- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 1898/QĐ-BKHĐT năm 2013 giao vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2619/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1560/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 cho các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, các Chủ đầu tư nhanh chóng tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
NHIỆM VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Danh mục các chương trình, mục tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm | Ghi chú | |
Trung ương giao | Tỉnh giao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm và dạy nghề |
|
|
|
|
1.1 | Hỗ trợ cơ sở vật chất, thiết bị cho các trường dạy nghề |
|
|
|
|
| - Trường đặc thù, vùng đông học sinh dân tộc thiểu số và trường dạy nghề cho người khuyết tật | Trường | 1 |
|
|
1.2 | Số lao động nông thôn được hỗ trợ học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ | Người | 7.000 | 6.500 | Phấn đấu đạt chỉ tiêu TW giao |
1.3 | Số lao động được hỗ trợ tạo việc làm thông qua các dự án vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm | Người | 1.800 |
|
|
1.4 | Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng được hỗ trợ tiền học phí, ăn ở, đi lại và làm các thủ tục xuất cảnh | Người | 60 |
|
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
2.1 | - Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm | % | 1,4 | 1,0 | Phấn đấu đạt chỉ tiêu TW giao |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
|
|
|
3.1 | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 84 |
|
|
3.2 | Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh | % | 63 |
|
|
3.3 | Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh | % | 30 |
|
|
3.4 | Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn có đủ nước sạch nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt | % | 100 |
|
|
3.5 | Tỷ lệ trường học mầm non, phổ thông ở nông thôn có đủ nước sạch , nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt | % | 100 |
|
|
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
|
|
|
4.1 | Phòng chống bệnh phong |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân | 1/10.000 | 0,19 |
|
|
| - Tỷ lệ phát hiện 1/10.000 dân | 1/10.000 | 0,09 |
|
|
4.2 | Phòng chống bệnh lao |
|
|
|
|
| - Phát hiện bệnh nhân các thể | Bệnh nhân | 1110 |
|
|
| - AFB(+) mới | Bệnh nhân | 659 | 610 |
|
| - Tỷ lệ điều trị khỏi | % | >85 |
|
|
4.3 | Phòng chống bệnh sốt rét |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ bệnh nhân mắc sốt rét/1.000 dân số chung | Bệnh nhân | 0,012 |
|
|
| - Dân số được bảo vệ | Lượt người | 4900 | 360000 |
|
| - Số lượt điều trị | Lượt | 449 | 16000 |
|
| - Số lam xét nghiệm | Lam | 40000 |
|
|
4.4 | Phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ mắc/100.000 dân | 1/100.000 | 232,15 | 210 |
|
| - Tỷ lệ chết / mắc | % | 0,11 |
|
|
4.5 | Tăng huyết áp |
|
|
|
|
| - Số lượng cán bộ được đào tạo về tổ chức quản lý dự án, kiến thức chuyên môn tim mạch và tăng huyết áp | Cán bộ | 207 |
|
|
| - Duy trì mô hình quản lý bệnh nhân tăng huyết áp | Xã | 10 |
|
|
| - Sàng lọc và quản lý được tối thiểu 50% bệnh nhân tăng huyết áp trên tất cả các xã/phường đã qua sàng lọc | Người | 2290 |
|
|
4.6 | Đái tháo đường |
|
|
|
|
| - Đào tạo 60 % số cán bộ tham gia công tác phát hiện sớm tiền đái tháo đường và đái tháo đường | Người | 77 |
|
|
4.7 | Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em |
|
|
|
|
| - Số xã/phường triển khai mới |
|
|
|
|
| Bệnh động kinh | Xã/ phường | 20 |
|
|
| - Số bệnh nhân mới phát hiện |
|
|
|
|
| Bệnh nhân động kinh | Bệnh nhân | 300 |
|
|
| - Số bệnh nhân ổn định |
|
|
|
|
| Bệnh nhân động kinh | Bệnh nhân | 210 |
|
|
4.8 | Tiêm chủng mở rộng |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi | % | 90 | >95 |
|
| -Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai | % | 80 |
|
|
4.9 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ | % | 96 |
|
|
| - Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên Y tế đã qua đào tạo đỡ | % | 98 |
|
|
| - Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh | % | 95,7 |
|
|
| - Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi | % | 15,5 |
|
|
| - Tỷ lệ cơ sở được cung cấp dịch vụ được giám sát hỗ trợ dịch vụ | % | 0,5 |
|
|
4.10 | Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân của trẻ em dưới 5 tuổi | % | 16,8 | 16,5 |
|
| - Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi | % | 28,6 | <28 |
|
4.11 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
|
|
| - Số lớp tập huấn cho cán bộ quản lý | Lớp | 1 |
|
|
| - Tỷ lệ các xã, huyện điểm được giám sát theo kế hoạch | % | 90 |
|
|
5.12 | Y tế học đường |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ cán bộ chuyên trách y tế trường học các cấp được tập huấn | % | 80 |
|
|
| - Tỷ lệ cán bộ chuyên trách y tế trường học các cấp ngành giáo dục được tập huấn | % | 50 |
|
|
| - Tỷ lệ học sinh, giáo viên cả nước được tiếp cận thông tin, truyền thông phòng chống bệnh học đường | % | 50 |
|
|
| - Tỷ lệ học sinh của trường điểm được tẩy giun định kỳ 2 lần/năm | % | 85 |
|
|
| - Số trường học tối thiểu được kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học | Trường | 25 |
|
|
5 | Chương trình mục tiêu quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
5.1 | Mức giảm tỷ lệ sinh | ‰ | 0,2 | 0,7 |
|
5.2 | Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh | % | 0,4 |
|
|
5.3 | Tỷ lệ sàng lọc trước sinh | % | 20 |
|
|
5.4 | Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh | % | 20 |
|
|
5.5 | Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm | Người | 44500 |
|
|
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
6.1 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm | % | 80 |
|
|
6.2 | Số ca ngộ độc trong các vụ ngộ độc thực phẩm, được báo cáo | Ca | <8 |
|
|
6.3 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm | % | 60 |
|
|
6.4 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm | % | 100 |
|
|
7 | Chương trình mục tiêu quốc gia văn hóa |
|
|
|
|
7.1 | Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích | Di tích | 1 |
|
|
7.2 | Tu bổ cấp thiết di tích | Di tích | 2 |
|
|
7.3 | Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa |
|
|
|
|
| - Cấp xã | Nhà văn hóa | 1 |
|
|
| - Cấp thôn | Nhà văn hóa | 1 |
|
|
7.4 | Hỗ trợ trang thiết bị văn hóa |
|
|
|
|
| - Cấp huyện | Nhà văn hóa | 1 |
|
|
| - Cấp xã | Nhà văn hóa | 1 |
|
|
| - Cấp thôn | Nhà văn hóa | 1 |
|
|
7.5 | Hỗ trợ thiết bị đội thông tin lưu động | Đội | 1 |
|
|
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
8.1 | Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
|
|
|
| - Thiết bị dạy học tối thiểu | Bộ | 27 |
|
|
| - Đồ chơi ngoài trời | Bộ | 21 |
|
|
| - Thiết bị, phần mềm trò chơi làm quen với máy tính | Bộ | 38 |
|
|
8.2 | Số giáo viên dạy tiến anh cốt cán được bồi dưỡng trong nước | Người | 84 |
|
|
8.3 | Xây dựng mô hình trường nòng cốt trong đổi mới mục tiêu, phương pháp dạy và học ngoại ngữ. |
|
|
|
|
| - Tiểu học | Điểm | 1 |
|
|
| - Trung học cơ sở | Điểm | 1 |
|
|
| - Trung học phổ thông | Điểm | 1 |
|
|
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy |
|
|
|
|
9.1 | Tỷ lệ người nghiện đưa về cai nghiện tại cộng đồng | % | 15 |
|
|
9.2 | Tỷ lệ người người nghiện cai nghiện tại cơ sở tập trung | % | 30 |
|
|
9.3 | Tỷ lệ số vụ bắt giữ tội phạm ma túy tăng so với năm 2013 | % | 5-8 |
|
|
9.4 | Xây dựng xã, phường, thị trấn có tệ nạn ma túy giảm so với năm 2013 | Xã/ phường/ thị trấn | 2 |
|
|
9.5 | Tỷ lệ diện tích tái trồng cây thuốc phiện được phát hiện triệt phá | % | 100 |
|
|
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm |
|
|
|
|
10.1 | Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án | % | >70 |
|
|
10.2 | Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng | % | >90 |
|
|
10.3 | Tỷ lệ truy bắt, vận động đối tượng truy nã hiện có | % | >50 |
|
|
11 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
11.1 | Tỷ lệ cán bộ làm công tác phòng, chống HIV/AIDS ở các ban ngành, đoàn thể của địa phương được đào tạo truyền thông phòng, chống HIV/AIDS | % | 40 |
|
|
11.2 | Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng địa phương đăng, phát thông tin về phòng, chống HIV/AIDS hàng tháng | % | 50 |
|
|
11.3 | Tỷ lệ xã tổ chức hoạt động truyền thông phòng, chống HIV/AIDS | % | 50 |
|
|
11.4 | Tỷ lệ doanh nghiệp (nhỏ và vừa) tổ chức hoạt động phòng, chống HIV/AIDS | % | 20 |
|
|
11.5 | Tỷ lệ trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm và nghi nhiễm HIV được làm xét nghiệm chuẩn đoán sớm nhiễm HIV | % | 100 |
|
|
11.6 | Tỷ lệ người nghiện chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch | % | 65 |
|
|
11.7 | Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục | % | 75 |
|
|
11.8 | Tỷ lệ MSM sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục đồng giới qua đường hậu môn | % | 35 |
|
|
11.9 | Số bệnh nhân điều trị ARV người lớn | bệnh nhân | 500 |
|
|
11.10 | Số trẻ em điều trị ARV | Trẻ em | 20 |
|
|
11.11 | Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV | % | 65 |
|
|
11.12 | Tỷ lệ bệnh nhân lao được xét nghiệm HIV | % | 65 |
|
|
11.13 | Tỷ lệ phụ nữ mang thai có HIV dương tính được điều trị dự phòng lây từ mẹ sang con | % | 80 |
|
|
11.14 | Tỷ lệ người nhiễm HIV mắc lao được điều trị đồng thời lao và ARV | % | 65 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên Chương trình mục tiêu Quốc gia | Kế hoạch năm 2014 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG CỘNG: | 94.103 | 34.210 | 59.893 |
|
|
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm và dạy nghề | 12.618 | 0 | 12.618 |
|
|
1 | Đổi mới và phát triển dạy nghề | 1.000 | 0 | 1.000 |
|
|
| Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng | 1.000 |
| 1.000 | Trường TCN Tôn Đức Thắng | Sự nghiệp mang tính ĐT |
2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 10.686 | 0 | 10.686 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề | 2.800 |
| 2.800 |
|
|
| - Phi nông nghiệp | 800 |
| 800 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
| - Nông nghiệp | 2.000 |
| 2.000 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2.2 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã | 320 |
| 320 | Sở Nội vụ |
|
2.3 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề | 7.566 | 0 | 7.566 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
| - Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản | 700 |
| 700 |
| Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Bù Gia Mập | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| - Mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú | 2.866 |
| 2.866 |
|
|
| - Mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
3 | Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 402 |
| 402 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
4 | Hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 350 |
| 350 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
5 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 180 |
| 180 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 19.790 | 14.200 | 5.590 |
|
|
1 | Chương trình 135, bao gồm hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn | 19.120 | 14.200 | 4.920 |
| Bảng chi tiết kèm theo |
2 | Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 170 |
| 170 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
3 | Nhân rộng mô hình giảm nghèo | 500 |
| 500 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
III | Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 18.380 | 16.720 | 1.660 |
| Bảng chi tiết kèm theo |
IV | Chương trình mục tiêu Quốc gia Y tế | 3.146 | 0 | 3.146 | Sở Y tế |
|
1 | Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em, bệnh phổi tắc nghẽn và mạn tính) | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
2 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 450 |
| 450 |
|
|
3 | Quân dân y kết hợp | 96 |
| 96 |
|
|
4 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 200 |
| 200 |
|
|
V | Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số - kế hoạch hóa gia đình | 4.102 | 0 | 4.102 | Sở Y tế |
|
1 | Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình | 3.134 |
| 3.134 |
|
|
2 | Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 235 |
| 235 |
|
|
3 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 733 |
| 733 |
|
|
VI | Chương trình mục tiêu Quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm | 586 | 0 | 586 |
|
|
1 | Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 200 |
| 200 | Sở Y tế |
|
2 | Thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 120 |
| 120 | Sở Y tế |
|
3 | Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. | 60 |
| 60 | Sở Y tế |
|
4 | Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm | 156 |
| 156 | Sở Y tế |
|
5 | Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản | 50 |
| 50 | Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
VII | Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS | 525 | 0 | 525 | Sở Y tế |
|
1 | Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS | 270 |
| 270 |
|
|
2 | Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV | 170 |
| 170 |
|
|
3 | Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 85 |
| 85 |
|
|
VIII | Chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo | 21.410 | 2.290 | 19.120 |
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học | 8.200 | - | 8.200 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| - Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi | 6.700 |
| 6.700 |
|
|
| - Hỗ trợ XMC; chống tái mù; phổ cập giáo dục tiểu học, THCS | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
2 | Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.000 | - | 2.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| - Hỗ trợ trang bị CSVC và thiết bị thiết yếu cho dạy và học ngoại ngữ | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
3 | Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 11.120 | 2.290 | 8.830 |
|
|
| - Cải tạo, sửa chữa 03 ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm | 1.290 | 1.290 |
| Trường CĐSP | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Nhà tập đa năng khối phòng học bộ môn và phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh | 2.300 |
| 2.300 | Trường PT DTNT | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập | 3.500 | 1.000 | 2.500 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Ký túc xá trường PTDTNT Điểu Ong, huyện Bù Đăng | 2.000 |
| 2.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Khối phòng học, phòng bộ môn Trường cấp 2,3 Đăng Hà, huyện Bù Đăng | 2.030 |
| 2.030 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sự nghiệp mang tính ĐT |
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 90 |
| 90 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
IX | Chương trình mục tiêu Quốc gia Văn hóa | 2.388 | 1.000 | 1.388 |
|
|
1 | Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích | 1.000 | 1.000 | - |
|
|
| - Tu bổ, tôn tạo di tích mộ tập thể 3000 người tại thị xã Bình Long | 1.000 | 1.000 |
| UBND TX Bình Long |
|
2 | Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo. | 1.330 | - | 1.330 |
|
|
| - Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn Thiện Thanh xã Thanh Lương | 150 |
| 150 | UBND xã Thanh Lương | - Sự nghiệp mang tính ĐT. |
| - Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa xã Tân Thành thị xã Đồng Xoài | 300 |
| 300 | UBND thị xã Đồng Xoài | - Sự nghiệp mang tính ĐT. |
| - Cấp sách cho thư viện huyện | 350 |
| 350 | Sở Văn hóa, thể thao và DL |
|
| - Hỗ trợ trang thiết bị cho các Trung tâm Văn hóa huyện, xã và thôn ấp, các đội thông tin lưu động, tuyên truyền chính trị | 300 |
| 300 | Sở Văn hóa, thể thao và DL |
|
| - Trang thiết bị cho đội thông tin lưu động các huyện, xã khó khăn, nhà văn hóa vùng dân tộc trọng điểm và hoạt động văn hóa các Đồn Biên phòng. | 230 |
| 230 | Sở Văn hóa, thể thao và DL |
|
3 | Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thống và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 58 |
| 58 | Sở Văn hóa, thể thao và DL |
|
X | Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống ma túy | 1.330 | 0 | 1.330 |
|
|
1 | Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy | 780 |
| 780 | Công an tỉnh |
|
2 | Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người cai nghiện ma túy | 300 |
| 300 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
3 | Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 250 |
| 250 | Công an tỉnh |
|
XI | Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 9.643 |
| 9.643 |
| Bảng chi tiết kèm theo |
XII | Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống Tội phạm | 185 |
| 185 | Công an tỉnh |
|
KẾ HOẠCH VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG CÁC XÃ NGHÈO, ĐBKK; CÁC THÔN BẢN ĐBKK (CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình dự án | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến năm 2013 | Kế hoạch vốn năm 2014 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số quyết định, ngày, tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG: |
| 29.963 | 2.478 | 19.120 | 14.200 | 4.920 |
|
|
I | Huyện Bù Gia Mập |
| 5.076 | 1.000 | 3.255 | 1.700 | 1.555 |
|
|
1 | Xã Đak Ơ (xã ĐBKK) |
| 2.500 | 1.000 | 1.050 | 900 | 150 |
|
|
| Láng nhựa đường thôn 2, thôn 3 Bù Khơn xã Đăk Ơ | 4177/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 2.500 | 1.000 | 900 | 900 | - | UBND xã Đăk Ơ | Xã ĐBKK được công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 150 | - | 150 | UBND xã Đăk Ơ |
|
2 | Xã Phú Trung (1 thôn ĐBKK) |
| 290 | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Tiến, xã Phú Trung | 3124/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 290 | - | 200 | 200 | - | UBND xã Phú Trung |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Phú Trung |
|
3 | Xã Long Tân (1 thôn ĐBKK) |
| 285 | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn 6 xã Long Tân | 3123/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 285 | - | 200 | 200 | - | UBND xã Long Tân |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Long Tân |
|
4 | Xã Phú Riềng (1 thôn ĐBKK) |
| 298 | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Bình xã Phú Riềng | 3120/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 298 | - | 200 | 200 | - | UBND xã Phú Riềng |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Phú Riềng |
|
5 | Xã Bình Thắng (1 thôn ĐBKK) |
| 270 | - | 245 | - | 245 |
|
|
| Sửa chữa đường GTNT thôn 9 xã Bình Thắng | 3121/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 270 | - | 200 | - | 200 | UBND xã Bình Thắng | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Bình Thắng |
|
6 | Xã Đức Hạnh (1 thôn ĐBKK) |
| 285 | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn Bù Kroai, xã Đức Hạnh | 3122/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 285 | - | 200 | 200 | - | UBND xã Đức Hạnh | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Đức Hạnh |
|
7 | Xã Phú Văn (1 thôn ĐBKK) |
| 297 | - | 245 | - | 245 |
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn Đak Khâu xã Phú Văn | 3125/QĐ-UBND ngày 23/10/3013 | 297 | - | 200 | - | 200 | UBND xã Phú Văn | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Phú Văn |
|
8 | Xã Phước Minh (2 thôn ĐBKK) |
| 576 | - | 490 | - | 490 |
|
|
| Sửa chữa đường GTNT thôn Bình Giai, xã Phước Minh | 3126/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 295 | - | 200 | - | 200 | UBND xã Phước Minh | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| Sửa chữa đường GTNT thôn Bù Tam xã Phước Minh | 3127/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 281 | - | 200 | - | 200 | UBND xã Phước Minh | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 90 | - | 90 | UBND xã Phước Minh |
|
9 | Xã Long Hà (1 thôn ĐBKK) |
| 275 | - | 245 | - | 245 |
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng hàng rào nhà văn hóa cộng đồng thôn Bù Ka 1, xã Long Hà | 3128/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 275 | - | 200 | - | 200 | UBND xã Long Hà | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Long Hà |
|
II | Huyện Hớn Quản |
| 4.652 | - | 2.530 | 2.200 | 330 |
|
|
1 | Xã An Khương (xã ĐBKK) |
| 3.316 | - | 1.420 | 1.270 | 150 |
|
|
| XD đường GTNT từ ấp 3 đi ấp 7 xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 2135/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 | 3.316 | - | 1.270 | 1.270 | - | UBND xã An Khương | Xã ĐBKK được công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 150 | - | 150 | UBND xã An Khương |
|
2 | Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK) |
| 334 | - | 295 | 250 | 45 |
|
|
| XD đường bê tông ấp Sóc Quả, xã Tân Hưng, dài 214m, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 2136/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 | 334 | - | 250 | 250 | - | UBND xã Tân Hưng |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Tân Hưng |
|
3 | Xã Phước An (2 ấp ĐBKK) |
| 665 | - | 570 | 480 | 90 |
|
|
| XD đường bê tông ấp 23 Lớn, xã Phước An, dài 313m, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 2132/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 | 327 |
| 230 | 230 | - | UBND xã Phước An |
|
| XD đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ, xã Phước An, dài 320m huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 2134/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 | 338 |
| 250 | 250 | - | UBND xã Phước An |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 90 |
| 90 | UBND xã Phước An |
|
4 | Xã Thanh An (1 ấp ĐBKK) |
| 337 | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| XD đường bê tông ấp Phùm Lu, xã Thanh An, dài 310m huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 2133/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 | 337 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Thanh An |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Thanh An |
|
III | Huyện Lộc Ninh |
| 6.125 | 1.478 | 2.985 | 2.550 | 435 |
|
|
1 | Xã Lộc Quang (xã ĐBKK) |
| 2.078 | 1.478 | 900 | 750 | 150 |
|
|
| TTKL hoàn thành XD 04 phòng học lầu trường tiểu học xã Lộc Quang | 4706/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 2.078 | 1.478 | 500 | 500 | - | UBND xã Lộc Quang |
|
| XD 04 phòng học lầu Trường tiểu học Lộc Quang, huyện Lộc Ninh (giai đoạn 2) | 2883/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 | 2.162 | - | 250 | 250 | - |
|
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 150 | - | 150 | UBND xã Lộc Quang |
|
2 | Xã Lộc Thành (xã ĐBKK) |
| 3.227 | - | 1.350 | 1.200 | 150 |
|
|
| XD đường GTNT từ UBND xã đi ấp Tà Tê 1, xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh | 2948/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 3.227 | - | 1.200 | 1.200 |
| UBND xã Lộc Thành | Xã ĐBKK được công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 150 |
| 150 | UBND xã Lộc Thành |
|
3 | Xã Lộc Khánh (1 ấp ĐBKK) |
| 275 | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| XD đường GTNT ấp Ba Ven, xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh | 2956/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 275 |
| 200 | 200 |
| UBND xã Lộc Khánh |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 |
| 45 | UBND xã Lộc Khánh |
|
4 | Xã Lộc Tấn (1 ấp ĐBKK) |
| 295 | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| XD đường GTNT ấp Bù Núi B, xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh | 2954/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 295 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Lộc Tấn |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
| - | - | 45 | - | 45 | UBND xã Lộc Tấn |
|
5 | Xã Lộc Phú (1 ấp ĐBKK) |
| 250 | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| XD đường GTNT ấp Bù Linh, xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh | 2955-QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 250 |
| 200 | 200 |
| UBND xã Lộc Phú |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 |
|
|
III | Huyện Bù Đăng |
| 2.844 | - | 2.345 | 1.800 | 545 |
|
|
1 | Xã Đak Nhau (xã ĐBKK) |
| 850 | - | 1.050 | 900 | 150 |
|
|
| XD 02 phòng học trường THCS Chu Văn An, xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng | 1853/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 850 | - | 400 | 400 | - | UBND xã Đak Nhau |
|
| Thu nhập nhựa đường GTNT thôn đường GTNT thôn Đăk Nung, xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng | 1851/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 1.000 |
| 500 | 500 | - | UBND xã Đak Nhau |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 150 | - | 150 | UBND xã Đak Nhau |
|
2 | Xã Đường 10 (xã ĐBKK) |
| 1.786 | - | 1.050 | 900 | 150 |
|
|
| XD đường GTNT từ thôn 2 đi thôn 4 xã Đường 10, huyện Bù Đăng | 1830/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 829 | - | 400 | 400 | - | UBND xã Đường 10 | Xã ĐBKK được công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
| XD đường từ cầu Ông Mai đến giáp ranh đường đi bộ đội thôn 5 | 1831/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 957 | - | 500 | 500 | - | UBND xã Đường 10 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 150 | - | 150 | UBND xã Đường 10 |
|
3 | Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK) |
| 208 | - | 245 | - | 245 |
|
|
| Nâng cấp cải tạo sân bê tông, nhà văn hóa cộng đồng thôn Sơn Tân, xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng | 1854/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 208 | - | 200 | - | 200 | UBND xã Phú Sơn | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Phú Sơn |
|
IV | Huyện Bù Đốp |
| 3.857 | - | 3.370 | 2.550 | 820 |
|
|
1 | Xã Phước Thiện (xã ĐBKK) |
| 2.438 | - | 1.350 | 1.200 | 150 |
|
|
| XD đường điện THT và TBA vào khu 134, ấp 7, ấp Vườn Mít (Mười Mẫu) xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp | 1214/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 2.438 | - | 1.200 | 1.200 | - | UBND xã Phước Thiện |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 150 | - | 150 | UBND xã Phước Thiện |
|
2 | Xã Thanh Hòa (02 ấp ĐBKK) |
| 365 | - | 690 | 600 | 90 |
|
|
| XD nhà văn hóa ấp 2, xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp | 1211/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 365 | 0 | 400 | 400 | - | UBND xã Thanh Hòa |
|
| CBĐT: XD đường GTNT ấp 2 đi ấp 9, ấp 7, ấp 4 xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp |
|
|
| 200 | 200 | - | UBND xã Thanh Hòa |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 90 | - | 90 | UBND xã Thanh Hòa |
|
3 | Xã Hưng Phước (2 ấp ĐBKK) |
| 654 | - | 490 | 400 | 90 |
|
|
| XD đường điện THT và TBA ấp Bù Tam, ấp Phước Tiến, xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp | 1215/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 654 |
| 400 | 400 | - | UBND xã Hưng Phước |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 90 | - | 90 |
|
|
4 | Xã Tân Tiến (1 thôn ĐBKK) |
| 200 | - | 445 | 200 | 245 |
|
|
| Duy tu, sửa chữa đường GTNT ấp Sóc Nê xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp | 1209/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 200 |
| 200 | - | 200 | UBND xã Tân Tiến | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| CBĐT: XD đường GTNT ấp Tân Thuận, Tân Hòa, Tân Nghĩa, Tân Phước, Sóc Nê, xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp |
|
|
| 200 | 200 | - | UBND xã Tân Tiến |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Tân Tiến |
|
5 | Xã Thiện Hưng (1 thôn ĐBKK) |
| 200 | - | 395 | 150 | 245 |
|
|
| Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa thôn Thiện Cư, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp | 1213/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 200 |
| 200 | - | 200 | UBND xã Thiện Hưng | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| CBĐT: XD đường nhựa liên thôn 1, thôn 4 đi thôn Thiện Cư, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp |
|
|
| 150 | 150 | - | UBND xã Thiện Hưng |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Thiện Hưng |
|
V | Huyện Đồng Phú |
| 7.409 | - | 3.900 | 2.800 | 1.100 |
|
|
1 | Xã Đông Tâm (xã ĐBKK) |
| 1.627 | - | 1.270 | 900 | 370 |
|
|
| Sửa chữa đường GTNT đội 5 Suối Thác ấp 3 xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú | 2942/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 770 | 0 | 500 | 500 |
| UBND xã Đồng Tâm |
|
| Sửa chữa đường GTNT đoạn vào khu ĐCĐC 33 của ấp 2 xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú | 3154/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 | 857 | 0 | 620 | 400 | 220 | UBND xã Đồng Tâm | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 150 |
| 150 | UBND xã Đồng Tâm |
|
2 | Xã Tân Lợi (xã ĐBKK) |
| 4.679 | - | 1.650 | 1.300 | 350 |
| Xã ĐBKK được công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
| Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT tổ 3, ấp Đồng Bia, xã Thạch Màng, huyện Đồng Phú | 4114/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | 219 | 0 | 200 | - | 200 | UBND xã Tân Lợi | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| Xây dựng đường điện trung hạ thế và trạm biến áp khu định canh, định cư chương trình 33 ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú | 2930/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 4.460 | 0 | 1.300 | 1.300 | - | UBND xã Tân Lợi |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 150 | - | 150 | UBND xã Tân Lợi |
|
3 | Xã Tân Hòa (1 ấp ĐBKK) |
| 290 | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| XD cổng, hàng rào nhà văn hóa ấp Đồng Tân, xã Tân Hòa, huyện Đồng Phú | 2945/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 290 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Tân Hòa |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Tân Hòa |
|
4 | Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK) |
| 292 | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| Nâng cấp đường GTNT từ ngã 3 dây điện vào khu 21 hộ tình thương ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú | 2943/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 292 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Tân Hưng |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 |
| 45 | UBND xã Tân Hưng |
|
5 | Xã Tân Phước (2 ấp ĐBKK) |
| 521 | - | 490 | 200 | 290 |
|
|
| Cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa ấp Nam Đô, xã Tân Phước | 2949/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 271 |
| 200 | - | 200 | UBND xã Tân Phước | Vốn SN mang tính chất đầu tư |
| Xây dựng cổng, hàng rào, sân bê tông nhà văn hóa ấp Lam Sơn, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 2944/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 250 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Tân Phước |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 90 | - | 90 |
|
|
VII | Thị xã Bình Long |
| - | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
1 | Xã Thanh Lương (1 ấp ĐBKK) |
| - | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| Ấp Cần Lê, xã Thanh Lương |
|
|
| 200 | 200 | - |
| Giao Sở KH&ĐT phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh thông báo danh mục cho Chủ đầu tư khi có Quyết định phê duyệt đúng theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg. |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Thanh Lương |
|
VIII | Huyện Chơn Thành |
| - | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
1 | Xã Quang Minh (1 ấp ĐBKK) |
| - | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| Ấp Bào Teng, xã Quang Minh |
|
|
| 200 | 200 | - |
| Giao Sở KH&ĐT phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh thông báo danh mục cho Chủ đầu tư khi có Quyết định phê duyệt đúng theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg. |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Quang Minh |
|
IX | Thị xã Phước Long |
| - | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
1 | Xã Long Giang (1 thôn ĐBKK) |
| - | - | 245 | 200 | 45 |
|
|
| Thôn 7 xã Long Giang, TX Phước Long |
|
|
| 200 | 200 | - |
| Giao Sở KH&ĐT phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh thông báo danh mục cho Chủ đầu tư khi có Quyết định phê duyệt đúng theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 45 | - | 45 | UBND xã Long Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kế hoạch vốn Chương trình 135 năm 2014 giao theo danh sách các xã thôn, bản ĐBKK theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013.
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VSMTNT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Danh mục các dự án | Quyết định đầu tư | Đã bố trí KH vốn đến hết năm 2013 (lũy kế giải ngân hết 2013) | Kế hoạch vốn năm 2014 | Chủ đầu tư | ||||
Số QĐ, ngày tháng đầu tư | TMĐT | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | |||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSNN | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
| 56.708 | 43.359 | 12.848 | 18.380 | 16.720 | 1.660 |
|
I | Các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn |
| 56.708 | 43.359 | 12.848 | 15.820 | 15.820 | - |
|
1 | Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng | 2421/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 | 13.000 | 9.450 | 1.346 | 4.500 | 4.500 | - | Sở Nông nghiệp &PTNT |
| Vốn trong nước |
|
|
|
| 3.700 | 3.700 | - |
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 800 | 800 | - |
|
2 | Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp | 2668/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 | 13.009 | 9.550 | 1.373 | 4.230 | 4.230 |
| Sở Nông nghiệp &PTNT |
| Vốn trong nước |
|
|
|
| 3.400 | 3.400 | - |
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 830 | 830 | - |
|
3 | Cấp nước SHTT xã Thanh Lương- TX.Bình Long | 744/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 | 9.500 | 6.500 | 300 | 900 | 900 |
| Sở Nông nghiệp &PTNT |
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 900 | 900 | - |
|
4 | Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh | 1787/QĐ-UBND ngày 30/09/2013 | 13.349 | 10.009 | 8.129 | 1.600 | 1.600 | - |
|
5 | CBĐT công trình sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập | 1521/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 452 | 452 | 300 | 50 | 50 |
| Sở Nông nghiệp &PTNT |
6 | CBĐT cấp nước nối mạng liên xã Bù Nho - Long Tân, huyện Bù Gia Mập | 1821/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 | 749 | 749 | 450 | 50 | 50 |
| // |
7 | CBĐT cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành, huyện Bù Đốp | 1520/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 936 | 936 | 600 | 50 | 50 |
|
|
8 | CBĐT cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Phú, thị xã Bình Long | 1820/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 | 513 | 513 | 350 | 50 | 50 |
|
|
9 | CBĐT cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp |
|
|
|
| 250 | 250 |
|
|
10 | CBĐT sửa chữa trạm cấp nước Rừng cấm, huyện Lộc Ninh |
|
|
|
| 240 | 240 |
|
|
11 | XD công trình cấp nước và vệ sinh tại các điểm trường học trên địa bàn tỉnh năm 2014 | 1666/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 | 5.200 | 5.200 | - | 3.900 | 3.900 | - | Sở Giáo dục & Đào tạo |
| Vốn trong nước |
|
|
|
| 2.100 | 2.100 | - |
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 1.800 | 1.800 | - |
|
II | Dự án vệ sinh nông thôn |
| - | - | - | 1.600 | 900 | 700 |
|
1 | Hỗ trợ xây dựng hệ thống nước sinh hoạt hộ gia đình cho xã xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 900 | 900 | - |
|
2 | Hỗ trợ xây dựng chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh |
| - | - | - | 300 | - | 300 | Sở Nông nghiệp &PTNT |
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 300 | - | 300 |
|
3 | Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình năm 2014 |
| - | - | - | 400 | - | 400 | Sở Y tế |
| Vốn trong nước |
|
|
|
| 300 | - | 300 |
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 100 | - | 100 |
|
III | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
| - | - | - | 960 | - | 960 | Sở Nông nghiệp &PTNT |
1 | Cập nhật thông tin bộ chỉ số Nước sạch và VSMTNT |
|
|
|
| 960 |
| 960 |
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 960 | - | 960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Ước giải ngân đến hết KH 2013 | Kế hoạch 2014 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng |
| 32.447 | 14.898 | 9.643 |
|
|
I | Thị xã Đồng Xoài |
| 363 | 261 | 440 |
|
|
1 | Xã Tân Thành (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Tân Thành |
|
2 | Xã Tiến Hưng (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Tiến Hưng |
|
3 | Xã Tiến Thành |
| 363 | 261 | 30 |
|
|
3.1 | Lập quy hoạch | 4124 ngày 21/12/2012 | 363 | 261 | 30 | UBND Xã Tiến Thành |
|
4 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
| 10 | Phòng Kinh tế |
|
II | Huyện Đồng Phú |
| 2.952 | 1.456 | 840 |
|
|
1 | Xã Tân Phước (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Tân Phước |
|
2 | Xã Thuận Phú (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Thuận Phú |
|
3 | Lập quy hoạch 7 xã còn lại |
| 2.952 | 1.456 | 420 |
|
|
3.1 | Xã Tân Tiến |
| 349 | 208 | 60 | UBND Xã Tân Tiến |
|
3.2 | Xã Tân Hưng |
| 431 | 208 | 60 | UBND Xã Tân Hưng |
|
3.3 | Xã Đồng Tiến |
| 453 | 208 | 60 | UBND Xã Đồng Tiến |
|
3.4 | Xã Thuận Lợi |
| 456 | 208 | 60 | UBND Xã Thuận Lợi |
|
3.5 | Xã Đồng Tâm |
| 424 | 208 | 60 | UBND Xã Đồng Tâm |
|
3.6 | Xã Tân Lợi |
| 424 | 208 | 60 | UBND Xã Tân Lợi |
|
3.7 | Xã Tân Hòa |
| 415 | 208 | 60 | UBND Xã Tân Hòa |
|
4 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
| 20 | Phòng NN&PTNT |
|
III | Thị xã Bình Long |
| - | - | 410 |
|
|
1 | Xã Thanh Lương (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Thanh Lương |
|
2 | Xã Thanh Phú (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Thanh Phú |
|
3 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
| 10 | Phòng Kinh tế |
|
IV | Thị xã Phước Long |
| - | - | 410 |
|
|
1 | Xã Phước Tín (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Phước Tín |
|
2 | Xã Long Giang (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Long Giang |
|
3 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
| 10 | Phòng Kinh tế |
|
V | Huyện Bù Gia Mập | - | 8.627 | 3.558 | 1.740 |
|
|
1 | Xã Phú Nghĩa (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
| - |
| 200 | UBND xã Phú Nghĩa |
|
2 | Xã Bù Gia Mập (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Bù Gia Mập |
|
3 | Lập quy hoạch 16 xã còn-lại | - | 8.627 | 3.558 | 1.310 |
|
|
3.1 | Xã Bình Sơn | 3246 ngày 12/11/2013 | 198 | 198 | - | UBND Xã Bình Sơn |
|
3.2 | Xã Bình Tân | 3247 ngày 12/11/2013 | 420 | 224 | 80 | UBND Xã Bình Tân |
|
3.3 | Xã Bình Thắng | 3248 ngày 12/11/2013 | 470 | 224 | 80 | UBND Xã Bình Thắng |
|
3.4 | Xã Bù Nho | 3249 ngày 12/11/2013 | 477 | 224 | 80 | UBND Xã Bù Nho |
|
3.5 | Xã Đa Kia | 3250 ngày 12/11/2013 | 542 | 224 | 80 | UBND Xã Đa Kia |
|
3.6 | Xã Đăk Ơ | 3251 ngày 12/11/2013 | 1.256 | 224 | 190 | UBND Xã Đăk Ơ |
|
3.7 | Xã Đức Hạnh | 3252 ngày 12/11/2013 | 298 | 224 | 40 | UBND Xã Đức Hạnh |
|
3.8 | Xã Long Bình | 3253 ngày 12/11/2013 | 635 | 224 | 90 | UBND Xã Long Bình |
|
3.9 | Xã Long Hà | 3254 ngày 12/11/2013 | 776 | 224 | 100 | UBND Xã Long Hà |
|
3.10 | Xã Long Hưng | 3263 ngày 12/11/2013 | 400 | 224 | 80 | UBND Xã Long Hưng |
|
3.11 | Xã Long Tân | 3256 ngày 12/11/2013 | 426 | 224 | 80 | UBND Xã Long Tân |
|
3.12 | Xã Phú Trung | 3258 ngày 12/11/2013 | 292 | 224 | 80 | UBND Xã Phú Trung |
|
3.13 | Xã Phú Văn | 3259 ngày 12/11/2013 | 600 | 224 | 80 | UBND Xã Phú Văn |
|
3.14 | Xã Phước Minh | 3255 ngày 12/11/2013 | 469 | 224 | 70 | UBND Xã Phước Minh |
|
3.15 | Xã Phước Tân | 3260 ngày 12/11/2013 | 646 | 224 | 80 | UBND Xã Phước Tân |
|
3.16 | Xã Phú Riềng | 3257 ngày 12/11/2013 | 722 | 224 | 100 | UBND Xã Phú Riềng |
|
4 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
| 30 | Phòng NN&PTNT |
|
VI | Huyện Chơn Thành | - | 1.915 | 874 | 700 |
|
|
1 | Xã Minh Thành (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Phú Minh Thành |
|
2 | Xã Minh Hưng (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Minh Hưng |
|
3 | Lập quy hoạch 6 xã còn lại |
| 1.915 | 874 | 280 |
|
|
3.1 | Xã Nha Bích | 1061 ngày 5/7/2013 | 325 | 143 | 40 | UBND Xã Nha Bích |
|
3.2 | Xã Quang Minh | 1416 ngày 23/8/2013 | 220 | 143 | 40 | UBND Xã Quang Minh |
|
3.3 | Xã Minh Lập | 675 ngày 18/6/2013 | 408 | 143 | 60 | UBND Xã Minh Lập |
|
3.4 | Xã Minh Thắng | 593 ngày 20/6/2013 | 264 | 143 | 40 | UBNDXã Minh Thắng |
|
3.5 | Xã Minh Long | 112 ngày 29/1/2013 | 322 | 143 | 50 | UBNDXã Minh Long |
|
3.6 | Xã Thành Tâm | 68 ngày 21/1/2013 | 376 | 159 | 50 | UBNDXã Thành Tâm |
|
4 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
| 20 | Phòng NN&PTNT |
|
VII | Huyện Bù Đăng | - | 7.541 | 3.055 | 1.600 |
|
|
1 | Xã Minh Hưng (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND xã Minh Hưng |
|
2 | Xã Đức Liễu (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND Xã Đức Liễu |
|
3 | Lập quy hoạch 13 xã còn lại |
| 7.541 | 3.055 | 1.170 |
|
|
3.1 | Xã Phước Sơn | 1824 ngày 5/10/2012 | 470 | 235 | 70 | UBND Xã Phước Sơn |
|
3.2 | Xã Nghĩa Bình | 1823 ngày 5/10/2012 | 322 | 235 | 60 | UBND Xã Nghĩa Bình |
|
3.3 | Xã Đoàn Kết | 2202 ngày 20/11/2012 | 391 | 235 | 60 | UBND Xã Đoàn Kết |
|
3.4 | Xã Phú Sơn | 2200 ngày 20/11/2012 | 485 | 235 | 70 | UBND Xã Phú Sơn |
|
3.5 | Xã Đường 10 | 1900 ngày 22/10/2012 | 536 | 235 | 100 | UBND Xã Đường 10 |
|
3.6 | Xã ĐakNhau | 1898 ngày 22/10/2012 | 699 | 235 | 100 | UBND Xã ĐakNhau |
|
3.7 | Xã Bom Bo | 1899 ngày 22/10/2012 | 786 | 235 | 100 | UBNDXã Bom Bo |
|
3.8 | Xã Thống Nhất | 2002 ngày 23/10/2012 | 908 | 235 | 130 | UBND Xã Thống Nhất |
|
3.9 | Xã Bình Minh | 1896 ngày 22/10/2012 | 803 | 235 | 130 | UBND Xã Bình Minh |
|
3.10 | Xã Thọ Sơn | 1895 ngày 22/10/2012 | 495 | 235 | 70 | UBND Xã Thọ Sơn |
|
3.11 | Xã Đồng Nai | 2201 ngày 20/11/2012 | 420 | 235 | 70 | UBND Xã Đồng Nai |
|
3.12 | Xã Đăng Hà | 1897 ngày 22/10/2012 | 643 | 235 | 90 | UBND Xã Đăng Hà |
|
3.13 | Xã Nghĩa Trung | 1822 ngày 5/10/2012 | 583 | 235 | 120 | UBND Xã Nghĩa Trung |
|
4 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
| 30 | Phòng NN&PTNT |
|
VIII | Huyện Bù Đốp | - | 1.631 | 1.048 | 580 |
|
|
1 | Xã Tân Thành (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND Xã Tân Thành |
|
2 | Xã Thiện Hưng (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND Xã Thiện Hưng |
|
3 | Lập quy hoạch 4 xã còn lại |
| 1.631 | 1.048 | 160 |
|
|
3.1 | Xã Phước Thiện | 1698 ngày 19/9/2012 | 471 | 262 | 40 | UBND Xã Phước Thiện |
|
3.2 | Xã Hưng Phước | 1700 ngày 19/9/2012 | 336 | 262 | 40 | UBND Xã Hưng Phước |
|
3.3 | Xã Tân Tiến | 1701 ngày 19/9/2012 | 401 | 262 | 40 | UBND Xã Tân Tiến |
|
3.4 | Xã Thanh Hòa | 1699 ngày 19/9/2012 | 423 | 262 | 40 | UBND Xã Thanh Hòa |
|
4 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
| 20 | Phòng NN&PTNT |
|
IX | Huyện Hớn Quản | - | 5.204 | 1.903 | 1.230 |
|
|
1 | Xã An Khương (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND Xã An Khương |
|
2 | Xã Thanh Bình (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND Xã Thanh Bình |
|
3 | Lập quy hoạch 11 xã còn lại |
| 5.204 | 1.903 | 800 |
|
|
3.1 | Xã Minh Đức | 2045 ngày 8/10/2012 | 378 | 173 | 70 | UBND Xã Minh Đức |
|
3.2 | Xã An Phú | 2042 ngày 8/10/2012 | 312 | 173 | 70 | UBND Xã An Phú |
|
3.3 | Xã Minh Tâm | 2041 ngày 8/10/2012 | 419 | 173 | 70 | UBND Xã Minh Tâm |
|
3.4 | Xã Đồng Nơ | 2043 ngày 8/10/2012 | 362 | 173 | 70 | UBND Xã Đồng Nơ |
|
3.5 | Xã Tân Hưng | 2044 ngày 8/10/2012 | 717 | 173 | 90 | UBND Xã Tân Hưng |
|
3.6 | Xã Tân Quan | 2038 ngày 8/10/2012 | 315 | 173 | 70 | UBND Xã Tân Quan |
|
3.7 | Xã Thanh An | 2048 ngày 8/10/2012 | 584 | 173 | 70 | UBND Xã Thanh An |
|
3.8 | Xã Tân Khai | 2046 ngày 8/10/2012 | 608 | 173 | 80 | UBND Xã Tân Khai |
|
3.9 | Xã Tân Hiệp | 2039 ngày 8/10/2012 | 522 | 173 | 70 | UBND Xã Tân Hiệp |
|
3.10 | Xã Phước An | 2040 ngày 8/10/2012 | 521 | 173 | 70 | UBND Xã Phước An |
|
3.11 | Xã Tân Lợi | 2047 ngày 8/10/2012 | 466 | 173 | 70 | UBND Xã Tân Lợi |
|
4 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
| 30 | Phòng NN&PTNT |
|
X | Huyện Lộc Ninh | - | 4.214 | 2.743 | 1.150 |
|
|
1 | Xã Lộc Hiệp (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND Xã Lộc Hiệp |
|
2 | Xã Lộc Hưng (xã điểm) |
| - | - | 200 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
|
| 200 | UBND Xã Lộc Hưng |
|
3 | Lập quy hoạch 13 xã còn lại |
| 4.214 | 2.743 | 720 |
|
|
3.1 | Xã Lộc Thành | 5921 ngày 19/12/2012 | 475 | 211 | 100 | UBND Xã Lộc Thành |
|
3.2 | Xã Lộc Thiện | 5736 ngày 4/12/2012 | 350 | 211 | 90 | UBND Xã Lộc Thiện |
|
3.3 | Xã Lộc Quang | 5739 ngày 4/12/2012 | 273 | 211 | 40 | UBND Xã Lộc Quang |
|
3.4 | Xã Lộc Thuận | 5734 ngày 4/12/2012 | 337 | 211 | 70 | UBND Xã Lộc Thuận |
|
3.5 | Xã Lộc Thịnh | 5920 ngày 19/12/2012 | 302 | 211 | 70 | UBND Xã Lộc Thịnh |
|
3.6 | Xã Lộc Điền | 5737 ngày 4/12/2012 | 285 | 211 | 40 | UBND Xã Lộc Điền |
|
3.7 | Xã Lộc Phú | 5924 ngày 19/12/2012 | 229 | 211 |
| UBND Xã Lộc Phú |
|
3.8 | Xã Lộc Tấn | 5923 ngày 19/12/2012 | 596 | 211 | 150 | UBND Xã Lộc Tấn |
|
3.9 | Xã Lộc An | 5926 ngày 19/12/2012 | 348 | 211 | 80 | UBND Xã Lộc An |
|
3.10 | Xã Lộc Thái | 5735 ngày 4/12/2012 | 225 | 211 |
| UBND Xã Lộc Thái |
|
3.11 | Xã Lộc Hòa | 5925 ngày 19/12/2012 | 275 | 211 | 40 | UBND Xã Lộc Hòa |
|
3.12 | Xã Lộc Khánh | 5738 ngày 4/12/2012 | 241 | 211 |
| UBND Xã Lộc Khánh |
|
3.13 | Xã Lộc Thạnh | 5922 ngày 19/12/2012 | 278 | 211 | 40 | UBND Xã Lộc Thạnh |
|
4 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
|
|
| 30 | Phòng NN&PTNT |
|
XI | Sở Nông nghiệp và PTNT (Thường trực ban chỉ đạo (tỉnh) |
| - | - | 543 |
|
|
1 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
| 443 | Văn phòng điều phối BCĐ NTM |
|
2 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh |
|
|
| 100 | Văn phòng điều phối BCĐ NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 04/2013/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2008 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Quyết định 936/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 do Tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 04/2013/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2008 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Quyết định 1898/QĐ-BKHĐT năm 2013 giao vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Quyết định 936/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 do Tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 2619/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định