Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2656/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 10 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2538/TTr-LĐTBXH ngày 28/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điu 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; báo cáo
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; báo cáo
- CT, P2 UBND tỉnh;
- V0, V2, V3, KSTT1-4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm truyền thông tỉnh;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khắng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính*

Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

A

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 TTHC)

1

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.

2 ngày làm việc

TTPVHCC cấp huyện

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.

2

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

3 ngày làm việc, sau khi nhận được văn bản của Chủ tịch UBND cấp xã

Bộ phận một cửa cấp xã; TTPVHCC cấp huyện

Không

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính*

Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

A

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

I.

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (03 TTHC)

 

 

 

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

26 ngày

Bộ phận một cửa cấp xã; TTPVHCC cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội

2

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Tiếp nhận ngay; hoàn thiện hồ sơ trong 10 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Không

Không

Không

3

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

05 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Không

B

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (05 TTHC)

1

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

22 ngày

Bộ phận một cửa cấp xã; TTPVHCC cấp huyện

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Quyết định số 635/QĐ- BLĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.

2

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6 ngày

Bộ phận một cửa cấp xã; TTPVHCC cấp huyện

Không

3

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

8 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được HS của đối tượng

Bộ phận một cửa cấp xã; TTPVHCC cấp huyện

Không

4

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

5 ngày

Bộ phận một cửa cấp xã; TTPVHCC cấp huyện

Không

Cỏ

5

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

5 ngày

Bộ phận một cửa cấp xã; TTPVHCC cấp huyện

Không

C

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (01 TTHC)

1

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2 ngày

Bộ phận một cửa cấp xã

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Ghi chú

A

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC)

 

1

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

Loại bỏ khỏi danh mục công bố TTHC, vì được thực hiện giữa đối tượng và Cơ sở TGXH (không có vai trò của CQ hành chính nhà nước)

II

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC)

 

1

Thủ tục thôi Công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Nghị định 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 2656/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Bùi Văn Khắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản