Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2649/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HOÀI ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;

n cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5484/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 như sau:

- Bổ sung 19 dự án với diện tích 301,40 ha (diện tích thu hồi đất 258,74ha);

- Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi, bổ sung diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục đích sử dụng đối với 06 dự án với tổng diện tích 202,78 ha.

(Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2022:

a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

8.492,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.794,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.715,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.715,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.136,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

824,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

105,42

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.681,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,41

2.2

Đất an ninh

CAN

5,64

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,21

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

204,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.780,38

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,26

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,61

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.179,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

842,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,97

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

120,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,34

b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH

 

541,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

516,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

432,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,06

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,01

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,41

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,66

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,13

c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

563,38

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

469,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,18

3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố thành: 163 dự án với tổng diện tích khoảng 1.150,4 ha.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐNDTP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.ĐT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 2649/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của UBND Thành phố)

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Cơ quan, tổ chức, người đăng ký

Diện tích (ha)

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Địa danh huyện

Địa danh xã, thị trấn

I

Danh mục các d án điều chỉnh bổ sung trong năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân Thành ph thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

I.1.1

Các dự án nằm trong Biu 2A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Ban Chỉ huy quân sự và chnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng

TSC

Ban QLDA

0,04

0,04

0,04

Hoài Đức

An Thượng

Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 7818/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 về việc bổ sung hạng mục GPMB và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

Bổ sung diện tích thu hồi đất

2

Nâng cấp, mở rng tuyến đường từ đường TL 423 đi thôn Cù Sơn

DGT

Ban QLDA

0,70

0,30

0,30

Hoài Đức

Vân Côn

Quyết định số 5304/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện duyệt báo cáo KTKT;

Quyết định số 9992/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

Bổ sung diện tích thu hồi đất

3

Đường ĐH 04 từ Đại Lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423

DGT

Ban QLDA

3,83

 

0,30

Hoài Đức

Vân Côn, An Thượng, Song Phương

Quyết định số 6193/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Văn bản số 5843/UBND-BQL ngày 30/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc gia hạn thời gian thi công xây dựng công trình

Bổ sung diện tích thu hồi đất

4

Cải tạo, nâng cấp đường Cơ đê từ xã An Thượng đi xã Đông La

DGT

Ban QLDA

0,80

0,80

0,80

Hoài Đức

Đông La, An Thượng

Quyết định số 5857/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án

 

5

Khu cây xanh thể dục thể thao xã An Thượng

DTT

Ban QLDA

0,50

0,50

0,50

Hoài Đức

An Thượng

QĐ số 5852/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt BC KTKT

 

6

Xây dựng hạ tầng k thuật để đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Yên Sở - vị trí X3 (Khu Nấm)

ONT

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức

0,50

0,50

0,50

Hoài Đức

Yên Sở

Quyết định số 4963/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về ch trương đầu tư; Văn bản số 3392/UBND-QLDT ngày 27/12/2021 của UBND huyn Hoài Đức về quy hoạch

 

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã Di Trạch - vị trí X1 (Khu xứ đồng Gò Tu)

ONT

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức

1,05

1,05

1,05

Hoài Đức

Di Trạch

Quyết định số 5812/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện về ch trương đầu tư

 

8

Vườn hoa cây xanh ao Chuôm Cng xã Cát Quế

DKV

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức

0,53

0,53

0,53

Hoài Đức

Cát Quế

Quyết định số 6302/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư;

 

9

Đường giao thông nối từ trường mầm non Yên Thái đến hồ Quán Nước xã Tiền Yên

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức

1,02

1,02

1,02

Hoài Đức

Tiền Yên

Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/202 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện về phê duyệt ch giới đường đ

 

10

Khu cây xanh thể dục thể thao xã Đắc Sở

DKV

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức

1,04

1,04

1,04

Hoài Đức

Đắc S

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện; Văn bản số 834/-UBND ngày 11/5/2022 của UBND huyện về chấp thuận bản vẽ tổng mặt bng

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Song Phương - Vị trí khu Lăng

ONT

Trung tâm phát triển qu đất huyện Hoài Đức

0,79

0,79

0,79

Hoài Đức

Song Phương

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt ch trương đầu tư và điều chỉnh ch trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức

 

12

Xây dựng trụ sở làm việc Ban quân sự xã

TSC

UBND xã Tiền Yên

0,10

0,10

0,10

Hoài Đức

Tiền Yên

Quyết định số 6277/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chnh BCKTKT

 

13

Xây dựng vườn hoa cây xanh xã Tiền Yên

DKV

UBND xã Tiền Yên

0,26

 

0,26

Hoài Đức

Tiền Yên

Quyết định số 5378/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT

 

14

Nhà văn hóa thôn Thượng

DVH

UBND xã Sơn Đồng

0,09

0,05

0,09

Hoài Đức

Sơn Đồng

Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 14/5/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

 

15

Hạ tầng k thuật khu đất dịch vụ xã Vân Côn

TMD

Ban QLDA

1,220

 

1,220

Hoài Đức

Vân Côn

Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch khu đất dịch vụ xã Vân Côn

 

16

Cầu 72-11

DGT

Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội

1,44

0,07

0,74

Hoài Đức

Vân Côn

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố

 

17

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô

ONT

UBND huyện Hoài Đức

6,00

 

6,00

Hoài Đức

Đức Giang, Đức Thượng, Đông La

Văn bản số 574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố về việc thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội

 

I.1.2

Các dự án nằm trong Biu 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch

ODT

Tổng công ty cổ phần thương mại xây dựng

138,17

3,70

8.61

Hoài Đức

Kim Chung, Di Trạch

Quyết định số 5723/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Điều chnh tổng th QH chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND TP về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư

Bổ sung diện tích đất trồng lúa, giảm diện tích thu hồi đất

2

Cảng Nội địa (ICD) Mỹ Đình

DGT

Cty TNHH MTV ĐTTM và DV QT

17,74

17,74

1,00

Hoài Đức

Đức Thượng

Quyết định số 3401/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội ngày 24/06/2016 v/v Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cng cạn ICD Mỹ Đình tại xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội, Thông báo số 932/TB-UBND ngày 06/08/2019 của UBND TP; Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND Thành phố về việc điều chnh chủ trương đầu tư

Bổ sung diện tích đất trồng lúa và diện tích thu hồi đất

3

Khu đô thị Nhịp sống mới - New Style

ODT

Công ty CP tư vấn Đầu tư thương mại Tân Cương

42,30

3,23

3,23

Hoài Đức

Đức Thượng, Đức Giang

Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 02/03/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt ch trương đầu tư; Quyết định số 6438/QĐ-UBND ngày 23/11/2016, UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập

Bổ sung diện tích thu hồi đất

4

Khu đô thị mới Bắc Quốc lộ 32

ODT

Công ty cổ phần phát triển đô thị Từ Liêm

38,95

0,11

0,20

Hoài Đức

Thị trấn Trạm Trôi

Kết luận Thanh tra số 4312/KLTT-STNMT-TTr ngày 09/6/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường

 

I.2

Các công trình, dự án nằm ngoài Danh mục được Hội đồng nhân dân Thành ph thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 (không thuộc đối tượng phi báo cáo Hội đồng nhân dân Thành ph thông qua).

1

Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội (địa bàn huyện hoài Đức)

DGT

UBND huyện Hoài Đức

243,90

173,77

243,90

Hoài Đức

Đức Thượng, Đức Giang, Minh Khai, Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở, Tiền Yên, Song Phương, An Thượng, An Khánh, La Phù, Đông La

Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội

 

2

Xây dựng Trường THCS Tiền Yên

DGD

Ban QLDA

0,93

 

 

Hoài Đức

Tiền Yên

Quyết định số 6270/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng Trường THCS Tiền Yên; Quyết định số 8557/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

 

3

Nhà ở xã hội “CT-M-2” tại lô đất ký hiệu CT-M-2, dự án Khu đô thị mới Vân Canh

ODT

Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị

0,34

 

 

Hoài Đức

Vân Canh

Quyết định chủ trương đầu tư s 2778/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội

 

4

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở

ONT

UBND các xã, thị trấn

1,94

 

 

Hoài Đức

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

Tiếp tục thực hiện Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2021 huyện Hoài Đức

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2649/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 2649/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/08/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản