- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2653/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 30 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ NỘI DUNG CỤ THỂ HÓA THÔNG TƯ SỐ 45/2018/TT-BTC NGÀY 07/5/2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 750/TTr-STC ngày 09/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, như sau:
1. Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù.
3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản vô hình.
(Có phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, tổ chức, đơn vị:
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng tài sản căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện hạch toán, tính hao mòn, ghi sổ kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo quy định hiện hành của nhà nước.
2. Sở Tài chính:
- Tổng hợp các khó khăn, vướng mắc các tài sản quy định tại Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện, báo cáo Bộ Tài chính, UBND tỉnh để giải quyết theo thẩm quyền.
- Trường hợp có sự thay đổi về chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp; Tham mưu, trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế theo thẩm quyền.
- Hướng dẫn thực hiện chuyển tiếp theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN QUY ĐỊNH TẠI 3 THÔNG TƯ SỐ 45/2018/TT-BTC NGÀY 07/5/2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 2653/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% /năm) |
I | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và phục vụ chung của cơ quan tổ chức đơn vị |
|
|
1 | Bàn ghế hội trường | 8 | 12,5 |
2 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 8 | 12,5 |
3 | Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
4 | Bộ bàn ghế họp | 8 | 12,5 |
5 | Camera giám sát | 8 | 12,5 |
6 | Két sắt | 8 | 12,5 |
7 | Máy ảnh | 5 | 20 |
8 | Máy bơm nước | 8 | 12,5 |
9 | Máy chiếu | 5 | 20 |
10 | Máy hòa không khí | 8 | 12,5 |
11 | Máy in | 5 | 20 |
12 | Máy Fax | 5 | 20 |
13 | Máy ghi âm | 5 | 20 |
14 | Máy hút ẩm, hút bụi | 5 | 20 |
15 | Máy hủy tài liệu | 5 | 20 |
16 | Máy phát điện | 8 | 12,5 |
17 | Máy sưởi | 5 | 20 |
18 | Máy scan | 5 | 20 |
19 | Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 5 | 20 |
20 | Quạt | 5 | 20 |
21 | Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 |
22 | Tủ lạnh, máy làm mát | 5 | 20 |
23 | Tủ đựng tài liệu | 5 | 20 |
24 | Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 |
25 | Thiết bị âm thanh | 5 | 20 |
26 | Thiết bị lọc nước | 5 | 20 |
27 | Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu | 5 | 20 |
28 | Thiết bị truyền dẫn | 5 | 20 |
II | Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
1 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục - đào tạo và máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động đặc thù của các cơ quan, tổ chức, đơn vị | 10 | 10 |
2 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại mục I Phụ lục này |
|
|
III | Phương tiện vận tải |
|
|
1 | Xe mô tô, xe gắn máy | 10 | 10 |
2 | Xuồng máy, thuyền các loại | 10 | 10 |
IV | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (thủy tinh, gốm, sành, sứ……) | 5 | 20 |
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 2653/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục | Ghi chú |
I | Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực Văn hóa vật thể, cổ vật, hiện vật trưng bày tại Bảo tàng và khu đền thờ |
|
II | Di tích lịch sử được xếp hạng |
|
III | Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
|
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2653/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
I | Quyền tác giả |
|
|
1 | Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa | 40 | 2,5 |
2 | Tác phẩm sân khấu, điện ảnh | 50 | 2 |
3 | Tác phẩm âm nhạc | 50 | 2 |
4 | Tác phẩm báo chí | 50 | 2 |
5 | Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật | 50 | 2 |
6 | Tác phẩm nhiếp ảnh | 50 | 2 |
7 | Tác phẩm kiến trúc | 25 | 4 |
II | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 | Bằng phát minh, sáng chế | 20 | 5 |
2 | Nhãn hiệu | 10 | 10 |
3 | Kiểu dáng công nghiệp | 15 | 6,67 |
III | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 | Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ | 25 | 4 |
2 | Bằng bảo hộ giống cây trồng khác | 20 | 5 |
IV | Phần mềm ứng dụng |
|
|
1 | Phần mềm kế toán | 5 | 20 |
2 | Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin | 5 | 20 |
3 | Phần mềm tin học văn phòng | 5 | 20 |
4 | Các phần mềm ứng dụng khác | 5 | 20 |
- 1Quyết định 37/2015/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 37/2015/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 2653/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn Thông tư 45/2018/TT-BTC đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2653/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết