ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 265/QĐ-UBND | Bạc liêu, ngày 18 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ hợp nhất với Ban Dân tộc thành lập Ban Dân tộc và Tôn giáo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 12/TTr-BDTTG ngày 01 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
Danh mục gồm 36 (ba mươi sáu) thủ tục hành chính (tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 và Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) được sửa đổi, bổ sung tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02, năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ (Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Lĩnh vực: Công tác Dân tộc (01 TTHC) | |||
1 | T-BLI-120882-TT | Chi trả học bổng chính sách đối với sinh viên hệ cử tuyển | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
II | Lĩnh vực: Công tác Tôn giáo (35 TTHC) | |||
1 | BLI-289299 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
2 | BLI-289305 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
3 | BLI-289304 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày |
4 | BLI-289303 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
5 | BLI-289302 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Cơ quan cổ thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
6 | BLI-289301 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
7 | BLI-289300 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
8 | BLI-289298 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
9 | BLI-289297 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
10 | BLI-2 89296 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
11 | BLI-289295 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
12 | BLI-289294 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
13 | BLI-289293 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
14 | BLI-289292 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
15 | BLI-289291 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
16 | BLI-289290 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
17 | BLI-289289 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ- UBND ngày 14/11/2018 |
18 | BLI-289288 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
19 | BLI-289287 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
20 | BLI-289286 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
21 | BLI-289285 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
22 | BLI-289284 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
23 | BLI-289283 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
24 | BLI-289282 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
25 | BLI-289281 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
26 | BLI-289280 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
27 | BLI-289279 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
28 | BLI-289278 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
29 | BLI-289277 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
30 | BLI-289276 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
31 | BLI-289275 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
32 | BLI-289274 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
33 | BLI-289273 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
34 | BLI-289272 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
35 | BLI-2 89271 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
Tổng số: 36 TTHC./.
- 1Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 3654/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Ban Dân tộc - Tôn giáo tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: tín ngưỡng, tôn giáo; thi đua, khen thưởng bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 3654/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Ban Dân tộc - Tôn giáo tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 265/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Vương Phương Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực