Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2634/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHU CẦU THU HÚT BÁC SĨ, DƯỢC SĨ NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021;
Xét đề nghị của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế (Tờ trình số 208/TTr-CĐYT ngày 12/5/2016), Giám đốc Sở Y tế (Công văn số 1581/SYT-TCCB ngày 30/6/2016) và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ (Tờ trình số 516/TTr-SNV ngày 22/7/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhu cầu thu hút 277 bác sĩ, dược sĩ năm 2016 tại Sở Y tế và Trường Cao đẳng Y tế (Sở Y tế: 272 bác sĩ, dược sĩ; Trường Cao đẳng Y tế: 05 bác sĩ).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Trường Cao đẳng Y tế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan thực hiện chính sách thu hút đối với nhu cầu bác sĩ, dược sĩ được phê duyệt tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
NHU CẦU THU HÚT BÁC SĨ, DƯỢC SĨ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên đơn vị | Biên chế được giao | Nhu cầu thu hút năm 2016 | |||||
Trình độ chuyên môn | Chuyên ngành đào tạo | Số lượng | Vị trí việc làm khi tuyển dụng (tại khoa, phòng) | Yêu cầu tốt nghiệp tại cơ sở đào tạo | Xếp loại tốt nghiệp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A. | SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 1520 | Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Hồi sức nội hoặc Nội khoa | 1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | - Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. | Thực hiện theo Khoản 2 Điều 4 Quy định về chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021, ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Nội khoa | 1 | Khoa Nội thận lọc máu | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Nội khoa | 1 | Khoa Nội trung cao | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Nội khoa | 1 | Khoa Khám bệnh | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Nội khoa hoặc Truyền nhiễm | 1 | Khoa Truyền nhiễm | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Ngoại khoa hoặc Gây mê hồi sức | 1 | Khoa Gây mê hồi sức | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Ngoại khoa hoặc Ung bướu | 1 | Khoa Ung bướu | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Tim mạch | 1 | Khoa Nội tim mạch | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Nhi | 1 | Khoa Nhi sơ sinh | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Chẩn đoán hình ảnh | 2 | Khoa Thăm dò chức năng | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 3 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh | |||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Giải phẫu bệnh | 1 | Khoa Giải phẫu bệnh | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | |||||||
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh (tiếp theo) |
| Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Xét nghiệm | 1 | Khoa Vi sinh |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Hóa sinh |
|
| ||
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Huyết học |
|
| ||
| Dược sĩ đại học | Dược | 2 | Khoa Dược |
|
| ||
2 | Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong | 300 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | - Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. |
|
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Gây mê hồi sức | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám bệnh | |||||
Bác sĩ | Răng hàm mặt | 1 | Khoa Liên chuyên khoa | |||||
Bác sĩ | Ngoại khoa | 1 | Khoa Ngoại tổng hợp | |||||
Bác sĩ | Ngoại Tiết niệu | 1 | Khoa Ngoại tổng hợp | |||||
Bác sĩ | Ngoại Thần kinh | 1 | Khoa Ngoại tổng hợp | |||||
Bác sĩ | Chẩn đoán hình ảnh | 1 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh | |||||
Bác sĩ | Nội khoa | 1 | Khoa Nội tổng hợp | |||||
Bác sĩ | Tim mạch | 1 | Khoa Nội Tim mạch - Lão khoa | |||||
Bác sĩ | Lão khoa | 1 | Khoa Nội Tim mạch - Lão khoa | |||||
Bác sĩ | Phục hồi chức năng | 1 | Khoa Y học cổ truyền | |||||
Bác sĩ | Chuyên khoa Nhi | 1 | Khoa Nhi | |||||
Bác sĩ | Truyền Nhiễm hoặc bệnh nhiệt đới | 1 | Khoa Truyền nhiễm | |||||
Dược sĩ đại học | Dược | 1 | Phòng KHTH - VTTBYT | |||||
Dược sĩ đại học | Dược | 1 | Khoa Dược | |||||
3 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn | 401 | Bác sĩ | Đa khoa | 4 | Khoa Khám bệnh | - Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. |
|
Bác sĩ | Đa khoa | 5 | Khoa Phụ Sản | |||||
Bác sĩ CKI | Ngoại Chấn thương | 3 | Khoa Ngoại chấn thương thần kinh | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | ||||||
Bác sĩ | Đa khoa | 4 | Ngoại tổng hợp | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 4 | Nội tổng hợp | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 3 | Khoa Truyền nhiễm | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 5 | Khoa Nhi | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 4 | Khoa Hồi sức cấp cứu | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 3 | Khoa Trung cao | |||||
3 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (tiếp theo) |
| Bác sĩ | Đa khoa | 3 | Khoa Liên chuyên khoa |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Gây mê hồi sức | |||||
Dược sĩ đại học | Dược | 4 | Khoa Dược | |||||
4 | Bệnh viện Mắt | 90 | Bác sĩ | Đa khoa | 4 | Khoa Khám - Điều trị ngoại trú | - Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. |
|
Bác sĩ | Gây mê hồi sức | 2 | Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức | |||||
5 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 135 | Bác sĩ | Đa khoa | 4 | Khoa Khám, Khoa Lao, Khoa Bệnh phổi |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 4 | Khoa Lao | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 4 | Khoa Bệnh phổi | |||||
6 | Bệnh viện Tâm thần | 117 | Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa I |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa II | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa III | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Thăm dò chức năng - Xét nghiệm | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Chỉ đạo tuyến | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Kế hoạch - Tổng hợp | |||||
7 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 153 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa ngoại |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám bệnh - Cấp cứu | |||||
Bác sĩ | Y học cổ truyền | 3 | Khoa Nội | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Khám bệnh - Cấp cứu | |||||
8 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 42 | Bác sĩ | Y học cổ truyền | 1 | Khoa Y học cổ truyền |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Nội | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Khám Nội | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Khám Ngoại | |||||
9 | Trung tâm Y tế dự phòng | 66 | Bác sĩ | Đa khoa hoặc Y học dự phòng | 1 | Khoa Kiểm soát bệnh truyền nhiễm |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa hoặc Y học dự phòng | 1 | Khoa Kiểm soát bệnh không truyền nhiễm và dinh dưỡng | |||||
Bác sĩ | Đa khoa hoặc Y học dự phòng | 1 | Khoa sức khỏe nghề nghiệp | |||||
Bác sĩ | Đa khoa hoặc Y học dự phòng | 1 | Khoa sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học | |||||
Bác sĩ | Đa khoa hoặc Y học dự phòng | 1 | Khoa Kiểm dịch y tế | |||||
Dược sỹ đại học | Dược | 1 | Phòng Quản lý Dược, trang thiết bị y tế | |||||
10 | Trung tâm Sốt rét và các bệnh nội tiết | 48 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Phòng Chỉ đạo Sốt rét |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Chỉ đạo nội tiết | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Khám và điều trị | |||||
11 | Trung tâm Da liễu | 18 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Phòng khám |
|
|
12 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 40 | Bác sĩ | Sản khoa hoặc Đa khoa | 1 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản nam giới và người cao tuổi |
|
|
13 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 27 | Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Tư vấn Điều trị và Can thiệp cộng đồng |
|
|
14 | Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe | 15 | Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ |
|
|
15 | Trung tâm Giám định y khoa | 10 | Bác sĩ | Đa khoa | 4 | Trung tâm Giám định y khoa |
|
|
16 | Văn phòng Sở | 39 | Bác sĩ | Y học dự phòng | 1 | Phòng Nghiệp vụ y | - Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. |
|
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | ||||||
Dược sĩ đại học | Dược | 1 | Phòng nghiệp vụ Dược | |||||
17 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 19 | Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Đăng ký chứng nhận sản phẩm |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Truyền thông thông tin | |||||
Dược sĩ đại học | Dược | 1 | Phòng công tác thanh tra | |||||
18 | Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn | 725 | Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Nội | - Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. |
|
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Khám bệnh | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Hồi sức cấp cứu | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Lây | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Nhi | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Ngoại | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Liên chuyên khoa | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Nhi | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Sản | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Bệnh nhiệt đới | |||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Nội hô hấp | 1 | Khoa Nội | |||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Nội thần kinh | 1 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Nội khoa | 2 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Nội khoa | 1 | Khoa Khám bệnh | |||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Ngoại lồng ngực | 1 | Khoa Ngoại | |||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Ngoại tiêu hóa | 1 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Ngoại tổng quát | 1 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Ngoại khoa | 3 | ||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Sản khoa | 4 | Khoa Sản | |||||
18 | Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn (tiếp theo) |
| Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Hồi sức cấp cứu | 3 | Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Mắt | 1 | Bộ phận mắt Khoa Liên chuyên khoa | |||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Răng hàm mặt | 1 | Bộ phận Răng hàm mặt Khoa Liên chuyên khoa | |||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Gây mê hồi sức | 1 | Khoa Gây mê hồi sức | |||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Chẩn đoán hình ảnh | 1 | Khoa Thăm dò chức năng | |||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Xét nghiệm | 1 | Khoa Xét nghiệm | |||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Tai mũi họng | 1 | Bộ phận Tai mũi họng Khoa Liên chuyên khoa | |||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI | Nhi khoa | 2 | Khoa Nhi | |||||
19 | Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước | 272 | Bác sĩ | Y học dự phòng | 1 | Đội Y tế dự phòng |
|
|
Bác sĩ | Y học cổ truyền | 1 | Khoa Nội - Nhi - Đông y | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám Liên chuyên khoa | |||||
Dược sĩ đại học | Dược học | 1 | Khoa Dược | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Phước Thành | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Phước Hưng | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Phước Quang | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Phước Hòa | |||||
20 | Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn | 201 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám bệnh |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Đội Y tế dự phòng | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Đội BVSKBMTE/KHHGĐ | |||||
21 | Trung tâm Y tế huyện Phù Cát | 342 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa khám bệnh |
|
|
Bác sĩ | Mắt hoặc Đa khoa | 1 | ||||||
Bác sĩ | Tai mũi họng hoặc Đa khoa | 1 | ||||||
Bác sĩ | Nội khoa hoặc Đa khoa | 2 | Khoa Nội | |||||
Bác sĩ | Ngoại khoa hoặc Đa khoa | 2 | Khoa Ngoại | |||||
Bác sĩ | Sản khoa hoặc Đa khoa | 2 | Khoa Phụ sản | |||||
Bác sĩ | Sản khoa hoặc Đa khoa | 1 | Đội BVSKBMTE | |||||
Bác sĩ | Y học cổ truyền | 2 | Khoa Y học cổ truyền | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Cát Nhơn | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Cát Hanh | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Cát Trinh | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Ngô Mây | |||||
22 | Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ | 201 | Bác sĩ | Y học dự phòng | 2 | Đội Y tế dự phòng |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa hoặc Sản khoa | 1 | Đội BVSKBMTE/KHHGĐ | |||||
Bác sĩ | Đa khoa hoặc Sản khoa | 2 | Khoa Sản | |||||
Bác sĩ | Đa khoa hoặc Ngoại khoa hoặc Gây mê hồi sức | 2 | Khoa Ngoại | |||||
Bác sĩ | Đa khoa hoặc Hồi sức cấp cứu | 2 | Khoa Hồi sức cấp cứu | |||||
Bác sĩ | Đa khoa hoặc Chẩn đoán hình ảnh | 2 | Khoa Nội | |||||
Bác sĩ | Đa khoa hoặc Nhi khoa | 1 | Khoa Nhi | |||||
Bác sĩ | Đa khoa hoặc chuyên khoa Mắt hoặc Răng hàm mặt hoặc Tai mũi họng | 4 | Khoa Khám bệnh | |||||
23 | Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn | 169 | Bác sĩ | Y học dự phòng | 2 | Đội Y tế dự phòng |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Nội; | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Khám bệnh | |||||
24 | Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân | 245 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Truyền nhiễm |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 4 | Khoa Nội - Nhi - Lây - Đông y | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám bệnh | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Ngoại - Sản | |||||
25 | Trung tâm Y tế huyện An Lão | 155 | Bác sĩ | Gây mê hồi sức | 1 | Khoa Khám - Hồi sức cấp cứu |
|
|
Bác sĩ | Sản khoa | 1 | Khoa Ngoại Sản | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Nội - Nhi - Lây | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám - Hồi sức cấp cứu | |||||
Dược sĩ đại học | Dược | 1 | Khoa Dược - Cận lâm sàn | |||||
26 | Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn | 147 | Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Tây Thuận |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Tây Phú | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Bình Hòa | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế Tây Vinh | |||||
Bác sĩ | Sản nhi | 1 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||||
Bác sĩ | Y học dự phòng | 1 | Khoa Kiểm soát dịch bệnh, HIV/AIDS | |||||
B | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ |
|
|
|
|
| ||
| Trường Cao đẳng Y tế | 94 | Bác sĩ | Đa khoa | 5 |
| - Đại học Y Dược Huế; - Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh; - Đại học Y Hà Nội. | Tốt nghiệp loại Khá trở lên |
Tổng cộng nhu cầu thu hút năm 2016: 277 Bác sĩ, dược sĩ.
- 1Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy định xét tuyển đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo; thu hút bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại cơ sở y tế tuyến huyện và tuyến xã thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 2Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “Thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2013 - 2020”
- 3Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về Đề án "Thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2013 - 2020"
- 4Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ, thu hút Bác sĩ về công tác tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2017-2020
- 1Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy định xét tuyển đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo; thu hút bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại cơ sở y tế tuyến huyện và tuyến xã thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 2Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “Thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2013 - 2020”
- 3Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về Đề án "Thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2013 - 2020"
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ, thu hút Bác sĩ về công tác tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2017-2020
Quyết định 2634/QĐ-UBND phê duyệt nhu cầu thu hút bác sĩ, dược sĩ năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 2634/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra