- 1Luật Điện Lực 2004
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Luật điện lực sửa đổi 2012
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 24/2016/TT-BCT quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 12Thông tư 13/2020/TT-BCT sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- 13Thông tư 13/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Thông tư 39/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16Nghị quyết 02/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2022 do Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Khoản 1 Điều 4 của Quy trình thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quyết định 542/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2607/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIỮA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ ĐIỆN LỰC TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC CẤP ĐIỆN QUA LƯỚI TRUNG ÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018.
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng; Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và được sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 và Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021;
Căn cứ Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy trình một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và Công ty Điện lực Quảng Nam trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 của Quy trình thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành tại Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 2182/TTr-SCT ngày 28/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế Một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh (bao gồm: Công ty Điện lực Quảng Nam 02 quy trình; Sở Giao thông vận tải 04 quy trình; Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu Công nghiệp tỉnh 01 quy trình; UBND cấp huyện 02 quy trình).
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và Công ty Điện lực Quảng Nam:
- Tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm QTI) để thiết lập quy trình điện tử.
- Thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo Trung tâm QTI phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
3. Sở Công Thương chủ trì theo dõi việc thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh theo Quyết định này; kịp thời tổng hợp những khăn, vướng mắc; tham mưu, báo cáo UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Giám đốc Công ty Điện lực Quảng Nam; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐIỆN QUA LƯỚI TRUNG ÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2607/QĐ-UBND tỉnh ngày 05/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình nội bộ số 01: Khảo sát hiện trường, thỏa thuận đấu nối thuộc phạm vi giải quyết của Công ty điện lực Quảng Nam
Các bước | Trình tự thực hiện (nội dung công việc) | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình thực hiện | Ghi chú | |
* Trường hợp công trình do ngành điện đầu tư |
|
| ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn khảo sát | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0,5 giờ làm việc | * Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì bộ phận tiếp nhận một cửa hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, bộ phận 1 cửa tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, bộ phận 1 cửa tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công. * Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, thì bộ phận một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công. | Triển khai dịch vụ trực tuyến mức độ toàn trình | |
Bước 2 | Điều phối/ phân phối công việc | Phòng ban chuyên môn | 0,5 giờ làm việc | Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ điện tử cho các bộ phận liên quan |
| |
Bước 3 | Khảo sát hiện trường | Công ty Điện lực | 04 giờ làm việc | Liên hệ khách hàng khảo sát hiện trường, thống nhất phương án đấu nối; chuyển kết quả khảo sát về Phòng ban chuyên môn . Chuyển hồ sơ điện tử kèm file scan phiếu khảo sát | ||
Bước 4 | Thẩm định phương án đấu nối | Phòng ban chuyên môn | 05 giờ làm việc | Thẩm định kết quả khảo sát hiện trường và đề xuất phương án đấu nối. Chuyển hồ sơ điện tử kèm file scan phiếu khảo sát | ||
Bước 5 | Thỏa thuận đấu nối | Phòng ban chuyên môn | 03 giờ làm việc | Căn cứ kết quả thẩm định phương án đấu nối: - Trường hợp phương án đấu nối không đảm bảo, dự thảo văn bản trả lời khách hàng - Trường hợp phương án đấu nối đảm bảo, dự thảo Thỏa thuận đấu nối | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt trả kết quả | Lãnh đạo QNaPC | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo QNaPC ký phê duyệt: - Trường hợp không đủ điều kiện cấp điện, có văn bản phản hồi cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp đủ điều kiện cấp điện: Lãnh đạo ký phê duyệt thỏa thuận đấu nối và thực hiện bước tiếp theo | ||
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | ||
Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày làm việc |
| ||||
* Trường hợp đối với Công trình do khách hàng đầu tư |
|
| ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn khảo sát | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0,5 giờ làm việc | * Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì bộ phận tiếp nhận một cửa hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, bộ phận 1 cửa tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, bộ phận 1 cửa tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công. * Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, thì bộ phận một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công. | Triển khai dịch vụ trực tuyến mức độ toàn trình | |
Bước 2 | Điều phối/ phân phối công việc | Phòng ban chuyên môn | 0,5 giờ làm việc | Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ điện tử cho các bộ phận liên quan | ||
Bước 3 | Khảo sát hiện trường | Công ty Điện lực | 04 giờ làm việc | Liên hệ khách hàng khảo sát hiện trường, thống nhất phương án đấu nối; chuyển kết quả khảo sát về Phòng ban chuyên môn . Chuyển hồ sơ điện tử kèm file scan phiếu khảo sát | ||
Bước 4 | Thẩm định phương án đấu nối | Phòng ban chuyên môn | 05 giờ làm việc | Thẩm định kết quả khảo sát hiện trường và đề xuất phương án đấu nối. Chuyển hồ sơ điện tử kèm file scan phiếu khảo sát |
| |
Bước 5 | Thỏa thuận đấu nối | Phòng ban chuyên môn | 03 giờ làm việc | Căn cứ kết quả thẩm định phương án đấu nối: - Trường hợp phương án đấu nối không đảm bảo, dự thảo văn bản trả lời khách hàng - Trường hợp phương án đấu nối đảm bảo, dự thảo Thỏa thuận đấu nối | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt trả kết quả | Lãnh đạo QNaPC | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo QNaPC ký phê duyệt: - Trường hợp không đủ điều kiện cấp điện, có văn bản phản hồi cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp đủ điều kiện cấp điện: Lãnh đạo ký phê duyệt thỏa thuận đấu nối và thực hiện bước tiếp theo | ||
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | ||
Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày làm việc |
| ||||
2. Quy trình nội bộ số 02: Nghiệm thu đóng điện, ký kết hợp đồng mua bán điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Công ty điện lực Quảng Nam
(Công trình do khách hàng đầu tư)
Các bước | Trình tự thực hiện (nội dung công việc) | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0,5 giờ làm việc | * Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì bộ phận tiếp nhận một cửa hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công. * Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, thì bộ phận một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công. | - Triển khai dịch vụ trực tuyến mức độ toàn trình. - Hồ sơ gốc được hậu kiểm tại thời điểm nghiệm thu công trình. Chủ trì nghiệm thu có trách nhiệm thu thập hồ sơ gốc bàn giao cho đơn vị QLVH. |
Bước 2 | Điều phối/ phân phối công việc | Phòng ban chuyên môn | 0,5 giờ làm việc | Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ điện tử cho các bộ phận liên quan | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng ban chuyên môn | 04 giờ làm việc | Thực hiện xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, có văn bản đề nghị bổ sung để hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thực hiện bước tiếp theo | |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng chức năng GNV nghiệm thu | Phòng ban chuyên môn | 02 giờ làm việc | Trình Lãnh đạo phòng chức năng xem xét kết quả giải quyết. Chuyển hồ sơ điện tử đồng thời chuyển file scan phiếu giao nhiệm vụ nghiệm thu |
|
Bước 5 | Ký phê duyệt tổ chức nghiệm thu | Lãnh đạo QNaPC | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo QNaPC ký phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản phản hồi cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo ký phê duyệt và thực hiện bước tiếp theo | |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho bộ phận một cửa | Phòng ban chuyên môn | 01 giờ làm việc | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận một cửa | |
Bước 7 | Chuyển HĐMBĐ cho KH, thông báo thời gian nghiệm thu | Phòng ban chuyên môn | 01 giờ làm việc | - Chuyển HĐMBĐ cho khách hàng ký và nhận lại - Thông báo thời gian tổ chức nghiệm thu để khách hàng tham gia | |
Bước 8 | Tổ chức nghiệm thu | Phòng ban chuyên môn | 08 giờ làm việc | - Các bộ phận liên quan tổ chức nghiệm thu theo phiếu giao nhiệm vụ - Tiếp nhận lại HĐ đã ký từ KH (nếu có). Gửi kết quả nghiệm thu về bộ phận GDKH. | |
Bước 9 | Ghi nhận kết quả nghiệm thu, đóng điện | Phòng ban chuyên môn | 04 giờ làm việc | - Ghi nhận kết quả nghiệm thu từ P. Kỹ thuật Công ty; - Phát hành biên bản đóng điện | |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 1 giờ làm việc | Trả kết quả cho tổ chức, công dân | |
Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CẤP ĐIỆN QUA LƯỚI TRUNG ÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2607/QĐ-UBND tỉnh ngày 05/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình nội bộ số 03: Mã số TTHC: 2.001963.000.00.00.H47; Tên TTHC: Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Các bước | Trình tự thực hiện (nội dung công việc) | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
* Trường hợp không kiểm tra hiện trường |
|
| |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc | * Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa QNaPC tại Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì bộ phận tiếp nhận một cửa hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng (sau đây gọi tắt là Phòng QLKCHT). * Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, thì bộ phận một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng (sau đây gọi tắt là Phòng QLKCHT) |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLKCHT | 06 giờ làm việc | Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết hồ sơ, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng QLKCHT | 01 ngày | Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường | Nếu có |
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng QLKCHT | 02 ngày làm việc | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLKCHT | 03 giờ làm việc | Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng QLKCHT | 01 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
| ||
* Trường hợp kiểm tra hiện trường |
|
| |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc | * Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa QNaPC tại Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì bộ phận tiếp nhận một cửa hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng (sau đây gọi tắt là Phòng QLKCHT). * Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, thì bộ phận một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng (sau đây gọi tắt là Phòng QLKCHT) |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLKCHT | 01 ngày | Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết hồ sơ, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng QLKCHT | 01 ngày | Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường | Nếu có |
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng QLKCHT | 05 ngày làm việc | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLKCHT | 01 ngày làm việc | Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng QLKCHT | 02 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
|
2. Quy trình nội bộ số 04: Mã số TTHC 2.001921.000.00.00.H47; Tên TTHC: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Các bước | Trình tự thực hiện (nội dung công việc) | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc | * Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa QNaPC tại Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì bộ phận tiếp nhận một cửa hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng (sau đây gọi tắt là Phòng QLKCHT). * Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, thì bộ phận một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng (sau đây gọi tắt là Phòng QLKCHT) |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLKCHT | 06 giờ làm việc | Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết hồ sơ, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) | để định hướng giải quyết |
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng QLKCHT | 01 ngày | Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường | Nếu có |
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng QLKCHT | 02 ngày làm việc | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLKCHT | 03 giờ làm việc | Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng QLKCHT | 01 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
3. Quy trình nội bộ số 05: Mã TTHC: 2.001919.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
Các bước | Trình tự thực hiện (nội dung công việc) | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc | * Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa QNaPC tại Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì bộ phận tiếp nhận một cửa hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng (sau đây gọi tắt là Phòng QLKCHT). * Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, thì bộ phận một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng (sau đây gọi tắt là Phòng QLKCHT) |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLKCHT | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) định hướng giải quyết |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng QLKCHT | 02 ngày làm việc | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLKCHT | 01 ngày làm việc | Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng QLKCHT | 02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
4. Quy trình nội bộ số 06: Mã TTHC: Các bước Trình tự thực hiện (nội dung công việc) Bộ phận giải quyết hồ sơ Thời gian thực hiện Mô tả quy trình Ghi chú Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam 04 giờ làm việc * Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa QNaPC tại Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì bộ phận tiếp nhận một cửa hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng (sau đây gọi tắt là Phòng QLKCHT). * Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, thì bộ phận một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng (sau đây gọi tắt là Phòng QLKCHT) Bước 2 Chủ trì điều phối thẩm định Lãnh đạo Phòng QLKCHT 04 giờ làm việc Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên giải quyết hồ sơ Bước 3 Thẩm định, trình ký thẩm định Chuyên viên Phòng QLKCHT 02 ngày làm việc Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng ký thẩm định Bước 4 Ký thẩm định Lãnh đạo Phòng QLKCHT 01 ngày làm việc Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Bước 5 Phê duyệt Lãnh đạo Sở 04 giờ làm việc Lãnh đạo Sở phê duyệt Bước 6 Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa Chuyên viên Phòng QLKCHT 02 giờ làm việc Bước 7 Trả kết quả Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam 02 giờ làm việc Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. Tổng thời gian giải quyết 05 ngày làm việc PHỤ LỤC III QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐIỆN QUA LƯỚI TRUNG ÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH * Quy trình nội bộ số 07: Thỏa thuận xây dựng công trình trong Khu kinh tế, Khu công nghiệp Các bước Trình tự thực hiện (nội dung công việc) Bộ phận giải quyết hồ sơ Thời gian thực hiện Mô tả quy trình Ghi chú Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam 02 giờ làm việc * Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa QNaPC tại Trung tâm PV hành chính công Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì bộ phận tiếp nhận một cửa hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý KKT&KCN. * Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, thì bộ phận một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý KKT&KCN. - Triển khai thủ tục này tại Ban Quản lý KKT&KCN; - Xem xét đưa vào danh mục dịch vụ công trực tuyến cấp độ toàn trình; Bước 2 Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Hành chính công Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý KKT&KCN 02 giờ làm việc Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý KKT&KCN tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Quy hoạch, Đô thị và Hạ tầng thuộc Ban Quản lý KKT&KCN tỉnh (viết tắt là Phòng QH-ĐT&HT) thuộc Ban Quản lý KKT&KCN theo phân công. Bước 3 Chủ trì điều phối/ phân phối công việc Lãnh đạo Phòng QH- ĐT&HT thuộc Ban Quản lý các KKT&KCN 03 giờ làm việc Lãnh đạo Phòng QH-ĐT&HT thuộc Ban Quản lý các KKT&KCN theo phân công kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết hồ sơ, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có). Bước 4 Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét Chuyên viên Phòng QH- ĐT&HT thuộc Ban Quản lý các KKT&KCN 3 ngày làm việc Chuyên viên được phân công kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, có văn bản đề nghị bổ sung để hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện thẩm định hồ sơ. - Tham mưu phát hành giấy mời kiểm tra hiện trường, lập biên bản hiện trường, ghi đầy đủ ý kiến của các ngành, địa phương, đơn vị liên quan (nếu vị trí chưa rõ, thì quy định thời gian các ngành, đơn vị bổ sung bằng văn bản), -Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC. Bước 5 Thẩm định, trình Lãnh đạo Ban Lãnh đạo Phòng QH-ĐT&HT 02 giờ làm việc Kiểm tra, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các KKT&KCN. Bước 6 Phê duyệt, phát hành trả kết quả Lãnh đạo Ban Quản lý các KKT&KCN. 03 giờ làm việc Lãnh đạo Ban Quản lý các KKT&KCN ký phê duyệt. Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa Bước 7 Chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa QNaPC Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý các KKT&KCN 02 giờ làm việc Bộ phận một cửa của Ban Quản lý các KKT&KCN gửi kết quả xử lý về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Công ty Điện lực Quảng Nam Bước 8 Trả kết quả Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam 02 giờ làm việc Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. Tổng cộng 5 ngày làm việc
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2607/QĐ-UBND tỉnh ngày 05/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐIỆN QUA LƯỚI TRUNG ÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2607/QĐ-UBND tỉnh ngày 05/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình nội bộ số 08: Thỏa thuận xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Các bước | Trình tự thực hiện (nội dung công việc) | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc | * Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì bộ phận tiếp nhận một cửa hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho Phòng chuyên môn cấp huyện có thẩm quyền giải quyết theo phân công. * Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, thì bộ phận một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho Phòng chuyên môn cấp huyện có thẩm quyền giải quyết theo phân công. | - Triển khai thủ tục này tại các huyện; - Xem xét đưa vào danh mục dịch vụ công trực tuyến cấp độ toàn trình; - Hồ sơ gốc được phép hậu kiểm |
Bước 2 | Chủ trì điều phối/ phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng chuyên môn của cơ quan thẩm quyền theo phân cấp kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết hồ sơ, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có). | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 3 ngày làm việc | Phó phòng, Chuyên viên được phân công kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, có văn bản đề nghị bổ sung để hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện thẩm định hồ sơ. - Tham mưu phát hành giấy mời kiểm tra hiện trường, lập biên bản hiện trường, ghi đầy đủ ý kiến của các ngành, địa phương, đơn vị liên quan (nếu vị trí chưa rõ, thì quy định thời gian các ngành, đơn vị bổ sung bằng văn bản), - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xét duyệt. | |
Bước 4 | Ký báo cáo | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc | Ký báo cáo, tham mưu trình Lãnh đạo UBND huyện. | |
Bước 5 | Phê duyệt trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt | |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Bộ phận Văn thư UBND huyện | 02 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | |
Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
2. Quy trình nội bộ số 09: Cấp phép thi công xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Các bước | Trình tự thực hiện (nội dung công việc) | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc | * Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa QNaPC tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì bộ phận tiếp nhận một cửa hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho Phòng chuyên môn cấp huyện có thẩm quyền giải quyết theo phân công . * Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, bộ phận một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, thì bộ phận một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển cho Phòng chuyên môn cấp huyện có thẩm quyền giải quyết theo phân công. | - Triển khai thủ tục này tại các huyện; - Xem xét đưa vào danh mục dịch vụ công trực tuyến cấp độ toàn trình; - Hồ sơ gốc được phép hậu kiểm |
Bước 2 | Chủ trì điều phối/ phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng chuyên môn của cơ quan thẩm quyền theo phân cấp kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết hồ sơ, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có). | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 3 ngày làm việc | Phó phòng, Chuyên viên được phân công kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, có văn bản đề nghị bổ sung để hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện thẩm định hồ sơ. - Tham mưu phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường, - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, dự thảo Giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xét duyệt. | |
Bước 4 | Ký báo cáo | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc | Ký báo cáo, tham mưu trình Lãnh đạo UBND huyện. | |
Bước 5 | Phê duyệt trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt | |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Bộ phận Văn thư UBND huyện | 02 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa QNaPC tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | |
Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung quy định tại Quyết định 1417/QĐ-UBND về Quy trình một cửa liên thông giữa các cơ quan nhà nước với ngành điện trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 563/QĐ-UBND về Quy trình thí điểm thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và ngành điện trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật Điện Lực 2004
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Luật điện lực sửa đổi 2012
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 24/2016/TT-BCT quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 12Thông tư 13/2020/TT-BCT sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- 13Thông tư 13/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 15Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Thông tư 39/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Nghị quyết 02/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2022 do Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung quy định tại Quyết định 1417/QĐ-UBND về Quy trình một cửa liên thông giữa các cơ quan nhà nước với ngành điện trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 19Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 563/QĐ-UBND về Quy trình thí điểm thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và ngành điện trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Khoản 1 Điều 4 của Quy trình thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quyết định 542/QĐ-UBND
Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2023 quy trình nội bộ một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2607/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực