- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2646/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THÁI BÌNH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTr-STTTT ngày 15 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định nay./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố của UBND tỉnh | |
I. Lĩnh vực báo chí | |||
1 | 1 | Cho phép họp báo (trong nước) | Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
2 | 2 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | |
3 | 3 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | |
4 | 4 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | |
5 | 5 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | |
II. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | |||
6 | 1 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 và QĐ số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 cua UBND tỉnh |
7 | 2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
8 | 3 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
9 | 4 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
10 | 5 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp | |
11 | 6 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
12 | 7 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |
III. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||
13 | 1 | Cấp giấy phép hoạt động in | Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
14 | 2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | |
15 | 3 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | |
16 | 4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | |
17 | 5 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |
18 | 6 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |
19 | 7 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | |
20 | 8 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 và Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh |
21 | 9 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
22 | 10 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |
23 | 11 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | |
24 | 12 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | |
25 | 13 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | |
26 | 14 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | |
IV. Lĩnh vực bưu chính | |||
27 | 1 | Cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
28 | 2 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | |
29 | 3 | Cấp giấy phép bưu chính | |
30 | 4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được | |
31 | 5 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 và Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh |
32 | 6 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | CƠ QUAN PHỐI HỢP (Nếu có) |
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | |||||
1. Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 06 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 03 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
2. Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 10 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 04 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
3. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
4. Cho phép họp báo (trong nước) | 24 giờ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 01 giờ |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 18 giờ |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 04 giờ |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
|
5. Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 1/2 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | |||||
1. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 07 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 02 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 07 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 02 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
3. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 07 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 02 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
4. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 1,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
5. Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 02 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
6. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 11 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 03 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
7. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 11 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 03 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | |||||
1. Cấp giấy phép hoạt động in | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 3 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
2. Cấp lại giấy phép hoạt động in | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 1,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
3. Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1 /4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
4. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
5. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 1,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
6. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 1,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
7. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 3 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
8. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 2,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
9. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 1,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
10. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 1,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
11. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 2 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
12. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Không quá 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 7 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 6,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
13. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 2 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
14. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/4 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 1,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
|
IV. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | |||||
1. Cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 02 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
2. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 01 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
3. Cấp giấy phép bưu chính | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 12 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 2 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 01 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
5. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 01 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
6. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 02 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
- 1Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong các lĩnh vực: Bưu chính; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành; lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong các lĩnh vực: Bưu chính; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành; lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2646/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực