Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2685/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 22 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 13 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ 07 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2497/TTr-SCT ngày 08 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (06 quy trình trong lĩnh lưu thông hàng hóa trong nước và 07 quy trình trong lĩnh vực kinh doanh khí) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ các Quyết định sau đây:

1. Sửa đổi, bổ sung quy trình số (34/CNTD, 36/CNTD, 107/KDK, 108/KDK, 110/KDK, 111/KDK, 116/KDK, 117/KDK và 124/KDK) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.

2. Sửa đổi, bổ sung quy trình số (35/LTHH) ban hành kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

3. Sửa đổi, bổ sung quy trình số (80/LTHH, 81/LTHH và 82/LTHH) ban hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới, 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

1

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

34/CNTD

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

36/CNTD

3

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

35/LTHH

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

80/LTHH

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

81/LTHH

6

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

82/LTHH

II. Lĩnh vực: Kinh doanh khí

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

107/KDK

2

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

108/KDK

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

110/KDK

4

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

111/KDK

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

116/KDK

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

117/KDK

Khí thiên nhiên nén (CNG)

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

124/KDK

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

Quy trình số: 34/CNTD

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý thương mại

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý thương mại

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

 

Quy trình số: 35/LTHH

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

1

Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực

 

07 ngày làm việc

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý thương mại

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý thương mại

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

2

Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

 

10 ngày làm việc

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý thương mại

4,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý thương mại

02 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

ng chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

 

Quy trình số: 36/CNTD

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý thương mại

4,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý thương mại

02 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

 

Quy trình số: 80/LTHH

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý thương mại

14,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại

02 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

 

Quy trình số: 81/LTHH

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý thương mại

14,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại

02 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

 

Quy trình số: 82/LTHH

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý thương mại

14,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại

02 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực: Kinh doanh khí

Quy trình số: 107/KDK

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

 

Quy trình số: 108/KDK

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

 

Quy trình số: 110/KDK

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO XE BỒN

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

 

Quy trình số: 111/KDK

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO XE BỒN

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

 

Quy trình số: 116/KDK

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

 

Quy trình số: 117/KDK

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

 

Quy trình số: 124/KDK

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

5,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 13 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (06 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 07 quy trình trong lĩnh vực kinh doanh khí) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 2685/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản