Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2600 /QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 04 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2677/TTr-SGTVT ngày 15/9/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt xếp loại các tuyến đường tỉnh và đường huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2021 theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện xếp loại đối với các tuyến đường thuộc thẩm quyền quản lý để làm cơ sở tính cước vận tải đường bộ theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, Chủ đầu tư căn cứ tình trạng các tuyến đường vận chuyển vật liệu tại thời điểm lập dự toán xây dựng công trình và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải xác định loại đường để tính cước vận tải cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2600 /QĐ-UBND ngày 04 /10/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT | Tên đường | Từ Km...đến Km... | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 |
1 | ĐT.711 |
| 10,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km10 500 | 10,50 |
|
|
|
| 10,50 |
|
2 | ĐT.712 |
| 13,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00-Km1 000 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| Km1 000-Km5 800 | 4,80 |
|
|
| 4,80 |
|
|
|
| Km5 800-Km13 400 | 7,60 |
|
| 7,60 |
|
|
|
3 | ĐT.714 |
| 41,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km26 048 | 26,05 |
|
| 26,05 |
|
|
|
|
| Km26 048 - Km28 048 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
| Km28 048 - Km34 548 | 6,50 |
|
| 6,50 |
|
|
|
|
| Km34 548 - Km35 548 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| Km35 548 - Km38 548 | 3,00 |
|
| 3,00 |
|
|
|
|
| Km38 548 - Km39 548 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| Km39 548 - Km41 000 | 1,45 |
|
| 1,45 |
|
|
|
4 | ĐT.715 |
| 42,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km38 586 | 33,445 |
|
| 33,45 |
|
|
|
|
| Km38 586 - Km48 086 | 8,76 |
|
|
| 8,76 |
|
|
5 | ĐT.716 | 18,70 | 71,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,2 | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
| Km26 200 - Km46 551 | 20,351 |
| 20,35 |
|
|
|
|
|
| Km46 551 - Km69 482 | 22,931 | 22,931 |
|
|
|
|
|
|
| Km69 482 - Km72 226 | 2,744 |
|
| 2,744 |
|
|
|
|
| Km72 226 - Km75 726 | 3,5 |
| 3,5 |
|
|
|
|
|
| Km75 726 - Km86 926 | 11,2 |
|
|
| 11,2 |
|
|
|
| Km86 926 - Km93 126 | 6,2 | 6,2 |
|
|
|
|
|
6 | ĐT.717 |
| 29,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km19 600 | 19,60 |
|
|
| 19,60 |
|
|
|
| Km19 600 - Km29 300 | 9,70 |
|
|
|
| 9,70 |
|
7 | ĐT.718 |
| 26,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km2 700 | 2,70 |
|
|
| 2,70 |
|
|
|
| Km2 700 - Km9 500 | 6,80 |
|
|
| 6,80 |
|
|
|
| Km9 500 - Km20 000 | 10,50 |
|
|
| 10,50 |
|
|
|
| Km20 000 - Km22 745 | 2,75 |
|
|
| 2,75 |
|
|
|
| Km22 745 - Km26 00 | 3,26 |
|
|
|
| 3,26 |
|
8 | ĐT.719 |
| 60,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km27 840 | 27,840 |
|
| 27,84 |
|
|
|
|
| Km27 840 - Km42 600 | 14,760 |
|
|
| 14,760 |
|
|
|
| Km42 600 - Km43 800 | 1,200 |
|
| 1,200 |
|
|
|
|
| Km43 800 - Km45 000 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
| Km45 00 - Km60 150 | 15,150 |
|
| 15,150 |
|
|
|
9 | ĐT.720 |
| 57,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 000 - Km1 200 | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
| Km1 200 - Km34 513 | 33,31 |
| 33,31 |
|
|
|
|
|
| Km34 513 - Km37 851 | 3,34 | 3,34 |
|
|
|
|
|
|
| Km37 851 - Km56 252 | 18,40 |
| 18,40 |
|
|
|
|
|
| Km56 252 - Km57 403 | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
10 | ĐT.766 |
| 38,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km12 876 - Km28 000 | 15,12 |
| 15,12 |
|
|
|
|
|
| Km28 000 - Km31 200 | 3,20 | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
| Km31 200 - Km36 959 | 5,76 |
| 5,76 |
|
|
|
|
|
| -Km36 959 - Km40 051 | 3,09 | 3,09 |
|
|
|
|
|
|
| Km40 051 - Km51 100 | 11,05 |
| 11,05 |
|
|
|
|
11 | ĐT.706B |
| 16,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km16 400 | 16,40 | 16,40 |
|
|
|
|
|
12 | Quốc lộ 1 - Mương Mán |
| 7,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 000-Km7 250 | 7,25 |
|
| 7,25 |
|
|
|
13 | Hòn Lan |
| 7,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 000 - Km4 912 | 4,91 | 4,91 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 000 - Km1 950 | 1,95 | 1,95 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 000 - Km0 900 | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
14 | Quốc lộ 1 - Mỹ Thạnh |
| 30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 000 - Km30 000 | 30,00 |
|
|
| 30,00 |
|
|
15 | Hòn Dồ - Thuận Qúy |
| 9,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km9 500 | 9,50 |
|
|
|
| 9,50 |
|
16 | Hàm Minh - Thuận Qúy |
| 17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 000 - Km17 000 | 17,00 |
|
| 17,00 |
|
|
|
17 | Bà Tá - Trà Tân |
| 21,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 000 - Km15 000 | 15,00 |
|
|
|
| 15,00 |
|
|
| Km15 000 - Km21 000 | 6,00 |
|
|
|
|
| 6,00 |
18 | Sa Ra - Tầm Hưng |
| 5,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km5 200 | 5,20 |
|
| 5,20 |
|
|
|
19 | Hàm Nhơn - Phú Hài |
| 3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km2 700 | 2,70 |
|
|
| 2,70 |
|
|
|
| Km2 700 - Km3 900 | 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
|
20 | Liên Hương-Phan Dũng |
| 29,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 000 - Km29 00 | 29,00 |
|
|
| 29,00 |
|
|
21 | QL1-Phan Sơn |
| 35,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km14 500 | 14,50 |
|
| 14,50 |
|
|
|
|
| Km14 500 - Km36 500 | 21,30 |
|
|
|
| 21,30 |
|
22 | Mê Pu-Đa Kai |
| 14,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 000 - Km14 500 | 14,50 |
|
|
| 14,50 |
|
|
23 | Sông Lũy-Phan Tiến |
| 14,50 |
|
|
|
| 14,50 |
|
Km0 00 - Km14 500 | 14,50 | ||||||||
24 | Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao |
| 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km6 000 | 6,00 |
|
|
|
| 6,00 |
|
|
| Km6 00 - Km7 200 | 1,20 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
| Km7 200 - Km20 00 | 12,80 |
|
|
|
| 12,80 |
|
25 | QL1 - Thôn Triền |
| 10,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km10 075 | 10,08 |
|
| 10,08 |
|
|
|
26 | D1 |
| 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km0 647 | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
27 | D2 |
| 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 00 - Km0 645 | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 541/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2501/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận quản lý năm 2022
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 541/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2600/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2021
- Số hiệu: 2600/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra