966

2.882.689

2.870.309

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.463.337

269.948

252.671

240.291

3.456.535

3.439.258

3.426.878

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

1.945.928

269.948

252.671

240.291

4.853.183

4.835.906

4.823.526

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.054.899

. 376.291

352.209

334.951

3.776.484

3.752.402

3.735.144

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.397.383

376.291

352.209

334.951

4.803.748

4.779.666

4.762.408

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

2.833.270

376.291

352.209

334.951

5.641.314

5.617.232

5.599.974

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 -

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

607.129

317.393

297.080

282.524

1.907.298

1.886.985

1.872.429

35

M10I.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

684.966

317.393

297.080

282.524

2.234.855

2.214.542

2.199.986

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

840.641

317.393

297.080

282.524

2.576.774

2.556.461

2.541.905

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

61.451

227.410

212.857

202.427

327.792

313.239

302.809

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

71.693

227.410

212.857

202.427

344.497

329.944

319.514

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

81.935

227.410

212.857

202.427

358.351

343.798

333.368

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

102.418

227.410

212.857

202.427

381.426

366.873

356.443

 

M101.0900

Máy Iu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

529.292

269.948

252.671

240.291

1.315.754

1.298.477

1.286.097

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

591.562

269.948

252.671

240.291

1.448.409

1.431.132

1.418.752

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

653.832

269.948

252.671

240.291

1.545.076

1.527.799

1.515.419

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

856.208

269.948

252.671

240.291

1.828.210

1.810.933

1.798.553

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

295.781

269.948

252.671

240.291

1.205.905

1.188.628

1.176.248

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27 lít diezel

1x4/7

1.008.000

420.320

269.948

252.671

240.291

1.519.068

1.501.791

1.489.411

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

607.129

269.948

252.671

240.291

1.905.782

1.888.505

1.876.125

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

825.073

269.948

252.671

240.291

2.298.834

2.281.557

2.269.177

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

949.613

269.948

252.671

240.291

2.464.983

2.447.706

2.435.326

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.043.017

269.948

252.671

240.291

2.629.597

2.612.320

2.599.940

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

311.348

269.948

252.671

240.291

827.771

810.494

798.114

52

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

373.618

269.948

252.671

240.291

933.536

916.259

903.879

53

M101.1103

101 t

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

404.753

269.948

252.671

240.291

1.052.089

1.034.812

1.022.432

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

498.157

269.948

252.671

240.291

1.177.844

1.160.567

1.148.187

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

575.995

269.948

252.671

240.291

1,269.844

1.252.567

1.240.187

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

731.669

269.948

252.671

240.291

1.478.305

1.461.028

1.448.648

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

451.455

269.948

252.671

240.291

1.600.025

1.582.748

1.570.368

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

949.613

269.948

252.671

240.291

2.537.746

2.520.469

2.508.089

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

389.186

505.788

473.418

450.222

1.365.136

1.332.766

1.309.570

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

404.753

505.788

473.418

450.222

1.415.258

1.382.888

1.359.692

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

467.023

505.788

473.418

450.222

1.520.965

1.488.595

1.465.399

62

M102.0104

6t

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

513.725

505.788

473.418

450.222

1.695.175

1,662.805

1.639.609

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

575.995

505.788

473.418

450.222

2.017.098

1.984.728

1.961.532

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

669.399

505.788

473.418

450.222

2.271.123

2.238.753

2.215.557

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

684.966

505.788

473.418

450.222

2.486.371

2.454.001

2.430.805

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

778.371

505.788

473.418

450.222

2.756.384

2.724.014

2.700.818

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

840.641

505.788

473.418

450.222

3.010.552

2.978.182

2.954.986

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736,007

996.315

505.788

473.418

450.222

3.803.483

3.771.113

3.747.917

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4+1 x3/4 lái xe

5.241.944

1.089.719

505.788

473.418

450.222

4.824.545

4.792.175

4.768.979

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

389.186

646.238

604.880

575.242

1.497.005

1.455.647

1.426.009

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

513.725

646.238

604.880

575.242

1.917.162

1.875.804

1.846.166

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

560.427

646.238

604.880

575.242

2.135.129

2.093.771

2.064.133

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

778.371

646.238

604.880

575.242

3.196.048

3.154.690

3.125.052

74

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

949.613

646.238

604.880

575.242

3.694.569

3.653.211

3.623.573

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.043.017

646.238

604.880

575.242

4.655.428

4.614.070

4.584.432

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x777

5.870.688

1.074.152

713.316

667.665

634.951

5.481.109

5.435.458

5.402.744

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.151.989

713.316

667.665

634.951

6.314.914

6.269.263

6.236.549

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.214.259

713.316

667.665

634.951

7.475.548

7.429.897

7.397.183

79

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.260.961

713.316

667.665

634.951

8.598.548

8.552.897

8.520.183

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

498.157

587.341

549.752

522.815

1.683.801

1.646.212

1.619.275

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

560.427

587.341

549.752

522.815

1.911.888

1.874.299

1.847.362

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

700.534

587.341

549.752

522.815

2.281.384

2.243.795

2.216.858

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

731.669

646.238

604.880

575.242

2.652.313

2.610.955

2.581.317

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

762.804

646.238

604.880

575.242

2.930.377

2.889.019

2.859.381

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

793.938

646.238

604.880

575.242

3.379.215

3.337.857

3.308.219

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

840.641

646.238

604.880

575.242

3.976.802

3.935.444

3.905.806

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

856.208

646.238

604.880

575.242

4.182.362

4.141.004

4.111.366

88

M102.0309

63 t - 65 t

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

871.776

646.238

604.880

575.242

4.384.463

4.343.105

4.313.467

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

902.910

646.238

604.880

575.242

4.866.552

4.825.194

4.795.556

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

918.478

646.238

604.880

575.242

5.795.346

5.753.988

5.724.350

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

980.747

646.238

604.880

575.242

6.488.657

6.447.299

6.417.661

92

M102.0313

125t - 130t

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.120.854

646.238

604.880

575.242

8.599.384

8.558.026

8.528.388

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.292.096

646.238

604.880

575.242

9.561.430

9.520.072

9.490.434

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.195.006

646.238

604.880

575.242

22.631.329

22.589.971

22.560.333

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.412.950

646.238

604.880

575.242

30.109.652

30.068.294

30.038.656

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42  kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

82.222

544.803

509.937

484.951

1.300.330

1.265.464

1.240.478

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60  kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

117.460

544.803

509.937

484.951

1.680.627

1.645.761

1.620.775

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68  kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

133.121

544.803

509.937

484.951

1.918.726

1.883.860

1.858.874

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90  kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

176.190

544.803

509.937

484.951

2.084.074

2.049.208

2.024.222

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113  kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

221.216

544.803

509.937

484.951

2.314.808

2.279.942

2.254.956

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120  kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

234.919

603.701

565.065

537.378

2.986.332

2.947.696

2.920.009

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128  kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

250.581

603.701

565.065

537.378

3.545.776

3.507.140

3.479.453

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135  kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

264.284

603.701

565.065

537.378

3.944.392

3.905.756

3.878.069

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143  kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

279.946

646.238

604.880

575.242

4.785.058

4.743.700

4.714.062

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198  kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

387.617

646.238

604.880

575.242

5.857.505

5.816.147

5.786.509

 

M102.0500

Cần cu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81  lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.260.961

2.049.192

1.902.392

1.801.092

6.362.170

6.215.370

6.114.070

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118  lít diezel

1 thuyền trưng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

1.836.956

2.870.375

2.665.316

2.524.307

9.258.114

9.053.055

8.912.046

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81  kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

158.571

544.803

509.937

484.951

1.152.922

1.118.056

1.093.070

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90  kWh

1x3/7+1x6/7

655~320

176.190

603.701

565.065

537.378

1.404.965

1.366.329

1.338.642

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90  kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

176.190

603.701

565.065

537.378

1.476.676

1.438.040

1.410.353

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123  kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

240.792

670.779

627.850

597.087

1.747.867

1.704.938

1.674.175

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144  kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

281.903

670.779

627.850

597.087

1.860.080

1.817.151

1.786.388

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180  kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

352.379

670.779

627.850

597.087

2.243.911

2.200.982

2.170.219

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

456.135

1.683.491

1.575.751

1.498.542

4.948.748

4.841.008

4.763.799

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90t

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

2.955.481

454.178

1.143.596

1.070.408

1.017.960

4.674.506

4.601.318

4.548.870

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

31.323

269.948

252.671

240.291

315.513

298.236

285.856

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

93.968

603.701

565.065

537.378

898.767

860.131

832.444

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

117.460

603.701

565.065

537.378

947.465

908.829

881.142

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

140.952

603.701

565.065

537.378

1.001.094

962.458

934.771

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

164.444

670.779

627.850

597.087

1.142.928

1.099.999

1.069.236

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

211.427

670.779

627.850

597.087

1.264.737

1.221.808

1.191.045

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

258.411

670.779

627.850

597.087

1.450.194

1.407.265

1.376.502

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

281.903

670.779

627.850

597.087

1.551.807

1.508.878

1.478.115

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

328.887

670.779

627.850

597.087

1.778.649

1.735.720

1.704.957

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

399.363

670.779

627.850

597.087

2.069.238

2.026.309

1.995.546

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

126

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

41.111

227.410

212.857

202.427

427.728

413.175

402.745

127

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

62.645

227.410

212.857

202.427

501.409

486.856

476.426

128

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

76.349

227.410

212.857

202.427

546.850

532.297

521.867

 

M102.1000

Máv vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

129

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

92.010

227.410

212.857

202.427

806.956

792.403

781.973

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

7.831

227.410

212.857

202.427

239.860

225.307

214.877

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

9.788

227.410

212.857

202.427

243.123

228.570

218.140

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

10.767

227.410

212.857

202.427

254.304

239.751

229.321

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

12.333

227.410

212.857

202.427

263.245

248.692

238.262

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

21.534

227.410

212.857

202.427

284.488

269.935

259.505

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

23.492

227.410

212.857

202.427

290.037

275.484

265.054

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

27.407

227.410

212.857

202.427

302.424

287.871

277.441

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

 

1x3/7

7.900

-

227.410

212.857

202.427

235.178

220.625

210.195

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

 

1x3/7

10.200

-

227.410

212.857

202.427

237.270

222.717

212.287

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

2.700

-

269.948

252.671

240.291

272.819

255.542

243.162

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

4.600

-

269.948

252.671

240.291

274.839

257.562

245.182

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

5.800

-

269.948

252.671

240.291

276.114

258.837

246.457

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

9.800

-

269.948

252.671

240.291

280.367

263.090

250.710

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

19.000

-

269.948

252.671

240.291

290.148

272.871

260.491

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

27.400

-

269.948

252.671

240.291

299.079

281.802

269.422

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

44.000

-

269.948

252.671

240.291

313.716

296.439

284.059

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

95.500

-

269.948

252.671

240.291

364.945

347.668

335.288

147

M102.1309

Hệ kích nâng 251 (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6  kWh

1x4/7

118.182

11.746

269.948

252.671

240.291

398.010

380.733

368.353

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH -100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

84.383

 

269.948

252.671

240.291

353.887

336.610

324.230

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

11.694

-

269.948

252.671

240.291

282.381

265.104

252.724

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

18.000

-

269.948

252.671

240.291

289.085

271.808

259.428

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

55.491

-

269.948

252.671

240.291

325.147

307.870

295.490

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29  kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

56.772

587.341

549.752

522.815

902.157

864.568

837.631

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

20.179

-

269.948

252.671

240.291

291.401

274.124

261.744

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp Ic - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14  kWh

1x4/7

24.077

27.407

269.948

252.671

240.291

332.203

314.926

302.546

155

M102.1702

50 MPa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20  kWh

1x4/7

30.497

39.153

269.948

252.671

240.291

350.673

333.396

321.016

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22  lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

342.483

505.788

473.418

450.222

1.226.490

1.194.120

1.170.924

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25  lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

389.186

505.788

473.418

450.222

1.435.952

1.403.582

1.380.386

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1 x3/4 lái xe

994.767

451.455

505.788

473.418

450.222

1.685.555

1.653.185

1.629.989

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1 x3/4 lái xe

1.254.565

513.725

505.788

473.418

450.222

1.938.034

1.905.664

1.882.468

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9  lít diezel

1x4/7

180.200

140.107

269.948

252.671

240.291

581.996

564.719

552.339

 

M102.1900

Xe thang - chiều đài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25  lít diezel

1x1/4+1x373 lái xe

1.008.639

389.186

505.788

473.418

450.222

1.701.885

1.669.515

1.646.319

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29  lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

451.455

505.788

473.418

450.222

2.044.381

2.012.011

1.988.815

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33  lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

513.725

505.788

473.418

450.222

2.337.859

2.305.489

2.282.293

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56  lít diezel

1x5/7

1.125.927

871.776

317.393

297.080

282.524

2.141.876

2.121.563

2.107.007

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59  lít diezel

1x5/7

1.233.813

918.478

317.393

297.080

282.524

2.279.867

2.259.554

2.244.998

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62  lít diezel

1x5/7

2.354.696

965.180

317.393

297.080

282.524

3.148.217

3.127.904

3.113.348

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65  lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.011.882

317.393

297.080

282.524

3.509.674

3.489.361

3.474.805

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146  lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.272.843

317.393

297.080

282.524

12.752.065

12.731.752

12.717.196

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

579.674

401.025

317.393

297.080

282.524

1.197.764

1.177.451

1.162.895

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

852.657

494.430

317.393

297.080

282.524

1.516.905

1.496.592

1.482.036

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.129.080

609.369

317.393

297.080

282.524

1.764.887

1.744.574

1.730.018

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.271.935

796.178

317.393

297.080

282.524

2.057.738

2,037.425

2.022.869

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.570.829

1.047.308

317.393

297.080

282.524

2.530.739

2.510.426

2.495.870

174

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.872.934

1.280.819

317.393

297.080

282.524

2.988.505

2.968.192

2.953.636

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

175

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40 lít diezel + 159 kWh

1x5/7

3.047.619

933.965

317.393

297.080

282.524

4.229.713

4.209.400

4.194.844

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51 lít diezel + 240 kWh

1x5/7

4.585.650

1.263.777

317.393

297.080

282.524

6.062.601

6.042.288

6.027.732

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

 

122.906

211.427

-

-

-

321.018

321.018

321.018

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

 

149.734

264.284

-

-

-

397.797

397.797

397.797

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357  kWh

 

282.270

698.885

-

-

-

936.933

936.933

936.933

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

575.995

2.049.192

1.902.392

1.801.092

5.020.132

4.873.332

4.772.032

181

M103.0502

1,81

240

12

5,9

6

42 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ diện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

653.832

2.049.192

1.902.392

1.801.092

5.437.675

5.290.875

5.189.575

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

731.669

2.049.192

1.902.392

1.801.092

5.613.325

5.466.525

5.365.225

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52  lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

809.506

2.049.192

1.902.392

1.801.092

5.742.888

5.596.088

5.494.788

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58 lít diezel lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

902.910

2.049.192

1.902.392

1.801.092

6.514.054

6.367.254

6.265.954

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162  lít diezel

1 t.tr1/2 +1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

2.521.922

2.870.375

2.665.316

2.524.307

13.777.523

13.572.464

13.431.455

 

M103.0700

Máy ép cọc trước lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38 kWh

1x4/7

138.727

74.391

269.948

252.671

240.291

504.866

487.589

475.209

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53 kWh

1x4/7

188.256

103.756

269.948

252.671

240.291

591.543

574.266

561.886

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75 kWh

1x4/7

213.021

146.825

269.948

252.671

240.291

663.269

645.992

633.612

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84 kWh

1x4/7

237.786

164.444

269.948

252.671

240.291

709.544

692.267

679.887

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

22

3,96

5

756  kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.479.992

497.358

465.528

442.718

12.591.228

12.559.398

12.536.588

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138  kWh

1x4/7

671.738

270.157

269.948

252.671

240.291

1.130.675

1.113.398

1.101.018

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2,6

5

25  kWh

1x4/7

132.000

48.942

269.948

252.671

240.291

434.940

417.663

405.283

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48 lít diezel

1x4/7

1.099.500

747.236

269.948

252.671

240.291

1.920.686

1.903.409

1.891.029

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52  lít diezel

1x6/7

3.934.467

809.506

376.291

352.209

334.951

4.953.806

4.929.724

4.912.466

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68  lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.058.585

376.291

352.209

334.951

5.758.254

5.734.172

5.716.914

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96  lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.494.472

376.291

352.209

334.951

12.988.021

12.963.939

12.946.681

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137 lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.132.737

376.291

352.209

334.951

15.774.030

15.749.948

15.732.690

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

 

 

565.686

-

-

-

-

489.536

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32 lít diezel + 171 kWh

1x6/7

4.600.000

832.918

376.291

352.209

334.951

5.313.824

5.289.742

5.272.484

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545

887.357

376.291

352.209

334.951

6.041.550

6.017.468

6.000.210

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091

1.014.605

376.291

352.209

334.951

6.842.085

6.818.003

6.800.745

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

14.800

-

-

-

-

13.946

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13  kWh

1x3/7

25.796

25.450

227.410

212.857

202.427

276.420

261.867

251.437

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18  kWh

1x4/7

177.479

35.238

269.948

252.671

240.291

448.944

431.667

419.287

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21  kWh

1x4/7

353.468

41.111

269.948

252.671

240.291

597.368

580.091

567.711

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37 kWh

1x4/7

22.000

72.433

269.948

252.671

240.291

370.623

353.346

340.966

207

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50 kWh

1x4/7

43.182

97.883

269.948

252.671

240.291

420.051

402.774

390.394

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8 kWh

1x3/7

23.050

15.661

227.410

212.857

202.427

285.679

271.126

260.696

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11 kWh

1x3/7

30.210

! 21.534

227.410

212.857

202.427

301.308

286.755

276.325

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5 kWh

1x3/7

12.841

9.788

227.410

212.857

202.427

260.463

245.910

235.480

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8 kWh

1x3/7

17.828

15.661

227.410

212.857

202.427

275.371

260.818

250.388

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11 kWh

1x3/7

22.873

21.534

227.410

212.857

202.427

290.384

275.831

265.401

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72 kWh

1x4/7

75.863

140.952

269.948

252.671

240.291

539.867

522.590

510.210

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96 kWh

1x4/7

104.103

187.936

269.948

252.671

240.291

634.859

617.582

605.202

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

215

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

180.105

544.803

509.937

484.951

1.573.356

1.538.490

1.513.504

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

227.089

544.803

509.937

484.951

1.943.545

1.908.679

1.883.693

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

336.718

544.803

509.937

484.951

2.361.788

2.326.922

2.301.936

218

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

387.617

544.803

509.937

484.951

3.295.493

3.260.627

3.235.641

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

518.780

544.803

509.937

484.951

3.630.752

3.595.886

3.570.900

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

818.303

772.214

722.793

687.378

4.553.975

4.504.554

4.469.139

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

832.006

772.214

722.793

687.378

5.546.122

5.496.701

5.461.286

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

873.117

772.214

722.793

687.378

6.565.677

6.516.256

6.480.841

223

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.082.587

999.624

935.650

889.805

7.183.436

7.119.462

7.073.617

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76 kWh

1x4/7

18.917

148.782

269.948

252.671

240.291

456.076

438.799

426.419

225

M1 04.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97 kWh

1x4/7

23.618

189 893

269.948

252.671

240.291

506.468

489.191

476.811

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

226

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

616.664

497.358

465.528

442.718

2.662.789

2.630.959

2.608.149

227

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

698.885

497.358

465.528

442.718

3.152.643

3.120,813

3.098.003

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.233.327

497.358

465.528

442.718

8.337.866

8.306.036

8.283.226

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

229

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

262.327

497.358

465.528

442.718

1.005.679

973.849

951.039

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.644.436

497.358

465.528

442.718

4.241.289

4.209.459

4.186.649

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

3.286.462

411.109

963.631

901.961

857.766

5.560.655

5.498.985

5.454.790

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

4.648.053

587.299

963.631

901.961

857.766

7.471.082

7.409.412

7.365.217

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324 kWh

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

5.422.748

634.282

1.233.579

1.154.632

1.098.057

8.774.730

8.695.783

8.639.208

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.094.486

751.742

1.550.972

1.451.712

1.380.581

10.001.012

9.901.752

9.830.621

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.737.442

1.397.771

1.550,972

1.451.712

1.380.581

i 1.459.196

11.359.936

11.288.805

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

_

 

 

 

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

887.343

505.788

473.418

450.222

2.837.981

2.805.611

2.782.415

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

529.292

544.803

509.937

484.951

2.787.282

2.752.416

2.727.430

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

778.371

544.803

509.937

484.951

3.350.657

3.315.791

3.290.805

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

980.747

544.803

509.937

484.951

5.081.934

5.047.068

5.022.082

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79  lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.229.826

544.803

509.937

484.951

17.467.962

17.433.096

17.408.110

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30  lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

467.023

544.803

509.937

484.951

3.486.633

3.451.767

3.426.781

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57  lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

887.343

544.803

509.937

484.951

10.171.035

10.136.169

10.111.183

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen- 1000C

220

16

5,8

5

92  lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.432.203

587.341

549.752

522.815

5.603.199

5.565.610

5.538.673

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340  lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

5.292.923

713.316

667.665

634.951

40.211.760

40.166.109

40.133.395

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523  lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

8.141.761

713.316

667.665

634.951

32.655.077

32.609.426

32.576.712

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

 

1x4/7

57.211

-

269.948

252.671

240.291

345.753

328.476

316.096

247

M105.0701

nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11  lít diezel

1x4/7

324.920

171.242

269.948

252.671

240.291

829.469

812.192

799.812

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4  lít diezel

1x4/7

34.166

81.935

269.948

252.671

240.291

394.249

376.972

364.592

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

1x4/7

45.516

-

269.948

252.671

240.291

355.291

338.014

325.634

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73 lít diezel lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.136.422

544.803

509.937

484.951

9.713.748

9.678.882

9.653.896

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5  lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

102.418

248.679

232.764

221.359

471.990

456.075

444.670

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7  lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

143.385

248.679

232.764

221.359

571.054

555.139

543.734

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12  lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

245.804

248.679

232.764

221.359

702.612

686.697

675.292

254

M106.0104

2,5  t

250

17

6,2

6

13  lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

266.287

248.679

232.764

221.359

755.847

739.932

728.527

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25  lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

389.186

248.679

232.764

221.359

987.521

971.606

960.201

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31  lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

482.590

248.679

232.764

221.359

1.201.113

1.185.198

1.173.793

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38  lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

591.562

248.679

232.764

221.359

1.436.337

1.420.422

1.409.017

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

638.264

295.043

276.161

262.629

1.553.337

1.534.455

1.520.923

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46  lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

716.101

295.043

276.161

262.629

1.767.706

1.748.824

1.735.292

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56  lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

871.776

295.043

276.161

262.629

2.276.485

2.257.603

2.244.071

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62  lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

965.180

295.043

276.161

262.629

3.016.991

2.998.109

2.984.577

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19 lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

389.189

248.679

232.764

221.359

912.691

896.776

885.371

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

638.264

248.679

232.764

221.359

1.371.624

1.355.709

1.344.304

264

M106.0203

71

260

17

7,3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

716.101

248.679

232.764

221.359

1.643.087

1.627.172

1.615.767

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

887.343

248.679

232.764

221.359

1.855.179

1.839.264

1.827.859

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.011.882

295.043

276.161

262.629

2.136.749

2.117.867

2.104.335

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.136.422

295.043

276.161

262.629

2.370.237

2.351.355

2.337.823

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.183.124

295.043

276.161

262.629

2.874.839

2.855.957

2.842.425

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.198,691

295.043

276.161

262.629

3.019.592

3.000.710

2.987.178

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.260.961

295.043

276.161

262.629

3.243.186

3.224.304

3.210.772

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.338.798

295.043

276.161

262.629

3.424.786

3.405.904

3.392.372

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

467.023

295.043

276.161

262.629

1.268.363

1.249.481

1.235.949

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40 lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

622.697

295.043

276.161

262.629

1.616.928

1.598.046

1.584.514

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51 lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

793.938

295.043

276.161

262.629

2.019.979

2.001.097

1.987.565

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

871.776

295.043

276.161

262.629

1.993.396

1.974.514

1.960.982

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.058.585

295.043

276.161

262.629

2.214.645

2.195.763

2.182.231

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

669.399

505.788

473.418

450.222

2.001.990

1.969.620

1.946.424

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

996.315

505.788

473.418

450.222

3.519.790

3.487.420

3.464.224

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.089.719

505.788

473.418

450.222

4.345.623

4.313.253

4.290.057

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

280

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

311.348

248.679

232.764

221.359

939.532

923.617

912.212

281

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

358.051

295.043

276.161

262.629

1.058.723

1.039.841

1.026.309

282

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

373.618

295.043

276.161

262.629

1.134.493

1.115.611

1.102.079

283

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

404.753

295.043

276.161

262.629

1.229.218

1.210.336

1.196.804

284

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

420.320

295.043

276.161

262.629

1.327.862

1.308.980

1.295.448

285

M106.0506

10 m3

260

11

4,1

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

467.023

295.043

276.161

262.629

1.428.324

1.409.442

1.395.910

286

M106.0507

16 m3

270

11

4,1

35 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

544.860

295.043

276.161

262.629

1,665.388

1.646.506

1.632.974

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

287

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19  lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

295.781

248.679

232.764

221.359

928.136

912.221

900.816

288

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27  lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

420.320

295.043

276.161

262.629

1.281.159

1.262.277

1.248.745

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

289

M106.0701

1,51

250

16

4,5

6

18  lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

368.706

248.679

232.764

221.359

975.663

959.748

948.343

 

M106.0800

mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

 

 

160.855

-

-

-

-

143.429

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

 

 

186.651

-

-

-

-

166.430

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

 

 

251.560

-

-

-

-

218.019

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

 

 

297.117

-

-

-

-

257.501

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

 

 

333.817

-

-

-

-

289.308

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

 

 

537.425

-

-

-

-

465.768

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

 

 

601.973

-

-

-

-

521.710

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93  lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.447.770

295.043

276.161

262.629

2.904.146

2.885.264

2.871.732

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35  lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

544.860

505.788

473.418

450.222

5.410.883

5.378.513

5.355.317

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23  lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

358.051

295.043

276.161

262.629

1.749.605

1.730.723

1.717.191

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện- 1,2 kW)

240

18

8,5

5

5  kWh

1x3/7

13.471

9.788

227.410

212.857

202.427

254.879

240.326

229.896

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

26.484

-

227.410

212.857

202.427

262.170

247.617

237.187

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

1x3/7

126.804

-

227.410

212.857

202.427

373.763

359.210

348.780

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

6.134

-

227.410

212.857

202.427

235.461

220.908

210.478

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

-

497.358

465.528

442.718

1.541.804

1.509.974

1.487.164

305

M107.0202

D105-110mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

-

497.358

465.528

442,718

1.802.697

1.770.867

1.748.057

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần -147 cv)

285

13

3,9

6

84  lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.307.663

713.316

667.665

634.951

10.688.657

10.643.006

10.610.292

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138  lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.148.304

713.316

667.665

634.951

15.494.407

15.448.756

15.416.042

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

591.562

713.316

667.665

634.951

10.893.276.

10.847.625

10.814.911

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675 kWh

lx4/7+lx7/7

41.605.242

1.321.422

713.316

667.665

634.951

38.265.970

38.220.319

38.187.605

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

310

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16 kWh

1x4/7

2.207.026

31.323

269.948

252.671

240.291

2.508.297

2.491.020

2.478.640

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28 lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

435.888

497.358

465.528

442.718

1.817.982

1.786.152

1.763.342

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332 lít diezel

1x4/7

5.660.000

5.168.383

269.948

252.671

240.291

9.787.594

9.770.317

9.757.937

313

M107.0803

Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20,4 lít diezel

1x4/7

102.500

317.575

269.948

252.671

240.291

695.717

678.440

666.060

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - cống suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2 lít diezel

1x3/7

8.369

31.135

227.410

212.857

202.427

269.474

254.921

244.491

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5 lít diezel

1x3/7

28.433

77.837

227.410

212.857

202,427

342.377

327.824

317.394

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24 lít diezel

1x3/7

117.173

373.618

227.410

212.857

202.427

736.811

722.258

711.828

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36 lít diezel

1x3/7

172.893

560.427

227.410

212.857

202.427

988.189

973.636

963.206

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45 lít diezel

1x4/7

244.894

700.534

269.948

252.671

240.291

1.236.984

1.219.707

1.207.327

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3,3

5

76 lít diezel

1x4/7

320.678

1.183.124

269.948

252.671

240.291

1.779.409

1.762.132

1.749.752

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106 lít diezel

1x4/7

335.697

1.650.147

269.948

252.671

240,291

2.261.716

2.244.439

2.232.059

 

M108.0200

y nén khí, đng cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

321

M108.0201

120 m3/h

180

11

5

5

14 lít xăng

1x4/7

71.198

286.771

269.948

252.671

240.291

635.432

618.155

605.775

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4,6

5

46 lít xăng

1x4/7

374.105

942.247

269.948

252.671

240.291

1.598.770

1.581.493

1.569.113

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

323

M108.0301

120 m3/h

180

11

5,4

5

14 lít diezel

1x4/7

77.045

217.944

269.948

252.671

240.291

574.782

557.505

545.125

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28 lít diezel

1x4/7

156.842

435.888

269.948

252.671

240.291

882.719

865.442

853.062

325

M108.0303

360m3/h

180

11

5,4

5

35 lít diezel

1x4/7

217.034

544.860

269.948

252.671

240.291

1.059.574

1.042.297

1.029.917

326

M108.0304

420m3/h

180

11

5,4

5

38 lít diezel

1x4/7

281.811

591.562

269.948

252.671

240.291

1.179.330

1.162.053

1.149.673

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5,4

5

44 lít diezel

1x4/7

321.366.

684.966

269,948

252.671

240.291

1.317.343

1.300.066

1.287.686

328

M108.0306

600m3/h

180

10

5

5

47 lít diezel

1x4/7

410.793

731.669

269.948

252.671

240.291

1.435.232

1.417.955

1.405.575

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50 lít diezel

1x4/7

478.552

778.371

269.948

252.671

240.291

1.553.457

1.536.180

1.523.800

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75  lít diezel

1x4/7

959.970

1.167.557

269.948

252.671

240.291

2.392.142

2.374.865

2.362.485

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78  lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.214.259

269.948

252.671

240.291

2.557.401

2.540.124

2.527.744

 

M108.0400

Máy nén khí, động điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

332

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2  kWh

1x3/7

2.866

3.915

227.410

212.857

202.427

234.860

220.307

209.877

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86  kWh

1x3/7

143.199

168.359

227.410

212.857

202.427

544.537

529.984

519.554

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125  kWh

1x4/7

309.098

244.708

269.948

252.671

240.291

828.906

811.629

799.249

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

 

 

490.476

-

-

-

-

411.245

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

 

 

721.153

-

-

-

-

542.108

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

 

 

901.384

-

-

-

-

677.592

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

 

 

1.207.730

-

-

-

-

891.221

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

 

 

1.420.866

-

-

-

-

1.048.501

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

 

 

2.012.922

-

-

-

-

1.464.574

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

 

 

2.368.110

-

-

-

-

1.723.004

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

 

 

121.530

-

-

-

-

115.189

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

 

 

211.645

-

-

-

-

200.603

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

 

 

222.193

-

-

-

-

210.600

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

343.952

-

-

-

-

342.457

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng ti:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44  lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

684.966

406.201

377.861

358.968

1.327.854

1.299.514

1.280.621

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131 lít diezel

1 thuyền trưng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.039.332

773.192

718.392

681.092

3.626.250

3.571.450

3.534.150

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3  lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

46.702

406.201

377.861

358.968

535.948

507.608

488.715

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

77.837

406.201

377.861

358.968

575.227

546.887

527.994

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

93.405

406.201

377.861

358.968

595.934

567.594

548.701

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10  lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

155.674

725.201

673.861

638.968

1.004.613

953.273

918.380

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14  lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

217.944

725.201

673.861

638.968

1.106.674

1.055.334

1.020.441

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19 lí tdiezel

1 thuyền trưng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

295.781

725.201

673.861

638.968

1.240.265

1.188.925

1.154.032

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23 lít diezel

1 thuyền trưng 1/2 + 1 máy 11/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

358.051

1.061.991

987.155

936.597

1.707.326

1.632.490

1.581.932

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68  lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

1.058.585

2.049.192

1.902.392

1.801.092

3.303.758

3.156.958

3.055.658

356

M1 09.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95  lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 1/2 + 1 máy 11/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.478.905

2.541.485

2.360.971

2.237.761

4.480.943

4.300.429

4.177.219

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148  lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 +1 thuyền phó 1/2 + 1 máy 11/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.303.978

2.541.485

2.360.971

2.237.761

5.437.405

5.256.891

5.133.681

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202  lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

3.144.619

2.541.485

2.360.971

2.237.761

6.353.060

6.172.546

6.049.336

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315  lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

4.903.737

3.778.958

3.509.317

3.324.187

9.633.753

9.364.112

9.178.982

360

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

270

9,5

3,8

6

714  lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 12/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500

11.115.138

3.826.666

3.553.697

3.366.346

21.637.175

21.364.206

21.176.855

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

361

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520  lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

8.095.058

6.026.920

5.599.364

5.307.993

20.864.358

20.436.802

20.145.431

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

362

M109.0901

2085 cv

290

7

4,5

6

1751 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 +1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000

27.258.552

6.313.168

5.865.644

5.560.952

53.644.823

53.197.299

52.892.607

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

363

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573  lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 +1 máy trưng 2/2 + 1 máy II 2/2 +1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

8.920.132

4.578.942

4.254.120

4.032.771

18.322.388

17.997.566

17.776.217

364

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008  lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 +1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kthuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thy thủ (1x3/4+1x4/4)

20.115.500

15.691.959

5.669.922

5.267.273

4.992.506

32.494.770

32.092.121

31.817.354

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211  lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc lI 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+ 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

49.986.986

7.117.900

6.612.516

6.267.727

108.796.219

108.290.835

107.946.046

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

366

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446  lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

22.510.489

4.935.940

4.586.211

4.348.258

34.829.254

34.479.525

34.241.572

367

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232  lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

81.448.741

4.935.940

4.586.211

4.348.258

127.931.991

127.582.262

127.344.309

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

368

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663  lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

41.456.039

6.026.920

5.599.364

5.307.993

73.489.118

73.061.562

72.770.191

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

369

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70  lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.089.719

317.393

297.080

282.524

2.780.466

2.760.153

2.745.597

370

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

-

1.140.000

1.068.000

1.018.000

1.312.475

1.240.475

1.190.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

371

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52  lít diezel

1x4/7

3.125.148

809.506

269.948

252.671

240.291

3.504.138

3.486.861

3.474.481

372

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65  lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.011.882

269.948

252.671

240.291

4.070.243

4.052.966

4.040.586

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

373

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248  kWh

1x3/7

975.792

485.500

227.410

212.857

202.427

1.456.531

1.441.978

1.431.548

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43  kWh

1x4/7

29.121

84.179

269.948

252.671

240.291

377.715

360.438

348.058

375

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

1x4/7

30.956

-

269.948

252.671

240.291

293.578

276.301

263.921

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37  lít diezel

1x4/7

3.107.721

575.995

269.948

252.671

240.291

2.886.680

2.869.403

2.857.023

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27  kWh

1x4/7

247.875

52.857

269.948

252.671

240.291

512.016

494.739

482.359

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

378

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45  lít diezel

1x4/7

781.918

700.534

269.948

252.671

240.291

1.546.785

1.529.508

1.517.128

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

825.073

713.316

667.665

634.951

3.029.757

2.984.106

2.951.392

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33 lít xăng

1x4/7+1x777

464.335

675.960

713.316

667.665

634.951

2.178.646

2.132.995

2.100.281

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

393.490

713.316

667.665

634.951

6.359.743

6.314.092

6.281.378

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2 kWh

1x477+1x6/7

1.755.761

3.915

646.238

604.880

575.242

3.342.320

3.300.962

3.271.324

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M112.0100

Máy bơm nước, động điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

383

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3 kWh

 

3.440

5.873

-

-

-

10.707

10.707

10.707

384

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5 kWh

 

3.898

9.788

-

-

-

15.266

15.266

15.266

385

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8 kWh

 

4.586

15.661

-

-

-

22.106

22.106

22.106

386

M112.0104

7 kw - 7,5 kW

180

17

4,7

5

10 kWh

 

10.663

19.577

-

-

-

35.394

35.394

35.394

387

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34 kWh

 

17.198

66.561

-

-

-

90.925

90.925

90.925

388

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48 kWh

 

27.860

93.968

-

-

-

132.972

132.972

132.972

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cư diezel - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

389

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

 

12.956

42.032

-

-

-

68.289

68.289

68.289

390

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3 lít diezel

 

15.478

46.702

-

-

-

78.071

78.071

78.071

391

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5 lít diezel

 

26.943

77.837

-

-

-

132.441

132.441

132.441

392

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10 lít diezel

 

65.809

155.674

-

-

-

269.304

269.304

269.304

393

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11 lít diezel

 

73.720

171.242

-

-

-

290.668

290.668

290.668

394

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15 lít diezel

 

89.198

233.511

-

-

-

378.012

378.012

378.012

395

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20 lít diezel

 

114.952

311.348

-

-

-

500.636

500.636

500.636

396

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36 lít diezel

 

237.442

560.427

-

-

-

927.671

927.671

927.671

397

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53 lít diezel

 

267.801

825.073

-

-

-

1.239.272

1.239.272

1.239.272

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

398

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

 

9.860

32.774

-

-

-

53.020

53.020

53.020

399

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3 lít xăng

 

16.854

61.451

-

-

-

96.058

96.058

96.058

400

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4 lít xăng

 

22.013

81.935

-

-

-

127.135

127.135

127.135

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22 kWh

 

252.231

43.069

-

-

-

225.936

225.936

225.936

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180 kWh

1x3/7

120.039

352.379

227.410

212.857

202.427

715.166

700.613

690.183

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111 lít diezel

1x3/7

1.158.316

1.727.984

227.410

’ 212.857

202.427

3.171.626

3.157.073

3.146.643

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

404

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19 kWh

1x4/7

103.415

37.196

269.948

252.671

240.291

498.806

481.529

469.149

405

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34 kWh

1x4/7

129.899

66.561

269.948

252.671

240.291

577.255

559.978

547.598

406

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72 kWh

1x4/7

170.830

140.952

269.948

252.671

240.291

721.811

704.534

692.154

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

-

407

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54 lít diezel

1x5/7

240.684

840.641

317.393

297.080

282.524

1.393.904

1.373.591

1.359.035

408

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127 lít diezel

1x5/7

505.900

1.977.062

317.393

297.080

282.524

2.782.649

2.762.336

2.747.780

409

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136 lít diezel

1x5/7

541.420

2.117.169

317.393

297.080

282.524

2.951.618

2.931.305

2.916.749

410

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168 lít diezel

1x5/7

659.820

2.615.327

317.393

297.080

282.524

3.556.250

3.535.937

3.521.381

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

411

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

825.073

505.788

473.418

450.222

3.559.821

3.527.451

3.504.255

412

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

934.045

505.788

473.418

450.222

3.892.956

3.860.586

3.837.390

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

356.294

544.803

509.937

484.951

2.214.118

2.179.252

2.154.266

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

485.500

587.341

549.752

522.815

2.878.064

2.840.475

2.813.538

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54 kWh

1x4/7

1.734.436

105.714

269.948

252.671

240.291

2.335.575

2.318.298

2.305.918

416

M112.1002

16 m3/h (AL500)

200

13

4,5

6

429 kWh

1x4/7

6.737.447

839.837

269.948

252.671

240.291

8.588.351

8.571.074

8.558.694

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

417

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

1x3/7

6.420

9.788

227.410

•212.857

202.427

253.376

238.823

228.393

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

418

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5  kWh

 

5.045

9.788

-

-

-

22.501

22.501

22.501

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

419

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7  kWh

1x3/7

7.395

13.704

227.410

212.857

202.427

257.284

242.731

232.301

420

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16  kWh

1x3/7

24.535

31.323

227.410.

212.857

202.427

308.621

294.068

283.638

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

 

1x3/7

8.026

-

227.410

212.857

202.427

244.211

229.658

219.228

422

M112.1402

Máy phun chất tạo mảng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

 

1x3/7

7.452

-

227.410

212.857

202.427

243.010

228.457

218.027

423

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

1x3/7

16.510

-

227.410

212.857

202.427

252.340

237.787

227.357

424

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

344.549

497.358

465.528

442.718

4.339.684

4.307.854

4.285.044

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 -

 

425

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5 kWh

 

42.900

9.788

-

-

-

47.521

47.521

47.521

426

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9 kWh

 

57.200

17.619

-

-

-

67.929

67.929

67.929

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

427

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3 kWh

 

4.150

5.873

-

-

-

19.408

19.408

19.408

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

428

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9  kWh

 

4.800

1.762

-

-

-

15.042

15.042

15.042

429

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1  kWh

 

6.250

2.153

-

-

-

15.278

15.278

15.278

430

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3  kWh

 

6.750

2.545

-

-

-

16.720

16.720

16.720

431

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6  kWh

 

8.400

3.132

-

-

-

23.486

23.486

23.486

432

M112.1705

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3

 

10.400

4.503

-

-

-

34.285

34.285

34.285

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

433

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27  kWh

1x3/7

94.900

52.857

227.410

212.857

202.427

340.766

326.213

315.783

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

434

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13  kWh

1x3/7

23.400

25.450

227.410

212.857

202.427

274.022

259.469

249.039

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

435

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3 kWh

 

7.750

5.873

-

-

-

30.613

30.613

30.613

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

436

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7 kWh

 

8.750

5.286

-

-

-

26.796

26.796

26.796

437

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3 kWh

 

7.900

5.873

-

-

-

27.817

27.817

27.817

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

438

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11 kWh

1x3/7

17.400

21.534

227.410

212.857

202.427

291.719

277.166

266.736

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8 lít xăng

1x3/7

38.500

163.869

227.410

212.857

202.427

479.508

464.955

454.525

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

440

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9 kWh

1x3/7

28.200

17.619

227.410

212.857

202.427

271.467

256.914

246.484

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

441

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10 kWh

1x3/7

18.800

19.577

227.410

212.857

202.427

263.280

248.727

238.297

442

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27 kWh

1x3/7

156.600

52.857

227.410

212.857

202.427

408.157

393.604

383.174

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

443

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5 kWh

1x3/7

41.700

9.788

227.410

212.857

202.427

273.164

258.611

248.181

 

M112.2600

Máy cắt uốn ct thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

444

M112.2601

5kW

240

14

4,1

4

9 kWh

1x3/7

18.200

17.619

227.410

212.857

202.427

261.788

247.235

236.805

 

M112.2700

Máy ct cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

445

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2 kWh

 

4.600

3.915

-

-

-

12.389

12.389

12.389

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13 kWh

1x3/7

68.900

25.450

227.410

212.857

202.427

311.275

296.722

286.292

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

447

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

5.400

-

-

-

-

18.720

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

6.100

-

-

-

-

21.147

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

449

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5 kWh

1x3/7

28.200

9.788

227.410

212.857

202.427

264.785

250.232

239.802

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

450

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10 kWh

1x3/7

54.800

19.577

227.410

212.857

202.427

 293.686

279.133

268.703

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

451

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4 kWh

 

22.700

7.831

-

-

-

29.643

29.643

29.643

452

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6 kWh

 

27.300

11.746

-

-

-

37.978

37.978

37.978

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

453

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19 kWh

1x3/7

111.400

37.196

227.410

212.857

202.427

364.866

350.313

339.883

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

454

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16 kWh

1x3/7

72.900

31.323

227.410

212.857

202.427

324.343

309.790

299.360

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

455

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15 kWh

1x3/7

89.100

29.365

227.410

212.857

202.427

336.965

322.412

311.982

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

456

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2 kWh

1x3/7

6.100

3.915

227.410

212.857

202.427

237.453

222.900

212.470

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

457

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2 kWh

 

3.500

3.915

-

-

-

7.558

7.558

7.558

458

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3 kWh

 

7.400

5.873

-

-

-

13.576

13.576

13.576

459

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4 kWh

 

11.200

7.831

-

-

-

18.982

18.982

18.982

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

460

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3 kWh

 

7.600

5.873

-

-

-

24.662

24.662

24.662

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

461

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105 kWh

1x4/7

26.000

205.555

269.948

252.671

240.291

519.053

501.776

489.396

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

462

M112.4001

7 kW

200

21

4,8

5

15 kWh

1x4/7

4.300

29.365

269.948

252.671

240.291

305.935

288.658

276.278

463

M112.4002

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29 kWh

1x4/7

8.600

56.772

269.948

252.671

240.291

339.964

322.687

310.307

464

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48 kWh

1x4/7

16.000

93.968

269'.948

252.671

240.291

388.556

371.279

358.899

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

465

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

3.400

-

269.948

252.671

240.291

276.493

259.216

246.836

466

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

5.200

-

269.948

252.671

240.291

279.958

262.681

250.301

467

M112.4201

Máy hàn cát dưới nước

90

21

10

5

 

2 thợ ln (1/4 + 2/4)

106.900

-

1.088.182

1.019.455

971.727

1.490.839

1.422,112

1.374.384

 

M112.4300

Máy hàn nối ng nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6 kWh

 

1.532

11.746

-

-

-

14.236

14.236

14.236

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8 kWh

1x4/7

50.000

15.661

269.948

252.671

240.291

361.609

344.332

331.952

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12 kWh

1x4/7

122.727

23.492

269.948

252.671

240.291

479.985

462.708

450.328

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18 kWh

1x4/7

170.909

35.238

269.948

252.671

240.291

564.968

547.691

535.311

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

472

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16 kWh

 

3.600

31.323

-

-

-

37.106

37.106

37.106

473

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29 kWh

 

7.900

56.772

-

-

-

69.461

69.461

69.461

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

474

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144 kWh

1x4/7

630.000

281.903

269.948

252.671

240.291

1.307.851

1.290.574

1.278.194

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

475

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19 kWh

1x4/7

1.117.200

295.781

269.948

252.671

240.291

1.736.360

1.719.083

1.706.703

476

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97 kWh

1x6/7

7.036.900

1.510.040

376.291

352.209

334.951

8.188.946

8.164.864

8.147.606

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 61)

200

18

4,5

5

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

127.248

713.316

667.665

634.951

1.547.700

1.502.049

1.469.335

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-601

200

13

2,2

5

14 kWh

1x4/7

91.300

27.407

269.948

252.671

240.291

383.634

366.357

353.977

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3 kWh

 

37.900

5.873

-

-

-

41.301

41.301

41.301

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4 lít xăng

 

34.166

81.935

-

-

-

127.205

127.205

127.205

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

 

 

93.480

-

-

-

-

74.359

74.359

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện t

200

10

2,2

4

 

 

3.400

-

-

-

-

2.754

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

 

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M201.0000

MÁY VÀ THIT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

484

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

35.083

-

-

-

-

47.752

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

76.000

-

-

-

-

80.222

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

210.909

-

-

-

-

222.626

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

136.364

-

-

-

-

143.940

143.940

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

476.947

-

-

-

-

450.450

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

6.363

-

-

-

-

11.171

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

12.268

-

-

-

-

19.424

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

 

 

3.096

-

-

-

-

6.811

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

1.396.445

-

-

-

-

1.005.440

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

58.816

-

-

-

-

57.182

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

495.291

-

-

-

-

462.272

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

340.513

-

-

-

-

321.596

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

10.777

-

-

-

-

11.076

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

3.325

-

-

-

-

6.096

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ- 18

150

10

3,2

4

 

 

31.300

-

-

-

-

33.804

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF- 2-100

150

10

3,2

4

 

 

38.752

-

-

-

-

41.852

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bthăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

 

 

97.797

-

-

-

-

99.101

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

 

 

292.130

-

-

-

-

292.130

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bthăm dò địa chn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

 

 

343.379

-

-

-

-

343.379

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

15.822

-

-

-

-

14.767

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

178.855

-

-

-

-

147.059

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bkhống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

 

 

670.706

-

-

-

-

540.291

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

1.147

-

-

-

-

1.020

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

8.943

-

-

-

-

7.065

7.065

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

3.221.684

-

-

-

-

2.287.396

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

6.306

-

-

-

-

6.726

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CU KIỆN VÀ KT CU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

-

-

-

510

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

20.866

-

-

-

-

19.475

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2 4

4

 

 

142.511

-

-

-

-

120.343

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

399.443

-

-

-

-

328.431

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phn ng Romdas

180

10

3

4

 

 

92.408

-

-

-

-

82.140

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

348.767

-

-

-

-

294.514

294.514

294.514

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

1.371.222

-

-

-

-

1.096.978

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

573.827

-

-

-

-

478.189

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

8.255

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

12.726

-

-

-

-

10.054

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

4.815

-

-

-

-

3.804

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

5.618

-

-

-

-

4.438

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

14.217

-

-

-

-

12.795

12.795

12.795

523

M202.0014

Tsấy

200

10

4,5

4

 

 

12.268

-

-

-

-

11.348

11.348

11.348

524

M202.0015

T hút khí độc

200

10

4

4

 

 

12.268

-

-

-

-

11.041

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

7.796

-

-

-

-

5.613

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

3.783

-

-

-

-

3.499

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS- America

200

10

4

4

 

 

10.319

-

-

-

-

9.287

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

803

-

-

-

-

2.168

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

1.032

-

-

-

-

2.786

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

7.567

-

-

-

-

6.621

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

200

10

3,5

4

 

 

19.949

-

-

-

-

17.455

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

16.968

-

-

-

-

14.847

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.833

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

2.637

-

-

-

-

2.241

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

 

 

17.198

-

-

-

-

14.618

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

163.950

-

-

-

-

124.602

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 

 

779.854

-

-

-

-

569.293

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinop

200

10

3

4

 

 

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

7.796

-

-

-

-

6.315

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

166.931

-

-

-

-

126.868

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

 

 

72.574

-

-

-

-

59.874

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

55.334

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

 

 

10.319

-

-

-

-

9.390

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

 

 

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

264.728

-

-

-

-

201.193

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

78.994

-

-

-

-

61.220

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

 

 

7.796

-

-

-

-

6.822

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

 

 

21.440

-

-

-

-

18.760

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

 

 

35.656

-

-

-

-

29.416

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thủy lc 125 t

200

10

3,5

4

 

 

47.695

-

-

-

-

39.348

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

 

 

62.000

-

-

-

-

51.150

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

 

 

52.166

-

-

-

-

43.037

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén un thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

 

 

28.892

-

-

-

-

25.281

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén un thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

 

 

241.340

-

-

-

-

183.418

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

 

 

37.261

-

-

-

-

30.740

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

 

 

86.447

-

-

-

-

66.996

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

9.287

-

-

-

-

8.126

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

107.772

-

-

-

-

83.523

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

 

 

92.408

-

-

-

-

71.616

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

16.280

-

-

-

-

14.245

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

134.027

-

-

-

-

101.861

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

193.874

-

-

-

-

145.406

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

12.038

-

-

-

-

10.533

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tc

200

10

2,5

4

 

 

98.370

-

-

-

-

76.237

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

 

 

16.854

-

-

-

-

14.747

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

60.765

-

-

-

-

47.093

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

31.300

-

-

-

-

25.040

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

41.733

-

-

-

-

33.386

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

107.313

-

-

-

-

83.168

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

 

 

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xc lét)

200

10

3,5

4

 

 

8.828

-

-

-

-

7.725

7.725

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương n

200

10

3,5

4

 

 

14.561

-

-

-

-

12.741

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

1.376

-

-

-

-

1.254

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thtỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

15.822

-

-

-

-

13.844

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

26.828

-

-

-

-

23.475

23.475

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

 

 

9.745

-

-

-

-

8.527

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

15.249

-

-

-

-

13.343

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

9.057

-

-

-

-

7.925

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

 

 

82.778

-

-

-

-

64.153

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

7.911

-

-

-

-

6.922

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

 

 

83.466

-

-

-

-

64.686

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

2.364.900

-

-

-

-

1.679.079

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu la

120

30

6,5

4

 

 

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thđộ sụt

120

30

6,5

4

 

 

909

-

-

-

-

3.068

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bn liên kết

120

30

6,5

4

 

 

803

-

-

-

-

2.710

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

25.223

-

-

-

-

19.169

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

9.057

-

-

-

-

7.155

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

200

10

3

4

 

 

42.306

-

-

-

-

33.845

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí ct thép

200

10

2,5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

 

 

153.517

-

-

-

-

116.673

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

64.204

-

-

-

-

49.758

49.758

49.758

600

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

8.599

-

-

-

-

7.524

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.050

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

500

-

-

-

-

438

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

 

 

22.000

-

-

-

-

19.250

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực 2B4-500

200

10

3,5

4

 

 

16.360

-

-

-

-

14.315

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

 

 

200

-

-

-

-

162

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

 

 

1.200

-

-

-

-

972

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

 

 

2.800

-

-

-

-

2.268

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

 

 

1.800

-

-

-

-

1.458

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

(200

10

2,2

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nẩm

200

10

6,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

5.125

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.563

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

 

 

500

-

-

-

-

513

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

 

 

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

90.000

-

-

-

-

87.750

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va un

200

10

6,5

4

 

 

80.000

-

-

-

-

78.000

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

 

 

440

-

-

-

-

451

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

 

 

20.455

-

-

-

-

16.569

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

 

 

124.150

-

-

-

-

94.354

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

 

 

200

-

-

-

-

165

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

 

 

350

-

-

-

-

289

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

990

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

 

 

281.375

-

-

-

-

218.066

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

 

 

6.500

-

-

-

-

5.363

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dn nước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

 

 

3.500

;

-

-

-

3.063

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

 

 

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

 

 

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.125

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

 

 

9.900

-

-

-

-

8.168

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

 

 

4.500

-

-

-

-

3.713

3.713

3.713:

645

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.250

8.250

 8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

 

 

50.000

-

-

-

-

38.750

38.750

 38.750

648

M202.0139

Máy quang phđo hệ struyền sáng

200

10

2,5

4

 

 

60.000

-

-

-

-

46.500

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nt

200

10

2,5

4

 

 

36.500

-

-

-

-

28.288

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.100

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

 

 

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thđộ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

 

 

210.000

-

-

-

-

159.600

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

 

 

5.000

-

-

-

-

3.950

3.950

3.950

654

M202.0I45

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

 

 

4.500

-

-

-

-

3.555

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

 

 

80.000

-

-

-

-

59.200

59.200

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp-áp sut cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

 

 

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyn vị Indicator

200

10

3,5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

13.125

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

.4.375

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

 

 

15.000

-

-

 

-

12.600

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phn hồi

200

10

2,8

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.400

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.200

4.200

4.200

667

M202.0158

Tkhí hậu

200

10

2,8

4

 

 

60.000

-

-

-

-

47.400

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

 

 

139

-

-

-

-

117

117

117

669

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

 

 

139

-

-

-

-

117

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

 

 

119.581

-

-

-

-

149.078

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

99.975

-

-

-

-

84.979

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

10.089

-

-

-

-

9.630

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

18.917

-

-

-

-

17.627

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể n nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

 

 

500

-

-

-

-

1.350

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thbọt khí

200

10

2,5

4

 

 

27.000

-

-

-

-

22.275

22.275

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

 

 

303.030

-

-

-

-

234.848

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

 

 

500

-

-

-

-

513

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

 

 

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

683

M202.0174

Dng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

 

 

2.200

-

-

-

-

1.782

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

 

 

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

 

 

1.000

-

-

-

-

875

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kthuật s

200

10

2,5

4

 

 

37.261

-

-

-

-

28.877

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

2.967

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy ct Makita

200

10

3,5

4

 

 

3.979

-

-

-

-

3.482

3.482

3.482

691

M202.0182

Máy ct phng

200

10

2,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.876

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

114.350

-

-

-

-

88.621

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

 

 

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

21.875

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

 

 

62.000

-

-

-

-

48.050

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

 

 

35.656

-

-

-

-

27.633

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan ly mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

 

 

6.800

-

-

-

-

5.950

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

 

 

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

 

 

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

 

 

20.000

-

-

-

-

20.500

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

 

 

150

-

-

-

-

154

154

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

 

 

6.000

-

-

-

-

6.150

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

 

 

9.000

-

-

-

-

7.875

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết b đo góc nghi của cát

200

10

2,5

4

 

 

2.000

-

-

-

-

1.650

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghtự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.238

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

 

 

1.800

-

-

-

-

1.575

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bđo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

 

 

1.387.200

-

-

-

-

1.075.080

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ ra

200

10

3,5

4

 

 

40.000

-

-

-

-

33.000

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

 

 

1.000

-

-

-

-

1.025

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

 

 

546.000

-

-

-

-

436.800

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

3.588

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

-

-

-

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

 

 

508.246

-

-

-

-

404.287

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

49.988

-

-

-

-

39.763

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

210.613

-

-

-

-

167.533

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

1.000.900

-

-

-

-

796.170

796.170

796.170

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

946.212

-

-

-

-

752.669

752.669

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

1.618.868

-

-

-

-

1.287.736

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

507.559

‘ -

-

-

-

403.740

403.740

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

955.957

-

-

-

-

760.420

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

220

10

3,5

5

 

 

19.835

-

-

-

-

16.679

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

 

 

182.524

-

-

-

-

145.190

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

 

 

174.957

-

-

-

-

139.170

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

 

 

150.307

-

-

-

-

119.562

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

36.574

-

-

-

-

29.093

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

 

 

179.658

-

-

-

-

142.910

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

61.109

-

-

-

-

48.609

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

104.905

-

-

-

-

83.447

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

 

 

365.277

-

-

-

-

290.561

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

 

 

73.491

-

-

-

-

58.459

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

151.224

-

-

-

-

120.292

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

521.317

-

-

-

-

414.684

414.684

414.684

740

M203.002I

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

220

10

3,5

5

 

 

374.105

-

-

-

-

297.584

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

 

 

133.224

-

-

-

-

105.974

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

 

 

184.244

-

-

-

-

146.558

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng m

220

10

3,5

5

 

 

166.702

-

-

-

-

132.604

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

50.446

-

-

-

-

40.128

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

 

 

86.332

-

-

-

-

68.673

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

499.762

-

-

-

-

397.538

397.538

397.538

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2693/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 2693/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Lâm Minh Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản