Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2024/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ THÁO DỠ, DI CHUYỂN, LẮP ĐẶT TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung hoặc thay thế đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo đúng quy định.

2. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Xây dựng) để xem xét, giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, GTCNXD, Hòa (NCPC).
 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 


PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Loại công trình

Đơn vị tính

Thành phố

Chợ Mới

Bạch Thông

Ngân Sơn

Na Rì

Chợ Đồn

Ba Bể

Pác Nặm

I

PHẦN THỨ NHẤT

 

NHÀ Ở CÁC LOẠI

1

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc

1

Mái lợp lá các loại

đ/m2sàn

2.020.610

2.030.420

2.063.790

2.157.140

2.085.870

2.116.750

2.155.140

2.169.330

2

Mái lợp Phi brô xi măng

 đ/m2sàn

2.064.190

2.066.910

2.101.210

2.197.240

2.125.540

2.151.190

2.195.250

2.210.480

3

Mái lợp ngói các loại

 đ/m2sàn

2.440.410

2.443.020

2.481.230

2.454.850

2.503.040

2.540.620

2.585.820

2.602.100

4

Mái lợp tôn mạ kẽm

 đ/m2sàn

2.543.870

2.546.590

2.572.930

2.668.970

2.597.270

2.622.920

2.666.980

2.682.210

5

Chống nóng bằng tôn chống nóng

 đ/m2sàn

2.694.450

2.692.150

2.733.550

2.680760

2.733550

2.733.550

2.733.550

2.888.600

2

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc

1

Mái lợp lá các loại

đ/m2sàn

2.322.390

2.330.130

2.375.250

2.492.630

2.410.140

2.471.180

2.490.860

2.503.560

2

Mái lợp Phi brô xi măng

đ/m2sàn

2.305.390

2.309.920

2.350.740

2.468.120

2.385.630

2.419.280

2.466.350

2.479.050

3

Mái lợp ngói các loại

đ/m2sàn

2.628.260

2.628.250

2.673.920

2.791.970

2.708.980

2.742.860

2.790.210

2.802.650

4

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

2.696.500

2.696.710

2.733.720

2.851.110

2.768.620

2.802.270

2.849.340

2.862.040

5

Mái lợp tôn chống nóng chống ồn

đ/m2sàn

2.649.152

2.943.705

2.978.676

3.090.752

3.012.190

3.044.238

3.089.067

3.101.152

3

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, hiên BTCT, mái dốc

1

Mái lợp lá các loại

đ/m2sàn

3.084.740

3.082.710

3.040.770

3.199.175

3.172.340

3.131.560

3.199.830

3.120.060

2

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2sàn

3.151.280

3.110.470

3.137.520

3.249.440

3.259.532

3.228.310

3.296.560

3.216.830

3

Mái lợp ngói các loại

đ/m2sàn

3.174.380

3.172.210

3.230.820

3.300.370

3.302.550

3.321.970

3.390.520

3.410.500

4

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.207.820

3.211.650

3.256.690

3.398.600

3.288.260

3.347.480

3.415.730

3.435.990

5

Mái lợp tôn chống nóng chống ồn

đ/m2sàn

3.349.920

3.503.900

3.548.930

3.590.860

3.580.500

3.639.730

3.707.990

3.728.250

4

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái BTCT

1

Không có chống nóng

đ/m2sàn

3.117.060

3.131.940

3.180.140

3.326.250

3.207.080

3.260.200

3.325.760

3.344.820

2

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

3.399.460

3.410.890

3.447.610

3.622.040

3.500.420

3.558.470

3.621.660

3.637.730

3

Chống nóng bằng mái lá các loại

đ/m2sàn

3.395.630

3.403.180

3.459.670

3.600.780

3.491.410

3.543.000

3.600.170

3.619.960

4

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

3.408.270

3.424.050

3.472.650

3.618.170

3.503.750

3.558.170

3.617.580

3.638.140

5

Chống nóng bằng mái lợp ngói

đ/m2sàn

3.719.300

3.727.160

3.783.870

3.930.070

3.815.110

3.869.780

3.929.490

3.949.670

6

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.816.520

3.833.680

3.871.690

4.014.360

3.902.310

3.955.550

4.013.720

4.035.740

7

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

4.132.370

4.149.530

4.187.550

4.330.220

4.218.160

4.271.400

4.329.580

4.351.590

5

Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT

1

Không có chống nóng

đ/m2sàn

3.604.880

3.644.220

3.677.170

3.852.430

3.691.420

3.775.010

3.851.940

3.891.690

2

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

3.665.630

3.584.850

3.619.190

4.054.920

3.883.260

3.967.230

4.053.710

4.089.040

3

Chống nóng bằng mái lá các loại

đ/m2sàn

3.695.750

3.806.680

3.840.820

4.002.170

3.856.420

3.931.330

4.001.440

4.037.150

4

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

3.875.210

3.913.780

3.947.390

4.115.430

3.961.930

4.041.190

4.114.740

4.151.440

5

Chống nóng bằng mái lợp ngói

đ/m2sàn

4.104.760

4.135.430

4.177.110

4.345.800

4.191.860

4.271.300

4.345.130

4.381.600

6

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

4.210.550

4.248.430

4.274.320

4.434.710

4.289.940

4.366.010

4.434.070

4.469.180

7

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

4.526.400

4.564.280

4.590.170

4.750.560

4.605.790

4.681.870

4.749.920

4.785.030

6

Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT

1

Không có chống nóng

đ/m2sàn

3.702.680

3.734.510

3.784.920

3.980.910

3.816.910

3.892.710

3.979.370

4.017.890

2

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

3.967.380

3.992.940

3.800.440

4.260.600

4.092.330

4.166.500

4.256.550

4.289.660

3

Chống nóng bằng mái lá các loại

đ/m2sàn

4.007.850

4.032.070

4.089.960

4.285.770

4.122.200

4.202.740

4.284.260

4.323.280

4

Chống nóng bằng mái Phibrô xm

đ/m2sàn

4.025.360

4.057.310

4.107.570

4.303.720

4.138.850

4.215.090

4.302.080

4.339.440

5

Chống nóng bằng mái lợp ngói

đ/m2sàn

4.293.040

4.324.690

4.375.450

4.571.190

4.406.690

4.483.300

4.570.700

4.607.400

6

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

4.492.340

4.524.420

4.566.560

4.762.820

4.597.590

4.673.980

4.761.110

4.798.010

7

Chống nóng bằng tôn chống nóng

đ/m2sàn

4.808.200

4.840.270

4.882.420

5.078.670

4.913.440

4.989.830

5.076.960

5.113.860

7

Loại nhà: 2 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT

1

Không có chống nóng

đ/m2sàn

2.742.730

2.760.170

2.797.200

2.916.650

2.824.430

2.868.990

2.917.280

2.937.140

2

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

2.799.520

2.798.230

2.838.110

2.960.840

2.865.610

2.911.680

2.961.500

2.979.290

3

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

2.833.610

2.848.200

2.889.700

3.012.060

2.917.230

2.963.550

3.013.770

3.031.150

4

Chống nóng bằng mái ngói các loại

đ/m2sàn

2.947.810

2.959.370

3.002.930

3.126.560

3.031.570

3.076.910

3.127.220

3.145.560

5

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.139.270

3.154.910

3.192.610

3.315.160

3.221.350

3.266.740

3.316.020

3.335.790

6

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

3.246.770

3.262.410

3.300.060

3.422.660

3.328.850

3.374.240

3.423.510

3.443.290

8a

Loại nhà: 2 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT

1

Không có chống nóng

đ/m2sàn

3.049.730

3.066.940

3.106.290

3.249.980

3.123.050

3.190.000

3.254.220

3.278.610

2

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

3.165.650

3.190.050

3.223.620

3.370.420

3.240.960

3.309.190

3.374.730

3.397.510

3

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

3.247.010

3.263.190

3.303.590

3.443.100

3.320.340

3.387.290

3.451.510

3.475.910

4

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.373.200

3.388.420

3.429.860

3.573.800

3.446.690

3.513.720

3.578.040

3.602.350

5

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.373.590

3.390.810

3.427.100

3.570.780

3.443.850

3.510.800

3.575.010

3.599.420

6

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

3.495.450

3.512.660

3.548.950

3.692.630

3.565.710

3.632.650

3.696.870

3.721.270

8b

Loại nhà: 2 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT

1

Không có chống nóng

đ/m2sàn

2.760.310

2.780.230

2.808.200

2.931.360

2.812.140

2.877.880

2.935.370

2.957.700

2

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

2.872.350

2.890.660

2.921.550

3.047.630

2.925.890

2.992.940

3.051.710

3.072.300

3

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

2.953.710

2.973.600

3.001.510

3.124.440

3.005.270

3.071.050

3.128.490

3.150.700

4

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.079.900

3.097.780

3.127.790

3.251.000

3.131.610

3.197.470

3.255.020

3.277.140

5

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.080.290

3.100.170

3.125.020

3.247.980

3.128.770

3.194.550

3.251.990

3.274.210

6

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

3.202.140

3.222.030

3.246.880

3.369.840

3.250.630

3.316.410

3.373.850

3.396.060

9

Loại nhà: 3 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT

1

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

2.900.050

2.855.740

2.953.990

3.079.970

2.996.820

3.034.230

3.082.530

3.100.060

2

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

2.894.360

2.850.940

2.947.570

3.057.780

2.990.070

3.027.150

3.075.000

3.093.620

3

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

2.944.990

2.901.050

2.998.260

3.123.310

3.040.730

3.077.900

3.125.840

3.144.280

4

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

2.961.880

2.918.460

3.013.590

3.138.520

3.056.020

3.093.150

3.141.050

3.159.530

5

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

3.021.780

2.978.360

3.073.500

3.198.750

3.115.920

3.153.060

3.200.950

3.219.440

10a

Loại nhà: 3 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT

1

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

3.276.280

3.277.450

3.339.530

3.453.120

3.364.880

3.411.770

3.456.780

3.477.840

2

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

3.273.360

3.274.680

3.336.060

3.448.370

3.361.190

3.407.540

3.452.000

3.473.740

3

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.334.290

3.335.550

3.397.030

3.509.460

3.422.200

3.468.590

3.513.100

3.534.790

4

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.339.780

3.341.700

3.400.890

3.512.950

3.425.980

3.472.230

3.516.580

3.538.450

5

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

3.398.560

3.400.470

3.459.660

3.571.730

3.484.760

3.531.010

3.575.350

3.597.220

10b

Loại nhà: 3 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT

1

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

2.953.720

2.981.600

3.007.150

3.097.570

3.017.800

3.063.490

3.100.940

3.119.360

2

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

2.950.800

2.978.830

3.003.680

3.092.820

3.014.110

3.059.260

3.096.160

3.115.260

3

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.011.720

3.039.700

3.064.650

3.153.920

3.075.120

3.120.310

3.157.260

3.176.310

4

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.017.210

3.045.850

3.068.510

3.157.400

3.078.900

3.123.950

3.160.740

3.179.980

5

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

3.075.990

3.104.620

3.127.280

3.216.170

3.137.680

3.182.720

3.219.510

3.238.750

11a

Loại nhà: 4 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT

1

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

3.110.120

3.130.860

3.166.700

3.277.220

3.190.400

3.235.980

3.280.250

3.296.260

2

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

3.268.770

3.294.800

3.329.460

3.438.680

3.351.610

3.398.010

3.441.910

3.460.090

3

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.319.350

3.344.170

3.380.080

3.489.430

3.402.260

3.448.690

3.492.630

3.510.770

4

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.319.970

3.346.030

3.379.400

3.488.650

3.401.550

3.447.950

3.491.850

3.510.030

5

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

3.370.320

3.396.990

3.429.740

3.538.990

3.451.890

3.498.290

3.542.190

3.560.370

11b

Loại nhà: 4 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 110, mái BTCT

1

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

2.811.670

2.834.410

2.858.640

2.946.130

2.868.860

2.912.620

2.949.000

2.964.030

2

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

2.970.320

2.998.350

3.021.400

3.107.590

3.030.070

3.074.650

3.110.660

3.127.860

3

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.020.900

3.047.720

3.072.020

3.158.340

3.080.720

3.125.330

3.161.390

3.178.540

4

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.021.520

3.049.580

3.071.340

3.157.550

3.080.010

3.124.590

3.160.600

3.177.800

5

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

3.071.870

3.100.090

3.121.680

3.207.900

3.130.350

3.174.930

3.210.940

3.228.140

12a

Loại nhà: 5 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT

1

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

3.400.330

3.423.330

3.464.590

3.580.700

3.491.250

3.538.270

3.584.190

3.602.110

2

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

3.398.820

3.422.310

3.462.620

3.577.680

3.489.120

3.535.700

3.581.160

3.599.640

3

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.434.170

3.491.590

3.497.990

3.613.140

3.524.500

3.571.110

3.616.600

3.635.050

4

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.437.370

3.460.880

3.500.280

3.615.360

3.526.780

3.573.360

3.618.820

3.637.300

5

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

3.472.640

3.496.960

3.535.550

3.650.630

3.562.040

3.608.620

3.654.080

3.672.560

12b

Loại nhà: 5 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT

1

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

3.059.520

3.084.430

3.113.580

3.205.590

3.124.660

3.170.650

3.208.780

3.223.550

2

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

3.058.020

3.083.410

3.111.610

3.202.570

3.122.530

3.168.080

3.205.760

3.221.090

3

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.093.360

3.118.610

3.146.980

3.238.030

3.157.910

3.203.490

3.241.200

3.256.500

4

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.096.560

3.121.980

3.149.270

3.240.250

3.160.190

3.205.740

3.243.420

3.258.740

5

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

3.131.830

3.157.240

3.184.540

3.275.510

3.195.450

3.241.000

3.278.680

3.294.010

13

Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm II-III

1

Mái lợp lá

đ/m2sàn

2.004.620

2.004.620

2.004.620

1.774.500

1.748.800

1.748.800

1.748.800

1.748.800

2

Mái lợp phibrôXM

đ/m2sàn

2.121.360

2.178.590

2.124.750

1.998.000

2.006.710

2.006.710

2.006.710

2.006.710

3

Mái lợp ngói các loại

đ/m2sàn

2.374.970

2.297.360

2.283.630

2.194.000

2.149.650

2.150.080

2.150.600

2.150.110

4

Mái lợp tôn thường

đ/m2sàn

2.327.910

2.266.040

2.235.580

2.181.060

2.181.060

2.181.060

2.181.060

2.181.060

5

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

2.393.380

2.224.720

2.242.590

2.242.590

2.242.590

2.242.590

2.242.590

2.242.590

14

Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm IV-V

1

Mái lợp lá

đ/m2sàn

1.243.243

1.220.073

1.220.073

1.220.073

1.220.073

1.220.383

1.220.073

1.220.073

2

Mái lợp phibrôXM

đ/m2sàn

1.438.877

1.393.690

1.440.509

1.440.509

1.440.509

1.441.050

1.440.509

1.440.509

3

Mái lợp ngói các loại

đ/m2sàn

1.652.638

1.635.772

1.636.829

1.638.137

1.637.182

1.640.149

1.638.154

1.647.356

4

Mái lợp tôn thường

đ/m2sàn

1.728.033

1.687.053

1.675.830

1.675.830

1.675.830

1.675.830

1.675.830

1.675.830

5

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

1.787.004

1.718.151

1.709.878

1.709.878

1.709.878

1.711.753

1.709.878

1.709.878

15

Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm II-III

1

Mái lợp lá

đ/m2sàn

896.560

896.490

897.510

836.589

832.650

834.574

836.225

836.225

2

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2sàn

857.820

857.640

855.400

848.330

857.850

860.160

861.952

861.952

3

Mái lợp ngói các loại

đ/m2sàn

892.925

892.602

893.835

893.835

893.835

893.835

893.835

893.835

4

Mái lợp tôn thường

đ/m2sàn

1.003.119

1.003.119

993.897

899.450

899.450

899.450

899.450

899.450

5

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

1.000.362

1.000.362

1.008.434

1.008.431

1.008.431

1.008.431

1.008.431

1.008.431

16

Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm IV-V

1

Mái lợp lá

đ/m2sàn

671.295

606.914

491.656

462.836

462.836

502.280

462.836

462.836

2

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2sàn

591.193

585.724

489.647

460.215

460.215

460.215

460.215

460.215

3

Mái lợp ngói các loại

đ/m2sàn

727.080

721.026

685.133

607.422

607.422

607.422

607.422

607.422

4

Mái lợp tôn thường

đ/m2sàn

860.958

855.489

784.899

752.442

752.442

752.442

752.442

752.442

5

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

972.756

967.286

870.624

824.709

824.709

824.709

824.709

824.709

17

Nhà cột tre, khung tre

1

Mái lợp lá

đ/m2sàn

291.300

242.750

242.750

242.750

242.750

242.750

242.750

242.750

2

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2sàn

340.410

314.220

314.220

314.220

314.220

314.220

314.220

314.220

3

Mái lợp ngói các loại

đ/m2sàn

389.550

389.380

389.760

390.250

389.900

390.060

390.250

390.080

4

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

404.700

377.720

371.880

371.880

371.880

371.880

371.880

371.880

18

Nhà cột gỗ, khung tre

1

Mái lợp lá

đ/m2sàn

321.690

298.360

298.360

306.380

284.150

284.150

284.150

284.150

2

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2sàn

358.960

319.310

319.310

326.330

304.100

304.100

304.100

304.100

3

Mái lợp ngói các loại

đ/m2sàn

372.590

418.930

419.340

435.370

419.460

419.620

419.830

419.630

4

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

513.440

465.460

458.800

446.780

430.130

447.330

447.330

447.330

19

Nhà 01 tầng, tường 220, sàn mái BTCT, kiến trúc mái Thái

1

Nhà 01 tầng mái lợp ngói

đ/m2sàn

4.115.790

3.990.740

4.033.850

4.253.850

4.332.990

4.236.610

4.260.060

4.300.150

2

Nhà 01 tầng mái lợp tôn giả ngói

đ/m2sàn

4.339.080

4.247.730

4.284.380

4.389.800

4.520.420

4.557.260

4.559.930

4.609.160

20

Nhà 02 tầng, tường 220, sàn mái BTCT, kiến trúc mái Thái

1

Nhà 02 tầng mái lợp ngói

đ/m2sàn

3.295.990

3.256.107

3.298.770

3.487.760

3.418.851

3.411.791

3.492.201

3.523.885

2

Nhà 02 tầng mái lợp tôn giả ngói

đ/m2sàn

3.368.150

3.363.150

3.304.716

3.464.968

3.485.958

3.485.434

3.470.285

3.504.254

II

PHẦN THỨ HAI

 

CHUỒNG TRẠI, MỒ MẢ

21

Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung xuyên (khung gỗ xẻ)

1

Mái phi brôXM

đ/m2sàn

379.260

379.260

379.260

379.260

379.260

379.260

379.260

379.260

2

Mái ngói

đ/m2sàn

447.550

447.370

447.790

448.320

447.930

448.110

448.320

448.110

3

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

458.290

450.590

450.590

450.590

450.590

450.590

450.590

450.590

4

Mái lá

đ/m2sàn

316.609

316.609

316.501

316.609

316.609

316.609

316.609

316.609

5

Mái bạt dứa

đ/m2sàn

168.169

168.169

168.123

168.169

168.169

168.169

168.169

168.169

22

Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung gỗ (buộc dây thép)

1

Mái phi brôXM

đ/m2sàn

359.380

362.380

362.090

362.380

343.310

331.860

331.860

331.860

2

Mái lợp ngói

đ/m2sàn

438.800

432.150

432.550

433.050

406.850

407.010

407.230

407.040

3

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

444.780

429.080

428.950

429.080

420.830

420.830

420.830

420.830

4

Mái lợp lá

đ/m2sàn

314.580

299.600

299.550

299.600

299.600

299.600

299.600

299.600

5

Mái lợp bạt dứa

đ/m2sàn

165.846

165.846

165.808

165.846

165.846

165.846

165.846

165.846

23

Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung tre (buộc dây thép)

1

Mái phi brôXM

đ/m2sàn

343.460

360.570

352.200

352.450

352.450

352.450

346.700

352.450

2

Mái lợp ngói

đ/m2sàn

412.130

388.280

392.240

392.890

392.540

392.700

389.190

392.700

3

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

410.270

395.230

397.980

398.080

398.080

398.080

395.230

398.080

4

Mái lợp lá

đ/m2sàn

273.890

273.890

253.030

253.270

253.270

253.270

247.810

253.270

5

Mái lợp bạt dứa

đ/m2sàn

131.087

131.087

130.200

134.897

134.897

134.897

134.517

134.897

24

Chuồng trâu, bò, ngựa… cột tre khung tre

1

Mái phi brôXM

đ/m2sàn

292.340

250.250

250.030

238.880

238.880

238.880

238.880

238.880

2

Mái lợp ngói

đ/m2sàn

361.040

363.550

363.810

364.460

364.100

364.260

364.460

364.260

3

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

367.560

361.110

360.940

361.110

361.110

361.110

361.110

361.110

4

Mái lợp lá

đ/m2sàn

234.700

234.700

234.500

234.700

234.700

234.700

234.700

234.700

5

Mái lợp bạt dứa

đ/m2sàn

113.353

113.073

113.120

104.697

104.697

104.697

104.697

104.697

25

Chuồng lợn, gà, ngan, ngỗng, vịt… cột gỗ, khung gỗ

1

Mái phi brôXM

đ/m2sàn

279.500

275.260

269.760

270.560

270.560

270.560

270.560

270.560

2

Mái lá

đ/m2sàn

252.670

252.670

252.670

252.670

252.670

252.670

252.670

252.670

3

Mái lợp ngói

đ/m2sàn

359.760

394.990

384.130

384.770

384.770

384.770

384.770

384.770

4

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

365.570

360.700

360.920

361.550

361.550

361.550

351.690

361.550

5

Mái lợp bạt dứa

đ/m2sàn

232.320

232.320

232.320

232.320

232.320

232.320

232.320

232.320

26

Chuồng lợn gà, ngan, ngỗng, vịt… , cột tre, khung tre

1

Mái phi brôXM

đ/m2sàn

267.950

276.150

298.590

262.720

262.720

262.720

262.720

262.720

2

Mái lá

đ/m2sàn

249.060

249.060

249.060

252.670

252.670

252.670

252.670

252.670

3

Mái lợp ngói

đ/m2sàn

354.850

370.330

357.600

343.990

343.990

343.990

343.990

343.990

4

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

359.170

354.300

363.780

355.310

355.310

355.310

355.310

355.310

5

Mái lợp bạt dứa

đ/m2sàn

224.480

224.480

224.480

224.480

224.480

224.480

224.480

224.480

27

Mộ các loại

1

Mộ đất vô chủ

mộ

7.905.000

8.448.182

8.504.545

8.621.818

8.580.909

8.587.273

8.623.636

8.652.727

2

Mộ đất có chủ

mộ

7.905.000

8.448.182

8.504.545

8.621.818

8.580.909

8.587.273

8.623.636

8.652.727

3

Mộ xây đã cải táng

mộ

8.088.600

8.644.545

8.700.909

8.818.182

8.777.273

8.783.636

8.820.000

8.850.000

4

Mộ xây chưa cải táng

mộ

9.191.900

9.822.727

9.905.455

10.081.818

10.020.000

10.030.909

10.084.545

10.130.909

5

Mộ xây chưa cải táng phải thực hiện hỏa thiêu

mộ

25.539.950

30.038.000

30.136.000

30.323.000

30.255.000

30.267.000

30.326.000

30.377.000

III

PHẦN THỨ BA

 

CẤU KIỆN RIÊNG BIỆT

 

CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT

1

Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m

1m3

368.310

368.310

368.310

368.310

368.310

368.310

368.310

368.310

2

Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu >1m

1m3

306.220

306.220

306.220

306.220

306.220

306.220

306.220

306.220

3

Đào san đất bằng máy đào

100m3

1.324.240

1.324.240

1.324.240

1.324.240

1.324.240

1.324.240

1.324.240

1.324.240

4

Đào giếng

1m3

556.390

556.390

556.390

556.390

556.390

556.390

556.390

556.390

5

Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤20m

100m3

1.441.870

1.441.870

1.441.870

1.441.870

1.441.870

1.441.870

1.441.870

1.441.870

6

Đào xúc đất để đắp bờ ao hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công

1m3

189.850

189.850

189.850

189.850

189.850

189.850

189.850

189.850

7

Đào hào, kênh mương bằng thủ công

1m3

208.230

208.230

208.230

208.230

208.230

208.230

208.230

208.230

8

Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào

100m3

3.906.250

3.906.250

3.906.250

3.906.250

3.906.250

3.906.250

3.906.250

3.906.250

9

Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤10m bằng máy đào

100m3

2.951.180

2.951.180

2.951.180

2.951.180

2.951.180

2.951.180

2.951.180

2.951.180

10

Đào nền đường bằng thủ công

1m3

266.410

266.410

266.410

266.410

266.410

266.410

266.410

266.410

11

Đào ao bằng thủ công

1m3

222.540

222.540

222.540

222.540

222.540

222.540

222.540

222.540

12

Đào ao bằng máy đào, chiều rộng ≤10m - Cấp đất II, III

100m3

2.144.420

2.144.420

2.144.420

2.144.420

2.144.420

2.144.420

2.144.420

2.144.420

13

Đào ao bằng máy đào, chiều rộng ≤20m - Cấp đất II, III

100m3

1.981.810

1.981.810

1.981.810

1.981.810

1.981.810

1.981.810

1.981.810

1.981.810

14

Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công

m3

171.480

171.480

171.480

171.480

171.480

171.480

171.480

171.480

15

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công

m3

490.320

525.360

512.060

519.000

516.670

534.150

519.000

522.200

16

Đắp đất bằng đầm đất cầm tay

100m3

3.776.040

3.776.040

3.776.040

3.776.040

3.776.040

3.776.040

3.776.040

3.776.040

17

Đắp bờ ao bằng máy

100m3

802.200

802.200

802.200

802.200

802.200

802.200

802.200

802.200

18

Khoan giếng, máy khoan đập cáp, sâu ≤50m - Đường kính 300 đến <400mm -nền Đất

1m khoan

759.110

759.110

759.110

759.110

759.110

759.110

759.110

759.110

19

Khoan giếng, máy khoan đập cáp, sâu ≤50m - Đường kính 300 đến <400mm, nền đá

1m khoan

1.407.960

1.407.960

1.407.960

1.407.960

1.407.960

1.407.960

1.407.960

1.407.960

 

CÔNG TÁC XÂY

20

Xây móng bằng đá hộc

m3

1.316.440

1.330.710

1.341.670

1.543.990

1.335.710

1.357.080

1.497.130

1.426.480

21

Xây móng bằng gạch bê tông, chiều dày ≤33cm

1m3

1.592.630

1.595.430

1.635.460

1.737.990

1.712.560

1.707.990

1.738.800

1.766.950

22

Xây móng bằng gạch bê tông, chiều dày >33cm

1m3

1.530.750

1.531.760

1.547.300

1.678.470

1.650.270

1.647.440

1.679.310

1.704.650

23

Xây móng gạch chỉ Chiều dày ≤33cm

m3

1.514.080

1.510.740

1.556.700

1.654.890

1.621.080

1.615.950

1.654.890

1.598.310

24

Xây móng gạch chỉ - Chiều dày >33cm

m3

1.455.340

1.450.080

1.498.710

1.598.480

1.561.710

1.558.200

1.598.480

1.524.340

25

Xây cột, trụ bằng gạch bê tông

1m3

2.239.050

2.240.100

2.284.560

2.392.460

2.366.430

2.361.740

2.393.760

2.424.520

26

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ

m3

2.113.990

2.112.840

2.366.580

2.376.860

336.210

2.332.330

2.376.860

2.381.610

27

Xây tường thẳng bằng đá hộc

m3

1.379.080

1.393.070

1.403.810

1.602.170

1.397.970

1.418.930

1.556.230

1.510.510

28

Xây tường thẳng bằng gạch chỉ chiều dày ≤11cm

m3

1.759.770

1.769.800

1.799.620

1.892.430

1.877.620

1.860.680

1.892.430

1.804.630

29

Xây tường thẳng bằng gạch chỉ chiều dày ≤33cm

m3

1.635.870

1.632.360

1.680.620

1.783.710

1.748.210

1.742.820

1.783.710

1.703.440

30

Xây tường thẳng bằng gạch chỉ, Chiều dày >33cm

m3

1.556.690

1.551.170

1.602.230

1.706.990

1.668.380

1.664.690

1.706.990

1.591.470

31

Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 20x20x40cm - Chiều dày 20cm

m3

1.486.130

1.471.310

1.498.120

1.524.690

1.497.450

1.508.820

1.524.690

1.503.350

32

Xây tường thẳng gạch bê tông 10x6x21cm - Chiều dày 10cm

m3

1.852.500

1.819.440

1.881.340

1.948.640

1.876.430

1.913.130

1.948.640

1.885.100

33

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ bằng gạch chỉ - Chiều dày ≤33cm

m3

2.056.430

2.117.680

2.165.820

2.272.970

2.233.330

2.232.420

2.272.970

2.167.540

34

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ bằng gạch chỉ dày >33cm

m3

2.005.350

2.041.970

2.092.840

2.201.670

2.158.840

2.159.780

2.201.670

2.096.530

35

Xây tường gạch silicát 6,5x12x25cm - Chiều dày ≤33cm

m3

1.741.850

1.708.840

1.770.640

1.837.850

1.765.740

1.802.390

1.837.850

1.774.400

36

Xây gạch chỉ , xây cống cuốn cong

m3

2.767.270

2.820.920

2.868.880

2.972.930

2.938.040

2.931.940

2.972.930

2.839.280

37

Xây cống, vữa XM M50, PCB30

m3

1.777.940

1.790.040

1.804.460

2.011.190

1.806.630

1.815.920

1.962.950

1.962.240

38

Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung

m3

2.416.530

2.411.980

2.465.640

2.580.470

2.535.280

2.536.270

2.580.470

2.456.660

39

Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ

m3

2.295.120

2.287.920

2.346.460

2.466.330

2.415.860

2.419.280

2.466.330

2.297.640

40

Xây rãnh , dốc nước, thải nước

m3

2.702.850

2.709.840

2.733.500

2.950.580

2.725.050

2.749.480

2.902.340

2.795.190

 

CÔNG TÁC BÊ TÔNG

41

Bê tông lót móng đá 4x6

m3

1.286.390

1.188.220

1.335.680

1.526.000

1.611.720

1.405.770

1.505.210

1.527.420

42

Bê tông lót móng đá 2x4

m3

1.352.580

1.243.100

1.356.370

1.541.010

1.645.940

1.456.580

1.566.690

1.600.750

43

Bê tông móng đá 1x2

m3

1.495.650

1.377.740

1.501.690

1.707.800

1.850.490

1.609.000

1.710.940

1.760.340

44

Bê tông móng đá 4x6

m3

1.457.260

1.334.600

1.451.550

1.644.940

1.759.450

1.524.410

1.624.430

1.649.150

45

Bê tông móng đá 2x4

m3

1.478.940

1.357.220

1.484.520

1.670.170

1.811.500

1.587.150

1.696.180

1.733.390

46

Bê tông nền đá 4x6

m3

1.311.240

1.263.250

1.374.290

1.568.470

1.657.210

1.445.210

1.547.040

1.568.870

47

Bê tông nền đá 2x4

m3

1.400.760

1.329.390

1.404.580

1.591.070

1.705.710

1.505.800

1.617.000

1.651.410

48

Bê tông nền đá 1x2

m3

1.411.860

1.375.890

1.415.980

1.623.550

1.737.270

1.521.890

1.626.010

1.672.710

49

Bê tông tường đá 1x2

m3

2.297.250

2.197.620

2.305.530

2.518.550

2.585.710

2.418.630

2.522.400

2.576.630

50

Bê tông cột đá 1x2

m3

2.358.060

2.231.610

2.366.300

2.579.320

2.349.010

2.479.400

2.583.170

2.637.400

51

Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2

m3

2.064.050

2.017.060

2.071.980

2.276.890

2.363.650

2.180.770

2.280.590

2.332.750

52

Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2

m3

1.743.510

1.688.330

1.751.320

1.953.220

2.047.230

1.858.510

1.956.860

2.008.260

53

Bê tông cầu thang thường đá 1x2

m3

1.948.410

1.885.250

1.956.340

2.161.250

2.288.860

2.065.130

2.164.950

2.217.110

54

Bê tông giếng nước, giếng cáp đá 1x2,

m3

1.662.630

1.594.120

1.670.560

1.875.470

1.984.710

1.779.350

1.879.170

1.931.330

55

Bê tông giếng nước, giếng cáp đá 2x4

m3

1.642.770

1.554.890

1.650.120

1.834.980

1.943.510

1.754.220

1.861.080

1.901.170

56

Bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2

m3

1.754.620

1.681.510

1.762.550

1.967.460

2.095.100

1.871.340

1.971.160

2.023.320

57

Bê tông mương cáp, rãnh nước đá 2x4

m3

1.734.760

1.642.280

1.742.110

1.926.970

2.053.900

1.846.210

1.953.070

1.993.160

58

Bê tông mặt đường, đá 1x2

m3

1.819.890

1.708.300

1.809.850

2.015.770

2.151.750

1.938.360

2.019.480

2.071.900

59

Bê tông mặt đường , đá 2x4

m3

1.781.910

1.722.570

1.789.300

1.975.080

2.110.350

1.893.920

2.021.310

2.041.590

60

Bê tông gạch vỡ

m3

855.230

848.740

858.710

859.080

855.190

889.220

859.840

869.130

61

Bê tông sàn mái đá 1x2

m3

1.887.870

1.874.710

1.895.800

2.100.710

2.161.040

2.004.590

2.104.400

2.156.570

62

Cột bê tông có cốt thép, tiết diện cột <=0,1m2

1m dài

535.680

547.550

546.810

566.040

543.350

557.050

543.350

573.940

63

Tấm đan có cốt thép, đường kính thép <=10mm

m3

3.228.870

3.267.810

3.529.950

3.469.070

3.231.160

3.372.960

3.473.780

3.526.100

 

CÔNG TÁC LÀM MÁI

64

Gia công vì kèo, xà gồ thép hình, thép hộp, thép ống

tấn

26.298.670

26.298.670

26.298.670

26.298.670

26.298.670

26.298.670

26.298.670

26.298.670

65

Lắp dựng vì kèo, xà gồ thép hình, thép hộp, thép ống

tấn

3.220.890

3.220.890

3.220.890

3.220.890

3.220.890

3.220.890

3.220.890

3.220.890

66

Vì kèo gồ gỗ nhóm IV, V, khẩu độ <=3m

bộ

631.800

631.800

631.800

631.800

631.800

631.800

631.800

631.800

67

Vì kèo gỗ nhóm IV, V, khẩu độ <=6m

bộ

947.700

947.700

947.700

947.700

947.700

947.700

947.700

947.700

68

Vì kèo gỗ nhóm IV, V, khẩu độ <=9m

bộ

1.263.600

1.263.600

1.263.600

1.263.600

1.263.600

1.263.600

1.263.600

1.263.600

69

Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ 18÷24m

1CK

36.840.360

36.840.360

36.840.360

36.840.360

36.840.360

36.840.360

36.840.360

36.840.360

70

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m

1CK

35.850.250

35.850.250

35.850.250

35.850.250

35.850.250

35.850.250

35.850.250

35.850.250

71

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤16m

1CK

34.057.730

34.057.730

34.057.730

34.057.730

34.057.730

34.057.730

34.057.730

34.057.730

72

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m

1CK

30.651.960

30.651.960

30.651.960

30.651.960

30.651.960

30.651.960

30.651.960

30.651.960

73

Lợp mái che tường bằng mái lá các loại (đã bao gồm vật liệu, vật tư phụ)

100m2

7.707.930

7.707.930

7.707.930

7.707.930

7.707.930

7.707.930

7.707.930

7.707.930

74

Lợp mái che tường bằng mái bạt dứa xanh cam (đã bao gồm vật liệu, vật tư phụ)

100m2

1.055.100

1.055.100

1.055.100

1.055.100

1.055.100

1.055.100

1.055.100

1.055.100

75

Lợp mái che tường bằng mái bạt dứa kẻ sọc (đã bao gồm vật liệu, vật tư phụ)

100m2

315.900

315.900

315.900

315.900

315.900

315.900

315.900

315.900

76

Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng

100m2

13.620.220

13.620.220

13.620.220

13.620.220

13.750.220

13.620.220

13.620.220

13.620.220

77

Lợp mái che tường bằng tôn thường

100m2

17.256.990

18.252.590

18.252.590

18.252.590

18.252.590

18.252.590

18.417.590

18.252.590

78

Lợp mái che tường bằng tấm nhựa

100m2

21.156.130

21.156.130

21.156.130

21.156.130

21.156.130

21.156.130

21.156.130

21.156.130

79

Mái lợp tấm nhựa dày 5,8mm; xà gồ thép sơn chống rỉ, bao gồm úp nóc, máng thu nước và hoàn thiện

m2

298.260

298.260

298.260

298.260

298.260

298.260

298.260

298.260

80

Lợp mái ngói 13v/m2

100m2

33.485.900

33.464.480

33.510.360

33.567.020

33.525.750

33.468.670

33.567.900

33.545.980

81

Lợp mái ngói 22v/m2

100m2

27.657.700

27.550.700

27.596.580

27.653.240

27.611.970

27.630.750

27.654.130

27.632.200

82

Lợp mái ngói âm dương 80v/m2

100m2

40.124.530

40.932.690

40.955.630

40.983.960

40.963.320

40.972.710

40.984.400

40.973.440

83

Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2

m2

444.330

442.540

445.950

463.510

467.090

468.760

470.490

475.180

84

Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 22viên/m2

m2

353.890

359.820

376.940

382.100

377.680

379.900

382.180

379.280

85

Lợp mái che tường bằng tôn chống nóng chống ồn

100m2

27.726.620

27.726.620

27.726.620

27.726.620

27.726.620

27.726.620

27.726.620

27.726.620

 

CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

86

Trát tường ngoài dày 1,5cm

m2

113.150

111.270

114.840

118.700

115.460

117.090

118.780

116.690

87

Trát tường ngoài dày 2cm

m2

120.660

118.560

122.610

127.050

123.310

125.160

127.130

127.670

88

Trát tường trong dày 1,5cm

m2

91.920

90.050

93.610

97.470

94.230

95.860

97.550

95.460

89

Trát tường trong dày 2cm

m2

106.580

104.040

108.860

114.090

109.700

111.900

114.190

111.370

90

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm

m2

206.880

205.030

208.540

212.340

213.640

210.750

212.410

214.890

91

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm

m2

250.470

247.710

252.960

258.650

253.870

256.270

258.760

255.690

92

Trát xà dầm, giằng

m2

157.160

155.170

158.940

163.030

159.600

161.320

163.110

160.910

93

Trát trần

m2

214.770

212.780

216.550

220.640

217.210

218.930

220.720

218.520

94

Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng,

m2

593.850

592.100

595.430

599.100

595.890

597.500

599.160

596.980

95

Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang

m2

1.295.100

1.293.350

1.296.690

1.300.310

1.297.270

1.298.800

1.300.380

1.298.420

96

Trát granitô tường

m2

440.220

438.470

441.800

445.480

442.260

443.880

445.530

443.360

97

Trát granitô trụ cột

m2

835.810

834.060

837.390

841.070

837.850

839.470

841.120

838.940

98

Láng nền, sàn không đánh màu

m2

54.510

55.580

57.000

59.830

58.570

57.230

58.900

59.090

99

Láng nền, sàn có đánh màu

m2

63.930

60.990

66.430

72.280

75.250

69.680

72.350

72.570

100

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp

m2

83.020

80.090

85.510

91.330

79.910

88.750

91.400

91.620

101

Láng mương cáp, mương rãnh

m2

59.840

58.330

61.130

64.150

65.130

62.810

64.180

64.290

102

Láng hè dày

m2

92.250

88.110

95.770

104.010

106.090

104.330

104.100

104.410

103

Láng granitô nền sàn

m2

681.190

681.170

681.190

681.190

681.190

681.190

681.190

681.170

104

Láng granitô cầu thang

m2

1.222.830

1.222.830

1.222.830

1.222.830

1.222.830

1.222.830

1.222.830

1.222.830

105

Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường dày láng 1,5cm

m2

212.790

212.350

213.140

213.670

213.870

213.780

213.780

214.440

106

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm

m2

226.800

226.800

226.080

226.080

226.080

226.080

226.080

226.800

 

CÔNG TÁC ỐP, LÁT

107

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,05m2,

m2

303.940

299.100

305.070

307.650

305.480

306.570

307.700

306.300

108

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,06m2

m2

283.590

282.410

288.800

291.420

289.220

290.320

288.080

290.050

109

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,09m2

m2

274.480

273.220

275.610

278.200

276.030

277.120

278.250

276.850

110

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2

m2

276.760

266.240

277.960

280.700

278.400

279.560

280.760

279.280

111

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2

m2

273.150

271.810

274.350

277.090

279.370

275.950

277.150

280.270

112

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,36m2

m2

317.840

316.430

319.110

322.010

319.580

320.800

322.070

320.520

113

Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2

m2

270.180

270.060

277.700

270.410

270.460

270.440

270.440

270.610

114

Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán

m2

903.080

967.590

967.590

967.590

967.590

967.590

967.590

967.590

115

Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

1.059.570

1.056.210

1.062.600

1.069.610

1.076.110

1.066.610

1.069.710

1.150.760

116

Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2

m2

222.320

219.370

224.970

231.400

225.980

228.520

231.170

227.940

117

Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤ 0,122m2

m2

240.290

237.340

242.930

248.990

243.920

246.470

249.110

245.860

118

Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2

m2

257.490

254.560

260.120

266.170

261.090

263.640

266.280

263.020

119

Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2

m2

200.210

197.510

202.570

213.160

203.480

205.770

208.150

205.250

120

Lát gạch đất sét nung 5x10x20cm

m2

177.300

177.120

181.320

191.030

187.870

187.910

191.100

192.820

121

Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột bằng đá rối

m2

411.240

411.130

411.330

411.470

411.520

411.500

411.500

411.670

122

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn

m2

146.910

146.910

146.910

146.910

146.910

146.910

146.910

146.910

123

Lát gạch chỉ

m2

146.960

146.400

150.690

159.460

159.650

156.770

159.560

160.930

124

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,023m2

m2

169.660

167.420

171.690

176.330

174.560

174.370

176.420

176.040

125

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,04m2

m2

190.410

192.060

214.100

219.900

214.990

217.460

220.010

216.820

126

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,06m2

m2

197.100

192.390

210.000

215.810

210.900

213.360

215.920

212.720

127

Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2

m2

207.140

200.250

209.670

215.470

210.550

213.020

215.570

212.380

128

Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2

m2

199.120

196.310

201.650

207.450

202.530

205.000

207.550

204.360

129

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2

m2

218.190

215.390

220.720

226.520

221.600

224.070

226.620

223.420

130

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,27m2

m2

223.550

221.170

225.690

230.620

226.440

228.540

230.710

227.990

131

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2

m2

259.080

256.280

261.600

267.390

262.480

264.940

267.500

269.580

132

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,54m2

m2

301.220

298.700

303.480

308.690

304.270

306.490

308.790

305.900

133

Ốp, lát chân tường bằng gạch vỉ, gạch thẻ, gạch trang trí

m2

215.740

208.920

217.050

220.060

207.480

273.500

275.140

273.110

134

Lát gạch chống nóng 22x15x10,5 6 lỗ

m2

132.370

129.040

135.380

142.320

139.100

139.360

145.280

144.060

135

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn

m2

147.720

147.420

147.420

147.420

147.420

147.420

147.420

147.420

136

Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá ≤0,16m2

m2

329.030

327.360

330.530

334.010

331.030

332.530

334.060

332.100

137

Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá ≤0,16m2

m2

805.770

803.410

807.910

812.820

808.610

810.730

812.910

810.130

138

Lát đá bậc tam cấp

m2

820.130

797.550

821.070

823.330

821.320

822.300

823.360

822.000

139

Lát đá bậc cầu thang

m2

760.120

759.150

760.990

763.010

761.280

762.150

763.040

761.900

140

Lát đá mặt bệ các loại

m2

816.090

815.090

817.030

819.210

817.250

818.200

819.230

817.910

141

Lát gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15

m2

151.880

162.500

162.850

173.040

171.600

169.780

173.170

168.860

 

LÀM TRẦN, SÀN TƯỜNG, VÁCH

142

Làm vách ngăn bằng ván ép

m2

258.030

258.030

258.030

258.030

258.030

258.030

258.030

258.030

143

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít dày 1,5cm

m2

226.560

226.560

226.560

226.560

226.560

226.560

226.560

226.560

144

Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí dày 1,5cm

m2

324.370

324.370

324.370

324.370

324.370

324.370

324.370

324.370

145

Làm vách ngăn compact kèm phụ kiện đồng bộ

m2

1.010.880

1.010.880

1.010.880

1.010.880

1.010.880

1.010.880

1.010.880

1.010.880

146

Làm vách ngăn composite chống nước kèm phụ kiện đồng bộ

m2

2.337.650

2.337.650

2.337.650

2.337.650

2.337.650

2.337.650

2.337.650

2.337.650

147

Làm vách bằng tấm thạch cao phẳng

m2

497.270

497.270

497.270

497.270

497.270

497.270

497.270

497.270

148

Làm vách ngăn bằng gỗ ván không phân biệt loại hình, gỗ nhóm II, III

m2

203.440

203.440

203.440

203.440

203.440

203.440

203.440

203.440

149

Làm vách ngăn bằng gỗ ván không phân biệt loại hình, gỗ nhóm IV, V

m2

203.440

203.440

203.440

203.440

203.440

203.440

203.440

203.440

150

Làm vách ngăn bằng fibrô xi măng (chưa bao gồm khung định hình)

100m2

14.760.000

14.760.000

14.760.000

14.760.000

14.760.000

14.760.000

14.760.000

14.760.000

151

Làm vách ngăn bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ (chưa bao gồm khung định hình)

100m2

18.982.689

18.982.689

18.982.689

18.982.689

18.982.689

18.982.689

18.982.689

18.982.689

152

Làm vách ngăn bằng tấm nhựa (chưa bao gồm khung định hình)

100m2

16.924.900

16.924.900

16.924.900

16.924.900

16.924.900

16.924.900

16.924.900

16.924.900

153

Làm vách ngăn bằng kính, khung nhôm, kính thường <=5ly

1m2

884.520

884.520

884.520

884.520

884.520

884.520

884.520

884.520

154

Làm vách ngăn bằng kính, khung nhôm, kính an toàn 6,38ly

m2

1.200.420

1.200.420

1.200.420

1.200.420

1.200.420

1.200.420

1.200.420

1.200.420

155

Trần tôn thường khung sương sắt thép, dầm trần thép hộp

m2

213.710

213.710

213.710

213.710

213.710

213.710

213.710

213.710

156

Trần tôn lạnh 3 lớp tôn+ pu+tôn khung sương sắt thép; dầm trần thép hộp

m2

422.200

422.200

422.200

422.200

422.200

422.200

422.200

422.200

157

Trần tôn xốp+ pu+giấy bạc khung sương sắt thép; dầm trần thép hộp

m2

334.500

334.500

334.500

334.500

334.500

334.500

334.500

334.500

158

Trần vôi rơm, dầm trần gỗ

m2

133.700

133.700

133.700

133.700

133.700

133.700

133.700

133.700

159

Trần cót ép

m2

111.100

111.100

111.100

111.100

111.100

111.100

111.100

111.100

160

Trần gỗ ván ghép, dầm trần gỗ

m2

316.480

316.480

316.480

316.480

316.480

316.480

316.480

316.480

161

Trần gỗ nhóm I, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện

m2

1.870.000

1.870.000

1.870.000

1.870.000

1.870.000

1.870.000

1.870.000

1.870.000

162

Trần gỗ nhóm II, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện

m2

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

163

Trần gỗ nhóm III, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện

m2

990.000

990.000

990.000

990.000

990.000

990.000

990.000

990.000

164

Trần gỗ nhóm IV, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện

m2

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

165

Trần gỗ các nhóm còn lại, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện

m2

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

166

Trần phẳng gỗ nhóm I, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện

m2

1.083.900

1.083.900

1.083.900

1.083.900

1.083.900

1.083.900

1.083.900

1.083.900

167

Trần phẳng gỗ nhóm II, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện

m2

820.300

820.300

820.300

820.300

820.300

820.300

820.300

820.300

168

Trần phẳng gỗ nhóm III, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện

m2

543.600

543.600

543.600

543.600

543.600

543.600

543.600

543.600

169

Trần phẳng gỗ nhóm IV, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện

m2

307.500

307.500

307.500

307.500

307.500

307.500

307.500

307.500

170

Trần phẳng gỗ các nhóm còn lại, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện

m2

138.900

138.900

138.900

138.900

138.900

138.900

138.900

138.900

171

Trần nhựa dày 2,5mm, khung xương sắt thép

m2

245.700

245.700

245.700

245.700

245.700

245.700

245.700

245.700

172

Trần trang trí: simili giả da dày từ 3cm đến 5cm; dầm trần gỗ (kể cả khung gỗ) mút dày từ 3cm đến 5cm

m2

782.100

782.100

782.100

782.100

782.100

782.100

782.100

782.100

173

Trần thạch cao tấm thả khung xương sắt thép

m2

171.100

171.100

171.100

171.100

171.100

171.100

171.100

171.100

174

Trần thạch cao tấm thả chịu ẩm khung xương sắt thép

m2

196.300

196.300

196.300

196.300

196.300

196.300

196.300

196.300

175

Trần thạch cao chìm khung xương sắt thép sơn bả hoàn thiện

m2

281.900

281.900

281.900

281.900

281.900

281.900

281.900

281.900

176

Trần thạch cao chìm chịu nước khung xương sắt thép sơn bả hoàn thiện

m2

303.400

303.400

303.400

303.400

303.400

303.400

303.400

303.400

177

Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao

m2

359.000

371.380

371.380

371.380

371.380

371.380

371.380

371.380

178

Trần foocmica; dầm trần gỗ

m2

195.100

195.100

195.100

195.100

195.100

195.100

195.100

195.100

179

Trần gỗ nhóm I, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện

m2

1.870.000

1.870.000

1.870.000

1.870.000

1.870.000

1.870.000

1.870.000

1.870.000

180

Trần gỗ nhóm II, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện

m2

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

181

Trần gỗ nhóm III, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện

m2

990.000

990.000

990.000

990.000

990.000

990.000

990.000

990.000

182

Trần gỗ nhóm IV, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện

m2

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

183

Trần gỗ các nhóm còn lại, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện

m2

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

184

Trần phẳng gỗ nhóm I, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện

m2

1.083.900

1.083.900

1.083.900

1.083.900

1.083.900

1.083.900

1.083.900

1.083.900

185

Trần phẳng gỗ nhóm II, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện

m2

820.300

820.300

820.300

820.300

820.300

820.300

820.300

820.300

186

Trần phẳng gỗ nhóm III, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện

m2

543.600

543.600

543.600

543.600

543.600

543.600

543.600

543.600

187

Trần phẳng gỗ nhóm IV, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện

m2

307.500

307.500

307.500

307.500

307.500

307.500

307.500

307.500

188

Trần phẳng gỗ các nhóm còn lại, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện

m2

138.900

138.900

138.900

138.900

138.900

138.900

138.900

138.900

189

Trần nhựa dày 2,5mm, khung xương gỗ

m2

276.500

276.500

276.500

276.500

276.500

276.500

276.500

276.500

191

Trần foocmica; dầm trần gỗ

m2

195.100

195.100

195.100

195.100

195.100

195.100

195.100

195.100

 

CÔNG TÁC SƠN, BẢ, VÔI VE

192

Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu

m2

16.390

16.390

16.390

16.390

16.390

16.390

16.390

16.390

193

Quét nước xi măng 2 nước

m2

12.560

12.500

12.600

12.670

12.670

12.680

12.500

12.620

194

Bả bằng bột bả vào tường

m2

40.260

40.260

40.260

40.260

43.780

43.780

40.260

40.260

195

Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần

m2

47.090

47.090

47.090

47.090

50.750

50.780

47.090

47.090

196

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

85.386

85.386

85.386

85.386

85.386

85.386

85.386

85.386

197

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

38.100

38.100

38.100

38.100

38.100

38.100

38.100

38.100

198

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

93.520

93.520

93.520

93.520

93.520

93.520

93.520

93.520

199

Sơn dầm, trần, cột tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

77.230

77.230

77.230

77.230

77.230

77.230

77.230

77.230

200

Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

1m2

59.280

59.280

59.280

59.280

59.870

59.280

59.280

59.280

201

Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ

1m2

45.200

45.200

45.200

45.200

46.110

45.200

45.200

45.200

 

CÔNG TÁC KHÁC

202

Đắp phào đơn

m

90.140

88.910

91.240

93.770

91.650

92.710

93.820

92.460

203

Đắp phào kép

m

112.990

111.430

114.400

117.610

114.910

116.270

117.670

115.940

204

Miết mạch tường đá loại lồi

m2

40.190

39.690

40.630

41.660

40.130

41.210

41.670

41.440

205

Miết mạch tường gạch loại lồi

m2

61.060

60.340

61.690

63.140

61.040

62.510

63.160

62.810

206

Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m dưới nước

1 rọ

1.085.080

1.138.680

1.071.670

1.139.330

1.165.480

1.125.260

1.167.470

1.172.840

207

Làm và thả rọ đá, loại 2x1x1m trên cạn

1 rọ

1.691.420

1.798.630

1.664.620

1.775.990

1.870.750

1.747.850

1.745.020

1.798.630

208

Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn

tấn

26.238.010

27.196.930

27.196.930

27.200.800

27.234.310

27.200.800

27.367.890

27.368.040

209

Xếp đá khan không chít mạch ( đá hộc, đá ba)

m3

682.320

688.000

667.780

743.150

801.800

687.990

738.710

771.050

210

Xếp đá khan có chít mạch ( đá hộc, đá ba)

m3

867.880

879.270

860.020

914.140

1.011.580

894.780

980.920

1.014.240

211

Kè, tường xếp đá thải, cuội sỏi

m3

470.940

470.940

470.940

470.940

470.940

470.940

470.940

470.940

212

Song sắt đặc 12x12

m dài

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

213

Song sắt đặc 14x14

m dài

27.000

27.000

27.000

27.000

27.000

27.000

27.000

27.000

214

Song sắt đặc 16x16

m2

36.000

36.000

36.000

36.000

36.000

36.000

36.000

36.000

215

Cọc gỗ đường kính 6cm, cao 1,2m

cái

14.910

14.910

14.910

14.910

14.910

14.910

14.910

14.910

216

Cọc gỗ đường kính 8cm, chiều cao 1,5m

cái

16.680

16.680

16.680

16.680

16.680

16.680

16.680

16.680

217

Lắp dựng lưới thép B40 gia cố mái đá

m2

424.150

438.640

438.640

438.640

438.640

438.640

438.640

438.640

218

Gia công hàng rào song sắt thép các loại

m2

961.810

977.400

977.400

977.400

977.400

977.400

977.400

977.400

219

Lưới sắt B40 loại dày trung bình 3ly (1,8kg/1m2)

m2

50.400

50.400

50.400

50.400

50.400

50.400

50.400

50.400

220

Lưới sắt B40 loại dày trung bình >3ly (2,8kg/1m2)

m2

89.600

89.600

89.600

89.600

89.600

89.600

89.600

89.600

221

Dây thép gai 2,5-3ly

m dài

2.440

2.440

2.440

2.440

2.440

2.440

2.440

2.440

222

Dây thép gai <2,5ly

m dài

4.400

4.400

4.400

4.400

4.400

4.400

4.400

4.400

223

Cột bê tông hàng rào đúc sẵn có cốt thép (10x10cm) chiều dài trung bình 2m

cái

100.000

100.000

100.000

100.000

100.000

100.000

100.000

100.000

224

Cột bê tông hàng rào đúc sẵn có cốt thép (15x15cm) chiều dài trung bình 2m

cái

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

225

Cột bê tông hàng rào đúc sẵn có cốt thép (20x20cm) chiều dài trung bình 2m

cái

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

226

Cọc tre các loại chôn trực tiếp làm hàng rào, đường kính từ 7cm trở lên

m dài

10.110

10.110

10.110

10.110

10.110

10.110

10.110

10.110

227

Cọc gỗ tạp chôn trực tiếp làm hàng rào, cọc thân gỗ tròn đường kính dưới 10cm

m

12.640

12.640

12.640

12.640

12.640

12.640

12.640

12.640

228

Cọc gỗ tạp chôn trực tiếp làm hàng rào, cọc thân gỗ tròn đường kính từ 10cm trở lên

m

15.160

15.160

15.160

15.160

15.160

15.160

15.160

15.160

229

Cọc gỗ tạp chôn trực tiếp làm hàng rào, cọc thân gỗ đã xẻ (vuông, chữ nhật) bề dày dưới 10cm

m

18.950

18.950

18.950

18.950

18.950

18.950

18.950

18.950

230

Cọc gỗ tạp chôn trực tiếp làm hàng rào, cọc thân gỗ đã xẻ (vuông, chữ nhật) bề dày từ 10-20cm

m

22.750

22.750

22.750

22.750

22.750

22.750

22.750

22.750

231

Cọc gỗ tạp chôn trực tiếp làm hàng rào, cọc thân gỗ đã xẻ (vuông, chữ nhật) bề dày lớn 22cm

m

27.800

27.800

27.800

27.800

27.800

27.800

27.800

27.800

232

Công làm hàng rào B40, hàng rào thép gai cọc tre, cọc gỗ tròn (nhân công + máy + vật tư phụ)

m2

94.770

94.770

94.770

94.770

94.770

94.770

94.770

94.770

233

Công làm hàng rào B40, hàng rào thép gai cọc gỗ vuông, cọc bê tông (nhân công + máy + vật tư phụ)

m2

198.380

198.380

198.380

198.380

198.380

198.380

198.380

198.380

234

Công làm hàng rào B40, hàng rào thép gai cọc thép hình các loại (nhân công + máy + vật tư phụ)

m2

276.730

276.730

276.730

276.730

276.730

276.730

276.730

276.730

235

Khung, cọc hàng rào thép hình U,V,I,H.. thép đen các kích thước

1kg

27.800

27.800

27.800

27.800

27.800

27.800

27.800

27.800

236

Khung, cọc hàng rào thép hộp, thép ống mạ kẽm đường kính dưới 20mm

m dài

8.220

8.220

8.220

8.220

8.220

8.220

8.220

8.220

237

Khung, cọc hàng rào thép hộp, thép ống mạ kẽm đường kính 20-40mm

m dài

9.100

9.100

9.100

9.100

9.100

9.100

9.100

9.100

238

Khung, cọc hàng rào thép hộp, thép ống mạ kẽm đường kính 40-80mm

m dài

9.480

9.480

9.480

9.480

9.480

9.480

9.480

9.480

239

Khung, cọc hàng rào thép hộp, thép ống mạ kẽm đường kính 80-100mm

m dài

9.980

9.980

9.980

9.980

9.980

9.980

9.980

9.980

240

Hoa sắt, cửa sổ các loại

m2

306.700

306.700

306.700

306.700

306.700

306.700

306.700

306.700

241

Lan can cầu thang kính cường lực; tay vịn inox, gỗ

md

1.265.000

1.265.000

1.265.000

1.265.000

1.265.000

1.265.000

1.265.000

1.265.000

242

Ốp bậc cầu thang gỗ nhóm II

m2

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

243

Ốp bậc cầu thang gỗ nhóm III

m2

1.650.000

1.650.000

1.650.000

1.650.000

1.650.000

1.650.000

1.650.000

1.650.000

244

Ốp bậc cầu thang gỗ nhóm IV

m2

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

245

Trụ vuông cầu thang gỗ nhóm I, cao >=1,2m

trụ

4.070.000

4.070.000

4.070.000

4.070.000

4.070.000

4.070.000

4.070.000

4.070.000

246

Trụ vuông cầu thang gỗ nhóm II, cao >=1,2m

trụ

3.850.000

3.850.000

3.850.000

3.850.000

3.850.000

3.850.000

3.850.000

3.850.000

247

Trụ vuông cầu thang gỗ nhóm III, cao >=1,2m

trụ

2.750.000

2.750.000

2.750.000

2.750.000

2.750.000

2.750.000

2.750.000

2.750.000

248

Trụ tròn cầu thang gỗ nhóm I, chiều cao >=1,2m

trụ

4.180.000

4.180.000

4.180.000

4.180.000

4.180.000

4.180.000

4.180.000

4.180.000

249

Trụ tròn cầu thang gỗ nhóm II, chiều cao >=1,2m

trụ

3.960.000

3.960.000

3.960.000

3.960.000

3.960.000

3.960.000

3.960.000

3.960.000

250

Trụ tròn cầu thang gỗ nhóm III, chiều cao >=1,2m

trụ

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

251

Trụ lan can cầu thang inox 201, bắt kính, xỏ xong inox giữa, ốp gỗ bề mặt bên, cao 80-85cm

trụ

187.000

187.000

187.000

187.000

187.000

187.000

187.000

187.000

252

Trụ lan can cầu thang inox 201, bắt kính, kẹp gỗ hình thoi gỗ hình chữ nhật, cao 80-85cm

trụ

203.500

203.500

203.500

203.500

203.500

203.500

203.500

203.500

253

Trụ lan can cầu thang inox 304, bắt kính, xỏ xong inox giữa, ốp gỗ bề mặt bên, cao 80-85cm

trụ

242.000

242.000

242.000

242.000

242.000

242.000

242.000

242.000

254

Trụ lan can cầu thang inox 304, bắt kính, kẹp gỗ hình thoi gỗ hình chữ nhật, cao 80-85cm

trụ

264.000

264.000

264.000

264.000

264.000

264.000

264.000

264.000

255

Trụ lan can cầu thang inox tron, bắt kính một bên cao 80-85cm

trụ

231.000

231.000

231.000

231.000

231.000

231.000

231.000

231.000

256

Trụ lan can cầu thang inox hộp chữ nhật, xỏ song inox giữa, cao 80-85cm

trụ

275.000

275.000

275.000

275.000

275.000

275.000

275.000

275.000

257

Gác xép gỗ nhóm II

m2

2.176.700

2.176.700

2.176.700

2.176.700

2.176.700

2.176.700

2.176.700

2.176.700

258

Gác xép gỗ nhóm III

m2

1.729.600

1.729.600

1.729.600

1.729.600

1.729.600

1.729.600

1.729.600

1.729.600

259

Gác xép gỗ nhóm IV

m2

1.226.600

1.226.600

1.226.600

1.226.600

1.226.600

1.226.600

1.226.600

1.226.600

260

Gác xép gỗ nhóm V

m2

1.041.400

1.041.400

1.041.400

1.041.400

1.041.400

1.041.400

1.041.400

1.041.400

261

Gác xép sắt mạ kẽm

m2

648.300

648.300

648.300

648.300

648.300

648.300

648.300

648.300

262

Khuôn cửa đơn gỗ nhóm I

md

700.000

700.000

700.000

700.000

700.000

700.000

700.000

700.000

263

Khuôn cửa kép gỗ nhóm I

md

1.100.000

1.100.000

1.100.000

1.100.000

1.100.000

1.100.000

1.100.000

1.100.000

264

Khuôn cửa đơn gỗ nhóm II

md

500.000

500.000

500.000

500.000

500.000

500.000

500.000

500.000

265

Khuôn cửa kép gỗ nhóm II

md

880.000

880.000

880.000

880.000

880.000

880.000

880.000

880.000

266

Khuôn cửa đơn gỗ nhóm III

md

280.500

280.500

280.500

280.500

280.500

280.500

280.500

280.500

267

Khuôn cửa kép gỗ nhóm III

md

550.000

550.000

550.000

550.000

550.000

550.000

550.000

550.000

268

Khuôn cửa đơn gỗ nhóm IV

md

198.000

198.000

198.000

198.000

198.000

198.000

198.000

198.000

269

Khuôn cửa kép gỗ nhóm IV

md

385.000

385.000

385.000

385.000

385.000

385.000

385.000

385.000

270

Cửa gỗ pano đặc, gỗ nhóm I

m2

2.970.000

2.970.000

2.970.000

2.970.000

2.970.000

2.970.000

2.970.000

2.970.000

271

Cửa gỗ pano đặc, gỗ nhóm II

m2

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

272

Cửa gỗ pano đặc, gỗ nhóm III

m2

1.705.000

1.705.000

1.705.000

1.705.000

1.705.000

1.705.000

1.705.000

1.705.000

273

Cửa gỗ pano đặc, gỗ nhóm IV

m2

836.000

836.000

836.000

836.000

836.000

836.000

836.000

836.000

274

Cửa gỗ nhóm I, pano chớp hoặc kính

m2

2.970.000

2.970.000

2.970.000

2.970.000

2.970.000

2.970.000

2.970.000

2.970.000

275

Cửa gỗ nhóm II, pano chớp hoặc kính

m2

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

276

Cửa gỗ nhóm III, pano chớp hoặc kính

m2

1.650.000

1.650.000

1.650.000

1.650.000

1.650.000

1.650.000

1.650.000

1.650.000

277

Cửa gỗ nhóm IV, pano chớp hoặc kính

m2

803.000

803.000

803.000

803.000

803.000

803.000

803.000

803.000

278

Cửa gỗ công nghiệp (bao gồm cả khuôn cửa)

m2

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

279

Cột, xà, dầm gỗ nhóm I

m3

44.000.000

44.000.000

44.000.000

44.000.000

44.000.000

44.000.000

44.000.000

44.000.000

280

Cột, xà, dầm gỗ nhóm II

m3

38.500.000

38.500.000

38.500.000

38.500.000

38.500.000

38.500.000

38.500.000

38.500.000

281

Cột, xà, dầm gỗ nhóm III

m3

29.700.000

29.700.000

29.700.000

29.700.000

29.700.000

29.700.000

29.700.000

29.700.000

282

Cột, xà, dầm gỗ nhóm IV

m3

19.800.000

19.800.000

19.800.000

19.800.000

19.800.000

19.800.000

19.800.000

19.800.000

283

Cột, xà, dầm gỗ nhóm V

m3

16.500.000

16.500.000

16.500.000

16.500.000

16.500.000

16.500.000

16.500.000

16.500.000

284

Cửa đi nhôm hệ

m2

2.013.000

2.013.000

2.013.000

2.013.000

2.013.000

2.013.000

2.013.000

2.013.000

285

Cửa sổ nhôm hệ

m2

1.892.000

1.892.000

1.892.000

1.892.000

1.892.000

1.892.000

1.892.000

1.892.000

286

Vách kính cố định nhôm hệ

m2

1.727.000

1.727.000

1.727.000

1.727.000

1.727.000

1.727.000

1.727.000

1.727.000

287

Cửa đi kính khung nhôm, kính 5mm màu

m2

1.133.000

1.133.000

1.133.000

1.133.000

1.133.000

1.133.000

1.133.000

1.133.000

288

Cửa sổ kính khung nhôm, kính 5mm màu

m2

1.067.000

1.067.000

1.067.000

1.067.000

1.067.000

1.067.000

1.067.000

1.067.000

289

Vách kính khung nhôm

m2

1.023.000

1.023.000

1.023.000

1.023.000

1.023.000

1.023.000

1.023.000

1.023.000

290

Cửa đi nhựa lõi thép

m2

1.705.000

1.705.000

1.705.000

1.705.000

1.705.000

1.705.000

1.705.000

1.705.000

291

Cửa sổ nhựa lõi thép

m2

1.608.200

1.608.200

1.608.200

1.608.200

1.608.200

1.608.200

1.608.200

1.608.200

292

Cửa sắt thép các loại

m2

1.300.000

1.300.000

1.300.000

1.300.000

1.300.000

1.300.000

1.300.000

1.300.000

293

Cửa kéo (Cửa xếp) khung thép, lá gió, thanh ray (trọn bộ)

m2

638.000

638.000

638.000

638.000

638.000

638.000

638.000

638.000

294

Cửa kéo (Cửa xếp) khung thép, thanh ray, không có lá gió

m2

616.000

616.000

616.000

616.000

616.000

616.000

616.000

616.000

295

Cửa gỗ thuỷ lực

m2

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

2.860.000

296

Cửa nhôm hệ thủy lực

m2

3.256.000

3.256.000

3.256.000

3.256.000

3.256.000

3.256.000

3.256.000

3.256.000

297

Cửa kính thủy lực

m2

935.000

935.000

935.000

935.000

935.000

935.000

935.000

935.000

298

Bản lề sàn thủy lực

cái

2.120.800

2.120.800

2.120.800

2.120.800

2.120.800

2.120.800

2.120.800

2.120.800

299

Kẹp dưới, kẹp trên kính cường lực

cái

440.000

440.000

440.000

440.000

440.000

440.000

440.000

440.000

300

Kẹp góc kính cường lực

cái

550.000

550.000

550.000

550.000

550.000

550.000

550.000

550.000

301

Kẹp kính khóa

cái

588.500

588.500

588.500

588.500

588.500

588.500

588.500

588.500

302

Kẹp ty

cái

473.000

473.000

473.000

473.000

473.000

473.000

473.000

473.000

303

Ngõng thủy lực

cái

165.000

165.000

165.000

165.000

165.000

165.000

165.000

165.000

304

Khóa sàn thủy lực

cái

770.000

770.000

770.000

770.000

770.000

770.000

770.000

770.000

305

Tay nắm thủy lực

cái

380.000

380.000

380.000

380.000

380.000

380.000

380.000

380.000

306

Khoá cửa tay kéo ngang

bộ

770.000

770.000

770.000

770.000

770.000

770.000

770.000

770.000

307

Con tiện bê tông cốt thép, cao 40cm

cái

33.000

33.000

33.000

33.000

33.000

33.000

33.000

33.000

308

Con tiện bê tông cốt thép, cao 45cm

cái

38.500

38.500

38.500

38.500

38.500

38.500

38.500

38.500

309

Con tiện bê tông cốt thép, cao 50cm

cái

44.000

44.000

44.000

44.000

44.000

44.000

44.000

44.000

310

Con tiện sứ, cao 40cm

cái

176.000

176.000

176.000

176.000

176.000

176.000

176.000

176.000

311

Con tiện sứ, cao 45cm

cái

187.000

187.000

187.000

187.000

187.000

187.000

187.000

187.000

312

Con tiện sứ, cao 48cm

cái

198.000

198.000

198.000

198.000

198.000

198.000

198.000

198.000

313

Con tiện gỗ, cao 40cm

cái

162.800

162.800

162.800

162.800

162.800

162.800

162.800

162.800

314

Con tiện gỗ, cao 45cm

cái

170.500

170.500

170.500

170.500

170.500

170.500

170.500

170.500

315

Con tiện gỗ, cao 50cm

cái

176.000

176.000

176.000

176.000

176.000

176.000

176.000

176.000

316

Cọc đóng hoặc ép BTCT, kích thước cọc 20x20cm

md

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

317

Cọc đóng hoặc ép BTCT, kích thước cọc 25x25cm

md

350.000

350.000

350.000

350.000

350.000

350.000

350.000

350.000

318

Bó vỉa, bó hè bằng gạch chỉ (cao 150mm, dày 220mm, trát hoàn thiện)

md

85.600

85.600

85.600

85.600

85.600

85.600

85.600

85.600

319

Bó vỉa, bó hè bằng gạch chỉ (cao 450mm, dày 220mm, trát hoàn thiện)

md

220.900

220.900

220.900

220.900

220.900

220.900

220.900

220.900

320

Bó vỉa, bó hè bằng gạch bê tông (cao 150mm, dày 220mm, trát hoàn thiện)

md

97.800

97.800

97.800

97.800

97.800

97.800

97.800

97.800

321

Bó vỉa, bó hè bằng gạch bê tông (cao 450mm, dày 220mm, trát hoàn thiện)

md

254.800

254.800

254.800

254.800

254.800

254.800

254.800

254.800

322

Bó vỉa, bó hè bằng gạch chỉ (cao 150mm, dày 110mm, trát hoàn thiện)

md

55.600

55.600

55.600

55.600

55.600

55.600

55.600

55.600

323

Bó vỉa, bó hè bằng gạch chỉ (cao 450mm, dày 110mm, trát hoàn thiện)

md

147.700

147.700

147.700

147.700

147.700

147.700

147.700

147.700

324

Bó vỉa, bó hè bằng gạch bê tông (cao 150mm, dày 110mm, trát hoàn thiện)

md

62.800

62.800

62.800

62.800

62.800

62.800

62.800

62.800

325

Bó vỉa, bó hè bằng gạch bê tông (cao 450mm, dày 110mm, trát hoàn thiện)

md

167.600

167.600

167.600

167.600

167.600

167.600

167.600

167.600

326

Hàng rào thép hộp mạ kẽm

kg

37.500

37.500

37.500

37.500

37.500

37.500

37.500

37.500

327

Hàng rào thép đặc sơn chống rỉ

kg

30.600

30.600

30.600

30.600

30.600

30.600

30.600

30.600

328

Hàng rào (phên dậu) bằng nan tre, nứa, gỗ, chiều cao 1-1,2m

md

19.200

19.200

19.200

19.200

19.200

19.200

19.200

19.200

329

Hàng rào khung lưới sắt b40 (bao gồm khung thép, sơn)

kg

25.300

25.300

25.300

25.300

25.300

25.300

25.300

25.300

330

Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m

m2

161.020

161.020

161.020

161.020

161.020

161.020

161.020

161.020

331

Bể tự hoại xây gạch chỉ

m3

3.429.800

3.430.800

3.495.000

3.682.600

3.478.600

3.595.100

3.689.900

3.672.300

 

PHỤ LỤC II

MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ THÁO DỠ, DI CHUYỂN, LẮP ĐẶT TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

DANH MỤC BỒI THƯỜNG

Đơn vị tính

Đơn giá
(đồng)

Mức bồi thường (%)

I

MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ THÁO DỠ

 

 

 

1

Tháo dỡ mái tôn

 m2

10.045

100

2

Tháo dỡ mái ngói

 m2

23.439

100

3

Tháo dỡ mái Fibroxi măng

 m2

20.092

100

4

Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gồ

 tấn

567.159

100

5

Tháo dỡ kết cấu gỗ

 m3

632.870

100

6

Tháo dỡ trần các loại

 m2

20.092

100

7

Tháo dỡ vách ngăn khung mắt cáo

 m2

10.045

100

8

Tháo dỡ vách ngăn giấy, ván ép, gỗ ván

 m2

13.395

100

9

Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao

 m2

36.834

100

10

Tháo dỡ vách ngăn tường gỗ

 m2

13.395

100

11

Tháo dỡ vách ngăn ván sàn

 m2

20.092

100

12

Tháo dỡ tấm lợp - Tấm che tường

 100m2

3.515.272

100

13

Tháo dỡ cửa bằng thủ công

 m2

13.395

100

14

Tháo dỡ các kết cấu thép - cột thép

 tấn

364.927

100

15

Tháo dỡ các kết cấu gỗ

 m3

632.870

100

16

Tháo dỡ lan can gỗ

 m

33.486

100

17

Tháo dỡ bậc thang gỗ

 bậc

20.092

100

18

Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ công

 cái

200.911

100

19

Tháo dỡ bình nóng lạnh, máy bơm nước bằng thủ công

 cái

66.971

100

20

Tháo dỡ bồn tắm

 bộ

167.428

100

21

Tháo dỡ chậu rửa

 bộ

36.834

100

22

Tháo dỡ bệ xí

 bộ

50.229

100

23

Tháo dỡ chậu tiểu

 bộ

50.229

100

24

Phá dỡ đường ống nước, ống nhựa các loại, D<=50mm

m dài

8.850

100

25

Phá dỡ đường ống nước, ống nhựa các loại, D<=200mm

m dài

25.270

100

26

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác

 bộ

10.045

100

27

Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤20kg

 cấu kiện

30.136

100

28

Tháo dỡ bồn chứa nước inox

bộ

112.000

100

29

Tháo dỡ giàn năng lượng mặt trời

 bộ

149.330

100

30

Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kg

 cấu kiện

43.530

100

31

Tháo dỡ các thiết bị điện ( bóng, automat, quạt trần…)

 cái

9.155

100

32

Tháo dỡ dường dây điện

 10m

9.155

100

II

MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ DI CHUYỂN TÀI SẢN

1

Vận chuyển tre, cây chống bằng thủ công, 10m khởi điểm

 100 cây

19.291

100

2

Vận chuyển tre, cây chống bằng thủ công, 10m tiếp theo

 100 cây

2.143

100

3

Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm

 tấn

24.803

100

4

Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m tiếp theo

 tấn

2.756

100

5

Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km

 10 tấn/1km

144.331

100

6

Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km

 10 tấn/1km

105.842

100

7

Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km

 10 tấn/1km

72.165

100

8

Vận chuyển tre, gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km

 10 tấn/1km

38.488

100

9

Vận chuyển tre, gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km

 10 tấn/1km

28.866

100

10

Vận chuyển tre, gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km

 10 tấn/1km

17.642

100

11

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km

 10 tấn/1km

24.055

100

12

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km

 10 tấn/1km

30.470

100

13

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km

 10 tấn/1km

38.488

100

14

Vận chuyển thiêt bị vệ sinh, thiết bị điện (chậu rửa, bồn rửa, bồn tắm,...quạt trần, điều hòa, nóng lạnh, camera, đầu báo cháy, quạt hút gió......)

 1ck/1km

53.071

100

15

Vận chuyển vật liệu mái các loại (mái tôn, mái fibrô xi măng…)

 1 tấn/1km

646.960

100

16

Vận chuyển các vật liệu khác: nhôm, kính, composite, thạch cao, nhựa...

 m2/1km

27.799

100

17

Vận chuyển bồn chứa nước, giàn năng lượng mặt trời quãng đường <=1km

01 bộ

64.000

100

18

Vận chuyển bồn chứa nước giàn năng lượng mặt trời quãng đường <=5km

01 bộ

74.670

100

19

Vận chuyển bồn chứa nước, giàn năng lượng quãng đường >5km

01 bộ

89.600

100

III

MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ LẮP ĐẶT TÀI SẢN

1

Công lợp mái, tường ngăn, tường bao che bằng tấm fibro xi măng kèm vật liệu phụ

100m2

9.658.917

100

2

Công lợp mái, tường ngăn, tường bao che bằng tôn các loại kèm vật liệu phụ

100m2

33.186.522

100

3

Công lợp mái, tường ngăn, tường bao che bằng tấm nhựa kèm vật liệu phụ

100m2

16.924.901

100

4

Công dán ngói mũi hài trên mái nghiêng kèm vật liệu phụ

m2

613.833

100

5

Công lợp mái ngói âm dương kèm vật liệu phụ

100m2

10.549.388

100

6

Công lắp đặt vì kèo cho mái ngói kèm vật liệu phụ

1m3

7.776.856

100

7

Công lắp đặt vì kèo cho mái Fibro xi măng kèm vật liệu phụ

1m3

7.805.385

100

8

Công lắp đặt giằng vì kèo gỗ kèm vật liệu phụ

1m3

5.099.868

100

9

Công lắp đặt vì kèo thép khẩu độ ≤18m kèm vật liệu phụ

tấn

4.082.436

100

10

Công lắp đặt vì kèo thép khẩu độ >18m kèm vật liệu phụ

tấn

4.764.593

100

11

Công lắp dựng kết cấu khung gỗ dầm sàn kèm vật liệu phụ

m3

2.956.310

100

12

Công lắp dựng dầm thép kèm vật liệu phụ

tấn

10.966.361

100

13

Công làm trần bằng gỗ dán, ván ép kèm vật liệu phụ

m2

10.603

100

14

Công làm trần phẳng bằng tấm thạch cao phẳng kèm vật liệu phụ

m2

288.389

100

15

Công làm trần phẳng bằng tấm thạch cao giật cấp kèm vật liệu phụ

m2

314.078

100

16

Công làm trần bằng tấm nhựa, nhôm, tôn miếng, tôn tấm… kèm vật liệu phụ

m2

57.610

100

17

Công Lắp đặt tường ngăn, bao che bằng sắt, thép

tấn

8.358.569

100

18

Công lắp đặt tường ngăn, tường bao che bằng gỗ

m2

119.011

100

19

Công lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền kèm vật liệu phụ

m2

194.477

100

20

Công lắp dựng vách kính khung nhôm trong nhà kèm vật liệu phụ

m2

117.663

100

21

Công lắp dụng vách ngăn bằng gỗ ván kèm vật liệu phụ

m2

236.524

100

22

Công lắp dựng vách ngăn bằng thạch cao kèm vật liệu phụ

m2

92.175

100

23

Công lắp dựng khuôn cửa đơn kèm vật liệu phụ

1m

59.989

100

24

Công lắp dựng khuôn cửa kép kèm vật liệu phụ

1m

89.980

100

25

Công lắp dựng cửa vào khuôn kèm vật liệu phụ

1m2

88.452

100

26

Công lắp dựng cửa không có khuôn kèm vật liệu phụ

1m2

150.389

100

27

Công lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn kèm vật liêu phụ

m2

234.210

100

28

Công lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm kèm vật liêu phụ

m2

121.727

100

29

Công lắp dựng lan can sắt, inox kèm vật liệu phụ

m2

200.499

100

30

Công lắp dựng hoa sắt cửa sổ, hoa sắt cửa vách kính kèm vật liệu phụ

m2

84.033

100

31

Công lắp dựng bằng máy các cấu kiện bê tông đúc sẵn, xà dầm, giằng

cái

765.407

100

32

Công lắp dựng bằng máy các cấu kiện bê tông đúc sẵn, máng nước

cái

279.136

100

33

Công lắp đặt máy điều hoà treo tường kèm vật liệu phụ

máy

281.607

100

34

Công kéo rài dây dẫn điện đi nổi, đi theo tường kèm vật liệu phụ

100m

829.821

100

35

Công lắp đặt quạt trên đường ống thông gió kèm vật liệu phụ

cái

573.524

100

36

Công lắp đặt quạt trần, quạt treo tường các loại kèm vật liệu phụ

cái

73.581

100

37

Công lắp đặt thiết bị đầu báo khói, camera đầu báo cháy kèm vật liệu phụ

10 đầu

737.885

100

38

Công lắp đặt đèn các loại kèm vật liệu phụ

bộ

67.224

100

39

Công lắp đặt các automat các loại kèm vật liệu phụ

cái

318.426

100

40

Công lắp đặt máy bơm nước kèm vật liệu phụ

máy

281.607

100

41

Công lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn, cổng các loại kèm vật liệu phụ

m2

17.121

100

42

Công lắp đặt lại cửa kính thủy lực kèm vật liệu phụ

m2

247.665

100

44

Công lắp đặt giàn năng lượng mặt trời kèm vật liệu phụ

cái

1.013.403

100

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 26/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 26/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản