- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1014/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 1330/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2606/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 19 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 07 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 6 năm 2022, Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
Thủ tục số 06 mục 1 và thủ tục số 01 mục 2 Phần IV được công bố tại Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và phát triển doanh nghiệp; thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 14 (mười bốn) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017.
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 08 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 14 ngày làm việc (112 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu chính/dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT) | 04 giờ |
Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | 80 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | 16 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở KH&ĐT | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
2. Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp - 2.001999
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017.
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 08 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 03 ngày làm việc (24 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu chính/dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | 04 giờ |
Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | 12 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | 04 giờ | ||
3 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp và lập báo cáo thẩm định.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 (Luật Doanh nghiệp năm 2020);
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp số 69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 (Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014);
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (Nghị định số 23/2022/NĐ-CP).
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 03 bộ hồ sơ gốc đề nghị thành lập doanh nghiệp của cá nhân, tổ chức; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC) | Không quy định |
2 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT) | |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | |||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT | |||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND tỉnh) | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở KH&ĐT | |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế (Phòng KT) | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KT | |
8 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên Phòng KT | |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KT | |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
11 | Ký duyệt hồ sơ trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Bộ KH&ĐT) | Thường trực UBND tỉnh | |
12 | Đóng dấu, vào sổ và gửi 03 bộ Hồ sơ gốc đề nghị thành lập doanh nghiệp đến Bộ KH&ĐT để thẩm định | Văn phòng UBND tỉnh | |
13 | Bộ KH&ĐT chủ trì lấy ý kiến của Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành | Bộ KH&ĐT | |
14 | Các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ KH&ĐT | Các cơ quan liên quan | Tối đa 10 ngày làm việc |
15 | Bộ KH&ĐT tổng hợp, lập báo cáo thẩm định và gửi UBND tỉnh | Bộ KH&ĐT | Tối đa 10 ngày làm việc |
16 | UBND tỉnh giao Sở KH&ĐT tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định của Bộ KH&ĐT, hoàn thiện Hồ sơ | UBND tỉnh | Không quy định |
17 | Tiếp nhận hồ sơ, scan hồ sơ, vào sổ nhận hồ sơ | Văn phòng Sở KH&ĐT | |
18 | Tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định của Bộ KH&ĐT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT | |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | |||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT | |||
19 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | |
20 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở KH&ĐT | |
21 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | |
22 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KT | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
23 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KT | |
24 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên Phòng KT | |
25 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KT | |
26 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
27 | Ký duyệt hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ (TTCP) | Thường trực UBND tỉnh | |
28 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Hồ sơ thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ trình TTCP | Văn phòng UBND tỉnh | |
29 | TTCP xem xét, phê duyệt chủ trương thành lập doanh nghiệp | TTCP | |
30 | UBND tỉnh ra quyết định thành lập doanh nghiệp | UBND tỉnh | Tối đa 30 ngày làm việc |
31 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở KH&ĐT, Trung tâm PVHCC | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
32 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP (Ủy ban nhân dân tỉnh) thẩm định, phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 30 ngày làm việc
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập của các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC) | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT) | 04 giờ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | 140 giờ | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT | 08 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND tỉnh) | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở KH&ĐT | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyến Phòng Kinh tế (Phòng KT) | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KT | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên KT | 40 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KT | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực UBND tỉnh | 08 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở KH&ĐT, Trung tâm PVHCC | Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân tỉnh, thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh lập báo cáo thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương.
- Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định chia, tách doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - ĐT: 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 04 bộ hồ sơ gốc đề nghị chia, tách; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC) | Không quy định |
2 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT) | |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | |||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT | |||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND tỉnh) | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở KH&ĐT | |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế (Phòng KT) | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KT | |
8 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên Phòng KT | |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KT | |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
11 | Ký duyệt hồ sơ lấy ý kiến | Thường trực UBND tỉnh | |
12 | Đóng dấu, vào sổ và gửi lấy ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành | Văn phòng UBND tỉnh | |
13 | Các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến UBND tỉnh | Các cơ quan liên quan | Tối đa 10 ngày làm việc |
14 | UBND tỉnh giao Sở KH&ĐT tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định của Bộ KH&ĐT, hoàn thiện Hồ sơ | UBND tỉnh |
|
15 | Tiếp nhận hồ sơ, scan hồ sơ, vào sổ nhận hồ sơ | Văn phòng Sở KH&ĐT | 1/2 ngày |
16 | Tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định của Bộ KH&ĐT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT | 1/2 ngày | ||
17 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | 1/2 ngày |
18 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở KH&ĐT | 1/2 ngày |
19 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
20 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KT | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
21 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KT | 1/2 ngày |
22 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên Phòng KT | 01 ngày |
23 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KT | 1/2 ngày |
24 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
25 | Ký duyệt hồ sơ trình Chính phủ (TTCP) | Thường trực UBND tỉnh | 1/2 ngày |
26 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Hồ sơ trình TTCP | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
27 | TTCP xem xét, phê duyệt chủ trương chia, tách doanh nghiệp | TTCP | Không quy định |
28 | UBND tỉnh ra quyết định chia, tách doanh nghiệp | UBND tỉnh | Tối đa 30 ngày làm việc |
29 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở KH&ĐT, Trung tâm PVHCC | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
30 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
Sau khi nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và cấp giấy xác nhận về việc doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, giấy xác nhận về việc doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: Miễn lệ phí (theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (gọi tắt là Phòng ĐKKD) xem xét xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Phân công hồ sơ đã tiếp nhận trên Hệ thống TTĐKDNQG cho chuyên viên Phòng ĐKKD xử lý. | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | 03 giờ |
3 | Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số hóa (scan và tải hồ sơ) vào Hệ thống TTĐKDNQG, trình lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét. | Chuyên viên Phòng ĐKKD | 08 giờ |
4 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: + Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi yêu cầu sang Tổng Cục thuế để trao đổi thông tin giữa cơ quan Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế, ký kết quả giải quyết TTHC. + Nếu hồ sơ không hợp lệ: ra Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | 06 giờ |
5 | Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Phòng ĐKKD | 03 giờ |
6 | Vào sổ theo dõi hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
Tối đa không quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể doanh nghiệp.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 30 ngày làm việc
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan hồ sơ, vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC) | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT) | 04 giờ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | 140 giờ | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT | 08 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND tỉnh) | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở KH&ĐT | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế (Phòng KT) | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KT | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KT | 40 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KT | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực UBND tỉnh | 08 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở KH&ĐT, Trung tâm PVHCCC | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2630/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 7Kế hoạch 4857/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chương trình kết nối các ngân hàng, tổ chức tín dụng và Nhà nước để hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp khởi nghiệp, doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn năm 2020-2025
- 8Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1014/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 1330/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 2630/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 15Kế hoạch 4857/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chương trình kết nối các ngân hàng, tổ chức tín dụng và Nhà nước để hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp khởi nghiệp, doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn năm 2020-2025
- 16Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2606/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực