Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2656/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA BỂ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Ba Bể tại Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 717/TTr-STNMT ngày 26/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Bể với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

- Đất nông nghiệp: 64.649,29 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 2.713,08 ha;

- Đất chưa sử dụng: 1.046,13 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích đất cần thu hồi năm 2023 là 230,02 ha, trong đó: Đất nông nghiệp 203,47 ha; đất phi nông nghiệp 26,55 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Tổng diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 216,79 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,02 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 14,69 ha để chuyển sang sử dụng vào các mục đích phi nông nghiệp.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Ba Bể, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ba Bể và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP (ô. Thất);
- Lưu: VT, Kiên.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 HUYỆN BA BỂ

(Kèm theo Quyết định số: 2656/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Chợ Rã

Xã Bành Trạch

Xã Phúc Lộc

Xã Cao Thượng

Xã Hà Hiệu

Xã Đồng Phúc

Xã Hoàng Trĩ

Xã Mỹ Phương

Xã Quảng Khê

Xã Chu Hương

Xã Yến Dương

Xã Địa Linh

Xã Nam Mẫu

Xã Khang Ninh

Xã Thượng Giáo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

68.408,50

460,42

5.967,49

6.293,41

3.906,77

4.006,73

5.897,28

3.526,90

5.705,24

5.448,20

3.484,16

3.980,08

3.125,40

6.479,38

4.433,58

5.693,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.649,29

270,46

5.599,42

6.138,61

3.713,79

3.831,12

5.549,16

3.272,19

5.530,11

5.156,23

3.299,93

3.842,86

3.001,89

5.931,33

4.160,92

5.351,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.481,37

11,60

189,08

189,53

211,40

189,64

351,48

124,65

347,93

334,48

245,56

180,79

267,27

120,32

364,49

353,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.258,04

11,93

142,24

103,84

77,45

146,07

158,96

82,30

297,14

149,44

181,00

118,78

232,27

115,22

170,90

270,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.768,01

22,45

285,40

55,96

43,20

187,39

90,59

106,24

88,14

129,92

38,83

77,46

69,35

152,26

128,41

292,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.379,46

17,86

90,08

46,91

44,46

110,17

147,60

46,74

130,41

88,20

137,22

74,84

54,67

31,27

98,56

260,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.479,14

-

822,55

671,97

49,11

201,52

3.341,14

1.373,20

772,41

1.994,97

345,98

891,17

455,40

-

152,30

407,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.757,41

-

-

-

407,60

-

-

31,30

-

1.278,80

-

-

-

5.593,21

1.053,37

393,13

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.574,51

217,80

4.207,17

5.171,32

2.953,80

3.136,92

1.606,67

1.587,34

4.167,61

1.324,12

2.527,92

2.612,20

2.146,82

-

2.351,71

3.563,13

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23.100,01

20,29

1.713,56

2.752,41

1.003,45

2.100,15

1.233,04

935,95

3.796,33

480,04

1.802,36

1.808,01

1.056,30

-

1.748,03

2.650,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

136,10

0,75

5,15

2,93

4,23

5,49

11,68

2,73

23,61

5,74

4,42

6,40

8,39

34,27

12,07

8,26

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

73,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.713,08

188,73

213,09

109,69

122,71

164,23

183,70

97,15

140,26

208,91

141,88

77,99

92,62

500,75

234,65

236,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

69,57

37,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31,80

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,72

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,34

1,94

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

14,81

1,97

-

-

-

0,41

-

4,90

-

0,01

-

0,03

0,04

0,32

3,23

3,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,55

0,44

0,11

-

-

0,73

-

-

1,56

-

0,11

-

0,61

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,17

-

2,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,51

-

11,11

2,35

-

-

-

-

-

1,05

-

-

-

-

0,52

7,48

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

932,05

102,10

54,39

44,57

63,31

58,73

95,52

42,79

40,63

97,16

44,66

36,73

40,05

37,31

99,26

74,83

2.9.1

Đất giao thông

DGT

791,63

59,83

48,99

34,38

55,98

49,06

90,34

34,71

36,71

86,92

40,56

30,10

35,17

32,04

90,72

66,12

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

31,50

2,50

0,54

5,77

2,75

3,44

1,12

1,51

0,54

1,64

1,11

2,91

0,18

1,96

2,51

3,04

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,65

10,58

0,41

0,92

0,37

0,49

0,39

0,21

0,23

0,50

0,59

0,33

0,59

0,52

1,76

0,76

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,94

1,67

0,19

0,19

0,38

0,14

0,23

0,12

0,09

0,36

0,18

0,22

0,25

0,20

0,11

0,61

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,41

13,33

3,55

3,29

3,30

3,64

1,70

1,38

2,04

5,39

1,45

2,88

2,33

1,05

2,81

3,28

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,78

0,78

-

-

-

-

-

-

-

1,17

0,06

-

-

0,58

-

0,20

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,09

-

0,01

-

0,01

0,02

1,23

-

0,25

0,02

0,15

-

0,06

-

0,36

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,98

0,15

0,08

0,02

0,04

0,02

0,02

0,04

0,04

0,04

0,04

0,01

0,05

0,05

0,26

0,11

2.9.9

Đất công trình công cộng khác

DCK

2,10

1,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,57

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,11

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,14

1,08

0,07

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

0,49

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,43

9,50

0,55

-

-

1,38

0,50

4,84

0,73

0,57

0,02

-

1,43

0,28

0,52

0,12

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

3,13

1,06

-

-

0,48

0,55

-

-

-

0,06

0,50

0,27

-

-

0,21

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

338,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

327,60

10,52

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

438,43

-

39,96

27,64

28,67

30,07

30,34

13,06

36,02

32,55

31,43

21,06

33,12

27,93

35,61

50,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

33,98

33,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,84

0,24

0,34

0,53

0,22

0,68

0,58

0,14

0,65

0,13

0,27

0,59

0,34

0,21

1,05

5,89

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,93

3,70

-

0,04

0,06

-

-

-

-

0,35

0,08

-

-

0,90

0,73

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,56

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

2,03

0,03

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

798,95

7,66

105,02

34,56

26,87

73,61

57,26

36,27

61,40

77,67

47,32

19,59

18,38

104,46

37,25

91,65

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,90

-

-

-

3,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,32

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.046,13

1,22

154,98

45,11

70,27

11,37

164,42

157,56

34,87

83,06

42,36

59,23

30,89

47,30

38,02

105,50

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

460,42

460,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.637,50

29,79

232,32

150,75

121,91

256,24

306,57

129,04

427,56

237,65

318,22

193,62

286,93

146,50

269,46

530,96

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

57.811,06

217,80

5.029,72

5.843,28

3.410,51

3.338,44

4.947,81

2.991,84

4.940,02

4.597,89

2.873,90

3.503,37

2.602,22

5.593,21

3.557,38

4.363,68

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8.757,41

-

-

-

407,60

-

-

31,30

-

1.278,80

-

-

-

5.593,21

1.053,37

393,13

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

18,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18,00

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

14,81

1,97

-

-

-

0,41

-

4,90

-

0,01

-

0,03

0,04

0,32

3,23

3,89

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

438,43

-

39,96

27,64

28,67

30,07

30,34

13,06

36,02

32,55

31,43

21,06

33,12

27,93

35,61

50,97

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3,55

0,44

0,11

-

-

0,73

-

-

1,56

-

0,11

-

0,61

-

-

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA BỂ

(Kèm theo Quyết định số: 2656/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chợ Rã

Xã Bành Trạch

Xã Phúc Lộc

Xã Cao Thượng

Xã Hà Hiệu

Xã Đồng Phúc

Xã Hoàng Trĩ

Xã Mỹ Phương

Xã Quảng Khê

Xã Chu Hương

Xã Yến Dương

Xã Địa Linh

Xã Nam Mẫu

Xã Khang Ninh

Xã Thượng Giáo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

 

230,02

34,07

12,25

0,50

-

10,81

11,96

12,75

1,60

44,98

14,33

0,23

2,23

14,93

56,86

12,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

203,47

30,36

12,25

0,50

-

10,81

10,86

8,50

1,50

40,55

14,12

0,23

2,21

10,51

50,44

10,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,79

5,82

0,05

-

-

0,05

3,07

1,00

0,07

6,97

0,05

-

-

2,70

5,51

2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,32

5,49

0,05

-

-

0,05

2,00

1,00

0,04

1,93

0,05

-

-

2,70

1,51

2,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,79

7,44

0,94

0,50

-

2,00

4,09

1,50

0,36

7,61

3,01

0,13

0,02

3,17

9,73

1,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,85

3,60

0,56

-

-

1,00

-

0,50

0,35

3,04

5,01

-

-

2,14

6,03

0,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,02

-

0,50

-

-

-

1,02

3,00

-

0,98

-

-

0,50

-

3,02

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

1,00

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

95,42

13,41

10,20

-

-

7,76

2,18

2,00

0,72

20,94

6,05

0,10

1,69

-

24,15

6,22

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,60

0,09

-

-

-

-

0,50

0,50

-

1,01

-

-

-

0,50

1,00

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,55

3,71

-

-

-

-

1,10

4,25

0,10

4,43

0,21

-

0,02

4,42

6,42

1,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,53

2,00

-

-

-

-

-

3,50

0,09

3,53

0,20

-

-

3,67

5,25

1,29

2.9.1

Đất giao thông

DGT

18,37

1,00

-

-

-

-

-

3,50

0,09

3,51

0,20

-

-

3,67

5,23

1,17

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,23

0,07

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

0,02

0,12

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,84

0,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,04

-

-

-

-

-

0,60

0,25

0,01

0,09

-

-

0,02

0,25

0,36

0,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,70

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,82

0,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,46

0,19

-

-

-

-

0,50

0,50

-

0,81

0,01

-

-

0,50

0,81

0,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA BỂ

(Kèm theo Quyết định số: 2656/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chợ

Xã Bành Trạch

Xã Phúc Lộc

Xã Cao Thượng

Xã Hà Hiệu

Xã Đồng Phúc

Hoàng Trĩ

Xã Mỹ Phương

Quảng Khê

Xã Chu Hương

Xã Yến Dương

Xã Địa Linh

Xã Nam Mẫu

Khang Ninh

Thượng Giáo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

216,79

31,22

12,56

0,59

-

10,98

11,59

13,48

1,83

41,96

14,19

0,31

2,51

10,51

51,19

13,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,86

6,05

0,05

0,09

-

0,09

3,58

1,02

0,15

7,19

0,11

-

0,15

2,70

5,71

2,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,27

5,72

0,05

0,09

-

0,09

2,45

1,02

0,12

2,15

0,11

-

0,15

2,70

1,71

2,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,57

7,84

1,25

0,50

-

2,13

4,16

6,40

0,41

7,69

3,02

0,21

0,11

3,17

9,73

1,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,67

3,73

0,56

-

-

1,00

0,15

0,55

0,55

4,07

5,01

-

0,02

2,14

6,22

0,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,02

-

0,50

-

-

-

1,02

3,00

-

0,98

-

-

0,50

-

3,02

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

1,00

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

97,91

13,51

10,20

-

-

7,76

2,18

2,00

0,72

20,94

6,05

0,10

1,73

-

24,51

8,21

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,76

0,09

-

-

-

-

0,50

0,51

-

1,09

-

-

-

0,50

1,00

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BA BỂ

(Kèm theo Quyết định số: 2656/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chợ Rã

Xã Bành Trạch

Xã Phúc Lộc

Xã Cao Thượng

Xã Hà Hiệu

Xã Đồng Phúc

Xã Hoàng Trĩ

Xã Mỹ Phương

Xã Quảng Khê

Xã Chu Hương

Xã Yến Dương

Xã Địa Linh

Xã Nam Mẫu

Xã Khang Ninh

Xã Thượng Giáo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,69

0,18

-

-

-

-

0,50

0,50

0,14

3,59

3,82

-

-

1,15

4,80

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,80

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,86

0,15

-

-

-

-

0,50

0,50

0,14

3,59

0,02

-

-

1,15

4,80

0,01

2.9.1

Đất giao thông

DGT

10,56

-

-

-

-

-

0,50

0,50

0,01

3,59

-

-

-

1,15

4,80

0,01

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,15

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

0,02

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-