Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2684/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ và các Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ tại Phiếu trình số 213/VPB6 ngày 13/8/2025 và Phiếu trình số 222/VPB6 ngày 19/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: “Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế được thực hiện tại Bộ phận Một cửa và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ phận Một cửa của Bộ Y tế”; chi tiết tại phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành. Quyết định số 3892/QĐ-BYT ngày 24/12/2024 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ; Giám đốc Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia và Thủ trưởng các Đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2684/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tại Bộ phận Một cửa
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị giải quyết |
Lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em | |||
1. | 1.003437 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo (thực hiện đến trước ngày 01/10/2025 vì TTHC này sẽ bị bãi bỏ kể từ ngày 01/10/2025 theo quy định tại Nghị định số 207/2025/NĐ-CP ngày 15/7/2025 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo). | Cục Bà mẹ và Trẻ em |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | |||
2. | 1.012327 | Thủ tục thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
3. | 1.012292 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Nội dung Điều chỉnh phạm vi hành nghề trong Chứng chỉ hành nghề) | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
4. | 1.012289 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Nội dung Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với chức danh tâm lý lâm sàng). | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
5. | 1.012285 | Đề nghị thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
6. | 1.012291 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Năm 2029 bắt đầu thực hiện) | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
7. | 1.012290 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Nội dung Cấp lại Chứng chỉ hành nghề). | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
8. | 1.012283 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
9. | 1.012284 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
10. | 1.012282 | Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
11. | 1.012280 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ (riêng đối với Bệnh viện tư nhân chỉ cấp điều chỉnh do thay đổi địa chỉ không thay đổi địa điểm, thay đổi thông tin trên giấy phép hoạt động và bổ sung danh mục kỹ thuật loại đặc biệt)). | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
12. | 1.012279 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
13. | 1.012277 | Đề nghị xem xét thừa nhận giấy phép hành nghề do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
14. | 1.012278 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
15. | 1.012267 | Cho phép thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
16. | 1.012263 | Đề nghị xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
17. | 1.012262 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
18. | 1.012257 | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (Từ hai tỉnh trở lên) | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
19. | 1.003125 | Cấp giấy phép hoạt động ngân hàng mô | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
20. | 2.000439 | Cho phép cơ sở y tế hoạt động lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||
21. | 1.008435 | Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Cục An toàn thực phẩm |
22. | 1.006424 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Cục An toàn thực phẩm |
23. | 1.001422 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | Cục An toàn thực phẩm |
24. | 1.001411 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | Cục An toàn thực phẩm |
Lĩnh vực Phòng bệnh | |||
25. | 1.013033 | Điều chỉnh quyết định chỉ định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu | Cục Phòng bệnh |
26. | 1.013032 | Quyết định chỉ định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu | Cục Phòng bệnh |
27. | 1.001189 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Cục Phòng bệnh |
28. | 1.000056 | Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá | Cục Phòng bệnh |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Đào tạo | |||
29. | 1.012332 | Kiểm soát thay đổi trong thử kỹ thuật mới, phương pháp mới hoặc thử thiết bị y tế trên lâm sàng | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
30. | 1.012330 | Đánh giá đột xuất việc đáp ứng Thực hành tốt thử kỹ thuật mới, phương pháp mới hoặc thử thiết bị y tế trên lâm sàng; đánh giá việc duy trì đáp ứng thực hành tốt Thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới hoặc thiết bị y tế | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
31. | 1.012328 | Đánh giá lần đầu việc đáp ứng thực hành tốt thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới hoặc thiết bị y tế | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
32. | 1.012296 | Phê duyệt nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng thiết bị y tế. | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
33. | 1.012288 | Phê duyệt kết quả nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
34. | 1.012287 | Phê duyệt thay đổi nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
35. | 1.012298 | Phê duyệt kết quả nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng thiết bị y tế | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
36. | 1.012297 | Phê duyệt thay đổi nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng thiết bị y tế | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
37. | 1.012286 | Phê duyệt nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới. | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
38. | 1.002342 | Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
39. | 1.002319 | Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
40. | 1.002316 | Đánh giá lần đầu việc đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
41. | 1.002290 | Phê duyệt nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
42. | 1.002274 | Phê duyệt thay đổi đề cương nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
43. | 1.002262 | Phê duyệt kết quả thử thuốc trên lâm sàng | Cục Khoa học, Công nghệ và Đào tạo |
Lĩnh vực Dược phẩm | |||
44. | 1.014120 | Cấp phép xuất khẩu dược liệu thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
45. | 1.014122 | Cấp phép nhập khẩu dược liệu không thuộc trường hợp quy định tại các Điều 68, 69, 70 và 71 của Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025, trừ nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
46. | 1.014117 | Thẩm định, đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài khi đăng ký lưu hành tại Việt Nam | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
47. | 1.014109 | Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | Cục Quản lý Dược |
48. | 1.014115 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam dùng cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
49. | 1.014110 | Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ | Cục Quản lý Dược |
50. | 1.014108 | Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu, tá dược, vỏ nang để sản xuất thuốc xuất khẩu, trừ nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
51. | 1.014107 | Cấp phép nhập khẩu dược chất, dược liệu, bán thành phẩm thuốc, bán thành phẩm dược liệu, tá dược, vỏ nang để kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc hoặc pha chế thuốc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, trừ nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
52. | 1.014118 | Công bố, công bố lại giá bán buôn thuốc dự kiến đối với thuốc kê đơn | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
53. | 1.014112 | Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký | Cục Quản lý Dược |
54. | 1.014088 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc; cơ sở tổ chức chuỗi nhà thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng) | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo |
55. | 1.014083 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam có cùng tên thương mại, thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
56. | 1.014098 | Quyết định cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng dược chất, dược liệu để sản xuất thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc có chỉ định sử dụng phòng, điều trị bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A đã được công bố dịch theo quy định của pháp luật về phòng, chống bệnh truyền nhiễm đối với dược chất, dược liệu đã được cấp phép nhập khẩu để sử dụng cho mục đích khác | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
57. | 1.014097 | Cấp phép xuất khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép xuất khẩu không cần Giấy phép của Bộ Y tế theo quy định tại khoản 5 Điều 60 của Luật Dược mà cơ sở có nhu cầu cấp giấy phép xuất khẩu | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
58. | 1.014096 | Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu quốc phòng, an ninh, đáp ứng nhu cầu phòng, điều trị bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A đã được công bố dịch theo quy định của pháp luật về phòng, chống bệnh truyền nhiễm, khắc phục hậu quả sự cố, thiên tai, thảm họa, trừ nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
59. | 1.014093 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc (trừ trường hợp quảng cáo thuốc theo phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc) | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
60. | 1.014085 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo |
61. | 1.014084 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức thi | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo |
62. | 1.014081 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ; nguyên liệu làm thuốc là chất phóng xạ; thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc; nguyên liệu độc làm thuốc | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
63. | 1.014080 | Cho phép nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | Cục Quản lý Dược |
64. | 1.014074 | Cấp phép nhập khẩu thuốc hiếm chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
65. | 1.014095 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thông qua phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
66. | 1.014094 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt đã được cấp phép nhập khẩu để phục vụ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nhưng không sử dụng hết | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
67. | 1.014091 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đáp ứng nhu cầu cấp bách cho quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
68. | 1.014079 | Cấp phép nhập khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
69. | 1.014077 | Cho phép mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | Cục Quản lý Dược |
70. | 1.014070 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc; cơ sở tổ chức chuỗi nhà thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng) | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo |
71. | 1.014124 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt để viện trợ, viện trợ nhân đạo | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
72. | 1.014114 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ, nguyên liệu làm thuốc là chất phóng xạ; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
73. | 1.014106 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam để trưng bày tại các triển lãm, hội chợ | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
74. | 1.014086 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam để viện trợ, viện trợ nhân đạo | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
75. | 1.014082 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
76. | 1.014071 | Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
77. | 1.014073 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam có chứa dược chất đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị, thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
78. | 1.014072 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam có chứa dược chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa dược liệu lần đầu sử dụng tại Việt Nam | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
79. | 1.013741 | Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong trường hợp cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
80. | 1.013738 | Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
81. | 1.013742 | Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Cục Quản lý Dược |
82. | 1.013705 | Gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Cục Quản lý Dược |
83. | 1.014146 | Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cho cơ sở hoạt động dược không vì mục đích thương mại; đánh giá duy trì; đánh giá kiểm soát thay đổi đối với cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc (mới bổ sung) | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
84. | 2.002315 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi thử tương đương sinh học của thuốc | Cục Quản lý Dược |
85. | 1.003136 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phòng thí nghiệm | Cục Quản lý Dược |
86. | 1.003068 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT (thực hiện đến trước ngày 11/9/2025 vì TTHC này sẽ phân cấp từ Bộ Y tế về Sở Y tế kể từ ngày 11/9/2025 theo quy định tại Thông tư số 36/2025/TT-BYT ngày 28/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều về phân cấp của Thông tư số 04/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phòng thí nghiệm) | Cục Quản lý Dược |
87. | 2.000952 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở kinh doanh dược | Cục Quản lý Dược |
88. | 2.000917 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở thử nghiệm không vì mục đích thương mại | Cục Quản lý Dược |
Lĩnh vực Mỹ phẩm | |||
89. | 1.002257 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (CGMP-ASEAN) | Cục Quản lý Dược |
90. | 1.002238 | Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm (thực hiện đến trước ngày 18/8/2025 vì TTHC này sẽ phân cấp từ Bộ Y tế về cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kể từ ngày 18/8/2025 theo quy định tại Thông tư số 34/2025/TT-BYT ngày 03/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2011/TT- BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế) | Cục Quản lý Dược |
91. | 1.002088 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu | Cục Quản lý Dược |
Lĩnh vực Y, Dược cổ truyền | |||
92. | 1.014043 | Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
93. | 1.014044 | Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
94. | 1.014045 | Cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền, dược liệu | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
95. | 1.014041 | Gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
96. | 1.014039 | Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
97. | 1.014037 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng vị thuốc cổ truyền, dược liệu | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
98. | 1.014047 | Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền, dược liệu | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
99. | 1.014046 | Gia hạn giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền, dược liệu | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
100. | 1.009406 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Bộ Y tế và y tế Bộ, Ngành | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
101. | 1.008398 | Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
102. | 1.008397 | Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP) | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
103. | 1.008396 | Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP) | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
104. | 1.008395 | Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP) | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |||
105. | 1.012422 | Đề nghị xét tặng Danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” | Vụ Tổ chức cán bộ |
106. | 1.009346 | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | Cục Phòng bệnh |
107. | 1.009249 | Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
- 1Quyết định 2547/QĐ-BYT năm 2025 sửa đổi nội dung tại Quyết định 2278/QĐ-BYT công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 163/2025/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dược do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 2555/QĐ-BYT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo hiểm y tế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính y tế tại Nghị định 188/2025/NĐ-CP thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 3Quyết định 2669/QĐ-BYT năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 36/2025/TT-BYT sửa đổi về phân cấp của Thông tư 04/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phòng thí nghiệm
Quyết định 2684/QĐ-BYT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế được thực hiện tại Bộ phận Một cửa và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ phận Một cửa của Bộ Y tế
- Số hiệu: 2684/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2025
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra