Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2657/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN BÌNH TÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính Phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chi Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4604/TTr-STNMT-QLĐ ngày 11 tháng 6 năm 2020 và Công văn số 5145/STNMT-QLĐ ngày 26 tháng 6 năm 2020; Công văn số 2133/UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 và Công văn số 2309/UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Bình Tân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:


Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lạc

Phường An Lạc A

Phường Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa B

Phường Bình Trị Đông

Phường Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông B

Phường Tân Tạo

Phường Tân Tạo A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

5.202,09

489,31

116,12

454,77

465,90

732,02

295,70

466,29

441,78

508,00

1.232,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

459,07

48,10

0,13

8,59

0,47

99,50

11,79

64,63

50,04

56,88

118,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

282,39

1,80

 

 

 

64,25

 

24,40

46,24

43,85

101,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

112,71

20,19

 

7,09

0,47

31,23

8,86

34,33

3,26

3,84

3,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,76

5,35

0,13

0,97

 

2,32

2,08

0,67

0,54

0,03

13,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

38,22

20,75

 

0,54

 

1,70

0,85

5,22

 

9,16

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.743,02

441,21

115,99

446,18

465,43

632,53

283,91

401,66

391,74

451,13

1.113,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,05

0,49

0,24

0,73

7,86

 

 

 

 

2,72

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,96

1,20

0,01

0,17

 

0,25

0,20

 

 

0,76

1,36

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

385,50

 

 

 

 

89,25

 

 

 

 

296,25

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

81,97

0,15

2,64

10,44

0,13

3,58

7,22

 

14,10

1,02

42,70

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

406,76

66,20

14,90

38,40

14,19

25,79

21,66

61,82

45,46

64,18

54,17

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.172,19

116,81

36,95

107,40

83,65

143,09

58,28

68,70

164,53

114,22

278,56

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

55,85

0,48

 

22,48

31,30

 

 

 

 

0,60

0,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.381,63

240,18

55,82

254,21

284,14

366,63

191,58

266,80

157,40

237,33

327,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,10

2,06

0,14

0,35

0,61

0,32

0,12

0,43

0,18

0,57

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,00

5,04

0,72

 

 

 

0,07

 

 

 

0,17

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,75

0,65

3,21

1,14

1,96

0,22

0,77

 

1,55

1,73

2,52

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

39,25

1,59

0,23

2,71

17,36

2,80

2,95

2,97

 

7,57

1,09

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,53

0,51

0,06

0,03

0,28

0,10

0,21

0,88

0,15

0,11

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

135,18

0,83

0,82

7,99

21,74

 

0,14

 

8,14

1,27

94,25

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,74

 

0,25

0,12

0,55

0,49

0,26

0,07

0,23

0,76

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,94

 

 

 

1,65

 

 

 

 

18,29

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,04

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

13,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,58

1,13

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

5.202,09

489,31

116,12

454,77

465,90

732,02

295,70

466,29

441,78

508,00

1.232,21

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lạc

Phường An Lạc A

Phường Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa B

Phường Bình Trị Đông

Phường Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông B

Phường Tân Tạo

Phường Tân Tạo A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

286,34

1,08

 

2,77

0,76

1,06

1,37

3,39

 

4,61

271,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

250,84

 

 

 

 

1,06

 

 

 

2,20

247,58

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*

8,83

1,22

 

1,10

1,67

0,57

1,13

1,68

1,08

0,35

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,65

0,08

 

2,06

0,58

 

1,01

2,87

 

1,10

4,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,28

0,25

 

0,01

 

 

0,09

0,19

 

 

18,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,57

0,75

 

0,70

0,18

 

0,27

0,33

 

1,31

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,11

11,50

0,83

2,41

20,20

0,99

6,66

5,89

3,95

4,53

44,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,82

 

0,02

0,08

 

 

0,13

 

0,59

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,83

0,93

0,67

0,03

0,65

 

0,59

2,06

0,11

0,33

4,46

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,54

0,15

 

0,05

 

 

0,01

1,20

1,07

0,03

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

72,98

10,35

0,14

1,94

5,65

0,99

5,85

2,58

2,18

4,16

39,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,60

 

 

0,22

13,85

 

0,06

0,05

 

 

0,42

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

0,05

 

0,01

 

 

0,01

 

 

0,01

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: LUA *: Diện tích đất trồng lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi diện tích đất trồng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở,... mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của quận.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất 2020:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lạc

Phường An Lạc A

Phường Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa B

Phường Bình Trị Đông

Phường Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông B

Phường Tân Tạo

Phường Tân Tạo A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

456,86

9,25

0,31

7,27

6,62

21,55

4,78

22,38

4,02

60,13

320,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

338,93

2,00

 

 

 

15,41

 

11,47

3,42

31,81

274,82

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*/PNN

28,85

4,79

 

5,05

12,29

0,58

2,98

1,68

1,08

0,35

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

64,48

4,86

0,04

5,57

5,41

5,51

3,11

9,47

0,09

20,83

9,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

40,77

0,93

0,11

1,00

0,36

0,30

0,62

0,85

0,51

0,10

35,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,68

1,46

0,16

0,70

0,85

0,33

1,05

0,59

 

7,39

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

42,28

5,67

1,27

1,91

5,19

1,86

5,61

3,83

2,0»

4,91

10,03

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

- LUA*:Diện tích đất trồng lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi diện tích đất trồng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở,... mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của quận.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2020:

Trên địa bàn quận Bình Tân không có diện tích đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.

4. Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban- Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐNDTP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PCVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT-MT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2657/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 2657/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/07/2020
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Võ Văn Hoan
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 176 đến số 177
  • Ngày hiệu lực: 28/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản