Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2660/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 19 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2240/SNV-CCHC ngày 14/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2660/QĐ-UBND, ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Danh mục thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa | TTHC chưa được chuẩn hóa nhưng vẫn còn hiệu lực thi hành | Ghi chú |
| Tổng số |
|
| 1371 |
I | Sở Giáo dục và Đào tạo (50 thủ tục) |
|
| 50 |
| Lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
|
|
|
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông | x |
|
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông | x |
|
|
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x |
|
|
4 | Giải thể trường trung học phổ thông | x |
|
|
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp | x |
|
|
6 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động | x |
|
|
7 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp | x |
|
|
8 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp | x |
|
|
9 | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
10 | Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
11 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
12 | Thành lập Trung tâm ngoại ngữ - tin học | x |
|
|
13 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
|
14 | Giải thể Trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
|
15 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | x |
|
|
16 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện | x |
|
|
17 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | .x |
|
|
18 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh | x |
|
|
19 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | x |
|
|
20 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | x |
|
|
21 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | x |
|
|
22 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
23 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
24 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x |
|
|
25 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x |
|
|
26 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên | x |
|
|
27 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên | x |
|
|
28 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | x |
|
|
29 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường THPT; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường PTDTNT THCS; trường PTDTNT THPT; trường phổ thông dân tộc bán trú; xtrường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | x |
|
|
30 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
31 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | x |
|
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | x |
|
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | x |
|
|
34 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | x |
|
|
35 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
|
36 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
|
37 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | x |
|
|
38 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
39 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
|
40 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | x |
|
|
41 | Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên | x |
|
|
42 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | x |
|
|
43 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | x |
|
|
44 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x |
|
|
| Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|
45 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | x |
|
|
46 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | x |
|
|
47 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
|
|
| Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
48 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
|
|
49 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | x |
|
|
50 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
|
|
II | Sở Y tế (183 thủ tục) |
|
| 183 |
| Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | x |
|
|
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x |
|
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | x |
|
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | x |
|
|
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | x |
|
|
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | x |
|
|
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | x |
|
|
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | x |
|
|
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | x |
|
|
21 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | x |
|
|
22 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
|
23 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) | x |
|
|
24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | x |
|
|
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | x |
|
|
27 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
|
28 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
29 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã | x |
|
|
30 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x |
|
|
31 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
|
32 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
|
33 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
|
35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
36 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | x |
|
|
38 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | x |
|
|
39 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | x |
|
|
40 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | x |
|
|
41 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | x |
|
|
42 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | x |
|
|
43 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | x |
|
|
44 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | x |
|
|
45 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
|
46 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | x |
|
|
47 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
|
48 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
|
49 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
|
50 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
|
51 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x |
|
|
52 | Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x |
|
|
53 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | x |
|
|
54 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | x |
|
|
55 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
56 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
57 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
58 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
|
|
59 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
|
|
60 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | x |
|
|
61 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
62 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. | x |
|
|
63 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | x |
|
|
64 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | x |
|
|
65 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | x |
|
|
66 | Khám sức khỏe định kỳ | x |
|
|
67 | Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
| x |
|
68 | Thủ tục thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
| x |
|
69 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng tư vấn và điều trị dự phòng |
| x |
|
70 | Thủ tục Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| x |
|
| Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
71 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược | x |
|
|
72 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược | x |
|
|
73 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược | x |
|
|
74 | Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | x |
|
|
75 | Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị | x |
|
|
76 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | x |
|
|
77 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | x |
|
|
78 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. | x |
|
|
79 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). | x |
|
|
80 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | x |
|
|
81 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). | x |
|
|
82 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | x |
|
|
83 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). | x |
|
|
84 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực). | x |
|
|
85 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) | x |
|
|
86 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) | x |
|
|
87 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. | x |
|
|
88 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | x |
|
|
89 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | x |
|
|
90 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | x |
|
|
91 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | x |
|
|
92 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | x |
|
|
93 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | x |
|
|
94 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | x |
|
|
95 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | x |
|
|
96 | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
97 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
98 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
99 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý Dược) | x |
|
|
100 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý Dược). | x |
|
|
101 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic | x |
|
|
102 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố | x |
|
|
103 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) | x |
|
|
104 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT) | x |
|
|
105 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT). | x |
|
|
106 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện. | x |
|
|
107 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược | x |
|
|
108 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT | x |
|
|
109 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
|
110 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
|
111 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
|
| Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
112 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | x |
|
|
113 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | x |
|
|
114 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | x |
|
|
115 | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | x |
|
|
116 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động | x |
|
|
117 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng | x |
|
|
118 | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | x |
|
|
119 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp | x |
|
|
120 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | x |
|
|
121 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I. | x |
|
|
122 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II | x |
|
|
123 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn | x |
|
|
124 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất. | x |
|
|
125 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | x |
|
|
126 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | x |
|
|
127 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | x |
|
|
128 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | x |
|
|
129 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | x |
|
|
130 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | x |
|
|
131 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | x |
|
|
132 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | x |
|
|
133 | Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện | x |
|
|
134 | Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện | x |
|
|
135 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | x |
|
|
| Lĩnh vực Tài chính Y tế |
|
|
|
136 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố; | x |
|
|
137 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) ngoài công lập; | x |
|
|
| Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ |
|
|
|
138 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
139 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
| Lĩnh vực giám định Y khoa |
|
|
|
140 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | x |
|
|
141 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | x |
|
|
142 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
|
|
143 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. | x |
|
|
144 | Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. | x |
|
|
145 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
|
146 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
|
147 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
|
148 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. | x |
|
|
149 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
|
150 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
|
151 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
|
152 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
|
153 | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) | x |
|
|
154 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện | x |
|
|
155 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện | x |
|
|
156 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện | x |
|
|
157 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện | x |
|
|
158 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện | x |
|
|
159 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | x |
|
|
160 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | x |
|
|
161 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | x |
|
|
162 | Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | x |
|
|
163 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | x |
|
|
164 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | x |
|
|
165 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | x |
|
|
166 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. | x |
|
|
167 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. | x |
|
|
168 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. | x |
|
|
| Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
169 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | x |
|
|
170 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | x |
|
|
171 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) | x |
|
|
172 | Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật. | x |
|
|
173 | Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | x |
|
|
174 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | x |
|
|
175 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | x |
|
|
176 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x |
|
|
177 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x |
|
|
178 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) | x |
|
|
| Lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
179 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh | x |
|
|
180 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
|
|
| Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
|
|
181 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị Y tế |
| x |
|
182 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị Y tế thuộc loại A |
| x |
|
183 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D |
| x |
|
III | Sở Giao thông Vận tải (100 thủ tục) |
|
| 100 |
| Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
1 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | x |
|
|
2 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | x |
|
|
3 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | x |
|
|
4 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | x |
|
|
5 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | x |
|
|
6 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x |
|
|
7 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x |
|
|
8 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện | x |
|
|
9 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện | x |
|
|
10 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x |
|
|
11 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x |
|
|
12 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x |
|
|
13 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | x |
|
|
14 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | x |
|
|
15 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | x |
|
|
16 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | x |
|
|
17 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | x |
|
|
18 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | x |
|
|
19 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | x |
|
|
20 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | x |
|
|
21 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | x |
|
|
22 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | x |
|
|
23 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | x |
|
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
|
25 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | x |
|
|
26 | Đăng ký khai thác tuyến | x |
|
|
27 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ | x |
|
|
28 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
29 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
30 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | x |
|
|
31 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
|
32 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
|
33 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x |
|
|
34 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x |
|
|
35 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x |
|
|
36 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | x |
|
|
37 | Cấp lại Giấy phép lái xe | x |
|
|
38 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
|
|
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
|
|
40 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | x |
|
|
41 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | x |
|
|
42 | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x |
|
|
43 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x |
|
|
44 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | x |
|
|
45 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | x |
|
|
46 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | x |
|
|
47 | Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe | x |
|
|
48 | Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | x |
|
|
49 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | x |
|
|
50 | Cấp mới giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch | x |
|
|
51 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | x |
|
|
52 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ôtô | x |
|
|
53 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x |
|
|
54 | Cấp giấy phép xe tập lái | x |
|
|
55 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | x |
|
|
56 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời | x |
|
|
57 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | x |
|
|
58 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | x |
|
|
59 | Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng | x |
|
|
60 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
|
|
61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị do mất | x |
|
|
62 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | x |
|
|
63 | Đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu | x |
|
|
| Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
64 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | x |
|
|
65 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | x |
|
|
66 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
67 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
68 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
69 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
70 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
71 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
72 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x |
|
|
73 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x |
|
|
74 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | x |
|
|
75 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
|
76 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
|
77 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | x |
|
|
78 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | x |
|
|
79 | Công bố lại cảng thủy nội địa | x |
|
|
80 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
|
81 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
|
82 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
|
83 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
|
|
84 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
|
85 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
|
86 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x |
|
|
87 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
|
88 | Xóa đăng ký phương tiện | x |
|
|
89 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | x |
|
|
90 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | x |
|
|
91 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | x |
|
|
92 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | x |
|
|
93 | Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) | x |
|
|
94 | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | x |
|
|
95 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | x |
|
|
96 | Cấp mới giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ hạng 3 trở xuống (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM) | x |
|
|
97 | Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM) | x |
|
|
98 | Chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM) | x |
|
|
99 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | x |
|
|
100 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | x |
|
|
IV | Sở Xây dựng (65 thủ tục) |
|
| 65 |
| Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN | x |
|
|
2 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN | x |
|
|
3 | Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | x |
|
|
4 | Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác | x |
|
|
5 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN | x |
|
|
6 | Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác | x |
|
|
7 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật dự toán trong trường hợp hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước | x |
|
|
8 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng | x |
|
|
9 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
10 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
11 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
12 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo | x |
|
|
13 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến | x |
|
|
14 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến | x |
|
|
15 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | x |
|
|
16 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình | x |
|
|
17 | Cấp lại giấy phép xây dựng | x |
|
|
18 | Gia hạn giấy phép xây dựng | x |
|
|
19 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | x |
|
|
20 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
21 | Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam | x |
|
|
22 | Cấp chứng chỉ hành nghề chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng | x |
|
|
23 | Cấp chứng chỉ hành nghề chủ nhiệm khảo sát xây dựng | x |
|
|
24 | Cấp chứng chỉ hành nghề làm chủ nhiệm, chủ trì thiết kế | x |
|
|
25 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng | x |
|
|
26 | Cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng | x |
|
|
27 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng | x |
|
|
28 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập thiết kế quy hoạch xây dựng | x |
|
|
29 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng | x |
|
|
30 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | x |
|
|
31 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý dự án | x |
|
|
32 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức khảo sát xây dựng | x |
|
|
33 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện giám sát thi công, kiểm định xây dựng | x |
|
|
34 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng | x |
|
|
35 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thi công xây dựng công trình | x |
|
|
36 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | x |
|
|
37 | Đăng ký thông tin về năng lực hoạt động xây dựng | x |
|
|
38 | Công nhận phòng thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng | x |
|
|
| Lĩnh vực nhà ở |
|
|
|
39 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở (trừ đối với nhà ở thương mại, nhà ở công vụ, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội) do UBND cấp tỉnh chấp thuận | x |
|
|
40 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại | x |
|
|
41 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở công vụ | x |
|
|
42 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư | x |
|
|
43 | Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng dự án xây dựng nhà ở xã hội bằng vốn ngân sách nhà nước | x |
|
|
44 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ | x |
|
|
45 | Phê duyệt dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ | x |
|
|
46 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng nhà ở | x |
|
|
47 | Trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt cơ chế ưu đãi đối với chủ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội | x |
|
|
48 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo hình thức phân lô, bán nền tại khu vực đô thị | x |
|
|
49 | Phê duyệt phương án bố trí nhà ở tái định cư | x |
|
|
50 | Phê duyệt phá dỡ nhà ở (chung cư) | x |
|
|
51 | Phê duyệt danh sách nhà ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử | x |
|
|
52 | Quyết định đối tượng được thuê nhà ở công vụ | x |
|
|
53 | Quyết định đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
|
54 | Thu hồi hoặc cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
|
55 | Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài nhà nước | x |
|
|
56 | Thông báo nhà đủ điều kiện được bán, cho thuê, thuê mua đối với nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách | x |
|
|
57 | Phê duyệt đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
|
58 | Phê duyệt đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở | x |
|
|
59 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | x |
|
|
| Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
|
|
60 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư. | x |
|
|
61 | Thông báo cho cơ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai | x |
|
|
62 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | x |
|
|
| Lĩnh vực quy hoạch |
|
|
|
63 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự án đầu tư xây dựng | x |
|
|
64 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
|
|
65 | Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh đô thị | x |
|
|
V | Sở Nội vụ (53 thủ tục) |
|
| 53 |
| Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
|
|
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| x |
|
2 | Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| x |
|
3 | Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| x |
|
| Lĩnh vực Văn thư lưu trữ nhà nước |
|
|
|
4 | Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
| x |
|
5 | Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
| x |
|
6 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
| x |
|
| Lĩnh vực Tổ chức – Biên chế |
|
|
|
7 | Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
| x |
|
8 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước |
| x |
|
9 | Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước |
| x |
|
| Lĩnh vực Hội và tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
10 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
| x |
|
11 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội |
| x |
|
12 | Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện |
| x |
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
|
14 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| x |
|
15 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
| x |
|
16 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhân điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
| x |
|
17 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
|
18 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
| x |
|
19 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ |
| x |
|
20 | Thủ tục đổi tên quỹ |
| x |
|
21 | Thủ tục giải thể quỹ |
| x |
|
22 | Thủ tục thành lập Hội |
| x |
|
23 | Thủ tục giải thể Hội |
| x |
|
24 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội |
| x |
|
25 | Thủ tục đổi tên Hội |
| x |
|
26 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội |
| x |
|
| Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
27 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| x |
|
28 | Thủ tục đăng ký hiến cương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| x |
|
29 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
| x |
|
30 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
| x |
|
31 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
|
32 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
|
33 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức thu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
|
34 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
|
35 | Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
|
36 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
|
37 | Thủ tục đăng ký cho Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
|
38 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| x |
|
39 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
| x |
|
40 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
| x |
|
41 | Thủ tục chấp thuận tổ chức Hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| x |
|
42 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
| x |
|
| Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
|
|
43 | Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố |
| x |
|
44 | Thủ tục thành lập xóm mới, tổ dân phố mới |
| x |
|
| Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng |
|
|
|
45 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
| x |
|
46 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
| x |
|
47 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
| x |
|
48 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
| x |
|
49 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
| x |
|
50 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
| x |
|
51 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
| x |
|
52 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
| x |
|
53 | Thủ tục đề nghị xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” |
| x |
|
VI | Sở Khoa học và Công nghệ (48 thủ tục) |
|
| 48 |
| Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
2 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
5 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
6 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
7 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
8 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
9 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | x |
|
|
10 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | x |
|
|
11 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
12 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
13 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
14 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
15 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | x |
|
|
16 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | x |
|
|
17 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | x |
|
|
18 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | x |
|
|
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
|
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
|
21 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
|
22 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
|
23 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
|
24 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
25 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
|
26 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | x |
|
|
27 | Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước | x |
|
|
28 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước | x |
|
|
29 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước | x |
|
|
30 | Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước | x |
|
|
31 | Thủ tục công nhận sáng kiến cấp tỉnh | x |
|
|
| Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
32 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x |
|
|
33 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x |
|
|
| Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
34 | Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
35 | Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
36 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
37 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
38 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
39 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
40 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | x |
|
|
| Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng |
|
|
|
41 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | x |
|
|
42 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | x |
|
|
43 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x |
|
|
44 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x |
|
|
45 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x |
|
|
46 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | x |
|
|
47 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x |
|
|
48 | Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | x |
|
|
VII | Sở Công thương (135 thủ tục) |
|
| 135 |
| Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
|
|
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | x |
|
|
| Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
2 | x |
|
| |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
|
5 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
8 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
10 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
| Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | x |
|
|
| Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
12 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương | x |
|
|
13 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x |
|
|
14 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x |
|
|
15 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
| Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | x |
|
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | x |
|
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | x |
|
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x |
|
|
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x |
|
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x |
|
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x |
|
|
23 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x |
|
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x |
|
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x |
|
|
26 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x |
|
|
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x |
|
|
28 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
29 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | x |
|
|
| Lĩnh vực Điện |
|
|
|
30 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | x |
|
|
31 | Cấp lại thẻ an toàn điện | x |
|
|
32 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | x |
|
|
33 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | x |
|
|
34 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; | x |
|
|
35 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | x |
|
|
36 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
|
|
37 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | x |
|
|
38 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
|
39 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | x |
|
|
| Lĩnh vực công nghiệp nặng |
|
|
|
40 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | x |
|
|
| Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
|
|
41 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
42 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
43 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
44 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
45 | Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
46 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
47 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
48 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
49 | Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
50 | Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
51 | Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
52 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| Lĩnh vực dầu khí |
|
|
|
53 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | x |
|
|
54 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x |
|
|
55 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x |
|
|
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
56 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
57 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | x |
|
|
58 | Thông báo thực hiện khuyến mại | x |
|
|
59 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
|
60 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
|
| Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|
|
|
61 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | x |
|
|
62 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | x |
|
|
63 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x |
|
|
| Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
64 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
|
65 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
|
66 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | x |
|
|
67 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
68 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
69 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
70 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
71 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
73 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
74 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
75 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
76 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | x |
|
|
77 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | x |
|
|
78 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | x |
|
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
|
|
79 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x |
|
|
80 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x |
|
|
81 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x |
|
|
82 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x |
|
|
83 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
84 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
85 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
86 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
87 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x |
|
|
88 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x |
|
|
89 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x |
|
|
90 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x |
|
|
91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
93 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
94 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
95 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
96 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
97 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
98 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
99 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | x |
|
|
100 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | x |
|
|
101 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | x |
|
|
102 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | x |
|
|
103 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
104 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
105 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
106 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
107 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x |
|
|
108 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x |
|
|
109 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x |
|
|
110 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x |
|
|
111 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
112 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
113 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
114 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
115 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x |
|
|
116 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x |
|
|
117 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x |
|
|
118 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x |
|
|
| Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
|
119 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x |
|
|
120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x |
|
|
121 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x |
|
|
122 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | x |
|
|
123 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | x |
|
|
124 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x |
|
|
125 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
|
126 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | x |
|
|
127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | x |
|
|
| Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
|
|
128 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
|
129 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
|
| Lĩnh vực Năng lượng |
|
|
|
130 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | x |
|
|
| Lĩnh vực khoa học công nghệ |
|
|
|
131 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | x |
|
|
132 | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | x |
|
|
133 | Cấp Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu | x |
|
|
| Lĩnh vực Thương mại biên giới |
|
|
|
134 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | x |
|
|
| Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
135 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | x |
|
|
VIII | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (95 thủ tục) |
|
| 95 |
| Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
|
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | x |
|
|
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | x |
|
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
|
|
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | x |
|
|
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
|
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng tỉnh, Ban hoặc trung tâm quản lý di tích | x |
|
|
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | x |
|
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | x |
|
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | x |
|
|
11 | Cấp giấy phép phổ biến phim | x |
|
|
- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; | x |
|
| |
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: | x |
|
| |
Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; | x |
|
| |
Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến. | x |
|
| |
12 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | x |
|
|
13 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | x |
|
|
14 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | x |
|
|
15 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | x |
|
|
16 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x |
|
|
17 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | x |
|
|
18 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x |
|
|
19 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x |
|
|
20 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x |
|
|
21 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x |
|
|
22 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | x |
|
|
23 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | x |
|
|
24 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | x |
|
|
25 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | x |
|
|
26 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | x |
|
|
27 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | x |
|
|
28 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | x |
|
|
29 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (thẩm quyền Sở văn hóa, thể thao và Du lịch) | x |
|
|
30 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | x |
|
|
31 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | x |
|
|
32 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | x |
|
|
33 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | x |
|
|
34 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | x |
|
|
35 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
37 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
38 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x |
|
|
39 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | x |
|
|
40 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | x |
|
|
41 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | x |
|
|
42 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | x |
|
|
43 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | x |
|
|
44 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | x |
|
|
| Lĩnh vực gia đình |
|
|
|
45 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | x |
|
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | x |
|
|
47 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | x |
|
|
48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | x |
|
|
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | x |
|
|
50 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | x |
|
|
51 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
52 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
53 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
54 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
55 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
56 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
| Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | x |
|
|
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | x |
|
|
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | x |
|
|
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | x |
|
|
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | x |
|
|
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | x |
|
|
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | x |
|
|
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | x |
|
|
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | x |
|
|
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | x |
|
|
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | x |
|
|
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | x |
|
|
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | x |
|
|
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | x |
|
|
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | x |
|
|
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | x |
|
|
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | x |
|
|
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | x |
|
|
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | x |
|
|
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | x |
|
|
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | x |
|
|
78 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
| Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
79 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
80 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
81 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: | x |
|
|
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; | x |
|
| |
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; | x |
|
| |
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài | x |
|
| |
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | x |
|
| |
82 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | x |
|
|
83 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
84 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x |
|
|
85 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x |
|
|
86 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | x |
|
|
87 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | x |
|
|
88 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | x |
|
|
89 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | x |
|
|
90 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | x |
|
|
91 | Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | x |
|
|
92 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | x |
|
|
93 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | x |
|
|
94 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | x |
|
|
95 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | x |
|
|
IX | Sở Tư pháp (79 thủ tục) |
|
| 79 |
| Lĩnh vực hành chính – tư pháp |
|
|
|
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x |
|
|
2 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
|
3 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
|
| Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
4 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật | x |
|
|
5 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | x |
|
|
| Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
6 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách là cá nhân | x |
|
|
7 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x |
|
|
8 | Thông báo việc thành lập Chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
9 | Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
10 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
11 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên | x |
|
|
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
13 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên | x |
|
|
14 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
15 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
16 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên | x |
|
|
17 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
| Lĩnh vực bồi thường Nhà nước |
|
|
|
18 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
19 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
20 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
21 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
22 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
23 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
| Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
24 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
25 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
|
26 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| x |
|
| Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
27 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
|
|
28 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
|
|
29 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
|
|
30 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x |
|
|
31 | Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x |
|
|
32 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x |
|
|
33 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | x |
|
|
34 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | x |
|
|
35 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | x |
|
|
36 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | x |
|
|
| Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
37 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
38 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
39 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
|
40 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
|
41 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
42 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
43 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
44 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | x |
|
|
45 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | x |
|
|
46 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
47 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | x |
|
|
48 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | x |
|
|
49 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | x |
|
|
50 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | x |
|
|
51 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | x |
|
|
52 | Thành lập Văn phòng công chứng | x |
|
|
53 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x |
|
|
54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | x |
|
|
55 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | x |
|
|
56 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) | x |
|
|
57 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | x |
|
|
58 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | x |
|
|
59 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | x |
|
|
60 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | x |
|
|
61 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | x |
|
|
62 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | x |
|
|
63 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | x |
|
|
64 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x |
|
|
65 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x |
|
|
66 | Thành lập Hội công chứng viên | x |
|
|
67 | Công chứng bản dịch | x |
|
|
68 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | x |
|
|
69 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | x |
|
|
70 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x |
|
|
71 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | x |
|
|
72 | Công chứng di chúc | x |
|
|
73 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | x |
|
|
74 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | x |
|
|
75 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | x |
|
|
76 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | x |
|
|
77 | Nhận lưu giữ di chúc | x |
|
|
78 | Cấp bản sao văn bản công chứng | x |
|
|
79 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
|
X | Sở Lao động, Thương binh và xã hội (77 thủ tục) |
|
| 77 |
| Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
1 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | x |
|
|
2 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân | x |
|
|
| Lĩnh vực an toàn lao động |
|
|
|
3 | Thủ tục Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. | x |
|
|
4 | Thủ tục Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có). | x |
|
|
5 | Thủ tục Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. | x |
|
|
6 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. | x |
|
|
7 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
8 | Thủ tục Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. | x |
|
|
9 | Thủ tục Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. | x |
|
|
10 | Thủ tục Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | x |
|
|
11 | Thủ tục Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. | x |
|
|
| Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
12 | Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
|
13 | Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
|
14 | Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
|
15 | Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
|
16 | Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | x |
|
|
17 | Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | x |
|
|
18 | Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề | x |
|
|
19 | Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | x |
|
|
20 | Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | x |
|
|
21 | Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | x |
|
|
22 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
23 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
24 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
| Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
25 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
26 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
27 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
28 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
29 | Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
30 | Thủ tục Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | x |
|
|
31 | Thủ tục Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | x |
|
|
32 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | x |
|
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
33 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý | x |
|
|
34 | Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý | x |
|
|
35 | Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | x |
|
|
36 | Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | x |
|
|
37 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | x |
|
|
38 | Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | x |
|
|
| Lĩnh vực người có công |
|
|
|
39 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | x |
|
|
40 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | x |
|
|
41 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | x |
|
|
42 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: | x |
|
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; | ||||
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; | ||||
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; | ||||
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | ||||
43 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | x |
|
|
44 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | x |
|
|
45 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | x |
|
|
46 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | x |
|
|
47 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | x |
|
|
48 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | x |
|
|
49 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
|
|
50 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
|
|
51 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | x |
|
|
52 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x |
|
|
53 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x |
|
|
54 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | x |
|
|
55 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x |
|
|
56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
|
57 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x |
|
|
58 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. | x |
|
|
59 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | x |
|
|
60 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | x |
|
|
61 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | x |
|
|
62 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | x |
|
|
63 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | x |
|
|
64 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | x |
|
|
65 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | x |
|
|
66 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | x |
|
|
| Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
|
|
67 | Thủ tục Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
|
68 | Thủ tục Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
|
69 | Thủ tục Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | x |
|
|
70 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | x |
|
|
71 | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
|
|
72 | Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. | x |
|
|
73 | Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | x |
|
|
74 | Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | x |
|
|
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
75 | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | x |
|
|
76 | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | x |
|
|
77 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | x |
|
|
XI | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (130 thủ tục) |
|
| 130 |
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
| x |
|
2 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
| x |
|
3 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
| x |
|
4 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
| x |
|
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | x |
|
|
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản | x |
|
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) | x |
|
|
9 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
| x |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận bè cá |
| x |
|
11 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
| x |
|
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản |
|
|
|
12 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | x |
|
|
13 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | x |
|
|
14 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | x |
|
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | x |
|
|
17 | x |
|
| |
18 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | x |
|
|
19 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | x |
|
|
20 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | x |
|
|
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
21 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| x |
|
22 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| x |
|
23 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi |
| x |
|
24 | Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| x |
|
25 | Cấp giấy phép cho các hoạt động Khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| x |
|
26 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| x |
|
27 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
| x |
|
28 | Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
| x |
|
| Lĩnh vực xây dựng cơ bản |
|
|
|
29 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở; Thẩm định thiết kế cơ sở |
| x |
|
30 | Thẩm định dự án; Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
| x |
|
31 | Thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng |
| x |
|
32 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
| x |
|
33 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
| x |
|
34 | Thẩm định, phê duyệt giá gói thầu |
| x |
|
| Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
|
35 | Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
| x |
|
36 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
| x |
|
37 | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
| x |
|
38 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh |
| x |
|
39 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
| x |
|
40 | Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn |
| x |
|
41 | Công nhận làng nghề | x |
|
|
42 | Công nhận nghề truyền thống | x |
|
|
43 | Công nhận làng nghề truyền thống | x |
|
|
44 | Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
| x |
|
45 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
| x |
|
46 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
|
|
|
| Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
47 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
|
48 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
|
49 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
|
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
|
51 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
| x |
|
52 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
| x |
|
53 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
| x |
|
54 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
| x |
|
55 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
| x |
|
56 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy |
| x |
|
57 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | x |
|
|
58 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | x |
|
|
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
|
60 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | x |
|
|
| Lĩnh vực chăn nuôi và thú y |
|
|
|
61 | Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
| x |
|
62 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y |
| x |
|
63 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y |
| x |
|
64 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| x |
|
65 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| x |
|
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| x |
|
67 | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| x |
|
68 | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| x |
|
69 | Cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y |
| x |
|
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận vệ sinh thú y |
| x |
|
71 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh động vật trên cạn, động vật thủy sản đối với vùng hoặc cơ sở chăn nuôi |
| x |
|
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh động vật trên cạn, động vật thủy sản đối với vùng hoặc cơ sở chăn nuôi |
| x |
|
73 | Cấp đổi Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh động vật trên cạn, động vật thủy sản đối với vùng hoặc cơ sở chăn nuôi |
| x |
|
74 | Bổ sung nội dung Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh động vật trên cạn, động vật thủy sản đối với vùng hoặc cơ sở chăn nuôi |
| x |
|
75 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| x |
|
76 | Cấp giấy thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
| x |
|
77 | Cấp giấy thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá |
| x |
|
78 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | x |
|
|
79 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | x |
|
|
80 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
|
81 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | x |
|
|
82 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
| x |
|
83 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
| x |
|
| Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
84 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
85 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
86 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) |
| x |
|
87 | Giao rừng cho tổ chức |
| x |
|
88 | Cho thuê rừng cho tổ chức |
| x |
|
89 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
| x |
|
90 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
| x |
|
91 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
| x |
|
92 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức |
| x |
|
93 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
| x |
|
94 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
| x |
|
95 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
| x |
|
96 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
97 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
98 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
99 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
100 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
101 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
102 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
103 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
104 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
105 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
| x |
|
106 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
| x |
|
107 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
| x |
|
108 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
109 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
| x |
|
110 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
| x |
|
111 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
| x |
|
112 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
| x |
|
113 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
| x |
|
114 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại). |
| x |
|
115 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức. |
| x |
|
116 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp( gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
| x |
|
117 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. |
| x |
|
118 | Thẩm định và Phê duyệt hồ sơ thiết kế - dự toán công trình lâm sinh. |
| x |
|
119 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES. |
| x |
|
120 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm được khai thác từ tự nhiên. |
| x |
|
121 | Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp. |
| x |
|
122 | Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
| x |
|
123 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. |
| x |
|
124 | Giao nộp Gấu cho nhà nước. |
| x |
|
125 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
| x |
|
126 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
| x |
|
127 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng |
| x |
|
| Lĩnh vực Thanh tra |
|
|
|
128 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
| x |
|
129 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
| x |
|
130 | Giải quyết tố cáo |
| x |
|
XII | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh (43 thủ tục) |
|
| 43 |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
|
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
|
|
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x |
|
|
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | x |
|
|
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | x |
|
|
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. | x |
|
|
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | x |
|
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
17 | Giãn tiến độ đầu tư | x |
|
|
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | x |
|
|
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x |
|
|
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x |
|
|
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | x |
|
|
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | x |
|
|
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x |
|
|
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x |
|
|
27 | cấp hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
| x |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho nhà đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (trừ trường hợp chỉ xin quyền xuất khẩu và/hoặc quyền nhập khẩu). |
| x |
|
29 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư và cấp Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
| x |
|
30 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu (khoản 1, điều 10, Thông tư số 08/2013/TT-BCT). |
| x |
|
31 | Thủ tục điều chỉnh bổ sung Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu (khoản 2, điều 10, Thông tư số 08/2013/TT-BCT) |
| x |
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho nhà đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (khoản 1, điều 11, Thông tư số 08/2013/TT-BCT).( |
| x |
|
33 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (điểm a, khoản 3, điều 11, Thông tư số 08/2013/TT-BCT). |
| x |
|
34 | Cấp Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (điều 12, Thông tư số 08/2013/TT-BCT).( |
| x |
|
35 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các dự án trong khu công nghiệp |
| x |
|
36 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường cho các dự án trong khu công nghiệp |
| x |
|
37 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với các dự án trong khu công nghiệp (áp dụng trước thời điểm Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 có hiệu lực trong thời hạn tối đa là 36 tháng kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành) |
| x |
|
38 | Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án trong khu công nghiệp (Chỉ thực hiện đối với các dự án quy định tại cột 4 Phụ lục II Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ) |
| x |
|
39 | Kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành toàn bộ các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết của dự án trong khu công nghiệp |
| x |
|
40 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| x |
|
41 | Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| x |
|
42 | Đăng ký Nội quy lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| x |
|
43 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
| x |
|
XIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư (137 thủ tục) |
|
| 137 |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp |
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | x |
|
|
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | x |
|
|
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | x |
|
|
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | x |
|
|
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | x |
|
|
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân | x |
|
|
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | x |
|
|
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | x |
|
|
15 | Hợp nhất doanh nghiệp | x |
|
|
16 | Sáp nhập doanh nghiệp | x |
|
|
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | x |
|
|
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
|
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
|
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | x |
|
|
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | x |
|
|
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | x |
|
|
23 | Giải thể doanh nghiệp | x |
|
|
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | x |
|
|
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | x |
|
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | x |
|
|
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | x |
|
|
28 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | x |
|
|
29 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | x |
|
|
30 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | x |
|
|
31 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | x |
|
|
32 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | x |
|
|
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
33 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
34 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
35 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
36 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | x |
|
|
37 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | x |
|
|
38 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | x |
|
|
39 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | x |
|
|
40 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | x |
|
|
41 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | x |
|
|
42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | x |
|
|
43 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | x |
|
|
44 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | x |
|
|
45 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
46 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
47 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
48 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
49 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
50 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | x |
|
|
51 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
| Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
52 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
53 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
54 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
55 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
56 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
|
|
57 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
|
|
58 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
59 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x |
|
|
60 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
61 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
62 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | x |
|
|
63 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | x |
|
|
64 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | x |
|
|
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
66 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
67 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
68 | Giãn tiến độ đầu tư | x |
|
|
69 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | x |
|
|
70 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x |
|
|
71 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
72 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
73 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x |
|
|
74 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | x |
|
|
75 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | x |
|
|
76 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | x |
|
|
77 | Áp dụng ưu đãi đầu tư | x |
|
|
78 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x |
|
|
79 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận | x |
|
|
80 | đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | x |
|
|
81 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | x |
|
|
| Lĩnh vực đấu thầu |
|
|
|
82 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
83 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
84 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
85 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
86 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
87 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
88 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
89 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
90 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
91 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
92 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
93 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
94 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
95 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
96 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
97 | Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư | x |
|
|
98 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập | x |
|
|
99 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | x |
|
|
100 | Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | x |
|
|
101 | Công bố dự án | x |
|
|
102 | Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công | x |
|
|
103 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư | x |
|
|
104 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | x |
|
|
105 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | x |
|
|
106 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | x |
|
|
107 | Cấp giấy chứng nhật đăng ký đầu tư | x |
|
|
108 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
109 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
110 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | x |
|
|
111 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | x |
|
|
112 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | x |
|
|
113 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
114 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | x |
|
|
115 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | x |
|
|
116 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | x |
|
|
117 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | x |
|
|
118 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | x |
|
|
119 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | x |
|
|
120 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
121 | Phê duyệt danh sách ngắn | x |
|
|
122 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | x |
|
|
123 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | x |
|
|
124 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | x |
|
|
125 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | x |
|
|
126 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | x |
|
|
127 | Mở thầu | x |
|
|
128 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | x |
|
|
129 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
130 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
| Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
131 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | x |
|
|
132 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | x |
|
|
133 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | x |
|
|
134 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | x |
|
|
| Lĩnh vực đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
135 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | x |
|
|
136 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | x |
|
|
137 | Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | x |
|
|
XIV | Sở Tài nguyên và Môi trường (100 thủ tục) |
|
| 100 |
| Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
3 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| x |
|
4 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| x |
|
5 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| x |
|
6 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
|
7 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Cấp tỉnh/huyện) |
| x |
|
8 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
|
9 | Cung cấp dữ liệu đất đai | x |
|
|
10 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x |
|
|
11 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
|
|
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x |
|
|
13 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x |
|
|
14 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | x |
|
|
15 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | x |
|
|
16 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | x |
|
|
17 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã Xchuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | x |
|
|
18 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | x |
|
|
19 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | x |
|
|
20 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
21 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | x |
|
|
22 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | x |
|
|
23 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x |
|
|
24 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | x |
|
|
25 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | x |
|
|
26 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | x |
|
|
27 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | x |
|
|
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | x |
|
|
29 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | x |
|
|
30 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | x |
|
|
31 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | x |
|
|
32 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | x |
|
|
33 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | x |
|
|
| Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
34 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | x |
|
|
35 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. | x |
|
|
36 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
|
|
37 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | x |
|
|
38 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | x |
|
|
39 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | x |
|
|
40 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | x |
|
|
41 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | x |
|
|
42 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | x |
|
|
43 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | x |
|
|
44 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | x |
|
|
45 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x |
|
|
46 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x |
|
|
47 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | x |
|
|
48 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. | x |
|
|
49 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | x |
|
|
50 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | x |
|
|
51 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | x |
|
|
| Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
52 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
| x |
|
53 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
| x |
|
54 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | x |
|
|
55 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | x |
|
|
56 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x |
|
|
57 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x |
|
|
58 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | x |
|
|
59 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
| x |
|
60 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
| x |
|
61 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
| x |
|
62 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
| x |
|
63 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
| x |
|
64 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
| x |
|
65 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
| x |
|
66 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
| x |
|
67 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| x |
|
68 | Cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3. |
| x |
|
69 | Cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên. |
| x |
|
70 | Cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ gia đình. |
| x |
|
71 | Gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp |
| x |
|
| Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
|
72 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
|
|
73 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
|
|
74 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | x |
|
|
75 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x |
|
76 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x |
|
77 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x |
|
78 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x |
|
79 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; |
| x |
|
80 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; |
| x |
|
81 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
| x |
|
82 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
| x |
|
83 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
| x |
|
84 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| x |
|
85 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
| x |
|
| Lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
|
|
|
86 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | x |
|
|
87 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | x |
|
|
| Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
|
|
88 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
|
89 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
|
90 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
|
| Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm | x |
|
|
91 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
92 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
93 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | x |
|
|
94 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | x |
|
|
95 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | x |
|
|
96 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | x |
|
|
97 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | x |
|
|
98 | Xoá đăng ký thế chấp | x |
|
|
99 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | x |
|
|
100 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | x |
|
|
XV | Sở Thông tin và Truyền thông (39 thủ tục) |
|
| 39 |
| Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép bưu chính | x |
|
|
2 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
|
3 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | x |
|
|
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | x |
|
|
5 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
|
6 | Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | x |
|
|
| Lĩnh vực Báo chí | x |
|
|
7 | Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | x |
|
|
8 | Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài) | x |
|
|
9 | Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. | x |
|
|
10 | Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí | x |
|
|
11 | Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | x |
|
|
12 | Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài) | x |
|
|
13 | Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) | x |
|
|
| Lĩnh vực Xuất bản | x |
|
|
14 | Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | x |
|
|
15 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
16 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
17 | Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
18 | Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | x |
|
|
19 | Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x |
|
|
20 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | x |
|
|
21 | Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x |
|
|
22 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in | x |
|
|
23 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in | x |
|
|
24 | Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
|
|
25 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
|
|
26 | Thủ tục Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | x |
|
|
27 | Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x |
|
|
28 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x |
|
|
| Lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình | x |
|
|
29 | Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x |
|
|
30 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x |
|
|
| Lĩnh vực Viễn thông | x |
|
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
32 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
33 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
35 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
36 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
37 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
38 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
39 | Thủ tục Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet | x |
|
|
XVI | Ban Dân tộc (06 thủ tục) |
|
| 6 |
1 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | x |
|
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần 1 | x |
|
|
3 | Giải quyết khiếu nại lần 2 | x |
|
|
4 | Giải quyết tố cáo | x |
|
|
5 | Tiếp công dân | x |
|
|
6 | Xử lý đơn thư | x |
|
|
XVII | Sở Tài chính (23 thủ tục) |
|
| 23 |
| Lĩnh vực ngân sách |
|
|
|
1 | Thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách | x |
|
|
2 | Thủ tục thẩm định dự toán ngân sách nhà nước | x |
|
|
3 | Thẩm tra phân bổ dự toán ngân sách | x |
|
|
4 | Điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước | x |
|
|
| Lĩnh vực Quản lý tài sản công | x |
|
|
5 | Thẩm định các hoạt động về đầu tư mua sắm mới tài sản, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa lớn tài sản trong các cơ quan, đơn vị,tổ chức thuộc tỉnh quản lý | x |
|
|
6 | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước | x |
|
|
7 | Thủ tục thu hồi tài sản nhà nước | x |
|
|
8 | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước | x |
|
|
9 | Thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước | x |
|
|
10 | Thủ tục đăng ký tài sản nhà nước | x |
|
|
11 | Thủ tục xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn NSNN khi kết thúc dự án | x |
|
|
12 | Thủ tục xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước | x |
|
|
13 | Thủ tục thẩm tra chi phí xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả | x |
|
|
14 | Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản tài sản của tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | x |
|
|
15 | Thủ tục sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | x |
|
|
| Lĩnh vực Tài chính đầu tư |
|
|
|
16 | Thủ tục thẩm tra quyết toán vốn ĐTXDCB và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư XDCB, bao gồm cả xây lắp, thiết bị chi phí khác, vốn đền bù giải tỏa, vốn ngoài DTNS. | x |
|
|
| Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
17 | Thủ tục miễn thủy lợi phí | x |
|
|
| Lĩnh vực Tài chính hành chính sự nghiệp |
|
|
|
18 | Bổ sung kinh phí ngoài dự toán | x |
|
|
| Lĩnh vực Thanh tra |
|
|
|
19 | Giải quyết khiếu nại tố cáo lần đầu | x |
|
|
20 | Giải quyết khiếu nại tố cáo lần hai | x |
|
|
21 | Giải quyết tố cáo | x |
|
|
| Lĩnh vực quản lý giá |
|
|
|
22 | Xác định đơn giá các mặt hàng trợ giá, trợ cước | x |
|
|
23 | Thủ tục khấu trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng vào tiền thuê đất hàng năm | x |
|
|
XIII | Sở Ngoại vụ (08 thủ tục) |
|
| 8 |
| Lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều |
|
|
|
1 | Thủ tục cho phép đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức viên chức (đoàn ra). | x |
|
|
2 | Thủ tục tiếp nhận người nước ngoài đến làm việc tại tỉnh (đoàn vào) | x |
|
|
| Lĩnh vực Hợp tác Quốc tế |
|
|
|
3 | Thủ tục cho phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại địa phương | x |
|
|
| Lĩnh vực Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
4 | Thủ tục tiếp công dân | x |
|
|
5 | Thủ tục xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | x |
|
|
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | x |
|
|
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai | x |
|
|
8 | Thủ tục giải quyết tố cáo | x |
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2660/QĐ-UBND, ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Danh mục thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa | Thủ tục hành chính chưa được chuẩn hóa nhưng vẫn còn hiệu lực thi hành | Ghi chú |
| Tổng cộng |
|
| 307 |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (36 thủ tục) |
|
| 36 |
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | x |
|
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | x |
|
|
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | x |
|
|
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | x |
|
|
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | x |
|
|
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | x |
|
|
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | x |
|
|
8 | Giải thể trường tiểu học | x |
|
|
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | x |
|
|
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | x |
|
|
11 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | x |
|
|
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | x |
|
|
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | x |
|
|
14 | Giải thể trường trung học cơ sở | x |
|
|
15 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | x |
|
|
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. | x |
|
|
17 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
|
|
18 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | x |
|
|
19 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | x |
|
|
20 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | x |
|
|
21 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | x |
|
|
22 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | x |
|
|
23 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | x |
|
|
24 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | x |
|
|
25 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | x |
|
|
26 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | x |
|
|
27 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | x |
|
|
28 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
|
29 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | x |
|
|
30 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x |
|
|
31 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | x |
|
|
32 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | x |
|
|
33 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | x |
|
|
34 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | x |
|
|
35 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
|
|
36 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
|
|
II | Lĩnh vực Y tế (02 thủ tục) |
|
| 2 |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x |
|
|
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x |
|
|
III | Lĩnh vực Giao thông Vận tải (04 thủ tục) |
|
| 4 |
1 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | x |
|
|
2 | Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | x |
|
|
3 | Cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | x |
|
|
4 | Đề nghị gia hạn cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | x |
|
|
IV | Lĩnh vực Xây dựng (15 thủ tục) |
|
| 15 |
1 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư. | x |
|
|
2 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư. | x |
|
|
3 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng. | x |
|
|
4 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán điều chỉnh của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng. | x |
|
|
5 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến | x |
|
|
6 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | x |
|
|
7 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình | x |
|
|
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng | x |
|
|
9 | Gia hạn giấy phép xây dựng | x |
|
|
10 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | x |
|
|
11 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | x |
|
|
12 | Phê duyệt phá dỡ nhà ở (riêng lẻ hoặc nhà ở để thu hồi đất) | x |
|
|
13 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | x |
|
|
14 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
|
|
15 | Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh đô thị | x |
|
|
V | Lĩnh vực Nội vụ (39 thủ tục) |
|
| 39 |
1 | Thủ tục sáp nhập xóm, tổ dân phố vào xóm, tổ dân phố khác |
| x |
|
2 | Thủ tục ghép cụm dân cư vào xóm, tổ dân phố hiện có |
| x |
|
3 | Thủ tục đổi tên xóm, tổ dân phố |
| x |
|
4 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
|
5 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
|
6 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | x |
|
|
7 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | x |
|
|
8 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
|
9 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | x |
|
|
10 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
|
11 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | x |
|
|
12 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | x |
|
|
13 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
|
14 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
|
15 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
|
16 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | x |
|
|
17 | Thủ tục thành lập hội | x |
|
|
18 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | x |
|
|
19 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | x |
|
|
20 | Thủ tục đổi tên hội | x |
|
|
21 | Thủ tục hội tự giải thể | x |
|
|
22 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x |
|
|
23 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
|
|
24 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x |
|
|
25 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x |
|
|
26 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x |
|
|
27 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
|
|
28 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | x |
|
|
29 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | x |
|
|
30 | Thủ tục đổi tên quỹ | x |
|
|
31 | Thủ tục quỹ tự giải thể | x |
|
|
32 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
|
33 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x |
|
|
34 | Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | x |
|
|
35 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | x |
|
|
36 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
|
|
37 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x |
|
|
38 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x |
|
|
39 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x |
|
|
VI | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (33 thủ tục) |
|
| 33 |
1 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x |
|
|
2 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
|
|
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x |
|
|
4 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x |
|
|
5 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | x |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | x |
|
|
7 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | x |
|
|
8 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | x |
|
|
9 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | x |
|
|
10 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
11 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | x |
|
|
12 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | x |
|
|
13 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x |
|
|
14 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | x |
|
|
15 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | x |
|
|
16 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | x |
|
|
17 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | x |
|
|
18 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | x |
|
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | x |
|
|
20 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x |
|
|
21 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | x |
|
|
22 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | x |
|
|
23 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | x |
|
|
24 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
| x |
|
25 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
| x |
|
26 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
| x |
|
27 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| x |
|
28 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
| x |
|
29 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
| x |
|
30 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
|
|
31 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | x |
|
|
32 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | x |
|
|
33 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | x |
|
|
VII | Lĩnh vực Công thương (10 thủ tục) |
|
| 10 |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
|
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | x |
|
|
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
8 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | x |
|
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | x |
|
|
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | x |
|
|
VIII | Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (14 thủ tục) |
|
| 14 |
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | x |
|
|
2 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | x |
|
|
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | x |
|
|
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | x |
|
|
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | x |
|
|
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | x |
|
|
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | x |
|
|
8 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | x |
|
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
11 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | x |
|
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
14 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
IX | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và xã hội (20 thủ tục) |
|
| 20 |
1 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | x |
|
|
2 | Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | x |
|
|
3 | Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | x |
|
|
4 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | x |
|
|
5 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | x |
|
|
6 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | x |
|
|
7 | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | x |
|
|
8 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố | x |
|
|
9 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố | x |
|
|
10 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | x |
|
|
11 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | x |
|
|
12 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | x |
|
|
13 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | x |
|
|
14 | Thủ tục Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | x |
|
|
15 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | x |
|
|
16 | Thủ tục Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | x |
|
|
17 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | x |
|
|
18 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | x |
|
|
19 | Thủ tục Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. | x |
|
|
20 | Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. | x |
|
|
X | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (32 thủ tục) |
|
| 32 |
1 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
| x |
|
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
| x |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 |
| x |
|
4 | Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a |
| x |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| x |
|
6 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| x |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| x |
|
8 | Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
| x |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
| x |
|
10 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
| x |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận cơ Lĩnh vực đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | x |
|
|
12 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | x |
|
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ Lĩnh vực đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ Lĩnh vực đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | x |
|
|
15 | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
| x |
|
16 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
| x |
|
17 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
| x |
|
18 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn. |
| x |
|
19 | Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
| x |
|
20 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
| x |
|
21 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) |
| x |
|
22 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
| x |
|
23 | Đóng dấu búa kiểm lâm |
| x |
|
24 | Cấp giấy phép vận chuyển Gấu |
| x |
|
25 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ Lĩnh vực chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. |
| x |
|
26 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. |
| x |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
| x |
|
28 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
| x |
|
29 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
| x |
|
30 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
| x |
|
31 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
| x |
|
32 | Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
| x |
|
XI | Lĩnh vực Tư pháp (39 thủ tục) |
|
| 39 |
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật | x |
|
|
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | x |
|
|
3 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | x |
|
|
4 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
5 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
6 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
7 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
8 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
9 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
10 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | x |
|
|
11 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | x |
|
|
12 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | x |
|
|
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
14 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
15 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
16 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
17 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
18 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
19 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
20 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | x |
|
|
21 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
|
22 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
|
23 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | x |
|
|
24 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
25 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
|
26 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
27 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
28 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
|
29 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x |
|
|
30 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x |
|
|
31 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | x |
|
|
32 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x |
|
|
33 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x |
|
|
34 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
|
|
35 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp | x |
|
|
36 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp | x |
|
|
37 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | x |
|
|
38 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | x |
|
|
39 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | x |
|
|
XII | Lĩnh vực Thông tin truyền thông (02 thủ tục) |
|
| 2 |
1 | Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x |
|
|
2 | Thủ tục Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | x |
|
|
XIII | Lĩnh vực dân tộc (01 thủ tục) |
|
| 1 |
1 | Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn | x |
|
|
XIV | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (60 thủ tục) |
|
| 60 |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x |
|
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
|
6 | Đăng ký hợp tác xã | x |
|
|
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
|
8 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | x |
|
|
9 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | x |
|
|
10 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | x |
|
|
11 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | x |
|
|
12 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | x |
|
|
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | x |
|
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | x |
|
|
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | x |
|
|
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | x |
|
|
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | x |
|
|
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
|
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | x |
|
|
20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | x |
|
|
21 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
|
22 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
|
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | x |
|
|
24 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | x |
|
|
25 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
26 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
27 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
28 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
29 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
30 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
31 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
32 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
33 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
34 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
35 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
36 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
37 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
38 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
39 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
40 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | x |
|
|
41 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | x |
|
|
42 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | x |
|
|
43 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
44 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | x |
|
|
45 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | x |
|
|
46 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | x |
|
|
47 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | x |
|
|
48 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | x |
|
|
49 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | x |
|
|
50 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
51 | Phê duyệt danh sách ngắn | x |
|
|
52 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | x |
|
|
53 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | x |
|
|
54 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | x |
|
|
55 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | x |
|
|
56 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | x |
|
|
57 | Mở thầu | x |
|
|
58 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | x |
|
|
59 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
60 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2660/QĐ-UBND, ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Danh mục thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa | Thủ tục hành chính chưa được chuẩn hóa nhưng vẫn còn hiệu lực thi hành | Ghi chú |
| Tổng cộng |
|
| 112 |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (05 thủ tục) |
|
| 5 |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x |
|
|
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x |
|
|
3 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x |
|
|
4 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | x |
|
|
5 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x |
|
|
II | Lĩnh vực Y tế (01 thủ tục) |
|
| 1 |
| Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | x |
|
|
III | Lĩnh vực Giao thông Vận tải (02 thủ tục) |
|
| 2 |
1 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | x |
|
|
2 | Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | x |
|
|
IV | Lĩnh vực Xây dựng (02 thủ tục) |
|
| 2 |
1 | Xác nhận về thực trạng nhà ở và lập danh sách đối tượng người có công được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn | x |
|
|
2 | Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành theo giai đoạn, xác nhận hoàn thành xây dựng nhà ở | x |
|
|
V | Lĩnh vực Nội vụ (12 thủ tục) |
|
| 12 |
1 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | x |
|
|
2 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | x |
|
|
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | x |
|
|
4 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | x |
|
|
5 | Thủ tục đăng ký người vào tu | x |
|
|
6 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | x |
|
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | x |
|
|
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
|
9 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
|
10 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | x |
|
|
11 | Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa | x |
|
|
12 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
|
|
VI | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (05 thủ tục) |
|
| 5 |
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
| x |
|
2 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
|
|
3 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường | x |
|
|
4 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | x |
|
|
5 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | x |
|
|
VII | Lĩnh vực Công thương (03 thủ tục) |
|
| 3 |
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | x |
|
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | x |
|
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. | x |
|
|
VIII | Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (03 TT) |
|
| 3 |
1 | Công nhận gia đình văn hóa | x |
|
|
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | x |
|
|
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | x |
|
|
IX | Lĩnh vực Lao động TBXH (10 thủ tục) |
|
| 10 |
1 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | x |
|
|
2 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | x |
|
|
3 | Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | x |
|
|
4 | Thủ tục Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | x |
|
|
5 | Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | x |
|
|
6 | Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | x |
|
|
7 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | x |
|
|
8 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | x |
|
|
9 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | x |
|
|
10 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | x |
|
|
X | Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (06 thủ tục) |
|
| 6 |
1 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
| x |
|
2 | Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
| x |
|
3 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
| x |
|
4 | Cấp sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng |
| x |
|
5 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
| x |
|
6 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
| x |
|
XI | Lĩnh vực Tư pháp (41 thủ tục) |
|
| 41 |
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | x |
|
|
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | x |
|
|
3 | Thủ tục bầu hòa giải viên | x |
|
|
4 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | x |
|
|
5 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | x |
|
|
6 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | x |
|
|
7 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
8 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
9 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
10 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính |
| x |
|
11 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
| x |
|
12 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| x |
|
13 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
| x |
|
14 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
| x |
|
15 | Đăng ký khai sinh | x |
|
|
16 | Đăng ký kết hôn | x |
|
|
17 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | x |
|
|
18 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | x |
|
|
19 | Đăng ký khai tử | x |
|
|
20 | Đăng ký khai sinh lưu động | x |
|
|
21 | Đăng ký kết hôn lưu động | x |
|
|
22 | Đăng ký khai tử lưu động | x |
|
|
23 | Đăng ký giám hộ | x |
|
|
24 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | x |
|
|
25 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | x |
|
|
26 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x |
|
|
27 | Đăng ký lại khai sinh | x |
|
|
28 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
|
29 | Đăng ký lại kết hôn | x |
|
|
30 | Đăng ký lại khai tử | x |
|
|
31 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
|
32 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x |
|
|
33 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | x |
|
|
34 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x |
|
|
35 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x |
|
|
36 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
|
|
37 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x |
|
|
38 | Chứng thực di chúc | x |
|
|
39 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | x |
|
|
40 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x |
|
|
41 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x |
|
|
XII | Lĩnh vực Dân tộc (01 thủ tục) |
|
| 1 |
1 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 | x |
|
|
XIII | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (21 thủ tục) |
|
| 21 |
1 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | x |
|
|
2 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | x |
|
|
3 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | x |
|
|
4 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
5 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | x |
|
|
6 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | x |
|
|
7 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | x |
|
|
8 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | x |
|
|
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | x |
|
|
10 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | x |
|
|
11 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
12 | Phê duyệt danh sách ngắn | x |
|
|
13 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | x |
|
|
14 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | x |
|
|
15 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | x |
|
|
16 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | x |
|
|
17 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | x |
|
|
18 | Mở thầu | x |
|
|
19 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | x |
|
|
20 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
21 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
- 1Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh)
- 2Quyết định 4330/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 877/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh)
- 4Quyết định 4330/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 877/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2660/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra