- 1Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 4Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 4Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 4Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 13 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 1777 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần tại 03 cấp chính quyền (tỉnh, huyện, xã) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, trong đó:
- Cấp tỉnh có 1400 thủ tục hành chính:
+ Có 585 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
+ Có 815 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần.
- Cấp huyện 247 thủ tục hành chính:
+ Có 86 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
+ Có 161 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần.
- Cấp xã 130 thủ tục hành chính:
+ Có 60 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
+ Có 70 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần.
(Có phục lục danh mục dịch vụ công trực tuyến kèm theo trên Hệ thống egov)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Đơn vị | Số lượng TTHC | Số lượng TTHC cấp tỉnh | Số lượng TTHC cấp huyện | Số lượng TTHC cấp xã | Ghi chú | ||||||
|
| TỈNH | DVCTT TOÀN TRÌNH | DVCTT MỘT PHẦN | HUYỆN | DVCTT TOÀN TRÌNH | DVCTT MỘT PHẦN | XÃ | DVCTT TOÀN TRÌNH | DVCTT MỘT PHẦN |
| |
1 | Thanh tra | 24 | 9 | 0 | 9 | 8 | 0 | 8 | 7 | 0 | 7 |
|
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | 46 | 46 | 28 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Sở Ngoại vụ | 4 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Sở Công Thương | 140 | 123 | 17 | 106 | 16 | 0 | 16 | 1 | 0 | 1 |
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 61 | 61 | 61 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Sở Thông tin và Truyền thông | 45 | 39 | 39 | 0 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 168 | 124 | 121 | 3 | 18 | 18 | 0 | 26 | 21 | 5 |
|
8 | Sở Giao thông Vận tài | 105 | 105 | 35 | 70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Sở Nội vụ | 135 | 89 | 6 | 83 | 29 | 0 | 29 | 17 | 0 | 17 |
|
10 | Sở Xây dựng | 67 | 54 | 42 | 12 | 13 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | Sở Tài chính | 49 | 33 | 33 | 0 | 16 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 108 | 85 | 9 | 76 | 14 | 1 | 13 | 9 | 0 | 9 |
|
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 123 | 75 | 19 | 56 | 40 | 15 | 25 | 8 | 0 | 8 |
|
14 | Sở Y tế | 184 | 184 | 0 | 184 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 123 | 83 | 0 | 83 | 35 | 0 | 35 | 5 | 0 | 5 |
|
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch | 147 | 120 | 56 | 64 | 20 | 12 | 8 | 7 | 6 | 1 |
|
17 | Sở Tư pháp | 204 | 122 | 82 | 40 | 32 | 13 | 19 | 50 | 33 | 17 |
|
18 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 44 | 44 | 37 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| TỔNG CỘNG | 1777 | 1400 | 585 | 815 | 247 | 86 | 161 | 130 | 60 | 70 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 4Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 268/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Võ Đức Trong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/02/2023
- Ngày hết hiệu lực: 04/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực