Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 261/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương;

Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 86/TTr-SNV ngày 27/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan

1. Sở Nội vụ có trách nhiệm: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế nội dung tương ứng đã được công bố tại các Quyết định: số 1377/QĐ-UBND ngày 09/9/2021, số 1164/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh. Các TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ đã được công bố tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC (x).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tuấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Địa điểm, cách thức thực hiện

Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

1

1.012268

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính (Gửi bản điện tử và bản giấy) tại Sở Nội vụ, địa chỉ: Số 255 đường Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Sửa đổi, bổ sung địa điểm, cách thức thực hiện

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B3.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”,

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.

1. Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Thời gian thực hiện: 60 ngày kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân; Văn thư tại Sở Nội vụ

Trong giờ hành chính

Lập phiếu chuyển

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) về lãnh đạo Sở Nội vụ

Văn thư tại Sở Nội vụ bàn giao hồ sơ giấy

04 giờ

Hồ sơ

B3: Phân công xử lý của lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng Xây dựng chính quyền xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ

04 giờ

Hồ sơ

B4: Phân công xử lý của lãnh đạo Phòng

Trưởng phòng Xây dựng chính quyền phân công cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng Xây dựng chính quyền

01 ngày

Hồ sơ

B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Xây dựng chính quyền tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định

Chuyên viên Phòng Xây dựng chính quyền

40 ngày

- Hồ sơ

- Biên bản khảo sát, thẩm định

- Tờ trình

- Kết quả thẩm định

- Dự thảo Quyết định CT UBND

B6: Xem xét, duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền xem xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

Trưởng phòng Xây dựng chính quyền

01 ngày

- Hồ sơ

- Dự thảo văn bản liên quan

B7: Phê duyệt hồ sơ và gửi hồ sơ liên thông

- Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh.

- Kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở Nội vụ

02 ngày

- Hồ sơ

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Văn thư

04 giờ

Hồ sơ

B9: Phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ

Hồ sơ

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định

Phòng chuyên môn

10 ngày

Dự thảo văn bản

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Phê duyệt văn bản

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

Quyết định

B13: Phát hành và trả kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trên hệ thống Văn bản điện tử.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Quyết định

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 261/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Hoàng Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản