- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 1.347 (một ngàn ba trăm bốn mươi bảy) thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND, ngày 12/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
TT | Tên thủ tục hành chính |
I | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
1. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3. | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4. | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5. | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
6. | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
7. | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
8. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
9. | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
10. | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
11. | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
12. | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
13. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
14. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
15. | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
16. | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
17. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
18. | Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư nhóm B, C |
19. | Cấp mới giấy phép xây dựng |
20. | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
21. | Gia hạn giấy phép xây dựng |
22. | Cấp lại giấy phép xây dựng |
23. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
24. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
25. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
26. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
27. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
28. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
29. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
30. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
31. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) |
32. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
33. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội) |
34. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
35. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
36. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) |
37. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
38. | Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư) |
39. | Chuyển nhượng dự án đầu tư (thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long) |
40. | Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) |
41. | Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ) |
42. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
43. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
44. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
45. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
46. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
47. | Giãn tiến độ đầu tư |
48. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
49. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
50. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
51. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
52. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
53. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
54. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
55. | Chấp thuận xây dựng công trình có vị trí cột điện, trạm biến áp lắp đặt trong địa giới quản lý |
56. | Cấp phép thi công công trình có vị trí cột điện, trạm biến áp lắp đặt trong địa giới quản lý |
II | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1. | Cấp giấy phép bưu chính |
2. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5. | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
6. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
7. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
8. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
9. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
10. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
11. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
12. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
13. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
14. | Cấp lại Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
15. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
16. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
17. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
18. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
19. | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
20. | Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
21. | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
22. | Cho phép họp báo (trong nước) |
23. | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
24. | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
25. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
26. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
27. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
28. | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
29. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
30. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
31. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
32. | Cấp giấy phép hoạt động in |
33. | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
34. | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
35. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
36. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
37. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
III | SỞ CÔNG THƯƠNG |
1. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
3. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
5. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
6. | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
7. | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
8. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
9. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
10. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
11. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
12. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
13. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
15. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
16. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
17. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
18. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
19. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào xe bồn |
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào xe bồn |
21. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào xe bồn |
22. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng(LPG) vào phương tiện vận tải |
23. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng(LPG) vào phương tiện vận tải |
24. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải |
25. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
26. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
27. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
28. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
29. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
30. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
31. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén (CNG) |
32. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén (CNG) |
33. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén (CNG) |
34. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải |
35. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải |
36. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải |
37. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
38. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
39. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
40. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
41. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
42. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
43. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
44. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
45. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
46. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
47. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
48. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
49. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
50. | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
51. | Cấp lại thẻ an toàn điện |
52. | Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện |
53. | Cấp giấy phép trong lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
54. | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
55. | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
56. | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
57. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực đối với các lĩnh vực: hoạt động phát điện, hoạt động phân phối điện, hoạt động bán lẻ điện, tư vấn chuyên ngành điện |
58. | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
59. | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
60. | Thông báo hoạt động khuyến mại |
61. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
62. | Đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
63. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
64. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
65. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
66. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
67. | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
68. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
69. | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
70. | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ |
71. | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
72. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
73. | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
74. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
75. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
76. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
77. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
78. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
79. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
80. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
81. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
82. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
83. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
84. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
85. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
86. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
87. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
88. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
89. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
90. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
91. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
92. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
93. | Điều chỉnh, bổ sung Hợp phần quy hoạch không theo chu kỳ đối với công trình trạm biến áp trung áp có tổng dung lượng lớn hơn 2.000 kVA |
94. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
95. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
96. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
97. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
98. | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
99. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
100. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
101. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
102. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
103. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
104. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
105. | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
106. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
107. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
108. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
109. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
110. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
111. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
112. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
113. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
114. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
115. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
116. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
117. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
118. | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
IV | SỞ TÀI CHÍNH |
1. | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
2. | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức đơn vị trực thuộc đơn vị địa phương. |
3. | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
4. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
5. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
6. | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
7. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước |
8. | Quyết định điều chuyển tài sản công |
9. | Quyết định tiêu hủy tài sản |
10. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
11. | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
12. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
13. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
14. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
15. | Quyết định bán tài sản công |
16. | Quyết định thanh lý tài sản công |
17. | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
18. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
19. | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
20. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
21. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
22. | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
V | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1. | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
2. | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
3. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
4. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
5. | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
6. | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
7. | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng trong thời gian còn hiệu lực) |
8. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi |
9. | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
10. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng |
11. | Công nhận làng nghề |
12. | Công nhận nghề truyền thống |
13. | Công nhận làng nghề truyền thống |
14. | Phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
15. | Cấp giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
16. | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp của UBND tỉnh |
17. | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
18. | Cấp giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
19. | Cấp giấy phép cho hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ |
20. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
21. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
22. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; hoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
23. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp của UBND tỉnh |
24. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm và hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
25. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
26. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nuôi trồng thủy sản, nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
27. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trường hợp giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
28. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trường hợp giấy phép thay đổi tên chủ do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
29. | Phê duyệt quy trình, điều chỉnh quy trình vận hành công trình thủy lợi lớn, công trình thủy lợi vừa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30. | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
31. | Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi |
32. | Đăng ký công bố hợp quy thuốc thú y |
33. | Đăng ký công bố hợp quy giống thủy sản |
34. | Đăng ký công bố hợp quy thức ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
35. | Đăng ký công bố hợp quy phun thuốc trừ sâu đeo vai |
36. | Đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
37. | Đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật |
38. | Đăng ký công bố hợp quy phân bón |
39. | Đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng |
40. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
41. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
42. | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
43. | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
44. | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
45. | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II |
46. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
47. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
48. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
49. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
50. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
51. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
52. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
53. | Đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
54. | Đăng lý lại nuôi thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
55. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
56. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
57. | Xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực |
58. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm không thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
59. | Cấp mã số cơ sở nuôi trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES |
60. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu đóng mới |
61. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cải hoán |
62. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu được mua bán, tặng cho |
63. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu nhập khẩu |
64. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần |
65. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
66. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
67. | Xóa đăng ký tàu cá |
68. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
69. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
70. | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
71. | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
72. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
73. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
74. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá Việt Nam |
75. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
76. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
77. | Xác nhận bảng kê lâm sản |
78. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
79. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
80. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
81. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
82. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
83. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
84. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
85. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
86. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
87. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
88. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
89. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
90. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
91. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
92. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
93. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
94. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
95. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
96. | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
VI | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
1. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
2. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
3. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
4. | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
6. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
7. | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
8. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
9. | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
10. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
11. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
12. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
13. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
14. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
15. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
16. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
17. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
18. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
19. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã/quỹ tín dụng nhân dân giải thể tự nguyện) |
20. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
21. | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
22. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
23. | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
24. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
25. | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
26. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
27. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
28. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
29. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
30. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
31. | Bán doanh nghiệp tư nhân |
32. | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
33. | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
34. | Hợp nhất doanh nghiệp |
35. | Sáp nhập doanh nghiệp |
36. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
37. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
38. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
39. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
40. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
41. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
42. | Giải thể doanh nghiệp |
43. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
44. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
45. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
46. | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
47. | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
48. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
49. | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
50. | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
51. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
52. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
53. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
54. | Xác nhận chuyên gia |
55. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
56. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
57. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
58. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
59. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
60. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
61. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
62. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
63. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
64. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
65. | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
66. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
67. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
68. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
69. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
70. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
71. | Giãn tiến độ đầu tư |
72. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
73. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
74. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
75. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
76. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
77. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
78. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
79. | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
80. | Lập, thẩm định và quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại |
81. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
82. | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
83. | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
84. | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
85. | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
86. | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
87. | Thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
88. | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
89. | Thông báo thủ tục đề nghị hỗ trợ tư vấn tại cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
90. | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
91. | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
VII | SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
1. | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
2. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
3. | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
4. | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
5. | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
6. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
7. | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
8. | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
9. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
10. | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
11. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
12. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
13. | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
14. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
15. | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
16. | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
17. | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
18. | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
19. | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
20. | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
21. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
22. | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
23. | Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
24. | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
25. | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
26. | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
27. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
28. | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
29. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
30. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
31. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
32. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
33. | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
34. | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
35. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp. |
36. | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
37. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
38. | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
39. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
40. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
41. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
42. | Khai báo các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động khi đưa vào sử dụng |
43. | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
44. | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
45. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
46. | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
47. | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
VIII | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1. | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
2. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
3. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
4. | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
5. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
6. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
7. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
8. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông |
9. | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
10. | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
11. | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
12. | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
13. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
14. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
15. | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
16. | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
17. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
18. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
19. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
20. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
21. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
22. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
23. | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
24. | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp.) |
25. | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
26. | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
27. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
28. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
29. | Phê duyệt liên kết giáo dục |
30. | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
31. | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
32. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
33. | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
34. | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
35. | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
36. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
37. | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
38. | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
39. | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
40. | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
41. | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
42. | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
43. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
44. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
45. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
46. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
47. | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
48. | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
49. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
50. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
51. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
52. | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
53. | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
54. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
55. | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
56. | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
57. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
58. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
59. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
60. | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
61. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ tin học) |
62. | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
63. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
64. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
65. | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
66. | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, hoặc cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
67. | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm |
68. | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
69. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
70. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
71. | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
72. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
73. | Đề nghị miễn giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
74. | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
75. | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
76. | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
77. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
78. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
79. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
80. | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
IX | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
1. | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi quản lý |
2. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
3. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
4. | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
5. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia |
6. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
7. | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
8. | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
9. | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
10. | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
11. | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
12. | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
13. | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
14. | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
15. | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
16. | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
17. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
18. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
19. | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
20. | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
21. | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
22. | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
23. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
24. | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
25. | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
26. | Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
27. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
28. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
29. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
30. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
31. | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
32. | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
33. | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
34. | Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc |
35. | Cấp lại giấy phép lái xe |
36. | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
37. | Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở |
38. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
39. | Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình |
40. | Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng |
41. | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
42. | Đăng ký khai thác tuyến |
43. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
44. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. |
45. | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
46. | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo |
47. | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo |
48. | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
49. | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
50. | Cấp phù hiệu xe Trung chuyển |
51. | Cấp lại phù hiệu xe Trung chuyển |
52. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
53. | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
54. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
55. | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
56. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
57. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
58. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
59. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường quốc lộ đang khai thác |
60. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
61. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
62. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
63. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
64. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
65. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
66. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
67. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
68. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
69. | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
70. | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
71. | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
72. | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
73. | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
74. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép |
75. | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
76. | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
77. | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện |
78. | Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
79. | Cấp biển hiệu phương tiện thuỷ vận chuyển khách du lịch |
80. | Cấp đổi biển hiệu phương tiện thuỷ vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hạn hoặc thay đổi chủ sở hữu phương tiện vận tải khách du lịch hoặc thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch. |
81. | Cấp lại biển hiệu phương tiện thuỷ vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được. |
82. | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
83. | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
84. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
85. | Công bố lại cảng thủy nội địa |
86. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư |
87. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư |
88. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
89. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo lái xe ô tô |
90. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
91. | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
92. | Cấp Giấy phép xe tập lái |
93. | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
94. | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
95. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
96. | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
97. | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
98. | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
99. | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
100. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
101. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
102. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
103. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
104. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
105. | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
106. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
107. | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
108. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
109. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
110. | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
X | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1. | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
2. | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
3. | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
4. | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
5. | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
6. | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
7. | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
8. | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
9. | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
10. | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
11. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
12. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
13. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ. |
14. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
15. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
16. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
17. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
18. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
19. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
20. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
21. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
22. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
23. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
24. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
25. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
26. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
27. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
28. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
29. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
30. | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
31. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
32. | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
33. | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
34. | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
35. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
36. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
37. | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký/thừa nhận hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định |
38. | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
39. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
40. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
41. | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
42. | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
43. | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
44. | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
45. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
46. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
47. | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
48. | Thẩm định công nghệ dự án đầu tư |
49. | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
50. | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
51. | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
52. | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
53. | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và đường thủy nội địa |
54. | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và đường thủy nội địa |
55. | Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và đường thủy nội địa |
56. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
57. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
58. | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
59. | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý |
60. | Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
61. | Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
62. | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
63. | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
64. | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
65. | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
66. | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
67. | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
68. | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
69. | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
XI | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
1. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3. | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4. | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
5. | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
6. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
7. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
8. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
9. | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
10. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
11. | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
12. | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
13. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch) |
14. | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
15. | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
16. | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
17. | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
18. | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
19. | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
20. | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
21. | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
22. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
23. | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
24. | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
25. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
26. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
27. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
28. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
29. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
30. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
31. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
32. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
33. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
34. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
35. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
36. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
37. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
38. | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
39. | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
40. | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
41. | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
42. | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
43. | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
44. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
45. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
46. | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
47. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
48. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
49. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
50. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
51. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
52. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
53. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
54. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
55. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
56. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
57. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
58. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
59. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
60. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
61. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
62. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
63. | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
64. | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
65. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
66. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
67. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
68. | Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
69. | Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
70. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
71. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
72. | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
73. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
74. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
75. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
76. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
77. | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
78. | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
79. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương |
80. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
81. | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
82. | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
83. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
84. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
85. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
86. | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
87. | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
88. | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
89. | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
90. | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
91. | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
92. | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
93. | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
94. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
95. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
96. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
97. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
98. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
99. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển Thể thao giải trí |
100. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
101. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
102. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thể hình và Fitness |
103. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
104. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo Thể thao giải trí |
105. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
106. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn khiêu vũ Thể thao |
107. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ Cổ truyền, Vovinam |
108. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
109. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thẩm mỹ |
110. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
111. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
112. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
113. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng Thể thao |
114. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
115. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
116. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
117. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
118. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
119. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
120. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
121. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
122. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
123. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
124. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
125. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
XII | SỞ XÂY DỰNG |
1. | Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
2. | Thủ tục Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. |
3. | Thủ tục Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
4. | Thủ tục Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
5. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
6. | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
7. | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
8. | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
9. | Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
10. | Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
11. | Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định đầu tư |
12. | Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
13. | Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
14. | Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
15. | Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
16. | Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. |
17. | Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
18. | Thủ tục Lấy ý kiến của Sở Xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
19. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
21. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
22. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
23. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
24. | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
25. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
26. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
27. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
28. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
29. | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
30. | Công nhận hạng nhà chung cư |
31. | Công nhận lại hạng nhà chung cư |
32. | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
33. | Thẩm định dự án |
34. | Thẩm định dự án điều chỉnh |
35. | Thẩm định thiết kế cơ sở |
36. | Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh |
37. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
38. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh |
39. | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
40. | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
41. | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước) |
42. | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng điều chỉnh (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước) |
43. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
44. | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
45. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
46. | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
47. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
48. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
49. | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
50. | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
51. | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
52. | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
53. | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
XIII | SỞ NỘI VỤ |
1. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
2. | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
3. | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
4. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
5. | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
6. | Thủ tục đổi tên quỹ |
7. | Thủ tục quỹ tự giải thể |
8. | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
9. | Thủ tục Thành lập trung tâm dịch vụ việc làm |
10. | Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm |
11. | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
12. | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13. | Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14. | Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15. | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
16. | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
17. | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
18. | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
19. | Thủ tục thành lập hội |
20. | Phê duyệt điều lệ hội |
21. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
22. | Đổi tên hội |
23. | Hội tự giải thể |
24. | Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
25. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
26. | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
27. | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, đổi tên quỹ |
28. | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
29. | Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
30. | Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
31. | Thủ tục thi tuyển công chức |
32. | Thủ tục xét tuyển công chức |
33. | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
34. | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
35. | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
36. | Thủ tục thi tuyển viên chức |
37. | Thủ tục xét tuyển viên chức |
38. | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
39. | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
40. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
41. | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
42. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
43. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
44. | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
45. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
46. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
47. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
48. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
49. | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
50. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
51. | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
52. | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
53. | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
54. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
55. | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
56. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
57. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
58. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
59. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
61. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
62. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
63. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
64. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
65. | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
66. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
67. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
68. | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
69. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
70. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
71. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
72. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
73. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
74. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
75. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh |
76. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
77. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
78. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
79. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
80. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
81. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất. |
82. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình |
83. | Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
XIV | SỞ TƯ PHÁP |
1. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
6. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7. | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
8. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
9. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
10. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
11. | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
12. | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
13. | Thành lập Văn phòng công chứng |
14. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
15. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
16. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
17. | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
18. | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
19. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
20. | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
21. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
22. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
23. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
24. | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
25. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
26. | Thành lập Hội công chứng viên |
27. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
28. | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
29. | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
30. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
31. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
32. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
33. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
34. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
35. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
36. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
37. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
38. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
39. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
40. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
41. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
42. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
43. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
44. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
45. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
46. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
47. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
48. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
49. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
50. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
51. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
52. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
53. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
54. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
55. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
56. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
57. | Hợp nhất công ty luật |
58. | Sáp nhập công ty luật |
59. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
60. | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
61. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
62. | Giải thể Đoàn luật sư |
63. |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
64. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
65. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
66. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
67. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
68. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
69. | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
70. | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
71. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
72. | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng giấy đăng ký không thời hạn) |
73. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
74. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
75. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
76. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
77. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
78. | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
79. | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
80. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
81. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
82. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
83. | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
84. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
85. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
86. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
87. | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
88. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
89. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
90. | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
91. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
92. | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
93. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
94. | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
95. | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
96. | Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước |
97. | Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt nam ở trong nước |
98. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
99. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
100. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
101. | Cấp Thẻ đấu giá viên |
102. | Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
103. | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
104. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
105. | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
106. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
107. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
108. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
109. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
110. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
111. | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
112. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
113. | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
114. | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
115. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
116. | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
117. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
118. | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
119. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
120. | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
121. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
122. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
123. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
124. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
125. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
126. | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
127. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
128. | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
129. | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
130. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
131. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. |
132. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
133. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
134. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
135. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
136. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
137. | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
138. | Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
139. | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
XV | SỞ Y TẾ |
1. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh đối với người Việt Nam do bị mất, bị hư hỏng, bị thu hồi do có nội dung trái pháp luật; được cấp không đúng thẩm quyền. |
2. | Cấp giấy phép cho cơ sở khám bệnh chữa bệnh áp dụng kỹ thuật, phương pháp mới |
3. | Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
4. | Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật. |
5. | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
6. | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
7. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
8. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
9. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (Trường hợp Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực) |
10. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
11. | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
12. | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
13. | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
14. | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
15. | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
16. | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
17. | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
18. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
19. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
20. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a,b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
21. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
22. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
23. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
24. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
25. | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
26. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
27. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
28. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
29. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức , nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
30. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
31. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
32. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
33. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
34. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
35. | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
36. | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
37. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
38. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
39. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
40. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
41. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
42. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
43. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại |
44. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
45. | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; |
46. | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
47. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
48. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
49. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
50. | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
51. | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
52. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
53. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
54. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
55. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
56. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
57. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
58. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
59. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
60. | Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược (bao gồm cả trường hợp cấp Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược nhưng Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
61. | Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
62. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng hoặc bị mất) |
63. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
64. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
65. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
66. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
67. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
68. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
69. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc |
70. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất |
71. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
72. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. |
73. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. |
74. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
75. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
76. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
77. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
78. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
79. | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
80. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế |
81. | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
82. | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
83. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
84. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
85. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
86. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
87. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
88. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
89. | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
90. | Thủ tục đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
91. | Thủ tục đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
92. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
93. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
94. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
95. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
96. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa |
97. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh |
98. | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) – Trường hợp đăng ký lần đầu |
99. | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
100. | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
101. | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
102. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
103. | Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế |
104. | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động |
105. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
106. | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
107. | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
XVI | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1. | Điều chỉnh Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
2. | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
3. | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
4. | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
5. | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
6. | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
7. | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
8. | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
9. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
10. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
11. | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
12. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
13. | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
14. | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
15. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
16. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
17. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
18. | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
19. | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
20. | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
21. | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
22. | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
23. | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
24. | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
25. | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
26. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
27. | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
28. | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
29. | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
30. | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. (cấp tỉnh/huyện) |
31. | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
32. | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
33. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
34. | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
35. | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
36. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
37. | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
38. | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
39. | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
40. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
41. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
42. | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
43. | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
44. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
45. | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
46. | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
47. | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
48. | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
49. | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ thủy lợi |
50. | Thẩm định, phê duyệt dự án xây dựng hồ chứa trên sông |
51. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm |
52. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
53. | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
54. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
55. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
56. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; |
57. | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
58. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
59. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
60. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
61. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
62. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
63. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
64. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
65. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
66. | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
67. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
68. | Xóa đăng ký thế chấp |
69. | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
70. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
71. | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
72. | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
73. | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
74. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
75. | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (cát sông) |
76. | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (cát sông) |
77. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cát sông) |
78. | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cát sông) |
79. | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cát sông) |
80. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cát sông) |
81. | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cát sông) |
82. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
83. | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
84. | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát sông) |
85. | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
86. | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát sông) |
87. | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
88. | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
89. | Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ |
90. | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
91. | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. |
92. | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. |
93. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
94. | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt. |
95. | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. |
96. | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản. |
97. | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản. |
98. | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường. |
99. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
XVII | VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
1. | Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
2. | Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài |
3. | Xin phép tiếp khách nước ngoài |
XVIII | BAN DÂN TỘC |
1. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
3. | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển các Dân tộc” |
XIX | BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
1. | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (Đối với các trường hợp tham gia lần đầu) |
2. | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT (Đối với các trường hợp tham gia lần đầu) |
3. | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH (Đối với các trường hợp tham gia lần đầu) |
4. | Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhân con nuôi) |
5. | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác |
6. | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
7. | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
8. | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg |
9. | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT (thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ BHYT). - Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng (kể cả cấp lại tờ rời xác nhận quá trình tham gia) - Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng |
| TỔNG CỘNG: 1.347 thủ tục hành chính |
- 1Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 268/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết