Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2630/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC HÒA BÌNH - MỘC CHÂU, ĐOẠN TUYẾN THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA TẠI PHỤ LỤC CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 460/QĐ-UBND NGÀY 18/3/2024 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội về thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 27/01/2024 của Chính phủ triển khai Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 216/QĐ-TTg ngày 02/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân cấp và giao cơ quản chủ quản đầu tư các dự án đường bộ theo Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội về thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 299/NQ-HĐND ngày 10/3/2024 của HĐND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hoà Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Dự án thành phần đầu tư xây dựng công trình giao thông thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tại Tờ trình số 63/TTr-BQLDA ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La theo các Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm, cụ thể như sau:
1. Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn điều chỉnh/thay thế:
- Nhóm 1. Quy chuẩn áp dụng: 02 quy chuẩn.
- Nhóm 3. Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế xây dựng: 01 tiêu chuẩn.
- Nhóm 4. Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thi công và nghiệm thu công trình xây dựng: 03 tiêu chuẩn.
- Nhóm 5. Tiêu chuẩn thiết kế trung tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý và các công trình phụ trợ: 03 tiêu chuẩn.
2. Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn bổ sung:
- Nhóm 1. Quy chuẩn áp dụng: 07 quy chuẩn.
- Nhóm 2. Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát xây dựng: 04 tiêu chuẩn.
- Nhóm 3. Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế xây dựng: 10 tiêu chuẩn.
- Nhóm 4. Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thi công và nghiệm thu công trình xây dựng: 20 tiêu chuẩn.
- Nhóm 5. Tiêu chuẩn thiết kế trung tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý và các công trình phụ trợ: 04 tiêu chuẩn.
- Nhóm 6. Tiêu chuẩn áp dụng cho hệ thống giao thông thông minh (ITS): 05 tiêu chuẩn.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông:
- Căn cứ vào danh mục điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn đã được phê duyệt và các quy định có liên quan để yêu cầu các đơn vị triển khai thực hiện theo quy định. Khi áp dụng phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn các tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp luận và triết lý kỹ thuật cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình.
- Trong quá trình áp dụng, trường hợp các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng chưa phù hợp hoặc có sự chồng chéo cần bổ sung, điều chỉnh danh mục, kịp thời rà soát, tổng hợp, xin ý kiến các Sở ngành liên quan, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung theo quy định
2. Các Sở ngành liên quan theo lĩnh vực quản lý ngành có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, hỗ trợ Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông trong quá trình tổ chức lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công,... đảm bảo chất lượng, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và các quy định khác có liên quan.
3. Các nội dung, tiêu chuẩn khác giữ nguyên theo danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn được phê duyệt tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Công thương, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông; Thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC QUY CHUẨN TIÊU CHUẨN ĐIỀU CHỈNH/ THAY THẾ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC HÒA BÌNH - MỘC CHÂU, ĐOẠN TUYẾN THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 | Đề nghị điều chỉnh/thay thế | ||
Tên tiêu chuẩn, quy chuẩn | Mã tiêu chuẩn, quy chuẩn | Tên tiêu chuẩn | Mã tiêu chuẩn | |
I | Quy chuẩn áp dụng |
|
| |
8-14 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật | QCVN 07:2016/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật | QCVN 07:2023/BXD |
25 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ | QCVN 41:2019/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ | QCVN 41:2024/BGTVT |
III | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế |
|
| |
14 | Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 7957:2008 | Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài | TCVN 7957:2023 |
IV | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thi công, nghiệm thu |
|
| |
48 | Xi măng - Phương pháp phân tích hoá học | TCVN 141:2008 | Xi măng - Phương pháp phân tích hoá học | TCVN 141:2023 |
55 | Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn | TCVN 4030:2003 | Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn | TCVN 13605:2023 |
178 | Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ | TCVN 12705:2019 | Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ | TCVN 12705-1÷4:2021 TCVN 12705-5÷6:2019 TCVN 12705-7÷9:2021 |
V | Tiêu chuẩn thiết kế trung tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý, trạm thu phí và các công trình phụ trợ |
|
| |
15 | Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng | TCVN 3890:2021 | Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí | TCVN 3890:2023 |
18 | Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi dây chữa cháy - Vòi dây bằng sợi tổng hợp tráng cao su | TCVN 5740:2009 | Phòng cháy chữa cháy - Vòi đẩy chữa cháy | TCVN 5740:2023 |
20 | Công nghệ thông tin - Nhận dạng tần số vô tuyến cho quản lý đối tượng - Phần 63: Thông số cho giao tiếp không dây tần số 860 Mhz - 960 Mhz, loại C | ISO IEC 18000-63:2017 | Công nghệ thông tin - Nhận dạng tần số vô tuyến cho quản lý đối tượng - Phần 63: Thông số cho giao tiếp không dây tần số 860 Mhz-960 Mhz, loại C | ISO IEC 18000-63:2021 |
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC QUY CHUẨN TIÊU CHUẨN BỔ SUNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC HÒA BÌNH - MỘC CHÂU, ĐOẠN TUYẾN THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tiêu chuẩn | Mã tiêu chuẩn | Ghi chú |
I | Quy chuẩn áp dụng |
|
|
1 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường bộ cao tốc | QCVN 115:2024/BGTVT |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn | QCVN 26:2010/BTNMT |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông | QCVN 07:2019/BKHCN |
|
4 | Quy chuẩn về an toàn điện, tương thích điện từ | QCVN 09:2017/BCT |
|
5 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ | QCVN 04:2009/BTNMT |
|
6 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo tiếp cận sử dụng | QCVN 10:2024/BXD |
|
7 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe | QCVN 66:2024/BGTVT |
|
II | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát xây dựng |
|
|
1 | Địa chất thủy văn - Thuật ngữ và định nghĩa | TCVN 4119:1985 |
|
2 | Đất xây dựng - Xác định độ trương nở | ASTM D4546 |
|
3 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén một trục nở hông | TCVN 9438:2012 |
|
4 | Mặt đường ô tô - Xác định sức kháng trượt của bề mặt đường bằng phướng pháp con lắc anh | TCVN 10271:2014 |
|
III | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế |
|
|
1 | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 4: Bê tông nhựa chặt tái chế nóng tại trạm trộn sử dụng vật liệu cũ không quá 25% | TCVN 13567-4:2024 |
|
2 | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa rỗng thoát nước - thi công và nghiệm thu | TCVN 13048:2024 |
|
3 | Gia cố mái dốc bằng lưới địa kỹ thuật gốc Polyme trong xây dựng công trình giao thông - tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu | TCCS 01:2021/VKHCN |
|
4 | Bê tông - Phương pháp xác định cường độ chịu nén | TCVN 3118:2022 |
|
5 | Bitum - phương pháp xác định độ hòa tan trong Trichloroethylene và N-propyl Bromide | TCVN 7500:2023 |
|
6 | Yêu cầu chung về an toàn điện chiếu sáng; Tiêu chuẩn áp dụng cho thiết kế và lắp đặt đèn chiếu sáng trên đường cao tốc | TCVN 7722:2009 |
|
7 | Tiêu chuẩn kỹ thuật chiếu sáng, bao gồm độ rọi, độ đồng đều ánh sáng và thiết kế tiết kiệm năng lượng | TCVN 9206:2012 |
|
8 | Lắp đặt hệ thống điện của các công trình xây dựng; Quy định các nguyên tắc thiết kế và lắp đặt hệ thống điện trong các công trình hạ tầng | TCVN 7997:2009 |
|
9 | Tiêu chuẩn về chống sét công trình, lắp đặt cột chống sét và dây tiếp địa | TCVN 9385: 2012 |
|
10 | Hệ thống ống nhựa - ống Polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước | TCVN 7305: 2008 |
|
IV | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thi công, nghiệm thu |
|
|
1 | Đất dùng trong xây dựng đường bộ | TCVN 14134-1÷ TCVN 14134-5 |
|
2 | Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ | TCVN 14135-4÷ TCVN 14135-5 |
|
3 | Sơn tín hiệu giao thông xóa vạch kẻ đường - Thi công và nghiệm thu | TCCS 30:2020/TCĐBVN |
|
4 | Bê tông - Phương pháp xác định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu | TCVN 12252:2020 |
|
5 | Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định tỉ trọng khối của hỗn hợp bê tông nhựa đã đầm nén sử dụng mẫu bọc Paraffin (Standard Method of Test for Bulk Specific Gravity (Gmb) of Compacted Asphalt Mixtures Using Paraffin-Coated Specimens) | AASHTO T275 |
|
6 | Mặt đường ô tô - Xác định sức kháng trượt của bề mặt đường bằng phương pháp con lắc Anh | TCVN 10271:2014 |
|
7 | Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định hàm lượng vật liệu lọt sàng 0.075 mm bằng phương pháp sàng ướt (Standard Methor of Test for Materials Finer Than 75-µm (No. 200) Sieve in Mineral Aggregates by Washing) | AASHTO T11 |
|
8 | Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định thành phần hạt của cốt liệu thô và cốt liệu mịn (Standard Methor of Test for Sieve Analysis of Fine and Coarse Aggregates) | AASHTO T27 |
|
9 | Đất xây dựng công trình giao thông - Xác định hàm lượng hữu cơ bằng phương pháp nung | TCVN 13595:2022 |
|
10 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử | TCVN 7937-1÷3:2013 |
|
11 | Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử (phần 1 đến phần 5) | TCVN 8653:2012 |
|
12 | Hỗn hợp nhựa - phương pháp thử vệt hằn bánh xe | TCVN 13899:2023 |
|
13 | Vật liệu xảm chèn khe và vết nứt, thi công móng, dùng cho mặt đường bê tông xi măng và mặt đường bê tông nhựa. Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 9974:2013 |
|
14 | Thí nghiệm đương lượng cát xác định chỉ tiêu ES | AASHTO T176-97 |
|
15 | Bê tông - Kiểm tra đánh giá độ bền - Quy định chung | TCVN 5440:1991 |
|
16 | Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén | TCVN 10303:2014 |
|
17 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn | TCVN 3119:2022 |
|
18 | Giàn giáo - Yêu cầu an toàn | TCVN 13662:2023 |
|
19 | Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và tổ chức thiết kế thi công | TCVN 4252:2012 |
|
20 | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 5: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường bổ sung phụ gia SBS bằng phương pháp trộng khô | TCVN 13567-5:2024 |
|
V | Tiêu chuẩn thiết kế trung tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý, trạm thu phí và các công trình phụ trợ |
|
|
1 | Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống chữa cháy tự động bằng nước, bọt - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt | TCVN 7336:2021 |
|
2 | Chất chữa cháy. Chất tạo bọt chữa cháy (phần 1 đến phần 3) | TCVN 7278:2003 |
|
3 | Thiết bị chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung | TCVN 7161-1:2022 |
|
4 | Thiết bị chữa cháy. Hệ thống chữa chat cacbon đioxit. Thiết kế và lắp đặt | TCVN 6101:1996 |
|
VI | Tiêu chuẩn áp dụng cho Hệ thống giao thông thông minh (ITS) |
|
|
1 | Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ liệu với các mô đun giao tiếp bên đường | TCVN 13599-1÷3:2022 |
|
2 | Hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Phần 1: Các yêu cầu định nghĩa thông điệp | TCVN 13600-1:2022 |
|
3 | Hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Phần 2: DATEX-ASN | TCVN 13600-2:2022 |
|
4 | Hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Phần 3: Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giao thông thông minh (ITS) sử dụng XML (Hồ sơ A) | TCVN 13600-3:2022 |
|
5 | Hệ thống giao thông thông minh - Từ điển dữ liệu trung tâm ITS - Phần 3: Gán mã định danh đối tượng cho các khái niệm dữ liệu ITS | TCVN 13910-3:2024 |
|
Ghi chú:
- Một số tiêu chuẩn tùy theo phạm vi áp dụng có thể dùng chung cho cả giai đoạn khảo sát, thiết kế, giám sát, thi công và nghiệm thu.
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn khác giữ nguyên theo danh mục tiêu chuẩn được phê duyệt tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Sơn La.
- 1Kế hoạch 184/KH-UBND năm 2022 về tổ chức thực hiện công tác di dời hệ thống hạ tầng kỹ thuật Dự án thành phần đoạn Hậu Giang - Cà Mau thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2023 về chính sách hỗ trợ khác đối với hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 thông qua biện pháp và mức chi hỗ trợ khác có tính chất đặc thù khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 và Dự án đầu tư xây dựng cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng do tỉnh Sóc Trăng ban hành
Quyết định 2630/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La tại Phụ lục của Quyết định 460/QĐ-UBND
- Số hiệu: 2630/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra