Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2636/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn c Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2415/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 11 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế 19 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 134 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở KHĐT (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 


DANH MỤC

19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Bến Tre)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

300.000 đồng/lần cấp.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Bộ KHĐT) hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Bến Tre về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

300.000 đồng/lần cấp.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐNĐ tỉnh Bến Tre.

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

30.000 đồng/lần cấp.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

300.000 đồng/lần chứng nhận.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

300.000 đồng/lần chứng nhận.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre)

300.000 đồng/lần chứng nhận.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

30.000 đồng/lần chứng nhận.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

30.000 đồng/lần chứng nhận.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám; phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

30.000 đồng/lần chứng nhận.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

30.000 đồng/lần chứng nhận.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

-Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

30.000 đồng/lần chứng nhận.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện).

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

30.000 đồng/lần chứng nhận.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

30.000 đồng/lần chứng nhận.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐNĐ tỉnh Bến Tre.

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

16

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã).

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

30.000 đồng/lần chứng nhận.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐNĐ tỉnh Bến Tre.

19

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không.

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

-Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 19 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 2636/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Cao Văn Trọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản