Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2606/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 11 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê và Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư “Quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia; danh mục và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã” và chế độ báo cáo thống kê của các Bộ, Ngành;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 470/TTr ngày 07 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 5. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý | Sở Kế hoạch Đầu tư | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 005.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
2 | 6. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới | Sở Kế hoạch Đầu tư | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 006.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 22 tháng báo cáo |
3 | 7. Số lượt dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đã cấp phép được bổ sung vốn | Sở Kế hoạch Đầu tư | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 007.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 22 tháng báo cáo |
4 | 8. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong năm | Sở Kế hoạch Đầu tư | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 008.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 9. Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực | Sở Kế hoạch Đầu tư | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 009.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
6 | 10. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện | Sở Kế hoạch Đầu tư | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 010.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 22 tháng liền sau quý báo cáo |
7 | 11. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện | Sở Kế hoạch Đầu tư | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 011.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
8 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở Kế hoạch Đầu tư (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
9 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Kế hoạch Đầu tư (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
10 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Kế hoạch Đầu tư (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
11 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở Kế hoạch Đầu tư (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
12 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở Kế hoạch Đầu tư (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| II. Công nghiệp |
|
|
|
|
|
13 | 1. Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép | Sở kế hoạch đầu tư, Tòa án | Cục Thống kê (T. Tra - PPCĐ) | 001.N/BCS-CNGH | Năm | Ngày 31/3 năm sau |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở Tài Chính (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Tài Chính (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Tài Chính (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở Tài Chính (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở Tài Chính (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
6 | 21. Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn | Sở Tài Chính | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 021.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
III. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐ
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Kho bạc tỉnh (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Kho bạc tỉnh (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Kho bạc tỉnh (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Kho bạc tỉnh (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Kho bạc tỉnh (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
6 | 22. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ | Kho bạc tỉnh | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 022.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
7 | 23. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước | Kho bạc tỉnh | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 023.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
8 | 24. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ | Kho bạc tỉnh | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 024.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
| IV. Tài khoản quốc gia |
|
|
|
|
|
9 | 4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Kho bạc tỉnh | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 004.H/BCS-TKQG | - Tháng - Quý... năm | - Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau - Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo |
10 | 5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Kho bạc tỉnh | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 005.H/BCS-TKQG | - Tháng - Quý... năm | - Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau - Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo |
11 | 6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho một số lĩnh vực | Kho bạc tỉnh | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 006.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm... | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 1. Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn thành | Sở xây dựng | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 001.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau |
2 | 2. Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng | Sở xây dựng | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 002.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra |
3 | 3. Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12 | Sở xây dựng | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 003.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra |
4 | 4. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Sở xây dựng | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 004.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau |
5 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở xây dựng (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
6 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở xây dựng (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
7 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở xây dựng (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
8 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở xây dựng (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
9 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở xây dựng (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở TNMT (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở TNMT (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở TNMT (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở TNMT (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở TNMT (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| V. Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
6 | 1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 001.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
7 | 2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 002.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
8 | 3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 003.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
9 | 4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 004.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
10 | 5. Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 005.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
11 | 6. Biến động diện tích đất | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 006.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
12 | 7. Diện tích và tỉ lệ đất được bảo tồn, duy trì đa dạng sinh học | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 007.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
13 | 8. Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 008.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.4 | Môi trường |
|
|
|
|
|
14 | 1. Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 001d.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau |
15 | 2. Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số sông chính | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 002d.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau |
16 | 5. Mức giảm lượng nước dưới đất | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 005d.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau |
17 | 6. Mức giảm lượng nước mặt | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 006d.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau |
18 | 7. Số suối khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 007d.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau |
19 | 8. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 008d.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau |
20 | 9. Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 009d.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau |
21 | 10. Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 010d.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau |
22 | 11. Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 011d.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau |
23 | 12. Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ đã xử lý | Sở TNMT | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 012d.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 19 hàng tháng |
VI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở NN PT NN (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở NN PT NN (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở NN PT NN (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở NN PT NN (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở NN PT NN (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| V. Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
6 | 9. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa chia theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 009.H/BCS-NLTS | - Vụ... - Năm | - Vụ Đông xuân: Ngày 10/7 - Vụ Hè thu: Ngày 10/10 - Vụ Mùa/thu đông:Ngày 20/01 năm sau - Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau |
7 | 10. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tưới chia theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 010.H/BCS-NLTS | - Vụ... - Năm | - Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 - Vụ Hè thu: Ngày 05/10 - Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau - Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau |
8 | 11. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tiêu chia theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê(P. Nông nghiệp) | 011.H/BCS-NLTS | - Vụ... - Năm | - Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 - Vụ Hè thu: Ngày 05/10 - Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau - Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau |
9 | 12. Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 012.H/BCS-NLTS | Năm | Ngày 15/4 năm sau |
10 | 13. Diện tích rừng trồng mới tập trung | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 013.H/BCS-NLTS | - Ước 6 tháng | - Ước 6 tháng: Ngày 15/6 - Sơ bộ năm: Ngày 15/12 - Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau |
11 | 14. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 014.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 10/4 năm sau |
12 | 15. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 015.H/BCS-NLTS | - Ước 6 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức năm | - Ước 6 tháng: Ngày 15/6 - Sơ bộ năm: Ngày 15/12 - Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau |
13 | 16. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 016.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 10/4 năm sau |
14 | 17. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 017.H/BCS-NLTS | - Ước 6 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức | - Ước 6 tháng: Ngày 15/6 - Sơ bộ năm: Ngày 15/12 - Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau |
15 | 18. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 018.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 15/4 năm sau |
16 | 19. Diện tích rừng được giao khoán, | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 019.H/BCS-NLTS | - Ước 6 tháng - Sơ bộ năm - Chính thức | - Ước 6 tháng: Ngày 15/6 - Sơ bộ năm: Ngày 15/12 - Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau |
17 | 20. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 020.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 15/4 năm sau |
18 | 21. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 021.H/BCS-NLTS | - Ước 6 tháng - Sơ bộ năm | - Ước 6 tháng: Ngày 15/6 - Sơ bộ năm: Ngày 15/12 |
19 | 22. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 022.N/BCS-NLTS | Chính thức năm | Ngày 15/4 năm sau |
20 | 23. Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 023.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 15/4 năm sau |
21 | 24. Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 024.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 15/4 năm sau |
22 | 25. Tỷ lệ che phủ rừng, diện tích và tỷ lệ rừng đặc dụng được bảo tồn | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 025.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 15/4 năm sau |
23 | 26. Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 026.H/BCS-NLTS | - Ước 6 tháng đầu năm - Sơ bộ năm - Chính thức năm | - Ước 6 tháng đầu năm: Ngày 15/6 - Sơ bộ năm: Ngày 15/12 - Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau |
24 | 27. Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 027.H/BCS-NLTS | - Ước 6 tháng đầu năm - Sơ bộ năm - Chính thức năm | - Ước 6 tháng đầu năm: Ngày 15/6 - Sơ bộ năm: Ngày 15/12 - Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau |
25 | 28. Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 028.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 30 tháng 3 năm sau |
26 | 29. Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa chia theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 029.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 30 tháng 3 năm sau |
27 | 30. Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 030.H/BCS-NLTS | Vụ... | - Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 - Vụ Hè thu: Ngày 05/10 - Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau - Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau |
28 | 31. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 031.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 30 tháng 3 năm sau |
29 | 32. Diện tích cây trồng bị hạn chia theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 032.H/BCS-NLTS | Vụ... | - Vụ Đông xuân: Ngày 10/7 - Vụ Hè thu: Ngày 10/10 - Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau - Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau |
30 | 33. Diện tích cây trồng bị úng chia theo huyện/thị | Sở NN PT NN | Cục Thống kê (P. Nông nghiệp) | 033.H/BCS-NLTS | - Vụ... | - Vụ Đông xuân: Ngày 10/7 - Vụ Hè thu: Ngày 10/10 - Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau - Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau |
| (tiếp trang sau) |
|
|
|
|
|
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.4 | Môi trường |
|
|
|
|
|
31 | 3. Số vụ thiên tai và thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai | Sở NN PT NT | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 003d.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 17 hàng tháng |
32 | 4. Thiệt hại về vật chất do thiên tai gây ra theo loại thiên tai | Sở NN PT NT | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 004d.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở Công thương (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Công thương (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Công thương (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở Công thương (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở Công thương (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| II. Công nghiệp |
|
|
|
|
|
6 | 2. Năng lực sản xuất, năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp | Sở Công thương | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 002.N/BCS-CNGH | Năm | Ngày 31/3 năm sau |
| III. Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
|
|
7 | 2. Số lượng chợ | Sở Công thương | Cục Thống kê (P. Thương mại) | 002.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
8 | 3. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại | Sở Công thương | Cục Thống kê (P. Thương mại) | 003.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở GTVT (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở GTVT (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở GTVT (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở GTVT (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở GTVT (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| III. Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
|
|
6 | 4. Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa | Sở giao thông vận tải | Cục Thống kê (P. Thương mại) | 004.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 31/01 năm sau |
7 | 5. Năng lực mới tăng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Cục Thống kê (P. Thương mại) | 005.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 31/01 năm sau |
8 | 6. Số lượng phương tiện đường thủy có động cơ đang lưu hành | Sở Giao thông vận tải | Cục Thống kê (P. Thương mại) | 006.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 31/01 năm sau |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở Thông tin truyền thông (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Thông tin truyền thông (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Thông tin truyền thông (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở Thông tin truyền thông (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở Thông tin truyền thông (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| III. Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
|
|
6 | 7. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông | Sở Thông tin truyền thông | Cục Thống kê (P. Thương mại) | 007.H/BCS-TMDV | 6 tháng, năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7 - Báo cáo năm: Ngày 31/01 năm sau |
7 | 8. Số thuê bao điện thoại | Sở Thông tin truyền thông | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 008.H/BCS-TMDV | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 31/01 năm sau |
8 | 9. Số thuê bao INTERNET | Sở Thông tin truyền thông | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 009.H/BCS-TMDV | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 31/01 năm sau |
9 | 10. Số đơn vị có trang điện tử riêng | Sở Thông tin truyền thông | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 010.H/BCS-TMDV | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 31/01 năm sau |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.10 | Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
10 | 1. Xuất bản và bưu điện văn hóa | Sở Thông tin truyền thông | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 001k.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 10/3 năm sau |
11 | 2. Phát thanh, truyền hình | Sở Thông tin truyền thông | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 002k.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 10/3 năm sau |
12 | 3. Thuê bao điện thoại, Internet | Sở Thông tin truyền thông | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 003k.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 10/3 năm sau |
13 | 4. Số đơn vị có trang tin điện tử riêng chia theo ngành kinh tế | Sở Thông tin truyền thông | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 004k.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 10/3 năm sau |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở Khoa học Công nghệ (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Khoa học Công nghệ (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Khoa học Công nghệ (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở Khoa học Công nghệ (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở Khoa học Công nghệ (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.1 | Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
6 | 1. Số tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học Công nghệ | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 001a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
7 | 2. Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học Công nghệ | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 002a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
8 | 3. Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Sở Khoa học Công nghệ | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 003a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
9 | 4. Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học Công nghệ | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 004a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở Nội vụ (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Nội vụ (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Nội vụ (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở Nội vụ (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở Nội vụ (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.3 | Bình đẳng giới |
|
|
|
|
|
6 | 1. Nữ đại biểu hội đồng nhân dân | Sở Nội vụ | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 001c.K/BCS-XHMT | Nhiệm kỳ | Đầu nhiệm kỳ |
7 | 2. Nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | Sở Nội vụ | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 002c.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 năm báo cáo |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở giáo dục đào tạo (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở giáo dục đào tạo (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở giáo dục đào tạo (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở giáo dục đào tạo (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở giáo dục đào tạo (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.5 | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
6 | 1. Giáo dục mầm non | Sở giáo dục đào tạo | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 001e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 30 /10 năm báo cáo |
7 | 2. Giáo dục mầm non chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố | Sở giáo dục đào tạo | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 002e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 30 /10 năm báo cáo |
8 | 3. Giáo dục phổ thông | Sở giáo dục đào tạo | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 003e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 30 /10 năm báo cáo |
9 | 4. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Sở giáo dục đào tạo | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 004e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 30 /10 năm báo cáo |
10 | 5. Học viên giáo dục thường xuyên | Sở giáo dục đào tạo | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 005e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
11 | 6. Số quận/huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục | Sở giáo dục đào tạo | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 006e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
12 | 7. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông | Sở giáo dục đào tạo | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 007e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 30 /10 |
13 | 8. Trung cấp chuyên nghiệp | Sở giáo dục đào tạo | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 008e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 |
14 | 9. Đào tạo đại học | Sở giáo dục đào tạo | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 009e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 |
15 | 10. Đào tạo cao đẳng | Sở giáo dục đào tạo | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 010e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 |
16 | 11. Lĩnh vực đào tạo | Sở giáo dục đào tạo | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 011e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở Y Tế (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Y Tế (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Y Tế (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở Y Tế (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở Y Tế (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.8 | Y tế |
|
|
|
|
|
6 | 1. Cơ sở y tế và giường bệnh | Sở Y Tế | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 001h.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
7 | 2. Nhân lực y tế | Sở Y Tế | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 002h.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
8 | 3. Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế | Sở Y Tế | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 003h.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
9 | 4. Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin tiêm chủng | Sở Y Tế | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 004h.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
10 | 5. Suy dinh dưỡng trẻ em | Sở Y Tế | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 005h.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
11 | 6. Số ca mắc, chết do các bệnh dịch | Sở Y Tế | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 006h.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
12 | 7. Ngộ độc thực phẩm | Sở Y Tế | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 007h.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
13 | 8. HIV/AIDS | Sở Y Tế | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 008h.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
XIV. SỞ VĂN HÓA-THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở VHTT&DL (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở VHTT&DL (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở VHTT&DL (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở VHTT&DL (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở VHTT&DL (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.9 | Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
|
6 | 1. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu cá nhân) | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 001i.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
7 | 2. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu tập thể) | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 002i.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
8 | 3. Thư viện | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 003i.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
9 | 4. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản tổ dân số văn hóa | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 004i.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
10 | 5. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 005i.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
XV. SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Sở Lao động TB XH (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Lao động TB XH (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Sở Lao động TB XH (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Sở Lao động TB XH (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Sở Lao động TB XH (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.6 | Lao động, Thương binh và xã hội |
|
|
|
|
|
6 | 1. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng | Sở Lao động TB XH | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 001f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 18/12 năm báo cáo |
7 | 2. Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ | Sở Lao động TB XH | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 002f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 18/12 năm báo cáo |
8 | 3. Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ | Sở Lao động TB XH | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 003f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 18/12 năm báo cáo |
9 | 4. Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột xuất | Sở Lao động TB XH | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 004f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 18/12 năm báo cáo |
10 | 5. Thiếu đói trong dân cư | Sở Lao động TB XH | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 005f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 18/12 năm báo cáo |
VI.7 | Dạy nghề |
|
|
|
|
|
11 | 1. Cơ sở dạy nghề | Sở Lao động TB XH | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 001g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 |
12 | 2. Giáo viên dạy nghề | Sở Lao động TB XH | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 002g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 |
13 | 3. Học sinh học nghề | Sở Lao động TB XH | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 003g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 |
14 | 4. Tuyển mới học nghề | Sở Lao động TB XH | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 004g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 |
15 | 5. Học sinh học nghề tốt nghiệp | Sở Lao động TB XH | Cục Thống kê (P. DS - VX) | 005g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Công an TP (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Công an TP (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Công an TP (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Công an TP (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Công an TP (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| III. Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
|
|
6 | 1. Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới | Công an TP | Cục Thống kê (P. Thương mại) | 001.H/BCS-TMDV | 6 tháng, năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7 - Báo cáo năm: Ngày 30/01 năm sau |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.2 | An toàn xã hội và Trật tự tư pháp |
|
|
|
|
|
7 | 1. Tai nạn | Công an TP | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 001b.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 20 tháng báo cáo |
8 | 2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại | Công an TP | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 002b.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 20 tháng báo cáo |
9 | 3. Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy | Công an TP | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 003b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 20/3 năm sau |
XVII. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Viện kiểm sát (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Viện kiểm sát (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Viện kiểm sát (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Viện kiểm sát (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Viện kiểm sát (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.2 | An toàn xã hội và Trật tự tư pháp |
|
|
|
|
|
6 | 4. Số vụ, số bị can đã khởi tố | Viện kiểm sát | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 004b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 30/3 năm sau |
7 | 5. Số vụ, số bị can đã truy tố | Viện kiểm sát | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 005b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 30/3 năm sau |
XVIII. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Tòa án ND (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Tòa án ND (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Tòa án ND (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Tòa án ND (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Tòa án ND (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| II. Công nghiệp |
|
|
|
|
|
6 | 1. Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép | Tòa án ND | Cục Thống kê (P. Thanh tra - PPCĐ) | 001.N/BCS-CNGH | Năm | Ngày 31/3 năm sau |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.2 | An toàn xã hội và Trật tự tư pháp |
|
|
|
|
|
7 | 6. Số vụ, số người phạm tội đã kết án | Tòa án ND | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 006b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 30/3 năm sau |
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Ban TC Tỉnh ủy (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Ban TC Tỉnh ủy (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Ban TC Tỉnh ủy (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Ban TC Tỉnh ủy (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Ban TC Tỉnh ủy (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| VI. Xã hội môi trường |
|
|
|
|
|
VI.3 | Bình đẳng giới |
|
|
|
|
|
6 | 3. Nữ tham gia cấp ủy đảng | Ban TC Tỉnh ủy | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 003c.K/BCS-XHMT | Nhiệm kỳ | Đầu nhiệm kỳ |
7 | 4. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội | Ban TC Tỉnh ủy | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 004c.K/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/02 năm báo cáo |
XX. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Bảo hiểm xã hội (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 012.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Bảo hiểm xã hội (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 014.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | Bảo hiểm xã hội (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 016.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | Bảo hiểm xã hội (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 018.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | Bảo hiểm xã hội (tđ) | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
| IV. Tài khoản quốc gia |
|
|
|
|
|
6 | 1. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế chia theo khối, loại hình quản lý | Bảo hiểm xã hội | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 001.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 30/6 năm sau |
7 | 2. Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội | Cục Thống kê (P. DS – VX) | 002.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 30/6 năm sau |
8 | 3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 003.H/BCS-TKQG | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: - Báo cáo năm: Ngày 30/6 năm sau |
XXI. CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 25. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước | Sở Giao dịch, CN Ngân hàng PT | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 025.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 26. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước | Sở Giao dịch, CN Ngân hàng PT | Cục Thống kê (P. Tổng hợp) | 026.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
XXII. ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Báo cáo gửi về Cục Thống kê)
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| I. Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | 13. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | UBND cấp huyện, cấp xã | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 013.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 | 15. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | UBND cấp huyện, cấp xã | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 015.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
3 | 17. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | UBND cấp huyện, cấp xã | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 017.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 | 19. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | UBND cấp huyện, cấp xã | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 019.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 | 20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | UBND cấp huyện. | Cục Thống kê (P. Công nghiệp) | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
(Báo cáo gửi về Chi cục Thống kê cấp huyện)
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| IV. Tài khoản quốc gia |
|
|
|
|
|
1 | 9. Tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã/phường/thị trấn | UBND cấp xã | Chi cục Thống kê cấp huyện | 009.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
2 | 10. Báo cáo chi ngân sách xã/phường/thị trấn | UBND cấp xã | Chi cục Thống kê cấp huyện | 010.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
XXIV. KHO BẠC NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN
(Báo cáo gửi về Chi cục Thống kê cấp huyện)
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| IV. Tài khoản quốc gia |
|
|
|
|
|
1 | 7. Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị xã/trực thuộc tỉnh/thành phố | Kho bạc NN cấp huyện | Chi cục Thống kê cấp huyện | 007.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm... | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 sau tháng b/c - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau |
2 | 8. Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh/thành phố | Kho bạc NN cấp huyện | Chi cục Thống kê cấp huyện | 008.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm... | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 sau tháng b/c - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau |
XXV. CHI CỤC THỐNG KÊ CẤP HUYỆN
STT | Tên biểu | Đơn vị Báo cáo | Đơn vị nhận | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F | G |
| IV. Tài khoản quốc gia |
|
|
|
|
|
1 | 11. Giá trị sản xuất trên địa bàn của một số ngành chủ yếu | Chi Cục Thống kê cấp huyện | Cục Thống kê (TH và CN) | 011.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 01/6 năm sau |
- 1Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công thực hiện dự án, công trình đầu tư xây dựng, sửa chữa do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú quản lý
- 3Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2013 thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh, huyện, xã thuộc tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 1224/QĐHC-CTUBND năm 2013 phân công thực hiện chế độ báo cáo thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 6Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2014 phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Chỉ thị 16/CT-UBND năm 2014 triển khai quán triệt các văn bản quy phạm pháp luật mới về công tác thống kê và thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã của tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2017 về thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 312/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 43/2010/QĐ-TTg ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 02/2011/TT-BKHĐT quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công thực hiện dự án, công trình đầu tư xây dựng, sửa chữa do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú quản lý
- 7Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2013 thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh, huyện, xã thuộc tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 1224/QĐHC-CTUBND năm 2013 phân công thực hiện chế độ báo cáo thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 10Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2014 phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Bình Phước ban hành
- 11Chỉ thị 16/CT-UBND năm 2014 triển khai quán triệt các văn bản quy phạm pháp luật mới về công tác thống kê và thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã của tỉnh Gia Lai
Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2013 phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2606/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra