- 1Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Nghị định 71/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 3Nghị định 72/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 13 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 151/TTr-STTTT ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến; thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung đối với 06 quy trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 26/12/2019, gồm: quy trình Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh; quy trình Sửa đổi, bổ sung Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh; quy trình Cấp giấy phép hoạt động in; quy trình Cấp lại giấy phép hoạt động in; quy trình Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in; quy trình Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 | Sửa đổi, bổ sung Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
II | Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
1 | Cấp giấy phép hoạt động in |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
3 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
4 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Mã số TTHC: 2.001765.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | 1. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. 2. Hồ sơ đề nghị Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh, bao gồm: a) Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định; b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại Khoản 2 Điều 29 Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; c) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền; | 0,5 ngày làm việc | Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (mẫu số 07/DVTHTT kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT) |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 7,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (mẫu số 08/DVTHTT – kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT) | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả. | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 0,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Mã số TTHC: 1.003384.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | 1. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. 2. Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh, bao gồm: a) Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung; b) Đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới. | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 3,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (mẫu số 08/DVTHTT kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT) | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 0,5 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
- Mã số TTHC: 1.004153.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | 1. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. 2. Hồ sơ đề nghị Cấp Giấy phép hoạt động in, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in; - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập. - Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định. | 01 ngày làm việc | - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) - Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in (mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 09 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép hoạt động in (mẫu số 07 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Giấy phép hoạt động in |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 01 ngày làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 01 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in
- Mã số TTHC: 2.001744.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | 1. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. 2. Hồ sơ đề nghị Cấp lại giấy phép hoạt động in, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in; - Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in; - Giấy phép hoạt động in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng); | 01 ngày làm việc | - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép hoạt động in (cấp lại) | |
Bước 4 |
| Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 0,5 ngày làm việc | (Mẫu số 07 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Giấy phép hoạt động in (cấp lại) |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 01 ngày làm việc |
3. Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
- Mã số TTHC: 2.001740.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | 1. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản xử lý hồ sơ. 2. Hồ sơ đề nghị Đăng ký hoạt động cơ sở in, bao gồm: - Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in. | 03 giờ làm việc | Tờ khai đăng ký hoạt động in (mẫu số 08 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 10 giờ làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in (mẫu số 10 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 giờ làm việc | Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 02 giờ ngày làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 02 giờ làm việc |
4. Thủ tục Xác nhận thay đổi đăng ký hoạt động in
- Mã số TTHC: 2.001737.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | 1. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. 2. Hồ sơ đề nghị Xác nhận đăng ký hoạt động in, bao gồm: - Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. | 03 giờ làm việc | Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (mẫu số 09 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 10 giờ làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in (thay đổi) (mẫu số 10 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 giờ làm việc | Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in (thay đổi) |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 02 giờ ngày làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 02 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 7773/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 71/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 7Nghị định 72/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 8Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 7773/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 261/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực