- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2620/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 24 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 89/TTr-SKHĐT ngày 18/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh); Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các Quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2620/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Chủ ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tàng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh, cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) được sửa đổi | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010010” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đảng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010023” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện từ. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010031” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (Chuyển TTHC từ Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1488/QĐ-UBND vào danh mục TTHC mới ban hành của Quyết định này) |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết được sửa đổi | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung, thay thế | Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung, thay thế | Ghi chú |
1. | 2.001996.000.00.00.H12 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty họp danh) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001996” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2. | 2.002044.000.00.00.H12 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002044” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3. | 2.001992.000.00.00.H12 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí: Không dược quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001992” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4. | 2.001954.000.00.00.H12 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001954” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5. | 2.002070.000.00.00.H12 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002070” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6. | 2.002031.000.00.00.H12 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng doanh nghiệp; Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002031” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7. | 1.005176.000.00.00.H12 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cất giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử; Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp; Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005176” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8. | 2.002034.000.00.00.H12 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: 50.000 đồng/lần, Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002034” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9. | 2.002015.000.00.00.H12 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002015” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10. | 2.002029.000.00.00.H12 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002029” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11. | 2.002020.000.00.00.H12 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002020” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12. | 2.000368.000.00.00.H12 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000368” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13. | 2.000416.000.00.00.H12 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000416” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
14. | 2.000375.000.00.00.H12 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000375” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
15. | 1.010029.000.00.00.H12 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cất giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010029” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số Danh mục có 18 TTHC (Có 03 TTHC mới ban hành; 15 TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế)./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VA ĐẦU TƯ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ,
TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2620/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Chủ ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính |
| |||
Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | Tiếp nhận và Trả kết quả Trực tuyến | ||||
Có | Không | Có | Không | Mức Mức độ 3 độ 4 | ||
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp cấp tỉnh | 03 | 0 | 03 | 0 | Thực hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 |
1. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | X |
| X |
| |
2. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | X |
| X |
| |
3. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. | X |
| X |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | ||||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | Tiếp nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến | ||||
Có | Không | Có | Không | Mức Mức độ 3 độ 4 | ||
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp cấp tỉnh | 15 | 0 | 15 | 0 | Thực hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 |
1 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
| X |
| |
2 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | X |
| X |
| |
3 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | X |
| X |
| |
4 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | X |
| X |
| |
5 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
| X |
| |
6 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | X |
| X |
| |
7 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | X |
| X |
|
|
8 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | X |
| X |
|
|
9 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | X |
| X |
|
|
10 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | X |
| X |
|
|
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X |
| X |
|
|
12 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | X |
| X |
|
|
13 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | X |
| X |
|
|
14 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | X |
| X |
|
|
15 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | X |
| X |
|
|
Tổng số Danh mục có 18 TTHC (có 03 TTHC mới ban hành; 15 TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế)./.
(Kèm theo Quyết định số: 2620/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Chủ ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Các thủ tục: 1. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp; 2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp; 3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33, 33%), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp, trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt (nếu từ chối có văn bản nêu rõ lý do): 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ CẤP TỈNH
Các thủ tục: 1. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh); 2. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết; 3. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết; 4. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế); 5. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại; 6. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33, 33%), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt; sau khi Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng ký: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
7. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh).
a). Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b). Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt; sau khi Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng ký: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
8. Thủ tục: Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
a). Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b). Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt; sau khi Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng ký: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, cập nhật thông tin về chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
9. Thủ tục: Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt; hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chỉ nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
a). Thời gian giải quyết:
- Đối với đăng ký thành lập, thay đổi nội nội dung, đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
- Đối với trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thì thời hạn 05 ngày làm việc (trong đó tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 03 ngày làm việc; tại cơ quan Thuế: 02 ngày làm việc), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b). Quy trình giải quyết
* Đối với đăng ký thành lập, thay đổi nội nội dung, đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt; sau khi Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng ký: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
* Đối với Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyên trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt hồ sơ, truyền giao dịch liên thông giải quyết thủ tục hành chính đến cơ quan Thuế lấy ý kiến việc Chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 01 ngày làm việc.
+ Bước 4: Sau khi được cơ quan Thuế thống nhất, Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng ký: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống phát hành, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình tại cơ quan Thuế
Khi cơ quan Thuế tiếp nhận giao dịch từ Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh); Cơ quan Thuế xác nhận giao dịch, xem xét đồng ý Chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, trả kết quả giao dịch về Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia đến Phòng đăng ký kinh doanh: 02 ngày làm việc.
10. Thủ tục: Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
a). Thời gian giải quyết:
- Đối với Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ (trong đó tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 1,5 ngày làm việc; tại cơ quan Thuế (Cắp mã số thuế (MST): 0,5 ngày làm việc).
- Đối với trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (trong đó: tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 03 ngày làm việc; tại cơ quan Thuế: 02 ngày làm việc), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b). Quy trình giải quyết:
* Đối với Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt; sau khi Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng ký: 01 ngày làm việc.
+ Bước 3: Sau khi có MST, Chuyên viên xử lý hồ sơ in giấy và trình Lãnh đạo phòng ký. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên Hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại cơ quan Thuế
Khi cơ quan Thuế tiếp nhận giao dịch từ Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh); Cơ quan Thuế xác nhận giao dịch, xem xét cấp mã số thuế: Xác nhận giao dịch, trả kết quả giao dịch về Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia đến Phòng Đăng ký kinh doanh: 0,5 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết đối với trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt hồ sơ, truyền giao dịch liên thông giải quyết thủ tục hành chính đến cơ quan Thuế lấy ý kiến việc Chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 01 ngày làm việc.
+ Bước 4: Sau khi được cơ quan Thuế thống nhất, Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng ký: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên Hệ thống phát hành, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình tại cơ quan Thuế:
Khi cơ quan Thuế tiếp nhận giao dịch từ Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh); Cơ quan Thuế xác nhận giao dịch, xem xét đồng ý Chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, trả kết quả giao dịch về Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia đến Phòng đăng ký kinh doanh: 02 ngày làm việc.
11. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
a). Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ. (Trong đó: tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 03 ngày làm việc; tại cơ quan Thuế (chấp thuận cho chấm dứt hoạt động): 02 ngày làm việc).
b). Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt hồ sơ, truyền giao dịch liên thông giải quyết thủ tục hành chính đến cơ quan Thuế lấy ý kiến việc Chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 01 ngày làm việc.
+ Bước 4: Sau khi được cơ quan Thuế thống nhất, Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng ký: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống phát hành, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại cơ quan Thuế
Khi cơ quan Thuế tiếp nhận giao dịch từ Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh); Cơ quan Thuế xác nhận giao dịch, xem xét đồng ý chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, trả kết quả giao dịch về Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia đến Phòng đăng ký kinh doanh: 02 ngày làm việc.
12. Thủ tục: Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và đăng tải các giấy tờ quy định trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: 2,75 ngày làm việc.
Các thủ tục: 13. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội;
14. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và đăng tải Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: 2,75 ngày làm việc.
15. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và đăng tải Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: 1,75 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị cỏ thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
- 1Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 13Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 2620/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực