- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2656/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA BỂ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Ba Bể tại Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 717/TTr-STNMT ngày 26/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Bể với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
- Đất nông nghiệp: 64.649,29 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 2.713,08 ha;
- Đất chưa sử dụng: 1.046,13 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích đất cần thu hồi năm 2023 là 230,02 ha, trong đó: Đất nông nghiệp 203,47 ha; đất phi nông nghiệp 26,55 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Tổng diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 216,79 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,02 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 14,69 ha để chuyển sang sử dụng vào các mục đích phi nông nghiệp.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số: 2656/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Chợ Rã | Xã Bành Trạch | Xã Phúc Lộc | Xã Cao Thượng | Xã Hà Hiệu | Xã Đồng Phúc | Xã Hoàng Trĩ | Xã Mỹ Phương | Xã Quảng Khê | Xã Chu Hương | Xã Yến Dương | Xã Địa Linh | Xã Nam Mẫu | Xã Khang Ninh | Xã Thượng Giáo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Loại đất |
| 68.408,50 | 460,42 | 5.967,49 | 6.293,41 | 3.906,77 | 4.006,73 | 5.897,28 | 3.526,90 | 5.705,24 | 5.448,20 | 3.484,16 | 3.980,08 | 3.125,40 | 6.479,38 | 4.433,58 | 5.693,48 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 64.649,29 | 270,46 | 5.599,42 | 6.138,61 | 3.713,79 | 3.831,12 | 5.549,16 | 3.272,19 | 5.530,11 | 5.156,23 | 3.299,93 | 3.842,86 | 3.001,89 | 5.931,33 | 4.160,92 | 5.351,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.481,37 | 11,60 | 189,08 | 189,53 | 211,40 | 189,64 | 351,48 | 124,65 | 347,93 | 334,48 | 245,56 | 180,79 | 267,27 | 120,32 | 364,49 | 353,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.258,04 | 11,93 | 142,24 | 103,84 | 77,45 | 146,07 | 158,96 | 82,30 | 297,14 | 149,44 | 181,00 | 118,78 | 232,27 | 115,22 | 170,90 | 270,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.768,01 | 22,45 | 285,40 | 55,96 | 43,20 | 187,39 | 90,59 | 106,24 | 88,14 | 129,92 | 38,83 | 77,46 | 69,35 | 152,26 | 128,41 | 292,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.379,46 | 17,86 | 90,08 | 46,91 | 44,46 | 110,17 | 147,60 | 46,74 | 130,41 | 88,20 | 137,22 | 74,84 | 54,67 | 31,27 | 98,56 | 260,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.479,14 | - | 822,55 | 671,97 | 49,11 | 201,52 | 3.341,14 | 1.373,20 | 772,41 | 1.994,97 | 345,98 | 891,17 | 455,40 | - | 152,30 | 407,42 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 8.757,41 | - | - | - | 407,60 | - | - | 31,30 | - | 1.278,80 | - | - | - | 5.593,21 | 1.053,37 | 393,13 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37.574,51 | 217,80 | 4.207,17 | 5.171,32 | 2.953,80 | 3.136,92 | 1.606,67 | 1.587,34 | 4.167,61 | 1.324,12 | 2.527,92 | 2.612,20 | 2.146,82 | - | 2.351,71 | 3.563,13 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 23.100,01 | 20,29 | 1.713,56 | 2.752,41 | 1.003,45 | 2.100,15 | 1.233,04 | 935,95 | 3.796,33 | 480,04 | 1.802,36 | 1.808,01 | 1.056,30 | - | 1.748,03 | 2.650,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 136,10 | 0,75 | 5,15 | 2,93 | 4,23 | 5,49 | 11,68 | 2,73 | 23,61 | 5,74 | 4,42 | 6,40 | 8,39 | 34,27 | 12,07 | 8,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 73,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 73,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.713,08 | 188,73 | 213,09 | 109,69 | 122,71 | 164,23 | 183,70 | 97,15 | 140,26 | 208,91 | 141,88 | 77,99 | 92,62 | 500,75 | 234,65 | 236,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 69,57 | 37,78 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 31,80 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,72 | 0,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,34 | 1,94 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 18,00 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 14,81 | 1,97 | - | - | - | 0,41 | - | 4,90 | - | 0,01 | - | 0,03 | 0,04 | 0,32 | 3,23 | 3,89 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,55 | 0,44 | 0,11 | - | - | 0,73 | - | - | 1,56 | - | 0,11 | - | 0,61 | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,17 | - | 2,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,51 | - | 11,11 | 2,35 | - | - | - | - | - | 1,05 | - | - | - | - | 0,52 | 7,48 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 932,05 | 102,10 | 54,39 | 44,57 | 63,31 | 58,73 | 95,52 | 42,79 | 40,63 | 97,16 | 44,66 | 36,73 | 40,05 | 37,31 | 99,26 | 74,83 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 791,63 | 59,83 | 48,99 | 34,38 | 55,98 | 49,06 | 90,34 | 34,71 | 36,71 | 86,92 | 40,56 | 30,10 | 35,17 | 32,04 | 90,72 | 66,12 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 31,50 | 2,50 | 0,54 | 5,77 | 2,75 | 3,44 | 1,12 | 1,51 | 0,54 | 1,64 | 1,11 | 2,91 | 0,18 | 1,96 | 2,51 | 3,04 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 18,65 | 10,58 | 0,41 | 0,92 | 0,37 | 0,49 | 0,39 | 0,21 | 0,23 | 0,50 | 0,59 | 0,33 | 0,59 | 0,52 | 1,76 | 0,76 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,94 | 1,67 | 0,19 | 0,19 | 0,38 | 0,14 | 0,23 | 0,12 | 0,09 | 0,36 | 0,18 | 0,22 | 0,25 | 0,20 | 0,11 | 0,61 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 51,41 | 13,33 | 3,55 | 3,29 | 3,30 | 3,64 | 1,70 | 1,38 | 2,04 | 5,39 | 1,45 | 2,88 | 2,33 | 1,05 | 2,81 | 3,28 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,78 | 0,78 | - | - | - | - | - | - | - | 1,17 | 0,06 | - | - | 0,58 | - | 0,20 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,09 | - | 0,01 | - | 0,01 | 0,02 | 1,23 | - | 0,25 | 0,02 | 0,15 | - | 0,06 | - | 0,36 | - |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,98 | 0,15 | 0,08 | 0,02 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,01 | 0,05 | 0,05 | 0,26 | 0,11 |
2.9.9 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 2,10 | 1,53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,57 |
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,11 | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,14 | 1,08 | 0,07 | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | 0,49 | - | - |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,15 | - | - |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 20,43 | 9,50 | 0,55 | - | - | 1,38 | 0,50 | 4,84 | 0,73 | 0,57 | 0,02 | - | 1,43 | 0,28 | 0,52 | 0,12 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 3,13 | 1,06 | - | - | 0,48 | 0,55 | - | - | - | 0,06 | 0,50 | 0,27 | - | - | 0,21 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 338,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 327,60 | 10,52 | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 438,43 | - | 39,96 | 27,64 | 28,67 | 30,07 | 30,34 | 13,06 | 36,02 | 32,55 | 31,43 | 21,06 | 33,12 | 27,93 | 35,61 | 50,97 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 33,98 | 33,98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,84 | 0,24 | 0,34 | 0,53 | 0,22 | 0,68 | 0,58 | 0,14 | 0,65 | 0,13 | 0,27 | 0,59 | 0,34 | 0,21 | 1,05 | 5,89 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,93 | 3,70 | - | 0,04 | 0,06 | - | - | - | - | 0,35 | 0,08 | - | - | 0,90 | 0,73 | 0,06 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,56 | 0,42 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | 2,03 | 0,03 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 798,95 | 7,66 | 105,02 | 34,56 | 26,87 | 73,61 | 57,26 | 36,27 | 61,40 | 77,67 | 47,32 | 19,59 | 18,38 | 104,46 | 37,25 | 91,65 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 17,90 | - | - | - | 3,59 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 14,32 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.046,13 | 1,22 | 154,98 | 45,11 | 70,27 | 11,37 | 164,42 | 157,56 | 34,87 | 83,06 | 42,36 | 59,23 | 30,89 | 47,30 | 38,02 | 105,50 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 460,42 | 460,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 3.637,50 | 29,79 | 232,32 | 150,75 | 121,91 | 256,24 | 306,57 | 129,04 | 427,56 | 237,65 | 318,22 | 193,62 | 286,93 | 146,50 | 269,46 | 530,96 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 57.811,06 | 217,80 | 5.029,72 | 5.843,28 | 3.410,51 | 3.338,44 | 4.947,81 | 2.991,84 | 4.940,02 | 4.597,89 | 2.873,90 | 3.503,37 | 2.602,22 | 5.593,21 | 3.557,38 | 4.363,68 |
6 | Khu du lịch | KDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 8.757,41 | - | - | - | 407,60 | - | - | 31,30 | - | 1.278,80 | - | - | - | 5.593,21 | 1.053,37 | 393,13 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 18,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 18,00 | - | - | - | - | - |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 14,81 | 1,97 | - | - | - | 0,41 | - | 4,90 | - | 0,01 | - | 0,03 | 0,04 | 0,32 | 3,23 | 3,89 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 438,43 | - | 39,96 | 27,64 | 28,67 | 30,07 | 30,34 | 13,06 | 36,02 | 32,55 | 31,43 | 21,06 | 33,12 | 27,93 | 35,61 | 50,97 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 3,55 | 0,44 | 0,11 | - | - | 0,73 | - | - | 1,56 | - | 0,11 | - | 0,61 | - | - | - |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số: 2656/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Chợ Rã | Xã Bành Trạch | Xã Phúc Lộc | Xã Cao Thượng | Xã Hà Hiệu | Xã Đồng Phúc | Xã Hoàng Trĩ | Xã Mỹ Phương | Xã Quảng Khê | Xã Chu Hương | Xã Yến Dương | Xã Địa Linh | Xã Nam Mẫu | Xã Khang Ninh | Xã Thượng Giáo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích |
| 230,02 | 34,07 | 12,25 | 0,50 | - | 10,81 | 11,96 | 12,75 | 1,60 | 44,98 | 14,33 | 0,23 | 2,23 | 14,93 | 56,86 | 12,52 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 203,47 | 30,36 | 12,25 | 0,50 | - | 10,81 | 10,86 | 8,50 | 1,50 | 40,55 | 14,12 | 0,23 | 2,21 | 10,51 | 50,44 | 10,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27,79 | 5,82 | 0,05 | - | - | 0,05 | 3,07 | 1,00 | 0,07 | 6,97 | 0,05 | - | - | 2,70 | 5,51 | 2,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,32 | 5,49 | 0,05 | - | - | 0,05 | 2,00 | 1,00 | 0,04 | 1,93 | 0,05 | - | - | 2,70 | 1,51 | 2,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,79 | 7,44 | 0,94 | 0,50 | - | 2,00 | 4,09 | 1,50 | 0,36 | 7,61 | 3,01 | 0,13 | 0,02 | 3,17 | 9,73 | 1,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 22,85 | 3,60 | 0,56 | - | - | 1,00 | - | 0,50 | 0,35 | 3,04 | 5,01 | - | - | 2,14 | 6,03 | 0,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,02 | - | 0,50 | - | - | - | 1,02 | 3,00 | - | 0,98 | - | - | 0,50 | - | 3,02 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | 1,00 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 95,42 | 13,41 | 10,20 | - | - | 7,76 | 2,18 | 2,00 | 0,72 | 20,94 | 6,05 | 0,10 | 1,69 | - | 24,15 | 6,22 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,60 | 0,09 | - | - | - | - | 0,50 | 0,50 | - | 1,01 | - | - | - | 0,50 | 1,00 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,55 | 3,71 | - | - | - | - | 1,10 | 4,25 | 0,10 | 4,43 | 0,21 | - | 0,02 | 4,42 | 6,42 | 1,89 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 19,53 | 2,00 | - | - | - | - | - | 3,50 | 0,09 | 3,53 | 0,20 | - | - | 3,67 | 5,25 | 1,29 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 18,37 | 1,00 | - | - | - | - | - | 3,50 | 0,09 | 3,51 | 0,20 | - | - | 3,67 | 5,23 | 1,17 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,23 | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | 0,02 | 0,12 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,06 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.9 | Đất công trình công cộng khác | DCK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,84 | 0,84 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,04 | - | - | - | - | - | 0,60 | 0,25 | 0,01 | 0,09 | - | - | 0,02 | 0,25 | 0,36 | 0,46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,70 | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,82 | 0,82 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,46 | 0,19 | - | - | - | - | 0,50 | 0,50 | - | 0,81 | 0,01 | - | - | 0,50 | 0,81 | 0,14 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số: 2656/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Chợ Rã | Xã Bành Trạch | Xã Phúc Lộc | Xã Cao Thượng | Xã Hà Hiệu | Xã Đồng Phúc | Xã Hoàng Trĩ | Xã Mỹ Phương | Xã Quảng Khê | Xã Chu Hương | Xã Yến Dương | Xã Địa Linh | Xã Nam Mẫu | Xã Khang Ninh | Xã Thượng Giáo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(…19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 216,79 | 31,22 | 12,56 | 0,59 | - | 10,98 | 11,59 | 13,48 | 1,83 | 41,96 | 14,19 | 0,31 | 2,51 | 10,51 | 51,19 | 13,87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 29,86 | 6,05 | 0,05 | 0,09 | - | 0,09 | 3,58 | 1,02 | 0,15 | 7,19 | 0,11 | - | 0,15 | 2,70 | 5,71 | 2,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 19,27 | 5,72 | 0,05 | 0,09 | - | 0,09 | 2,45 | 1,02 | 0,12 | 2,15 | 0,11 | - | 0,15 | 2,70 | 1,71 | 2,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 48,57 | 7,84 | 1,25 | 0,50 | - | 2,13 | 4,16 | 6,40 | 0,41 | 7,69 | 3,02 | 0,21 | 0,11 | 3,17 | 9,73 | 1,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24,67 | 3,73 | 0,56 | - | - | 1,00 | 0,15 | 0,55 | 0,55 | 4,07 | 5,01 | - | 0,02 | 2,14 | 6,22 | 0,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 9,02 | - | 0,50 | - | - | - | 1,02 | 3,00 | - | 0,98 | - | - | 0,50 | - | 3,02 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | 1,00 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 97,91 | 13,51 | 10,20 | - | - | 7,76 | 2,18 | 2,00 | 0,72 | 20,94 | 6,05 | 0,10 | 1,73 | - | 24,51 | 8,21 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 3,76 | 0,09 | - | - | - | - | 0,50 | 0,51 | - | 1,09 | - | - | - | 0,50 | 1,00 | 0,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số: 2656/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Chợ Rã | Xã Bành Trạch | Xã Phúc Lộc | Xã Cao Thượng | Xã Hà Hiệu | Xã Đồng Phúc | Xã Hoàng Trĩ | Xã Mỹ Phương | Xã Quảng Khê | Xã Chu Hương | Xã Yến Dương | Xã Địa Linh | Xã Nam Mẫu | Xã Khang Ninh | Xã Thượng Giáo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,69 | 0,18 | - | - | - | - | 0,50 | 0,50 | 0,14 | 3,59 | 3,82 | - | - | 1,15 | 4,80 | 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,80 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,86 | 0,15 | - | - | - | - | 0,50 | 0,50 | 0,14 | 3,59 | 0,02 | - | - | 1,15 | 4,80 | 0,01 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 10,56 | - | - | - | - | - | 0,50 | 0,50 | 0,01 | 3,59 | - | - | - | 1,15 | 4,80 | 0,01 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.9 | Đất công trình công cộng khác | DCK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 1134/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 2545/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 9Quyết định 1134/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 2545/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2656/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực