Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2641/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2418/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ thủ tục hành chính, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện cấu hình quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
| Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
1. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
3. | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | |
4. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. TTHC: Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 4.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 8.0 |
Bước 3 | Scan giấy chứng nhận hộ kinh doanh chuyển sang Chi cục thuế | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 2.0 |
Bước 4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuế và trả kết quả sang Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chi cục thuế | 8.0 |
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 2.0 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày (24 giờ) |
2. TTHC: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 10.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 12.0 |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 2.0 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày (24 giờ) |
3. TTHC: Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 10.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - In phát hành thông báo - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 12.0 |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 2.0 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày (24 giờ) |
4. TTHC: Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển: Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 10.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - In phát hành thông báo - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 12.0 |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 2.0 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày (24 giờ) |
5. TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 10.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 12.0 |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 2.0 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày (24 giờ) |
- 1Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 về công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 về công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2641/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra