Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2664/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 11 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH HỆ THỐNG CẤP NƯỚC THỊ TRẤN KHÁNH VĨNH (HUYỆN KHÁNH VĨNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3314/TTr-STC ngày 31 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch hệ thống cấp nước thị trấn Khánh Vĩnh (huyện Khánh Vĩnh) theo Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh.
Một số chỉ tiêu chính như sau:
Số TT | Nội dung | Chỉ tiêu |
1 | Sản lượng nước sản xuất | 446.250 m3 |
2 | Sản lượng nước tiêu thụ | 342.188 m3 |
3 | Tỷ lệ hao hụt nước | 25% |
4 | Giá thành toàn bộ 1 m3 nước sạch | 4.474 đồng/m3 |
5 | Lợi nhuận định mức | 0 |
6 | Thuế giá trị gia tăng (5%) | 224 đồng/m3 |
7 | Giá tiêu thụ bình quân đã bao gồm thuế giá trị gia tăng | 4.698 đồng/m3 |
Điều 2. Giá tiêu thụ nước sinh hoạt do hệ thống cấp nước thị trấn Khánh Vĩnh (huyện Khánh Vĩnh) cung cấp:
Giá tiêu thụ nước sinh hoạt áp dụng theo cơ chế giá lũy tiến. Lượng nước sử dụng trong một tháng tính theo hộ, với 2 mức và biểu giá cụ thể như sau:
Các mức sử dụng nước sạch sinh hoạt | Đơn giá (đồng/m3) |
Sinh hoạt 1: Đến 10 m3/hộ/tháng | 3.700 |
Sinh hoạt 2: Trên 10 m3/hộ/tháng | 4.700 |
Giá nước sinh hoạt nông thôn nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế tài nguyên nước, chi phí đấu nối, lắp đặt đồng hồ nước đến hộ sử dụng nước theo Nghị định số 117/2007/NĐ-CP nhưng chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh chịu trách nhiệm:
1. Quyết định giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài mục đích sử dụng sinh hoạt) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại
2. Chỉ đạo Ban Quản lý Công trình Công cộng và Môi trường Khánh Vĩnh (đơn vị cấp nước) thực hiện đầu tư đồng bộ đến các điểm đấu nối cho khách hàng sử dụng nước (bao gồm ống nhánh trước đồng hồ và cụm đồng hồ nước) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại
3. Chỉ đạo đơn vị cấp nước nộp ngân sách số tiền trích khấu hao tài sản cố định hàng năm của hệ thống cấp nước thị trấn Khánh Vĩnh được đầu tư từ ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ hóa đơn thu tiền nước tháng 9 năm 2017.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh; Trưởng ban Ban Quản lý Công trình Công cộng và Môi trường Khánh Vĩnh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 8102/QĐ-UB năm 2001 về giá tiêu thụ nước máy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2017 về quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh, thị xã Hồng Lĩnh, thị trấn Cẩm Xuyên, Can Lộc, Nghi Xuân, Xuân An, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê và vùng phụ cận của tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2017 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn đối với hệ thống cấp nước xã Ninh Tây (thị xã Ninh Hòa) do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Nước và Môi trường Bình Tân do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 8102/QĐ-UB năm 2001 về giá tiêu thụ nước máy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2017 về quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh, thị xã Hồng Lĩnh, thị trấn Cẩm Xuyên, Can Lộc, Nghi Xuân, Xuân An, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê và vùng phụ cận của tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2017 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn đối với hệ thống cấp nước xã Ninh Tây (thị xã Ninh Hòa) do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Nước và Môi trường Bình Tân do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2017 về giá tiêu thụ nước sạch hệ thống cấp nước thị trấn Khánh Vĩnh (huyện Khánh Vĩnh) tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2664/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra