- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2642/QĐ-UBND | Long An, ngày 23 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VÊ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 656/TTr-STTTT 14/7/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 871/STP- KSTTHC ngày 03/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An (kèm theo 07 trang phụ lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành | Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi | |
II. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành | ||||
1 | 286119 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | |
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lý do bãi bỏ |
I. Lĩnh vực báo chí | |||
1 | 000881 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thẻ nhà báo | Theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về “Kiểm soát thủ tục hành chính” |
2 | 000882 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông đổi thẻ nhà báo | |
3 | 182826 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép hoạt động báo chí in | |
4 | 182314 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép xuất bản đặc san | |
5 | 182319 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép xuất bản số phụ, phụ trương |
|
6 | 200299 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử. |
|
7 | 200555 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động báo chí điện tử. |
|
8 | 200564 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép hoạt động báo chí điện tử. |
|
9 | 200605 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
|
10 | 200606 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
|
11 | 200609 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
|
V. Lĩnh vực viễn thông | |||
01 | 182750 | Văn bản đồng ý của Sở Thông tin và Truyền thông đối với việc phát lại chương trình phát thanh truyền hình của địa phương | Theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về “Kiểm soát thủ tục hành chính” |
02 | 182762 | Văn bản đồng ý của Sở Thông tin và Truyền thông đối với việc truyền tải thông tin bằng đài truyền thanh không dây | |
03 | 060309 | Xác nhận sản lượng dịch vụ viễn thông công ích | Theo Quyết định số 51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18/11/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy định về việc nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 - 2010” |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
II. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành
1. Đăng ký hoạt động cơ sở in
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được cơ quan công an có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự, cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm in không thuộc quy định tại các điểm a, b, c d và đ khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ phải đăng ký hoạt động với Sở Thông tin và Truyền thông (Số 1A, Huỳnh Việt Thanh, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An);
+ Bước 2. Chuyển hồ sơ đến phòng Báo chí Xuất bản để thực hiện thủ tục hành chính và trình lãnh đạo sở ký xác nhận đăng ký.
+ Bước 3. Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính Sở Thông tin và Truyền thông.
* Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 07giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu 14).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký của cơ sở in.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An.
- Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu 14, ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
+ Là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở in hoạt động độc lập và trực thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác);
+ Có thiết bị in để thực hiện ít nhất một trong các công đoạn chế bản in gia công sau in;
+ Có mặt bằng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ, thiết bị in la-de (laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình hoạt động in lưới (lụa) thủ công;
+ Có đủ điều kiện về an ninh - trật tự, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
+ Có người đứng đầu thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và có trình độ cao đẳng trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐCP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
Mẫu 14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..../.....(nếu có) | ......, ngày ... tháng .... năm.... |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- Tên cơ sở in khai đăng ký: ..............................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................
- Điện thoại:....................................Fax:.......................................Email:............................
- Địa chỉ xưởng sản xuất: ..................................................................................................
- Điện thoại: ...................................Fax:........................................Email:...........................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:......................................................Chức danh: ...........
Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số:..................ngày....tháng....năm...................nơi cấp:.........................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số..........ngày..........tháng......năm........nơi cấp......................(1)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in: ....................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số.........ngày .... tháng ........nơi cấp..........................(1)
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự số......................ngày........tháng......năm........nơi cấp
- Giấy đảm bảo về môi trường số ..................ngày......tháng.....năm..... nơi cấp................
.............................................................................................................................................
- Thiết bị in (kèm danh mục theo mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh):.................................
.............................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO |
- Đăng ký: □ - Không đăng ký: □(3) |
|
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Vào sổ:
Số........./CXBIPH (STTTT)-ĐKHĐI
Ngày......tháng........ năm...............
__________
Chú thích:
(1) Bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận đã hoàn thành lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý in
(2) Đánh dấu (x) vào ô vuông □ để xác nhận đăng ký hoặc không xác nhận đăng ký.
(3) Không đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- 1Quyết định 3135/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 4Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 3135/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 8Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- Số hiệu: 2642/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Thanh Nguyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực