- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2661/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 17 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 75/TTr- SVHTT&DL ngày 27/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, Thư viện, Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ: 09 quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, lĩnh vực Thư viện, lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phê duyệt tại Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Quy trình số 15, 16, 17, 18 Mục I, Phần B và Quy trình số 18, 19, 20, 26, 32 Mục I, Phần C Phụ lục kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND); 06 quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh được phê duyệt tại Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Quy trình số: 10, 11, 12, 19, 20, 21 Mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-UBND).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến, Cổng Thông tin điện tử và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2661/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Trang |
I | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
1 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
1.1 | Trường hợp đề nghị chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuận trên địa bàn quản lý |
|
1.2 | Trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận |
|
2 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
2.1 | Trường hợp đề nghị chấp thuận Tổ chức cuộc thi, liên hoan |
|
2.2 | Trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận |
|
3 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
3.1 | Trường hợp đề nghị chấp thuận tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
3.2 | Trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu đã được chấp thuận |
|
4 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
4.1 | Trường hợp đề nghị chấp thuận ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
4.2 | Trường hợp thay đổi nội dung đã được chấp thuận |
|
II | Lĩnh vực Thư viện |
|
1 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
III | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
1 | Tiếp nhận Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
1. Thủ tục: Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
1.1 Trường hợp đề nghị chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuận trên địa bàn quản lý
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 1,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ trình theo quy định đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Nhận Kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về Kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5,0 ngày |
1.2 Trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,125 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,125 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,25 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,125 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ trình theo quy định đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,125 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,125 ngày |
Bước 7 | Nhận Kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu trữ hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về Kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 2,0 ngày |
2. Thủ tục: Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
2.1 Trường hợp đề nghị chấp thuận Tổ chức cuộc thi, liên hoan
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 7,0 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ trình theo quy định đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3,0 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận Kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về Kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
2.2 Trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 1,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ trình theo quy định đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,125 ngày |
Bước 12 | Nhận Kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu trữ hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về Kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5,0 ngày |
3. Thủ tục: Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
3.1 Trường hợp đề nghị chấp thuận tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình được phân công | 6,0 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ trình theo quy định đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3,0 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận Kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về Kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
3.2 Trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu đã được chấp thuận
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 1,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ trình theo quy định đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xem xét, quyết định chấp thuận Tổ chức biểu diễn nghệ thuật được tổ chức trên địa bàn quản lý. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,125 ngày |
Bước 12 | Nhận Kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu trữ hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về Kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5,0 ngày |
4. Thủ tục: Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
4.1 Trường hợp đề nghị chấp thuận ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình được phân công | 2,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét phê duyệt Văn bản xác nhận dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản xác nhận dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản xác nhận dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về Kết quả giải quyết TTHC đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5,0 ngày |
4.2 Trường hợp thay đổi nội dung đã được chấp thuận
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,125 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình được phân công | 0,75 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét phê duyệt Văn bản xác nhận dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản xác nhận dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản xác nhận dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,125 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về Kết quả giải quyết TTHC đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 2,0 ngày |
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình được phân công | 4,0 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ trình theo quy định đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình UBND tỉnh xem xét, tiếp nhận Thông báo của tổ chức, cá nhân thành lập thư viện ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 3,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Văn bản tiếp nhận Thông báo thành lập thư viện thuộc thẩm quyền. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, phê duyệt Văn bản tiếp nhận Thông báo thành lập thư viện thuộc thẩm quyền. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận Kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về Kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình được phân công | 4,0 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ trình theo quy định đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình UBND tỉnh xem xét, tiếp nhận Thông báo của tổ chức, cá nhân sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 3,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Văn bản tiếp nhận Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện thuộc thẩm quyền. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, phê duyệt Văn bản tiếp nhận Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện thuộc thẩm quyền. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận Kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về Kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình được phân công | 4,0 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ trình theo quy định đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình UBND tỉnh xem xét, tiếp nhận Thông báo của tổ chức, cá nhân chấm dứt hoạt động thư viện ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 3,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Văn bản tiếp nhận Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện thuộc thẩm quyền. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, phê duyệt Văn bản tiếp nhận Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện thuộc thẩm quyền. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận Kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về Kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
1. Thủ tục: Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình được phân công | 4,0 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét phê duyệt Văn bản xác nhận dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài. | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản xác nhận dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản xác nhận dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về Kết quả giải quyết TTHC đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 7,0 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố Danh mục TTHC | Số ngày giải quyết TTHC | Số ngày giải quyết TTHC |
I | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
1 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
|
1.1 | Trường hợp đề nghị chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuận trên địa bàn quản lý | 5,0 ngày | 5,0 ngày | |
1.2 | Trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận | 2,0 ngày | 2,0 ngày | |
2 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương). | Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
|
2.1 | Trường hợp đề nghị chấp thuận Tổ chức cuộc thi, liên hoan | 15,0 ngày | 15,0 ngày | |
2.2 | Trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận | 5 ngày | 5 ngày | |
3 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
|
3.1 | Trường hợp đề nghị chấp thuận tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 15,0 ngày | 15,0 ngày | |
3.2 | Trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu đã được chấp thuận | 5,0 ngày | 5,0 ngày | |
4 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
|
4.1 | Trường hợp đề nghị chấp thuận ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 5,0 ngày | 5,0 ngày | |
4.2 | Trường hợp thay đổi nội dung đã được chấp thuận | 2,0 ngày | 2,0 ngày | |
II | Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
4 | Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
5 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
6 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
III | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
1 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | 7,0 ngày | 7,0 ngày |
- 1Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực thư viện và lĩnh vực văn hóa cơ sở theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực thư viện và lĩnh vực văn hóa cơ sở theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, Thư viện, Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2661/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực