Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2626/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính, bao gồm:

1. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực năng lượng tại Phụ lục I;

2. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực các quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm tại Phụ lục II;

3. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và sử dụng đất tại Phụ lục III;

4. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chất thải tại Phụ lục IV.

Điều 2. Giao Cục Biến đổi khí hậu chủ trì rà soát, cập nhật danh mục hệ số phát thải khi có hệ số phát thải khí nhà kính đặc trưng quốc gia mới, hoặc khi có hướng dẫn kiểm kê khí nhà kính cập nhật của Ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu, trình Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định cập nhật danh mục.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- PTTgCP Lê Văn Thành (để báo cáo);
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: CT, GTVT, XD, NNPTNT;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, VP(TH), BĐKH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Công Thành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên hệ số phát thải khí nhà kính

Loại khí nhà kính

Nguồn phát thải

Giá trị

Đơn vị

Phương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC

1

Các hoạt động đốt nhiên liệu

1.1

Hệ số phát thải CO2 của than antraxit

CO2

Công nghiệp năng lượng

98.300

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.2

Hệ số phát thải CH4 của than antraxit

CH4

Công nghiệp năng lượng

1

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.3

Hệ số phát thải N2O của than antraxit

N2O

Công nghiệp năng lượng

1,5

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.4

Hệ số phát thải CO2 của than sub-bitum

CO2

Công nghiệp năng lượng

96.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.5

Hệ số phát thải CH4 của than sub-bitum

CH4

Công nghiệp năng lượng

1

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.6

Hệ số phát thải N2O của than sub-bitum

N2O

Công nghiệp năng lượng

1,5

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.7

Hệ số phát thải CO2 của dầu thô

CO2

Công nghiệp năng lượng

73.300

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.8

Hệ số phát thải CH4 của dầu thô

CH4

Công nghiệp năng lượng

3

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.9

Hệ số phát thải N2O của dầu thô

N2O

Công nghiệp năng lượng

0,6

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.10

Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel

CO2

Công nghiệp năng lượng

74.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.11

Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel

CH4

Công nghiệp năng lượng

3

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.12

Hệ số phát thải N2O của dầu diesel

N2O

Công nghiệp năng lượng

0,6

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.13

Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệu

CO2

Công nghiệp năng lượng

77.400

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.14

Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệu

CH4

Công nghiệp năng lượng

3

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.15

Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệu

N2O

Công nghiệp năng lượng

0,6

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.16

Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiên

CO2

Công nghiệp năng lượng

56.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.17

Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiên

CH4

Công nghiệp năng lượng

1

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.18

Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiên

N2O

Công nghiệp năng lượng

0,1

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.19

Hệ số phát thải CO2 của sinh khối

CO2

Công nghiệp năng lượng

100.000

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.20

Hệ số phát thải CH4 của sinh khối

CH4

Công nghiệp năng lượng

30

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.21

Hệ số phát thải N2O của sinh khối

N2O

Công nghiệp năng lượng

4

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.22

Hệ số phát thải CO2 của than củi

CO2

Công nghiệp năng lượng

112.000

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.23

Hệ số phát thải CH4 của than củi

CH4

Công nghiệp năng lượng

200

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.24

Hệ số phát thải N2O của than củi

N2O

Công nghiệp năng lượng

4

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.25

Hệ số phát thải CO2 của than antraxit

CO2

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

98.300

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.26

Hệ số phát thải CH4 của than antraxit

CH4

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

10

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.27

Hệ số phát thải N2O của than antraxit

N2O

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

1,5

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.28

Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel

CO2

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

74.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.29

Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel

CH4

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

3

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.30

Hệ số phát thải N2O của dầu diesel

N2O

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

0,6

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.31

Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệu

CO2

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

77.400

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.32

Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệu

CH4

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

3

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.33

Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệu

N2O

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

0,6

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.34

Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng

CO2

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

63.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.35

Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng

CH4

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

1

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.36

Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng

N2O

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

0,1

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.37

Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiên

CO2

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

56.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.38

Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiên

CH4

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

1

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.39

Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiên

N2O

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

0,1

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.40

Hệ số phát thải CH4 của sinh khối

CH4

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

30

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.41

Hệ số phát thải N2O của sinh khối

N2O

Công nghiệp sản xuất và xây dựng

4

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.42

Hệ số phát thải CO2 của nhiên liệu hàng không (Jet Kerosene)

CO2

Giao thông vận tải hàng không nội địa

71.500

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.43

Hệ số phát thải CO2 của xăng hàng không (Aviation Gasoline)

CO2

Giao thông vận tải hàng không nội địa

70.000

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.44

Hệ số phát thải CH4 của tất cả các loại nhiên liệu

CH4

Giao thông vận tải hàng không nội địa

0,5

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.45

Hệ số phát thải N2O của tất cả các loại nhiên liệu

N2O

Giao thông vận tải hàng không nội địa

2

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.46

Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel

CO2

Giao thông vận tải đường bộ

74.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.47

Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel

CH4

Giao thông vận tải đường bộ

3,9

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.48

Hệ số phát thải N2O của dầu diesel

N2O

Giao thông vận tải đường bộ

3,9

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.49

Hệ số phát thải CO2 của xăng

CO2

Giao thông vận tải đường bộ

69.300

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.50

Hệ số phát thải CH4 của xăng

CH4

Giao thông vận tải đường bộ

33

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.51

Hệ số phát thải N2O của xăng

N2O

Giao thông vận tải đường bộ

3,2

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.52

Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng

CO2

Giao thông vận tải đường bộ

63.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.53

Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng

CH4

Giao thông vận tải đường bộ

62

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.54

Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng

N2O

Giao thông vận tải đường bộ

0,2

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.55

Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiên

CO2

Giao thông vận tải đường bộ

56.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.56

Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiên

CH4

Giao thông vận tải đường bộ

92

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.57

Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiên

N2O

Giao thông vận tải đường bộ

3

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.58

Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel

CO2

Giao thông vận tải đường sắt

74.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.59

Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel

CH4

Giao thông vận tải đường sắt

4,15

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.60

Hệ số phát thải N2O của dầu diesel

N2O

Giao thông vận tải đường sắt

28,6

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.61

Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel

CO2

Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa

74.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.62

Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel

CH4

Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa

7

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.63

Hệ số phát thải N2O của dầu diesel

N2O

Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa

2

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.64

Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệu

CO2

Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa

77.400

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.65

Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệu

CH4

Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa

7

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.66

Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệu

N2O

Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa

2

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.67

Hệ số phát thải CO2 của than antraxit

CO2

Thương mại và dịch vụ

98.300

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.68

Hệ số phát thải CH4 của than antraxit

CH4

Thương mại và dịch vụ

10

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.69

Hệ số phát thải N2O của than antraxit

N2O

Thương mại và dịch vụ

1,5

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.70

Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel

CO2

Thương mại và dịch vụ

74.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.71

Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel

CH4

Thương mại và dịch vụ

10

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.72

Hệ số phát thải N2O của dầu diesel

N2O

Thương mại và dịch vụ

0,6

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.73

Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng

CO2

Thương mại và dịch vụ

63.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.74

Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng

CH4

Thương mại và dịch vụ

5

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.75

Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng

N2O

Thương mại và dịch vụ

0,1

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.76

Hệ số phát thải CO2 của than củi

CO2

Thương mại và dịch vụ

112.000

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.77

Hệ số phát thải CH4 của than củi

CH4

Thương mại và dịch vụ

200

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.78

Hệ số phát thải N2O của than củi

N2O

Thương mại và dịch vụ

1

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.79

Hệ số phát thải CO2 của than antraxit

CO2

Dân dụng

98.300

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.80

Hệ số phát thải CH4 của than antraxit

CH4

Dân dụng

300

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.81

Hệ số phát thải N2O của than antraxit

N2O

Dân dụng

1,5

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.82

Hệ số phát thải CO2 của dầu hỏa

CO2

Dân dụng

71.900

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.83

Hệ số phát thải CH4 của dầu hỏa

CH4

Dân dụng

10

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.84

Hệ số phát thải N2O của dầu hỏa

N2O

Dân dụng

0,6

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.85

Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng

CO2

Dân dụng

63.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.86

Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng

CH4

Dân dụng

5

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.87

Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng

N2O

Dân dụng

0,1

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.88

Hệ số phát thải CO2 của sinh khối

CO2

Dân dụng

100.000

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.89

Hệ số phát thải CH4 của sinh khối

CH4

Dân dụng

300

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.90

Hệ số phát thải N2O của sinh khối

N2O

Dân dụng

4

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.91

Hệ số phát thải CO2 của than củi

CO2

Dân dụng

112.000

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.92

Hệ số phát thải CH4 của than củi

CH4

Dân dụng

200

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.93

Hệ số phát thải N2O của than củi

N2O

Dân dụng

1

Kg N2O /TJ

Bậc 1

1.94

Hệ số phát thải CO2 của xăng

CO2

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

69.300

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.95

Hệ số phát thải CH4 của xăng

CH4

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

10

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.96

Hệ số phát thải N2O của xăng

N2O

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

0,6

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.97

Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel

CO2

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

74.100

Kg CO2/TJ

Bậc 1

1.98

Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel

CH4

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

10

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.99

Hệ số phát thải N2O của dầu diesel

N2O

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

0,6

Kg N2O/TJ

Bậc 1

1.100

Hệ số phát thải CH4 của sinh khối

CH4

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

300

Kg CH4/TJ

Bậc 1

1.101

Hệ số phát thải N2O của sinh khối

N2O

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

4

Kg N2O/TJ

Bậc 1

2

Phát thải do phát tán

2.1

Hệ số phát tán CH4 trong khai thác than hầm lò*

CH4

Khai thác than hầm lò

1,5789

m3CH4/tấn

Bậc 2

2.2

Hệ số phát tán CH4 sau khai thác than hầm lò*

CH4

Khai thác than hầm lò

0,1697

m3CH4/tấn

Bậc 2

2.3

Hệ số phát tán CH4 trong khai thác than lộ thiên*

CH4

Khai thác than lộ thiên

0,05375

m3CH4/tấn

Bậc 2

2.4

Hệ số phát tán CH4 sau khai thác than lộ thiên*

CH4

Khai thác than lộ thiên

0,1697

m3CH4/tấn

Bậc 2

2.5

Hệ số phát thải CO2 rò rỉ từ sản xuất dầu

CO2

Khai thác dầu

0,00215

Nghìn tấn CO2/103m3 tổng sản phẩm dầu

Bậc 1

2.6

Hệ số phát thải CH4 rò rỉ từ sản xuất dầu

CH4

Khai thác dầu

0,01035

Nghìn tấn CH4/103m3 tổng sản phẩm dầu

Bậc 1

2.7

Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên từ sản xuất dầu

CO2

Khai thác dầu

0,0405

Nghìn tấn CO2/103m3 tổng sản phẩm dầu

Bậc 1

2.8

Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên từ sản xuất dầu

CH4

Khai thác dầu

0,000025

Nghìn tấn CH4/103m3 tổng sản phẩm dầu

Bậc 1

2.9

Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất dầu

N2O

Khai thác dầu

0,00000064

Nghìn tấn/103m3 tổng sản phẩm dầu

Bậc 1

2.10

Hệ số phát thải CO2 phát tán trong sản xuất dầu

CO2

Khai thác dầu

0,00249

Nghìn tấn CO2/103m3 tổng sản phẩm dầu

Bậc 1

2.11

Hệ số phát thải CH4 phát tán trong sản xuất dầu

CH4

Khai thác dầu

0,0196

Nghìn tấn CH4/103m3 tổng sản phẩm dầu

Bậc 1

2.12

Hệ số phát thải CO2 rò rỉ trong xử lý khí

CO2

Khai thác khí tự nhiên

0,0675

Nghìn tấn CO2/106m3 tổng lượng khí thô đầu vào

Bậc 1

2.13

Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khí

CO2

Khai thác khí tự nhiên

0,00355

Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí

Bậc 1

2.14

Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khí

CH4

Khai thác khí tự nhiên

0,0000024

Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí

Bậc 1

2.15

Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khí

N2O

Khai thác khí tự nhiên

3,9E-08

Nghìn tấn N2O/106m3 tổng sản phẩm khí

Bậc 1

2.16

Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khí

CO2

Khai thác khí tự nhiên

0,0014

Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí

Bậc 1

2.17

Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khí

CH4

Khai thác khí tự nhiên

0,00000088

Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí

Bậc 1

2.18

Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khí

N2O

Khai thác khí tự nhiên

2,5E-08

Nghìn tấn N2O/106m3 tổng sản phẩm khí

Bậc 1

2.19

Hệ số phát thải CO2 phát tán trong sản xuất khí

CO2

Khai thác khí tự nhiên

0,000097

Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí

Bậc 1

2.20

Hệ số phát thải CH4 phát tán trong sản xuất khí

CH4

Khai thác khí tự nhiên

0,01219

Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí

Bậc 1

2.21

Hệ số phát thải CO2 phát tán trong xử lý khí

CO2

Khai thác khí tự nhiên

0,00025

Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí thô đầu vào

Bậc 1

2.22

Hệ số phát thải CH4 phát tán trong xử lý khí

CH4

Khai thác khí tự nhiên

0,00079

Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí thô đầu vào

Bậc 1

(*): Hệ số phát thải khí nhà kính đặc trưng quốc gia.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP VÀ SỬ DỤNG SẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên hệ số phát thải khí nhà kính

Loại khí nhà kính

Nguồn phát thải

Giá trị

Đơn vị

Phương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC

1

Công nghiệp khoáng sản

1.1

Hệ số phát thải CO2 của phối liệu sản xuất clinker2

CO2

Quá trình sản xuất xi măng

0,525

Tấn CO2/tấn clinker

Bậc 1

1.2

Hàm lượng CaO/clinker

CO2

Quá trình sản xuất xi măng

65

%

Bậc 1

1.3

Hệ số hiệu chỉnh CKD

CO2

Quá trình sản xuất xi măng

1,02

-

Bậc 1

1.4

Hệ số phát thải CO2 của nguyên liệu sản xuất vôi sống có độ canxi cao (% CaO: 93-98, % MgO: 0,3-2,5)

CO2

Quá trình sản xuất vôi

0,75

Tấn CO2/tấn vôi

Bậc 1

1.5

Hệ số phát thải CO2 của nguyên liệu sản xuất vôi sống đôlômit (% CaO: 55-57; % MgO: 38-41)

CO2

Quá trình sản xuất vôi

0,77

Tấn CO2/tấn vôi

Bậc 1

1.6

Hệ số phát thải CO2 của quá trình sản xuất thủy tinh

CO2

Quá trình sản xuất thủy tinh

0,21

Tấn CO2/tấn kính nổi

Bậc 1

2

Công nghiệp hóa chất

2.1

Hệ số tiêu thụ than của công nghệ oxy hóa một phần

CO2

Quá trình sản xuất amoniac

42,5

GJ/tấn NH3

Bậc 1

2.2

Hệ số tiêu thụ khí tự nhiên của công nghệ chế biến khí

CO2

Quá trình sản xuất amoniac

37,5

GJ/tấn NH3

Bậc 1

2.3

Hệ số hàm lượng các-bon trong than của công nghệ oxy hóa một phần

CO2

Quá trình sản xuất amoniac

21

Kg C/GJ

Bậc 1

2.4

Hệ số hàm lượng các-bon trong khí tự nhiên của công nghệ chế biến khí

CO2

Quá trình sản xuất amoniac

15,30

Kg C/GJ

Bậc 1

2.5

Tỷ lệ oxy hóa các-bon công nghệ oxy hóa một phần

CO2

Quá trình sản xuất amoniac

1

-

Bậc 1

2.6

Tỷ lệ oxy hóa các-bon công nghệ chế biến khí

CO2

Quá trình sản xuất amoniac

1

-

Bậc 1

2.7

Hệ số phát thải N2O đối với quá trình sản xuất HNO3 với công nghệ áp suất trung bình

N2O

Quá trình sản xuất axit nitric

8

Kg N2O/tấn HNO3

Bậc 1

3

Luyện kim

3.1

Hệ số phát thải CO2 với công nghệ lò thổi BOF*

CO2

Quá trình sản xuất sắt thép

2,47

Tấn CO2/tấn thép thô

Bậc 2

3.2

Hệ số phát thải CO2 với công nghệ lò hồ quang điện EAF*

CO2

Quá trình sản xuất sắt thép

0,06

Tấn CO2/tấn thép thô

Bậc 2

(*): Hệ số phát thải khí nhà kính đặc trưng quốc gia.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên Hệ số phát thải khí nhà kính

Loại khí nhà kính

Nguồn phát thải

Giá trị

Đơn vị

Phương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC

1

Chăn nuôi

1.1

Hệ số phát thải CH4 của bò sữa

CH4

Tiêu hóa thức ăn

78

Kg CH4/ vật nuôi/năm

Bậc 1

1.2

Hệ số phát thải CH4 của bò thịt

CH4

Tiêu hóa thức ăn

54

Kg CH4/ vật nuôi/năm

Bậc 1

1.3

Hệ số phát thải CH4 của trâu

CH4

Tiêu hóa thức ăn

76

Kg CH4/ vật nuôi/năm

Bậc 1

1.4

Hệ số phát thải CH4 của cừu

CH4

Tiêu hóa thức ăn

5

Kg CH4/ vật nuôi/năm

Bậc 1

1.5

Hệ số phát thải CH4 của dê

CH4

Tiêu hóa thức ăn

5

Kg CH4/ vật nuôi/năm

Bậc 1

1.6

Hệ số phát thải CH4 của ngựa

CH4

Tiêu hóa thức ăn

18

Kg CH4/ vật nuôi/năm

Bậc 1

1.7

Hệ số phát thải CH4 của lợn

CH4

Tiêu hóa thức ăn

1

Kg CH4/ vật nuôi/năm

Bậc 1

1.8

Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của bò sữa

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

8,1

Kg/1000kg/ngày

Bậc 2

1.9

Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của bò sữa

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

0,13

m3CH4/kg chất rắn bài tiết (VS)

Bậc 2

1.10

Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của bò thịt

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

11,3

Kg/1000kg/ngày

Bậc 2

1.11

Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của bò thịt

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

0,13

m3CH4/kg VS

Bậc 2

1.12

Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của trâu

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

13,1

Kg/1000kg/ngày

Bậc 2

1.13

Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của trâu

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

0,10

m3CH4/kg VS

Bậc 2

1.14

Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của cừu

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

8,30

kg/1000 kg/ngày

Bậc 2

1.15

Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của cừu

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

0,13

m3CH4/kg VS

Bậc 2

1.16

Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của dê

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

10,40

Kg/1000kg/ngày

Bậc 2

1.17

Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của dê

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

0,13

m3CH4/kg VS

Bậc 2

1.18

Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của ngựa

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

7,20

Kg/1000 kg/ngày

Bậc 2

1.19

Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của ngựa

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

0,26

m3CH4/kg VS

Bậc 2

1.20

Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của lợn

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

5,80

Kg/1000 kg/ngày

Bậc 2

1.21

Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của lợn

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

0,29

m3CH4/kg VS

Bậc 2

1.22

Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của gia cầm

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

11,20

Kg/1000 kg/ngày

Bậc 2

1.23

Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của gia cầm

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

0,24

m3CH4/kg VS

Bậc 2

1.24

Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống ủ làm phân bón cho vùng có nhiệt độ trung bình từ 15-25°C

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

1,00

%

Bậc 2

1.25

Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống xử lý hiếu khí cho vùng có nhiệt độ trung bình từ 15-25°C

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

0,0

%

Bậc 2

1.26

Hệ số chuyển đổi CH4 của hệ thống đệm lót sinh học vùng 15-25°C

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

1,50

%

Bậc 2

1.27

Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống hầm ủ kỵ khí cho vùng có nhiệt độ trung bình 15-25°C

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

12,97

%

Bậc 2

1.28

Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống đồng cỏ và bãi chăn thả gia súc vùng 15-25°C

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

1,50

%

Bậc 2

1.29

Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống ủ làm phân bón cho vùng có nhiệt độ trung bình trên 25°C

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

1,50

%

Bậc 2

1.30

Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống xử lý hiếu khí cho vùng có nhiệt độ trung bình trên 25°C

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

0,0

%

Bậc 2

1.31

Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống đệm lót sinh học cho vùng có nhiệt độ trung bình trên 25°C

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

1,50

%

Bậc 2

1.32

Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống hầm ủ kỵ khí cho vùng có nhiệt độ trung bình trên 25°C

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

13,17

%

Bậc 2

1.33

Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống đồng cỏ và bãi chăn thả gia súc vùng có nhiệt độ trung bình trên 25°C

CH4

Quản lý chất thải vật nuôi

2,00

%

Bậc 2

1.34

Tỷ lệ bài tiết N của bò sữa

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

0,47

Kg N/1000 kg khối lượng/ngày

Bậc 2

1.35

Tỷ lệ bài tiết N của bò thịt

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

0,34

Kg N/1000 kg khối lượng/ngày

Bậc 2

1.36

Tỷ lệ bài tiết N của trâu

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

0,32

Kg N/1000 kg khối lượng/ngày

Bậc 2

1.37

Tỷ lệ bài tiết N của cừu

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

1,17

Kg N/1000 kg khối lượng/ngày

Bậc 2

1.38

Tỷ lệ bài tiết N của dê

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

1,37

Kg N/1000 kg khối lượng/ngày

Bậc 2

1.39

Tỷ lệ bài tiết N của ngựa

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

0,46

Kg N/1000 kg khối lượng/ngày

Bậc 2

1.40

Tỷ lệ bài tiết N của lợn

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

0,42

Kg N/1000 kg khối lượng/ngày

Bậc 2

1.41

Tỷ lệ bài tiết N của gia cầm

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

1,1

Kg N/1000 kg khối lượng/ngày

Bậc 2

1.42

Hệ số phát thải của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống ủ phân làm phân bón

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

0,01

Kg N2O-N/kg N

Bậc 2

1.43

Hệ số phát thải của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống xử lý hiếu khí

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

0,01

Kg N2O-N/kg N

Bậc 2

1.44

Hệ số phát thải của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống đệm lót sinh học

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

0,001

Kg N2O-N/kg N

Bậc 2

1.45

Hệ số phát thải của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống hầm ủ kỵ khí

N2O

Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O)

0

Kg N2O-N/kg N

Bậc 2

2

Đất

2.1

Tỷ lệ cacbon của sinh khối rừng trên mặt đất

CO2

Đất rừng nguyên trạng

0,47

t-C/t-d.m

Bậc 2, Phương pháp Tăng-giảm

2.2

Hệ số mở rộng và chuyển đổi sinh khối (BCEFi) của rừng gỗ tự nhiên

CO2

Đất rừng nguyên trạng

0,87

t-d.m/m3

Bậc 2, Phương pháp Tăng-giảm

2.3

Hệ số BCEFi của rừng tre nứa

CO2

Đất rừng nguyên trạng

0,93

t-d.m/m3

Bậc 2, Phương pháp Tăng-giảm

2.4

Hệ số BCEFi của rừng hỗn giao

CO2

Đất rừng nguyên trạng

0,87

t-d.m/m3

Bậc 2, Phương pháp Tăng-giảm

2.5

Hệ số BCEFi của rừng rừng ngập mặn

CO2

Đất rừng nguyên trạng

0,87

t-d.m/m3

Bậc 2, Phương pháp Tăng-giảm

2.6

Hệ số phát thải CO2 đối với đất hữu cơ rút nước của đất rừng được quản lý

CO2

Đất rừng nguyên trạng

1,36

tC/ha/năm

Bậc 1

2.7

Các-bon sinh khối trên mặt đất trước chuyển đổi của đất trồng cây hàng năm

CO2

Đất trồng trọt chuyển đổi thành các phân loại sử dụng đất khác

4,7

tC/ha

Bậc 1

2.8

Các-bon sinh khối trên mặt đất trước chuyển đổi của đất trồng cây lâu năm

CO2

Đất trồng trọt chuyển đổi thành các phân loại sử dụng đất khác

21

tC/ha

Bậc 1

2.9

Sinh khối trước chuyển đổi của đất cỏ

CO2

Đất chuyển đổi thành đất rừng/Đất trồng trọt/đất ngập nước, đất ở, đất khác

3,65

t-d.m/ha

Bậc 1

2.10

Các-bon sinh khối trên đất trồng cây hàng năm sau một năm

CO2

Đất chuyển đổi thành đất trồng trọt

4,7

tC/ha/năm

Bậc 1

2.11

Hệ số phát thải CO2 đối với đất hữu cơ có canh tác

CO2

Đất trồng trọt nguyên trạng/Đất chuyển thành đất trồng trọt

20

tC/ha/năm

Bậc 1

2.12

Các-bon sinh khối trên đất trồng cây lâu năm sau một năm

CO2

Đất chuyển đổi thành đất trồng trọt

2,60

tC/ha/năm

Bậc 1

2.13

Hệ số phát thải CO2 đối với đất cỏ hữu cơ rút nước

CO2

Đất cỏ nguyên trạng/Đất chuyển đổi thành đất cỏ

5

tC/ha/năm

Bậc 1

3

Các nguồn phát thải khác và phát thải ngoài CO2

3.1

Hệ số đốt cháy sinh khối

CH4, N2O

Phát thải do đốt sinh khối từ đất rừng/ chuyển đổi thành các loại đất khác

0,55

-

Bậc 1

3.2

Hệ số phát thải của CH4 của chất khô bị cháy

CH4

Phát thải do đốt sinh khối từ đất rừng/đất rừng chuyển đổi thành các loại đất khác

6,80

g/kgdm

Bậc 1

3.3

Hệ số phát thải của N2O của chất khô bị cháy

N2O

Phát thải do đốt sinh khối từ đất rừng/đất rừng chuyển đổi thành các loại đất khác

0,20

g/kgdm

Bậc 1

3.4

Hệ số phát thải của CH4 của chất khô bị cháy

CH4

Phát thải do đốt sinh khối từ phụ phẩm nông nghiệp ngoài đồng

2,70

g/kgdm

Bậc 1

3.5

Hệ số phát thải của N2O của chất khô bị cháy

N2O

Phát thải do đốt sinh khối từ phụ phẩm nông nghiệp ngoài đồng

0,07

g/kgdm

Bậc 1

3.6

Hệ số phát thải của CH4 của chất khô bị cháy

CH4

Phát thải do đốt đồng cỏ

2,30

g/kgdm

Bậc 1

3.7

Hệ số phát thải của N2O của chất khô bị cháy

N2O

Phát thải do đốt đồng cỏ

0,21

g/kgdm

Bậc 1

3.8

Hệ số phát thải CO2 của vôi canxi

CO2

Vôi sử dụng trong canh tác nông nghiệp

0,12

Tấn C/tấn vôi canxi

Bậc 1

3.9

Hệ số phát thải CO2 của vôi đô-lô-mít

CO2

Vôi sử dụng trong canh tác nông nghiệp

0,13

Tấn C/tấn vôi đô- lô-mít

Bậc 1

3.10

Hệ số phát thải CO2 của việc sử dụng phân đạm

CO2

Phân u-rê sử dụng trong canh tác nông nghiệp

0,20

Tấn C/tấn u-rê

Bậc 1

3.11

Hệ số ước tính lượng N từ phân bón, chất thải vật nuôi, phụ phẩm nông nghiệp (EF1)

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

0,01

Kg N2O-N/ (kg N)

Bậc 1

3.12

Hệ số ước tính lượng N từ bãi chăn thả đối với gia súc (bò, bò sữa, trâu), gia cầm, lợn (EF3PRP)

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

0,02

Kg N2O-N/ (kg N)

Bậc 1

3.13

Hệ số ước tính lượng N từ bãi chăn thả đối với cừu và động vật khác (EF3PRP)

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

0,01

Kg N2O-N/ (kg N)

Bậc 1

3.14

Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Bắc*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

0,34

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.15

Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Bắc*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

0,25

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.16

Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Trung*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

0,24

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.17

Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Trung*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

0,17

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.18

Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Nam*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

0,15

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.19

Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Nam*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

0,20

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.20

Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ thu đông khu vực miền Nam*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

0,17

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.21

Hệ số phát thải N2O-N3 từ đất trồng ngô*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

0,98

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.22

Hệ số phát thải N2O-N4 từ đất trồng sắn*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

1,52

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.23

Hệ số phát thải N2O-N5 từ đất trồng mía*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

1,40

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.24

Hệ số phát thải N2O-N6 từ đất trồng cà phê*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

1,76

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.25

Hệ số phát thải N2O-N7 từ đất trồng cao su*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

2,02

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.26

Hệ số phát thải N2O-N8 từ đất trồng chè*

N2O

Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ

1,71

% kg N2O-N/kg N bón

Bậc 2

3.27

Hệ số phát thải N2O dùng cho đất rừng (EF2F)

N2O

Phát thải trực tiếp N2O từ đất hữu cơ

8

Kg N2O-N/ha

Bậc 1

3.28

Hệ số phát thải N2O dùng cho đất trồng trọt và đất cỏ (EF2CG)

N2O

Phát thải trực tiếp N2O từ đất hữu cơ

16

Kg N2O-N/ha

Bậc 1

3.29

Hệ số phát thải N2O do bay hơi (EF4)

N2O

Phát thải gián tiếp từ đất/từ quản lý chất thải

0,01

Kg N2O-N/(kg NH3-N NOx-N do bay hơi)

Bậc 1

3.30

Hệ số phát thải N2O do rửa trôi và rò rỉ (EF5)

N2O

Phát thải gián tiếp từ đất/từ quản lý chất thải

0,0075

Kg N2O-N/(kg N bị rửa trôi và rò rỉ)

Bậc 1

3.31

Hệ số tỷ lệ để tính toán sự khác nhau về chế độ quản lý nước trước quá trình canh tác (SFp)

CH4

Canh tác lúa

1,00

-

Bậc 1

3.32

Hệ số tỷ lệ về chế độ nước trong thời kỳ canh tác (SFw) cho lúa nương

CH4

Canh tác lúa

0

-

Bậc 1

3.33

Hệ số tỷ lệ về chế độ nước trong thời kỳ canh tác (SFw) cho lúa ngập nước thường xuyên

CH4

Canh tác lúa

1

-

Bậc 1

3.34

Hệ số tỷ lệ về chế độ nước trong thời kỳ canh tác (SFw) cho lúa ngập nước gián đoạn - cạn nước một lần

CH4

Canh tác lúa

0,71

-

Bậc 1

3.35

Hệ số tỷ lệ về chế độ nước trong thời kỳ canh tác (SFw) cho lúa ngập nước gián đoạn - cạn nước nhiều lần

CH4

Canh tác lúa

0,55

-

Bậc 1

3.36

Hệ số tỷ lệ về chế độ nước trong thời kỳ canh tác (SFw) cho lúa được tưới nhờ mưa

CH4

Canh tác lúa

0,54

-

Bậc 1

3.37

Hệ số chuyển đổi với chất hữu cơ được bổ sung (CFOA) đối với rơm trộn trong thời gian ngắn (<30 ngày) trước khi trồng trọt

CH4

Canh tác lúa

1,0

-

Bậc 1

3.38

Hệ số chuyển đổi với chất hữu cơ được bổ sung (CFOA) của rơm trộn trong thời gian dài (>30 ngày) trước khi trồng trọt

CH4

Canh tác lúa

0,19

-

Bậc 1

3.39

Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Bắc*

CH4

Canh tác lúa

0,76

Tấn/ha

Bậc 2

3.40

Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Bắc*

CH4

Canh tác lúa

3,72

Tấn/ha

Bậc 2

3.41

Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Trung*

CH4

Canh tác lúa

0,00

Tấn/ha

Bậc 2

3.42

Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Trung*

CH4

Canh tác lúa

0,35

Tấn/ha

Bậc 2

3.43

Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Nam*

CH4

Canh tác lúa

0,43

Tấn/ha

Bậc 2

3.44

Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Nam*

CH4

Canh tác lúa

0,43

Tấn/ha

Bậc 2

3.45

Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ thu đông khu vực miền Nam*

CH4

Canh tác lúa

0,45

Tấn/ha

Bậc 2

3.46

Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Bắc*

CH4

Canh tác lúa

0,57

Tấn/ha

Bậc 2

3.47

Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Bắc*

CH4

Canh tác lúa

1,61

Kg CH4/ha/ngày

Bậc 2

3.48

Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Bắc*

CH4

Canh tác lúa

3,43

Kg CH4/ha/ngày

Bậc 2

3.49

Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Trung*

CH4

Canh tác lúa

1,92

Kg CH4/ha/ngày

Bậc 2

3.50

Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Trung*

CH4

Canh tác lúa

1,91

Kg CH4/ha/ngày

Bậc 2

3.51

Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Nam*

CH4

Canh tác lúa

1,95

Kg CH4/ha/ngày

Bậc 2

3.52

Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Nam*

CH4

Canh tác lúa

1,83

Kg CH4/ha/ngày

Bậc 2

3.53

Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ thu đông khu vực miền Nam*

CH4

Canh tác lúa

2,20

Kg CH4/ha/ngày

Bậc 2

(*): Hệ số phát thải khí nhà kính đặc trưng quốc gia.

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên Hệ số phát thải khí nhà kính

Loại khí nhà kính

Nguồn phát thải

Giá trị

Đơn vị

Phương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC

1

Bãi chôn lấp chất thải rắn

1.1

Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp không quản lý - sâu (độ sâu từ 5m trở lên)

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

0,80

-

Bậc 2

1.2

Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp không quản lý - nông (độ sâu dưới 5m)

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

0,40

-

Bậc 2

1.3

Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp quản lý - kỵ khí

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

1,00

-

Bậc 2

1.4

Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp quản lý tốt - bán hiếu khí

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

0,50

-

Bậc 2

1.5

Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp quản lý kém - bán hiếu khí

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

0,7

-

Bậc 2

1.6

Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp quản lý tốt - Sục khí liên tục

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

0,4

-

Bậc 2

1.7

Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp quản lý kém - Sục khí liên tục

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

0,7

-

Bậc 2

1.8

Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp còn lại

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

0,6

-

Bậc 2

1.9

Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của thức ăn, chất hữu cơ

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

15

%

Bậc 2

1.10

Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của cây cối

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

20

%

Bậc 2

1.11

Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của giấy

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

40

%

Bậc 2

1.12

Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của gỗ

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

43

%

Bậc 2

1.13

Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của dệt may

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

24

%

Bậc 2

1.14

Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của tã lót

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

24

%

Bậc 2

1.15

Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của bùn thải

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

5

%

Bậc 2

1.16

Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của chất thải công nghiệp

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

15

%

Bậc 2

1.17

Tỷ lệ DOC dễ phân hủy trong điều kiện kỵ khí (DOCf) - Chất thải khó phân hủy: gỗ, sản phẩm chế tạo từ gỗ, cành cây…

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

10

%

Bậc 2

1.18

Tỷ lệ DOC dễ phân hủy trong điều kiện kỵ khí (DOCf) - Chất thải phân hủy trung bình: giấy, các sản phẩm dệt may, tã lót.

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

50

%

Bậc 2

1.19

Tỷ lệ DOC dễ phân hủy trong điều kiện kỵ khí (DOCf) - Chất thải dễ phân hủy: thức ăn thừa, cỏ (rác vườn trừ cành cây)

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

70

%

Bậc 2

1.20

Tỷ lệ lượng CH4 trong khí từ bãi rác

CH4

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

50

%

Bậc 2

2

Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

2.1

Xử lý chất thải bằng phương pháp ủ phân sinh học (composting) - Hệ số phát thải CH4 theo trọng lượng khô

CH4

Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

10,00

g CH4/kg chất thải khô được xử lý

Bậc 1

2.2

Xử lý chất thải bằng phương pháp ủ phân sinh học (composting) - Hệ số phát thải CH4 theo trọng lượng ướt

CH4

Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

4,00

gCH4/kg chất thải ướt được xử lý

Bậc 1

2.3

Xử lý chất thải bằng phương pháp ủ phân sinh học (composting) - Hệ số phát thải của N2O theo trọng lượng khô

N2O

Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

0,60

gN2O/kg chất thải khô được xử lý

Bậc 1

2.4

Xử lý chất thải bằng phương pháp ủ phân sinh học (composting) - Hệ số phát thải của N2O theo trọng lượng ướt

N2O

Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

0,24

gN2O /kg chất thải ướt được xử lý

Bậc 1

2.5

Xử lý chất thải bằng hầm biogas kị khí - Hệ số phát thải CH4 theo trọng lượng khô

CH4

Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

2,00

gCH4/kg chất thải khô được xử lý

Bậc 1

2.6

Xử lý chất thải bằng hầm biogas kị khí - Hệ số phát thải CH4 theo trọng lượng ướt

CH4

Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

0,80

gCH4/kg chất thải ướt được xử lý

Bậc 1

2.7

Xử lý chất thải bằng hầm biogas kị khí - Hệ số phát thải của N2O theo trọng lượng khô

N2O

Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

Giả định không đáng kể

gN2O/kg chất thải khô được xử lý

Bậc 1

2.8

Xử lý chất thải bằng hầm biogas kị khí - Hệ số phát thải của N2O theo trọng lượng ướt

N2O

Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

Giả định không đáng kể

gN2O/kg chất thải ướt được xử lý

Bậc 1

3

Thiêu đốt và đốt lộ thiên chất thải

3.1

Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của nhựa

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

100

%

Bậc 1

3.2

Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của dệt may

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

80

%

Bậc 1

3.3

Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của gỗ

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

85

%

Bậc 1

3.4

Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của tã lót

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

40

%

Bậc 1

3.5

Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của thực phẩm, chất hữu cơ

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

40

%

Bậc 1

3.6

Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của cây cối

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

40

%

Bậc 1

3.7

Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của giấy

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

90

%

Bậc 1

3.8

Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của nhựa (CF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

75

%

Bậc 1

3.9

Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của dệt may (CF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

50

%

Bậc 1

3.10

Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của gỗ (CF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

50

%

Bậc 1

3.11

Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của tã lót (CF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

70

%

Bậc 1

3.12

Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của thực phẩm, chất hữu cơ (CF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

38

%

Bậc 1

3.13

Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của cây cối (CF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

49

%

Bậc 1

3.14

Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của giấy (CF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

46

%

Bậc 1

3.15

Tỷ lệ các-bon hóa thạch trong tổng số các-bon của nhựa (FCF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

100

%

Bậc 1

3.16

Tỷ lệ các-bon hóa thạch trong tổng số các-bon của dệt may (FCF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

20

%

Bậc 1

3.17

Tỷ lệ các-bon hóa thạch trong tổng số các-bon của tã lót (FCF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

10

%

Bậc 1

3.18

Tỷ lệ các-bon hóa thạch trong tổng số các-bon của cây cối (FCF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

0

%

Bậc 1

3.19

Tỷ lệ các-bon hóa thạch trong tổng số các-bon của giấy (FCF)

CO2

Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt)

1

%

Bậc 1

3.20

Hệ số oxy hóa OF

CO2

Thiêu đốt chất thải

100

%

Bậc 1

3.21

Hệ số phát thải của CH4

CH4

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động liên tục

0,2

Kg CH4/Gg chất thải ướt

Bậc 1

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi liên tục

0

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động bán liên tục

6

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi bán liên tục

188

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động - đốt hàng loạt

60

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi - đốt hàng loạt

237

3.22

Hệ số phát thải của N2O

N2O

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động liên tục

47

gN2O/t chất thải ướt

Bậc 1

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi liên tục

67

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động bán liên tục

41

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi bán liên tục

68

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động - đốt hàng loạt

56

Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi - đốt hàng loạt

221

3.23

Hệ số oxy hóa OF

CO2

Đốt lộ thiên chất thải

71

%

Bậc 1

3.24

Hệ số phát thải CH4

CH4

Đốt lộ thiên chất thải

6.500

g/t chất thải theo trọng lượng ướt

Bậc 1

3.25

Hệ số phát thải N2O

N2O

Đốt lộ thiên chất thải

150

gN2O/t

Bậc 1

4

Xử lý và xả thải nước thải

4.1

Khả năng phát sinh khí CH4 tối đa - B0

CH4

Xử lý và xả nước thải sinh hoạt

0,60

Kg CH4/kgBOD

Bậc 1

4.2

Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của hệ thống xử lý nước thải tập trung, hiếu khí

CH4

Xử lý và xả nước thải sinh hoạt

0,30

-

Bậc 1

4.3

Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của hệ thống tự hoại

CH4

Xử lý và xả nước thải sinh hoạt

0,50

-

Bậc 1

4.4

Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của nước thải sinh hoạt không được xử lý, xả ra sông, hồ, biển

CH4

Xử lý và xả nước thải sinh hoạt

0,10

-

Bậc 1

4.5

Hệ số phát thải N2O

N2O

Xử lý và xả nước thải sinh hoạt

0,01

Kg N2O-N/kg-N

Bậc 1

4.6

Khả năng phát sinh khí CH4 tối đa - B0

CH4

Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp

0,25

Kg CH4/kgCOD

Bậc 1

4.7

Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của hệ thống xử lý nước thải tập trung, hiếu khí

CH4

Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp

0,30

-

Bậc 1

4.8

Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của hệ thống xử lý bán hiếu khí (kị khí nông)

CH4

Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp

0,2

-

Bậc 1

4.9

Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của hệ thống kỵ khí sâu

CH4

Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp

0,8

-

Bậc 1

4.10

Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của nước thải sinh hoạt không được xử lý, xả ra sông, hồ, biển

CH4

Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp

0,10

-

Bậc 1

 



1 Bao gồm cả tiêu thụ năng lượng trong giao thông vận tải; tiêu thụ năng lượng trong ngành xây dựng; tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

2 Trong quá trình sản xuất clinker, đá vôi được gia nhiệt tạo ra CaO và khí CO2

3 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng ngô

4 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng sắn

5 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng mía

6 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng cà phê

7 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng cao su

8 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng chè

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2626/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 2626/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/10/2022
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Lê Công Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản