Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 07 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hải Phòng tại Tờ trình số 116/TTr-SGTVT ngày 23/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Thủ tục hành chính có số thứ tự 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19 mục I được ban hành kèm theo Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (08 TTHC)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện (Ghi rõ cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân) | Phí/lệ phí (nếu có) (Nếu không có ghi rõ là “Không quy định”) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích (Ghi rõ tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) | |||||||
1 | 2.001002 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định | Sở Giao thông vận tải | 135.000 đồng | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ |
2 | 1.002835 | Cấp mới Giấy phép lái xe | - 10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đặt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe | Sở Giao thông vận tải | 135.000 đồng | Một phần | Tiếp nhận và trả kết quả | |
3 | 1.002820 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Sở Giao thông vận tải | 135.000 đồng | Một phần | Tiếp nhận và trả kết quả | Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ |
4 | 1.002809 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Sở Giao thông vận tải | 135.000 đồng; Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức, trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí: 115.000 đồng/lần cấp | Toàn trình đối với đổi GPLX ô tô | Tiếp nhận và trả kết quả | |
5 | 1.002804 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Sở Giao thông vận tải | 135.000 đồng | Một phần | Tiếp nhận và trả kết quả | Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ |
6 | 1.002801 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Sở Giao thông vận tải | 135.000 đồng | Một phần | Tiếp nhận và trả kết quả | |
7 | 1.002796 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Sở Giao thông vận tải | 135.000 đồng | Một phần | Tiếp nhận và trả kết quả | |
8 | 2.000769 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giao thông vận tải | Không có | Một phần | Tiếp nhận và trả kết quả | Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GTVT ĐƯỢC BÃI BỎ (11 TTHC)
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 | 1.002300 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ |
2 | 1.002793 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | |
3 | 1.002030 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Luật Trật tự an toàn giao thông đường bộ ngày 27/6/2024 |
4 | 2.000872 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | |
5 | 1.001919 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | |
6 | 1.001896 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | |
7 | 2.000847 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | |
8 | 2.000881 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | |
9 | 1.002007 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
10 | 1.001994 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | |
11 | 1.001826 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- 1Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 6806/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải; thủ tục hành chính thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 26/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra