- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2664/QĐ-UBND | Long An, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2265/TTr-STC ngày 12/7/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1062/STP-KSTTHC ngày 07/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Long An (kèm theo 11 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2664 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Long An.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Quản lý công sản: | |||
1 | T-LAN-289475-TT | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Công văn số 1570/UBND-TH ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC. Công văn số 2395/UBND-TH ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh về công bố TTHC theo phương án cắt giảm thời gian giải quyết đã thống nhất giữa Sở Tư pháp với các sở, ngành liên quan. |
2 | T-LAN-289476-TT | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LONG AN
I. Lĩnh vực Quản lý công sản
1. Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Đơn vị quản lý, sử dụng tài sản nhà nước lập hồ sơ đề nghị điều chuyển tài sản gửi trực tiếp hoặc bằng đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ Sở Tài chính (Số 57, Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An). Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiến hành xử lý theo qui định; nếu thiếu thì hướng dẫn đơn vị bổ sung hồ sơ kịp thời.
+ Bước 2: Sở Tài chính ra Quyết định điều chuyển tài sản nhà nước hoặc có văn bản tham mưu UBND tỉnh ban hành quyết định điều chuyển tài sản.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ)
- Sáng 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
- Chiều 13 giờ 30 đến 17giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Công văn đề nghị điều chuyển tài sản của cơ quan có tài sản.
+ Công văn đề nghị tiếp nhận tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị nhận tài sản.
+ Ý kiến bằng văn bản của cơ quan có liên quan theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ.
+ Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển: Mẫu số 01-DM/TSNN: Danh mục trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp đề nghị xử lý; Mẫu số 02-DM/TSNN: Danh mục xe ô tô đề nghị xử lý; Mẫu số 03-DM/TSNN: Danh mục tài sản khác (trừ trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và xe ô tô) đề nghị xử lý ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Tài chính (Đối với tài sản khác còn lại có nguyên giá dưới 500 triệu đồng/1 đơn vị tài sản) và Chủ tịch UBND tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính.
+ Cơ quan phối hợp: Các cơ quan có liên quan.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định điều chuyển tài sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Danh mục trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp đề nghị xử lý theo mẫu số 01-DM/TSNN ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính.
+ Danh mục xe ô tô đề nghị xử lý theo mẫu số 02-DM/TSNN ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính.
+ Danh mục tài sản khác (trừ trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và xe ô tô) đề nghị xử lý theo mẫu số 03-DM/TSNN ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước.
+ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước.
+ Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
+ Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
+ Nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 và Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp đầu tư xây dựng, mua sắm, điều chuyển, bán, thanh lý, thuê, cho thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, thu hồi, sản xuất kinh doanh dịch vụ, liên doanh, liên kết tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An.
Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
Bộ, tỉnh:..................................................................... | Mẫu số 01-DM/TSNN |
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
Địa chỉ:..............................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:.........................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm việc…….;Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……;Làm nhà ở……;Cho thuê……;Bỏ trống……;Bị lấn chiếm……;Sử dụng vào mục đích khác....m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán:................................................................................ ngàn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN | CẤP HẠNG | NĂM XÂY DỰNG | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | SỐ TẦNG | DT XÂY DỰNG (m2) | TỔNG DT XÂY DỰNG (m2) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) | ||||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Trụ sở làm việc | Cơ sở HĐSN | Sử dụng khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Làm nhà ở | Cho thuê | Bỏ trống | Bị lấn chiếm | Khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
- Trong trường hợp thanh lý tài sản gắn liền với đất thì không cần ghi các chỉ tiêu tại mục I.
- Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
+ Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
+ Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:..................................................................... | Mẫu số 02-DM/TSNN |
DANH MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN | NHÃN HIỆU | BIỂN KIỂM SOÁT | SỐ CHỖ NGỒI/ TẢI TRỌNG | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | CÔNG SUẤT XE | CHỨC DANH SỬ DỤNG XE | NGUỒN GỐC XE | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (chiếc) | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:..................................................................... | Mẫu số 03-DM/TSNN |
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE Ô TÔ) ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN | KÝ HIỆU | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (cái, chiếc) | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | |||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
2. Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Đơn vị quản lý, sử dụng tài sản nhà nước lập hồ sơ đề nghị thanh lý tài sản gửi hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ Sở Tài chính (Số 57, Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An) hoặc bằng đường bưu điện. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiến hành xử lý theo qui định; nếu thiếu thì hướng dẫn đơn vị bổ sung hồ sơ kịp thời.
+ Bước 2: Sở Tài chính ra Quyết định thanh lý tài sản nhà nước hoặc có văn bản tham mưu UBND tỉnh ban hành quyết định thanh lý tài sản.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ)
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị thanh lý tài sản nhà nước.
+ Danh mục tài sản đề nghị thanh lý: Mẫu số 01-DM/TSNN: Danh mục trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp đề nghị xử lý; Mẫu số 02-DM/TSNN: Danh mục xe ô tô đề nghị xử lý; Mẫu số 03-DM/TSNN: Danh mục tài sản khác (trừ trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và xe ô tô) đề nghị xử lý ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
+ Đối với các loại tài sản mà pháp luật có quy định khi thanh lý cần có ý kiến xác nhận chất lượng tài sản của cơ quan chuyên môn thì phải gửi kèm bằng văn bản của các cơ quan này.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Tài chính (Đối với tài sản khác còn lại có nguyên giá từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/1 đơn vị tài sản; Xe hai bánh gắn máy sử dụng chung; Trụ sở làm việc, tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm quyền sử dụng đất) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh theo phương thức tháo dỡ để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền) và UBND tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính.
+ Cơ quan phối hợp: Các cơ quan có liên quan.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thanh lý tài sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Danh mục trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp đề nghị xử lý theo mẫu số 01-DM/TSNN ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính.
+ Danh mục xe ô tô đề nghị xử lý theo mẫu số 02-DM/TSNN ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính.
+ Danh mục tài sản khác (trừ trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và xe ô tô) đề nghị xử lý theo mẫu số 03-DM/TSNN ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước.
+ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước.
+ Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
+ Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
+ Nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 và Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp đầu tư xây dựng, mua sắm, điều chuyển, bán, thanh lý, thuê, cho thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, thu hồi, sản xuất kinh doanh dịch vụ, liên doanh, liên kết tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An.
Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
Bộ, tỉnh:..................................................................... | Mẫu số 01-DM/TSNN |
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
Địa chỉ:................................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:...........................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm việc…….;Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……;Làm nhà ở……;Cho thuê……;Bỏ trống……;Bị lấn chiếm……;Sử dụng vào mục đích khác…... .m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán:................................................................................. ngàn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN | CẤP HẠNG | NĂM XÂY DỰNG | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | SỐ TẦNG | DT XÂY DỰNG (m2) | TỔNG DT XÂY DỰNG (m2) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) | ||||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Trụ sở làm việc | Cơ sở HĐSN | Sử dụng khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Làm nhà ở | Cho thuê | Bỏ trống | Bị lấn chiếm | Khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
- Trong trường hợp thanh lý tài sản gắn liền với đất thì không cần ghi các chỉ tiêu tại mục I.
- Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
+ Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
+ Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:..................................................................... | Mẫu số 02-DM/TSNN |
DANH MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN | NHÃN HIỆU | BIỂN KIỂM SOÁT | SỐ CHỖ NGỒI/ TẢI TRỌNG | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | CÔNG SUẤT XE | CHỨC DANH SỬ DỤNG XE | NGUỒN GỐC XE | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (chiếc) | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:..................................................................... | Mẫu số 03-DM/TSNN |
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE Ô TÔ) ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN | KÝ HIỆU | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (cái, chiếc) | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | |||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
- 1Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 4975/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2069/QĐ-BTC
- 4Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giá và công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 4333/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Long An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 4975/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2069/QĐ-BTC
- 8Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giá và công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Long An
- Số hiệu: 2664/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực