Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2655/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN HÀ ĐÔNG.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5485/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông: 0 dự án;

2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông là: 12 dự án với tổng diện tích 124,2ha (Danh mục kèm theo);

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện Tích năm 2022
(ha)

cấu
(%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.964,23

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.202,56

24,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

647,50

53,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

646,61

53,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

334,17

27,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

98,46

8,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

50,57

4,20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

71,87

5,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.735,08

75,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,28

5,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,24

2,39

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.410,40

37,76

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.023,19

72,55

-

Đất thủy lợi

DTL

83,93

5,95

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

23,53

1,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

139,61

9,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,08

1,64

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

67,54

4,79

-

Đất chợ

DCH

9,06

0,64

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,32

0,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.325,95

35,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,52

0,58

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,41

0,52

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

100,04

2,68

II

Khu chức năng

 

4.964,23

100,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

981,67

19,77

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

370,12

7,46

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

188,90

3,81

4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

65,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

64,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

64,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,22

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,21

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,12

 

Trong đó:

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

4,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,03

-

Đất chợ

DCH

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,34

5. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

15,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,09

6. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 thành: 57 dự án với tổng diện tích 216,52ha.

7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố)

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm, vị trí

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa (ha)

Thu hồi đất (ha)

Cấp quận

Cấp phường

A

Các dự án có trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

I

Các dự án có trong Biểu 2A

1

Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông

DGT

Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông

0,15

 

0,09

Quận Hà Đông

Phường Quang Trung, Hà Cầu, La Khê

- Quyết định số 5104/QĐ-UBND ngày 12/6/2010 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông.

- Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt điều chỉnh dự án: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông.

2

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4, phường Văn Quán, quận Hà Đông

DSH

Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông

0,014

 

0,014

Quận Hà Đông

Phường Văn Quán

Phụ lục 17 NQ số 21/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4, phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025).

3

Xây dựng trạm Y tế phường Văn Quán, quận Hà Đông

DYT

Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông

0,062

0,062

0,062

Quận Hà Đông

Phường Văn Quán

Phụ lục 60 NQ số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trạm Y tế phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025).

4

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 7, phường Văn Quán, quận Hà Đông

DSH

Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông

0,02

 

0,02

Quận Hà Đông

Phường Văn Quán

Phụ lục 35 Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 7, phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025).

5

Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai

DGT

Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông

29,3

0,4

28,9

Quận Hà Đông

Phú Lâm, Yên Nghĩa, Đồng Mai, Biên Giang, Phú La

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND Thành phố v/v phê duyệt dự án

B

Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

6

Đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa bàn quận Hà Đông)

DGT

UBND quận

75,02

64,454

70,886

Quận Hà Đông

Phường Phú Lương, Phường Đồng Mai, Phường Phú Lâm

Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội

7

Đấu giá QSD đất khu đất xứ đồng Hạ Khâu, phường Phú Lương.

ODT

Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông

0,70

 

 

Quận Hà Đông

Phường Phú Lương

Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND Thành phố  Hà Nội về việc giao 46.143,4m2 đất (giai đoạn 1) tại phường Phú Lương, quận Hà Đông cho UBND quận Hà Đông để thực hiện xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Hạ Khâu. Đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng cập nhật để phục vụ đấu giá.

8

Khu đấu giá QSDĐ khu xứ đồng khu Dược (ký hiệu X7), phường Dương Nội.

ODT

Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông

0,071

 

 

Quận Hà Đông

Phường Dương Nội

Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND Thành phố  Hà Nội về việc giao 2.968,5m2 đất tại khu Dược (ký hiệu X7), phường Dương Nội, quận Hà Đông cho UBND quận Hà Đông để thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất ở. Đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng cập nhật để phục vụ đấu giá.

9

Xây mới trường THCS Hà Cầu, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

DGD

Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông

0,51

 

 

Quận Hà Đông

Phường Hà Cầu

- Phụ lục 02 NQ số 21/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây mới trường THCS Hà Cầu, phường Hà Cầu, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện dự án 2022-2025).

- Văn bản số 3837/UBND-QLĐT ngày 10/12/2021 của UBND quận Hà Đông về việc chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng dự án xây mới trường THCS Hà Cầu, phường Hà Cầu.

- Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt dự án Xây mới trường THCS Hà Cầu, phường Hà Cầu (tiến độ thực hiện dự án từ năm 2022-2025).

- Quyết định 1435 QĐ/UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh Hà Tây về thu hồi 287.901,7m2 đất thuộc phường Hà Cầu và phường Quang Trung, thị xã Hà Đông; giao Ban QLDA khu trung tâm hành chính mới thị xã Hà Đông thực hiện đầu tư xây dựng khu trung tâm hành chính mới thị xã Hà Đông

- Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

10

Xây dựng trường mầm non tại ô đất ký hiệu MG-02, khu đô thị mới Dương Nội, quận Hà Đông

DGD

Công ty CP tập đoàn Nam Cường Hà Nội

0,16

 

 

Quận Hà Đông

Phường Dương Nội

Quyết định chủ trương đầu tư số 3794/QĐ-UBND của UBND Thành phố; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2771/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND Thành phố; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1181/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND Thành phố

11

Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Khu công cộng, thương mại, dịch vụ tại ô đất ký hiệu X1 thuộc ô quy hoạch 19-1 thuộc quy hoạch phân khu S4, phường Phú Lương

TMD

Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013

8,32

 

 

Quận Hà Đông

Phường Phú Lương

Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013. Các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 và Thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

12

Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Khu công cộng, thương mại, dịch vụ tại ô đất ký hiệu X2 thuộc ô quy hoạch 19-1 thuộc quy hoạch phân khu S4, phường Phú Lương

TMD

Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013

9,924

 

 

Quận Hà Đông

Phường Phú Lương

Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013. Các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 và Thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2655/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 2655/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/08/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản