Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2685/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 20 tháng 10 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI SẢN Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ- CP;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ, Thông tư số 49/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1691/TTr-STC ngày 13/10/2009 về việc đề nghị phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, (sau khi đã thống nhất giữa Liên ngành: Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Biên bản lập ngày 09/10/2009),
(Có phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo Quyết định này).
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐV tính: 1.000.000đ/chiếc
STT | LOẠI XE | MỨC GIÁ | GHI CHÚ |
|
|
| |
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | Bổ sung mới 3 xe (TOYOTAlexus loại RX, LS) vào sau dòng 2 trang 1 QĐ 1111 loại TOYOTA LEXUS 2 cầu |
|
|
1.1 | Loại RX 350 | 1.600 |
|
1.2 | Loại LS 600 | 3.000 |
|
1.3 | Lexus GKUN26L-PRMSYM chở người 5 chỗ và hàng 530Kg 2.982cc3 | 578 |
|
2 | Bổ sung mới 2 xe (TOYOTA VenZa) vào sau dòng 19 trang 2 QĐ 1111 loại TOYOTAFORTUNER |
|
|
2.1 | TOYOTA VenZa 2.7 | 950 |
|
2.2 | TOYOTA VenZa 3.3 | 1200 |
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN |
|
|
3 | Bổ sung mới xe (NISSAN Teana) vào sau dòng 7 trang 3 QĐ 1111 loại NISSANCIVILIAN |
|
|
3.1 | NISSAN Teana 2.5 - 5 chỗ | 1.000 |
|
| L. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT |
|
|
4 | Bổ sung mới xe (MITSUBISHI 650kg) vào sau dòng 1 trang 5 QĐ 1111 loại XE TẢI MUI KÍN |
|
|
4.1 | Loại MITSUBISHI loại 650 Kg | 520 |
|
|
|
| |
| A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BENZ |
|
|
5 | Bổ sung mới xe (Mercedes BENZ) vào sau dòng 10 trang 5 QĐ 1111 loại Mercedes E320, E350, E380 |
|
|
5.1 | Mercedes BENZ S 350 | 3.200 |
|
6 | Bổ sung mới xe (Mercedes -GL 550) vào sau dòng 16 trang 5 QĐ 1111 loại Mercedes CLS 500 |
|
|
6.1 | Mercedes - GL 550 | 3.200 |
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU BMW |
|
|
7 | Bổ sung mới xe ( BMW 760i ) vào sau dòng 3 trang 6 QĐ 1111 loại BMW SERIES 7 |
|
|
7.1 | BMW 760i | 4.500 |
|
|
|
| |
| (Xe du lịch từ 4 đến 5 chỗ) |
|
|
| C. XE Ô TÔ HIỆU FORD |
|
|
8 | Bổ sung mới 9 xe (Ford Ranger) vào sau dòng 4 trang 7 QĐ 1111 loại Ford Explorex xls 4.0 |
|
|
8.1 | Ford Ranger UF5FLAB xe tải cabin kép, số tự động, 4x4, Điesel XLT | 560 |
|
8.2 | Ford Ranger UF4MLAC xe tải cabin kép, số tự động, 4x2, Điesel XLT | 540 |
|
8.3 | Ford Ranger UF5FLAA xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XL | 503 |
|
8.4 | Ford Ranger UF4LLAD xe tải cabin kép, số sàn, 4x2, Điesel XL | 470 |
|
8.5 | Ford Ranger UF5F902 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XLT | 581 |
|
8.6 | Ford Ranger UF5F903 xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT Wildtrak | 590 |
|
8.7 | Ford Ranger UF4M901 xe tải cabin kép, có nóc che, số tự động, 4x2, Điesel XLT | 590 |
|
8.8 | Ford Ranger UF5F901 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XLT | 525 |
|
8.9 | Ford Ranger UF4L901 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x2, Điesel XL | 492 |
|
|
|
| |
| A. XE HIỆU DAEWOO |
|
|
9 | Bổ sung mới xe (Lacetti - 1.6) vào trước dòng 1 trang 8 QĐ 1111 loại XE DU LỊCH 04, 05 chỗ |
|
|
9.1 | Loại Lacetti - 1.6 | 512 |
|
| B. XE HIỆU HYUNDAI |
|
|
10 | Bổ sung mới xe (xe du lịch 04, 05 chỗ) vào trước dòng 1 trang 8 QĐ 1111 loại xe tải thùng hãng Huyn đai |
|
|
| XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ |
|
|
10.1 | Velna - 1.4 - 5 chỗ | 400 |
|
10.2 | J30 - 1.6 - 5 chỗ | 550 |
|
10.3 | Tuson - 2.0 - 5 chỗ | 700 |
|
10.4 | Santafe 2.0 chở tiền | 500 |
|
10.5 | Santafe 2.0 - 7 chỗ | 800 |
|
| C. HIỆU KIA |
|
|
11 | Bổ sung mới xe (xe Forte; LOTZE; Moning; SOUL) vào sau dòng 14 trang 9 QĐ 1111 loại xe HIỆU KIA |
|
|
11.1 | Forte - 1.6 | 500 |
|
11.2 | LOTZE - LEX 2.0 | 650 |
|
11.3 | Moning - 999 cc | 300 |
|
11.4 | Moning - trên 1.0 cc | 320 |
|
11.5 | SOUL 5 chỗ 1.6 | 500 |
|
|
|
| |
| C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM |
|
|
12 | Bổ sung mới xe (Toyota Corolla) vào sau dòng 6 trang 11 QĐ 1111 loại xe Corolla ZZE142L-GEMEKH |
|
|
31 | Toyota Corolla ZE143L-GEPVKH 5 chỗ 2.0cm3 AT | 672 |
|
32 | Toyota Corolla 2.0cm3 | 670 |
|
13 | Điều chỉnh giá xe Toyota tại dòng 25 trang 11 QĐ 1111 như sau |
|
|
13.1 | Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK 8 chỗ 4664 cm3 (nhập khẩu) | 2.228 |
|
14 | Bổ sung mới xe Toyota vào sau dòng 32 trang 11 QĐ 1111 như sau: |
|
|
14.1 | Toyota Hiace TRJ1213L-JDMNKU 10 chỗ Super wagon 2.694 | 656 |
|
| E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM |
|
|
15 | Bổ sung mới xe Ford vào sau dòng 29 trang 13 QĐ 1111 như sau: |
|
|
15.1 | Ford Mondeo BA7 -2.261cc-5 chỗ, động cơ xăng, số tự động | 862 |
|
16 | Điều chỉnh giá (Xe Ford Everest ) tại dòng 70 trang 14 QĐ 1111 như sau: |
|
|
16.1 | Xe Ford Everest UW151-7, 7 chỗ, động cơ dầu, 2.5L) | 670 |
|
17 | Bổ sung mới xe Ford Focus vào sau dòng 77 trang 14 QĐ 1111 như sau: |
|
|
17.1 | Ford Focus DA3 G6DH AT 5 chỗ, 2.0, số tự động, 5 cửa | 720 |
|
18 | Điều chỉnh giá xe Ford Focus tại dòng 78 trang 14 QĐ 1111 như sau: |
|
|
18.1 | Ford Focus DA3 AODB AT 5 chỗ,2.0, số tự động, 5 cửa | 600 |
|
19 | Điều chỉnh giá xe Ford Focus tại dòng 81, 82 trang 14 QĐ 1111 như sau: |
|
|
19.1 | Ford Focus DA3 QQDD AT 5 chỗ, 1.8, tự động | 510 |
|
19.2 | Ford Focus DB3 QQDD MT 5 chỗ1.8, tư động | 477 |
|
| F. XE CÔNG TY LDSX Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR) |
|
|
20 | Điều chỉnh giá ( 5 Xe Mitsubishi) tại dòng 13, 14, 15, 16 và dòng 17 trang 14 QĐ 1111 Như sau. |
|
|
20.1 | Mitsubishi Pajero GLSA/T 7 chỗ (V93WLRXVQL) | 1.626 |
|
20.2 | Mitsubishi Pajero GLSM/T 7 chỗ (V93WLNXVQL) | 1.566 |
|
20.3 | Mitsubishi Pajero GL 7 chỗ (V93WLNDVQL) | 1.368 |
|
20.4 | Mitsubishi Pajero xe cứu thương (V93WLNDVQL) | 740 |
|
20.5 | Mitsubishi L300 xe cứu thương (P13WHLNEKL) | 528 |
|
21 | Điều chỉnh giá ( 6 Xe Mitsubishi) tại dòng 32, 33, 34, 35, 36 và dòng 37 trang 15 QĐ 1111 như sau. |
|
|
21.1 | Mitsubishi Canter 4.7LW T.Kín PE73PE6S LDD1 (TK) xe tải | 485 |
|
21.2 | Mitsubishi Canter 4.7LWW T.Hở PE73PE6S LDD1 (TC) xe tải | 470 |
|
21.3 | Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C FE73PE6S LDD1 xe sát xi tải | 445 |
|
21.4 | Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C (xe sát xi tải) | 503 |
|
21.5 | Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín PE84PE6S LDD1 (TK) xe tải | 518 |
|
21.6 | Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở PE84PE6S LDD1 (TC) xe tải | 500 |
|
22 | Điều chỉnh giá ( 6 Xe Mitsubishi) tại dòng 40, 41, 42, 43, 44 và dòng 45 trang 15 QĐ 1111 như sau. |
|
|
22.1 | Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín PE85PG6S LDD1 xe tải | 540 |
|
22.2 | Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở PE85PG6S LDD1 (TC) (xe tải) | 519 |
|
22.3 | Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C PE85PG6S LDD1 (xe sát xi tải) | 495 |
|
22.4 | Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT 7 chỗ | 863 |
|
22.5 | Mitsubishi Zinger GLS AT (VC4WLNEYVI) 8 chỗ | 626 |
|
22.6 | Mitsubishi Zinger GLS MT (VC4WLNEYVI) 8 chỗ | 590 |
|
23 | Bổ sung mới xe (Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNEYVI) 8 chỗ) vào sau dòng 45 trang 15 QĐ 1111 như sau: |
|
|
23.1 | Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNEYVI) 8 chỗ | 536 |
|
| G. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO) |
|
|
| III. XE KHÁCH Daewoo |
|
|
24 | Bổ sung mới xe BS090A 46 ghế vào sau dòng 3 trang 15 QĐ1111 như sau: |
|
|
24.1 | BS090A động cơ DE08TIS 33+1 ghế 1 cửa lên xuống | 1.207 |
|
24.2 | BH Luxury Air 46 ghế DE12TIS 1 cửa lên xuống | 1.907 |
|
| M. Ô TÔ LIÊN DOANH JRD-VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
25 | Bổ sung mới xe JRD SUV vào trước dòng 1 trang 18 QĐ1111 như sau: |
|
|
25.1 | JRD SUV DAILY I. 1 cầu. 7 chỗ máy dầu (Xilanh 2.800cc) TURBO | 278 |
|
25.2 | JRD SUV DAILY II. 1 cầu. 7 chỗ máy dầu (Xilanh 2.800cc) TURBO | 269 |
|
26 | Bổ sung mới xe JRD EXCEL-II 3 chỗ và JRD TRAVEL 5 chỗ vào sau dòng 35 trang 19 QĐ 1111 như sau: |
|
|
26.1 | JRD TRAVEL (5 chỗ) máy xăng 1.11 | 170 |
|
| N. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX |
|
|
| III. XE HOÀNG TRÀ |
|
|
| XE tải hoàng trà |
|
|
27 | Điều chỉnh giá 4 Xe FAW tại dòng a, b, c, d mục 2.6 trang 20 QĐ1111 như sau |
|
|
27.1 | Loại trên 5 đến 5,5 tấn (NKTQ) |
|
|
27.2 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33 thùng mui tiêu chuẩn | 329 |
|
27.3 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.MB-38 thùng phủ bạt | 361 |
|
27.4 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37 thùng phủ bạt | 361 |
|
27.5 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45 thùng kín | 368 |
|
28 | Điều chỉnh giá ( 4 Xe loại 8 tấn đến 8,5 tấn (NKTQ) tại dòng a, b, d, e mục 2.7 trang 20 QĐ 1111 như sau. |
|
|
28.1 | FAW CA5166XXYPlK2L5-HT.TTC-46 thùng tiêu chuẩn | 469 |
|
28.2 | FAW CA5166XXYPlK2L5-HT.MB-63 thùng phủ bạt | 510 |
|
28.3 | FAW CA1200PK2L7P3A80 thùng tiêu chuẩn | 558 |
|
28.4 | FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1thùng mui bạt | 568 |
|
29 | Điều chỉnh giá ( 6 xe loại 12 tấn trở lên (NKTQ) tại dòng a, b,c, d, e g mục 2.8 trang 21 QĐ 1111 như sau. |
|
|
29.1 | 11 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TK-48 | 814 |
|
29.2 | 12 tấn 192KW FAW CA1228PIK2L11T1 | 758 |
|
29.3 | 12 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.MB-58 | 803 |
|
29.4 | 13 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TTC-53 | 758 |
|
29.5 | 13 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.MB-59 | 803 |
|
29.6 | 14 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TTC-60 | 758 |
|
30 | Bổ sung mới xe 18 tấn vào trước mục 2.9 XE BEN HOÀNG TRÀ (NKTQ) trang 21 QĐ 1111 như sau: |
|
|
30.1 | 18 tấn 192KW FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2 | 976 |
|
31 | Điều chỉnh giá (2 Xe loại 9,65 tấn và 15 tấn (NKTQ) tại dòng 2.9.3; 2.9.4 mục 2.9 trang 21 QĐ 1111 như sau. |
|
|
| XE BEN HOÀNG TRÀ |
|
|
31.1 | Loại 9,65 tấn 192KW FAW CA3258P1K2T1 | 698 |
|
31.2 | Loại 15 tấn FAW CA3258P1K2T1A | 768 |
|
32 | Bổ sung mới xe (213KW FAW CA3256P2K2T1A80) vào sau dòng 2.9.8 mục 2.9 XE BEN HOÀNG TRÀ (NKTQ) trang 21 QĐ 1111 như sau: |
|
|
32.1 | 213KW FAW CA3256P2K2T1A80 | 858 |
|
33 | Điều chỉnh giá (2 loại xe 236 KW FAW (NKTQ) tại dòng 2.9.9, 2.9.10 mục 2.9 trang 21 QĐ 1111 như sau |
|
|
33.1 | 236KW FAW CA3256P2K2T1A80 | 844 |
|
33.2 | 236KW FAW CA3311P2K2T1A80 | 960 |
|
34 | Điều chỉnh giá (2 loại xe 162KW, 192KW (NKTQ) tại dòng a, b mục 2.11 xe đầu kéo một cầu trang 21 QĐ 1111 như sau. |
|
|
34.1 | Loại (162KW) FAW CA4143P11K2A80 | 468 |
|
34.2 | Loại (192KW) FAW CA4161P1K2A80 | 498 |
|
35 | Điều chỉnh giá (loại Xe 228KW (NKTQ) tại dòng a mục 2.12 xe đầu kéo hai cầu trang 21 QĐ 1111 như sau. |
|
|
35.1 | Loại (228KW) FAW CA4252P21K2T1A | 688 |
|
36 | Điều chỉnh giá loại xe 280KW (NKTQ) tại dòng d mục 2.12 xe đầu kéo hai cầu trang 21 QĐ 1111 như sau. |
|
|
36.1 | Loại (280KW) FAW CA4258P2K2T1A80 | 798 |
|
| IV. XE CHUYÊN DÙNG |
|
|
37 | Điều chỉnh giá loại xe FAW tại dòng 4.1 mục 4 XE TRỘN BÊ TÔNG trang 21 QĐ 1111 như sau. |
|
|
37.1 | Loại FAW 220KW LG5257GJB | 1080 |
|
38 | Điều chỉnh giá 3 loại xe Cửu long 2810 D2A/TC; D2A/TL; D2A-TL/TC tại dòng 8.7, 8.8, 8.9 mục 8 loại xe CỬU LONG trang 22 QĐ 1111 như sau. |
|
|
38.1 | Cửu long 2810 D2A/TC 0,8 tấn | 145 |
|
38.2 | Cửu long 2810 D2A/TL 0,8 tấn | 145 |
|
38.3 | Cửu long 2810 D2A-TL/TC 0,8 tấn | 145 |
|
39 | Bổ sung mới xe Cuu long DFA3.45T2-LK vào sau dòng 8.41 mục 8 xe CỬU LONG trang 23 QĐ 1111 như sau: |
|
|
39.1 | Cửu long DFA3.45T2-LK - 3,45 tấn; DFA3.2T3 –LK 3,45 tấn | 205 |
|
40 | Bổ sung mới xe (4 loại xe Cuu long DFA 7050T ) vào sau dòng 8.42 mục 8 xe CỬU LONG trang 23 QĐ 1111 như sau: |
|
|
40.1 | Cửu long DFA 7050T 4,95 tấn | 225 |
|
40.2 | Cửu long DFA 7050T/LK 4,95 tấn | 225 |
|
40.3 | Cửu long DFA 7050T-MB 4,95 tấn | 225 |
|
40.4 | Cửu long DFA 7050T-MB/LK 4,95 tấn | 225 |
|
41 | Bổ sung mới xe (2 loại xe Cuu long DFA 12080D ) vào sau dòng 8.43 mục 8 XE CỬU LONG trang 23 QĐ 1111 như sau: |
|
|
41.1 | Cửu long DFA 12080D 8 tấn | 440 |
|
41.2 | Cửu long DFA 12080D-HD 8 tấn | 440 |
|
42 | Bổ sung mới (4 loại xe Cửu long ) vào sau dòng 8.109 mục 8 XE CỬU LONG trang 24 QĐ 1111 như sau: |
|
|
42.1 | Cửu long CLKC8135D 3,45 tấn | 294 |
|
42.2 | Cửu long CLKC8135D2 3,45 tấn | 336 |
|
42.3 | Cửu long CLKC8850D 5 tấn | 316 |
|
42.4 | Cửu long CLKC8850D2 5 tấn | 351 |
|
43 | Bổ sung mới (6 loại xe Cửu long ) vào sau dòng 8.113 mục 8 XE CỬU LONG trang 25 QĐ 1111 như sau: |
|
|
43.1 | Cửu long 9970T 7,00 tấn | 271 |
|
43.2 | Cửu long 9970T1 7,00 tấn | 271 |
|
43.3 | Cửu long 9670D2A 7,00 tấn | 371 |
|
43.4 | Cửu long 9670D2A-TT 7,00 tấn | 371 |
|
43.5 | Cửu long 9650T2 5,00 tấn | 280 |
|
43.6 | Cửu long 9650T2-MB 5,00 tấn | 282 |
|
44 | Bổ sung mới (1 loại xe tải AN THÁI AUMARK 250- MBB ) vào trước dòng P.XE DO XNTN XUÂN KIÊN SẢN XUẤT trang 26 QĐ 1111 như sau: |
|
|
44.1 | Xe tải AN THÁI AUMARK 250-MBB dung tích 2.771 trọng tải 230Kg | 310 |
|
45 | Bổ sung mới (1 loại xe tải thùng dưới 1 tấn XK 860AT) vào dưới dòng 2. XE TẢI THÙNG TRÊN 1 TẤN trang 27 QĐ 1111 như sau: |
|
|
45.1 | Xe tải thùng dưới 1 tấn Vinaxuki 990T | 126 |
|
46 | Bổ sung mới (1 loại xe tải thùng hiệu FORCIA ) vào sau dòng mục I xe ben hiệu FORCIA trang 29 QĐ 1111 như sau: |
|
|
46.1 | Loại tải thùng (950Kg) dung tich 1.809 | 120 |
|
47 | Bổ sung mới 1 loại xe tải nhẹ Loại TD vào trước dòng mục I xe tải HIỆU DAMSAN trang 30 QĐ 1111 như sau: |
|
|
47.1 | Loại TD 0,86 tấn trọng tải 860Kg | 116 |
|
48 | Bổ sung mới (2 loại xe tải nhẹ Loại HD 1500 và HD 1900A sau) vào sau dòng 4 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111 như sau: |
|
|
48.1 | HD 1500. 4x4 trọng tải 1,5 tấn | 200 |
|
48.2 | HD 1900A trọng tải 1900 kg | 190 |
|
49 | Bổ sung mới (2 loại xe tải nhẹ Loại HD 2500 sau) vào sau dòng 10 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111 như sau: |
|
|
49.1 | HD 2500. trọng tải 2500 kg | 235 |
|
49.2 | HD 2500. 4x4 trọng tải 2500 kg | 235 |
|
50 | Bổ sung mới (1 loại xe tải nhẹ Loại HD 4500A sau) vào sau dòng 15 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111 như sau: |
|
|
50.1 | HD 4500A. trọng tải 4500 kg | 280 |
|
51 | Điều chỉnh giá ( 2 loại Xe HD 5000 sau) tại dòng 18, 19 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111 như sau. |
|
|
51.1 | HD 5000 trọng tải 5000 kg | 290 |
|
51.2 | HD 5000.4x4 trọng tải 5000 kg | 320 |
|
52 | Bổ sung mới (1 loại xe tải nhẹ 750Kg TOWNER750 sau) vào trước dòng 1 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 32 QĐ 1111 như sau: |
|
|
52.1 | Tải 750Kg TOWNER750 | 107 |
|
53 | Bổ sung mới (10 loại xe tải thùng trọng tải 990kg đến trọng tải 10 tấn) vào sau dòng 23 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 32 QĐ1111như sau: |
|
|
53.1 | Xe tải thùng dài trọng tải 990kg PC 099L | 149 |
|
53.2 | Xe tải thùng trọng tải 1,5 tấn PC 150 | 182 |
|
53.3 | Tải thùng trọng tải 1,98 tấn AUMARK198 | 279 |
|
53.4 | Tải thùng trọng tải 1,98 tấn OLLIN198 | 241 |
|
53.5 | Tải thùng trọng tải 2,5 tấn OLLIN250 | 246 |
|
53.6 | Tải thùng trọng tải 3,45 tấn OLLIN345 | 310 |
|
53.7 | Tải thùng trọng tải 3,45 tấn AUMARK250 | 303 |
|
53.8 | Tải thùng trọng tải 4,5 tấn OLLIN450 | 315 |
|
53.9 | Tải thùng trọng tải 5 tấn PC 500 | 299 |
|
53.10 | Tải thùng trọng tải 7 tấn PC 700 | 330 |
|
54 | Bổ sung mới (1 loại xe tải ben tự đổ trọng tải 1,25 tấn FĐ125 ) vào sau dòng 38 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 33 QĐ 1111 như sau: |
|
|
54.1 | Tải tự đổ trọng tải 1,25 tấn FĐ125 | 189 |
|
55 | Bổ sung mới (4 loại xe ben tự đổ trọng tải 2 tấn đến 3,45 tấn) vào sau dòng 41 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 33 QĐ 1111 như sau: |
|
|
55.1 | Tải tự đổ trọng tải 2 tấn FĐ200 | 219 |
|
55.2 | Tải tự đổ trọng tải FD 3,45 tấn trong tải 3450Kg | 293 |
|
55.3 | Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD345 | 279 |
|
55.4 | Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD345-4WD 2 cầu | 309 |
|
56 | Bổ sung mới ( 2 loại xe ben tự đổ trọng tải 4,5 tấn ) vào sau dòng 42 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 33 QĐ 1111 như sau: |
|
|
56.1 | Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn FD4500A | 305 |
|
56.2 | Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn FĐ450 | 290 |
|
57 | Bổ sung mới (1 loại xe ben tự đổ trọng tải 6 tấn 4WD hai cầu ) vào sau dòng 52 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 33 QĐ 1111 như sau: |
|
|
57.1 | Tải tự đổ trọng tải 6 tấn 4WD hai cầu | 380 |
|
58 | Bổ sung mới ( 3 loại xe ben tự đổ trọng tải 2 tấn đến 4,5 tấn ) vào sau dòng 2 mục IV xe tải NHÃN HIỆU QỊNI trang 33 QĐ 1111 như sau: |
|
|
58.1 | Tải tự đổ trọng tải 2 tấn QD20-4WD | 193 |
|
58.2 | Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn QD35-4WD | 258 |
|
58.3 | Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn QD45-4WD | 283 |
|
59 | Bổ sung mới ( 2 loại xe trọng tải 1,5 tấn đến 2 tấn ) vào sau dòng 3 mục V xe tải NHÃN HIỆU FOTON trang 33 QĐ 1111 như sau: |
|
|
59.1 | Tải loại trọng tải 1,5 tấn BJ1043V8JB5-2 | 163 |
|
59.2 | Tải loại trọng tải 2 tấn BJ1043V8JE6-F | 192 |
|
60 | Điều chỉnh giá ( 6 loại Xe từ 30 chỗ loại 39 chỗ sau) tại dòng 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Mục VI loại XE KHÁCH nhãn hiệu THACO trang 33 QĐ 1111 như sau. |
|
|
60.1 | Loại 35 chỗ KB80SLI | 745 |
|
60.2 | Loại 30 chỗ KB80SLII | 740 |
|
60.3 | Loại 39 chỗ KB88SLI | 869 |
|
60.4 | Loại 35 chỗ KB88SLII | 864 |
|
60.5 | Loại 39 chỗ KB88SEI | 959 |
|
60.6 | Loại 35 chỗ KB88SEII | 954 |
|
61 | Điều chỉnh giá ( 1 loại Xe 29 chỗ ) tại dòng 16 Mục VI loại XE KHÁCH nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau. |
|
|
61.1 | Loại 29 chỗ (ghế 2-2) HYUNDAI COUNTY | 858 |
|
62 | Bổ sung mới ( 3 xe khách loại 29 chỗ ) vào sau dòng 16 mục VI xe nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau: |
|
|
62.1 | Loại 29 chỗ (ghế 2-2) HYUNDAI COUNTY CRDI | 735 |
|
62.2 | Loại 29 chỗ (ghế HQ 1-3) HYUNDAI COUNTY | 888 |
|
62.3 | Loại 29 chỗ (ghế HQ 1-3) HYUNDAI COUNTY CRDI | 858 |
|
63 | Bổ sung mới ( 2 xe khách loại 47 chỗ ) vào sau dòng 18 mục VI xe nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau: |
|
|
63.1 | Loại 47 chỗ HYUNDAI UNIVERSE LX | 2.450 |
|
63.2 | Loại 47 chỗ HYUNDAI UNIVERSE NB | 2.810 |
|
64 | Bổ sung mới ( xe khách ) vào sau dòng 20 mục VI xe nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau: |
|
|
64.1 | Loại xe có gường nằm KB120SH | 2.395 |
|
65 | BỔ SUNG MỚI LOẠI XE DO CÔNG TY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH SX VÀO DANH MỤC XE DO CÁC DANH NGHIỆP VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
| XE BEN TỰ ĐỔ |
|
|
65.1 | Xe tự đổ LD 18010 Fusin 1,8 tấn | 170 |
|
65.2 | Xe tự đổ FT 1500 Fusin 1,5 tấ n | 140 |
|
62.3 | Xe tự đổ ZD 2000 Fusin 2 tấn | 178 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Loại xe, kiểu dáng, nơi, năm sản xuất | Mức giá | Ghi chú |
|
| ||
| Bổ sung vào mục B Loại xe trên 50 cm3 đến 100 cm3 |
|
|
I | Xe do tập đoàn hon net |
|
|
1 | Loại xe áp giá | 4.600.000 |
|
1.1 | Spurthonda |
|
|
2 | Loại xe áp giá | 5.500.000 |
|
2.1 | HonleVina K110 |
|
|
II | Xe do CTCP Xây lắp Điện máy |
|
|
1 | Loại xe áp giá | 6.400.000 |
|
1.1 | Hundacpi 100-110; Honsha 100-110 |
|
|
1.2 | YAMAI-TAX 100-110 |
|
|
2 | Loại xe áp giá | 6.700.000 |
|
2.1 | Honsha 100-110; Max III Pius 50-100; |
|
|
2.1 | Maxwel 50-100 |
|
|
III | XE DO CÁC DN KHÁC |
|
|
1 | Loại xe áp giá | 5.500.000 |
|
1.1 | DYOR 100, 110; DAME, |
|
|
2 | Loại xe áp giá | 6.000.000 |
|
2.1 | PAS HION 100, 110 |
|
|
3 | Loại xe áp giá | 7.000.000 |
|
3.1 | SCR 100 |
|
|
| Bổ sung vào mục D Loại xe trên 110 cm3 đến 150 cm3 |
|
|
1 | Loại xe áp giá | 13.000.000 |
|
1.1 | DYOR 150 |
|
|
|
| ||
I | Hãng Hon Đa |
|
|
1 | Loại xe áp giá |
|
|
1.1 | AIR BLADE F1 | 37.000.000 |
|
1.2 | AIR BLADE Fepsol | 38.000.000 |
|
1.3 | LEAD (NK Trung quốc) | 36.000.000 |
|
II | Hãng SU ZU KI |
|
|
1 | Loại xe áp giá |
|
|
1.1 | SMASH - Revo | 15.500.000 |
|
1.2 | Skydnveuk - 125 SC | 25.000.000 |
|
1.3 | X- BiKe - 125 | 22.000.000 |
|
III | Hãng YA MA HA |
|
|
1 | Loại xe áp giá |
|
|
1.1 | CYGNUS (nhập khẩu) | 28.000.000 |
|
1.2 | BWS-YW125CB; BWs-1CN1 | 59.000.000 |
|
1.3 | Exciter - 5P71 | 31.500.000 |
|
Bổ sung mục V Xe do Việt Nam liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP) |
|
| |
1 | Loại xe áp giá |
|
|
1.1 | ATTILA VICTORIA VTF xe ga 125 phanh đĩa | 23.000.000 |
|
1.2 | ATTILA VICTORIA VTg xe ga 125 phanh cơ | 21.000.000 |
|
- 1Quyết định 74/2000/QĐ-UB về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản xe ôtô, xe gắn máy, súng săn và áp dụng để tính thuế giá trị gia tăng đối với cơ sở kinh doanh xe máy do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 62/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 1Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 49/2008/TT-BTC hướng dẫn bồi thường thiệt hại cho người nộp thuế, người khai hải quan do hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ, công chức thuế, cán bộ, công chức hải quan trong khi thi hành công vụ gây ra do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Quyết định 74/2000/QĐ-UB về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản xe ôtô, xe gắn máy, súng săn và áp dụng để tính thuế giá trị gia tăng đối với cơ sở kinh doanh xe máy do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Quyết định 62/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- Số hiệu: 2685/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Phạm Xuân Đương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra