Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2024/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 30 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ THÁO DỠ, DI CHUYỂN, LẮP ĐẶT TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung hoặc thay thế đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo đúng quy định.
2. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Xây dựng) để xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Loại công trình | Đơn vị tính | Thành phố | Chợ Mới | Bạch Thông | Ngân Sơn | Na Rì | Chợ Đồn | Ba Bể | Pác Nặm |
I | PHẦN THỨ NHẤT | |||||||||
| NHÀ Ở CÁC LOẠI | |||||||||
1 | Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc | |||||||||
1 | Mái lợp lá các loại | đ/m2sàn | 2.020.610 | 2.030.420 | 2.063.790 | 2.157.140 | 2.085.870 | 2.116.750 | 2.155.140 | 2.169.330 |
2 | Mái lợp Phi brô xi măng | đ/m2sàn | 2.064.190 | 2.066.910 | 2.101.210 | 2.197.240 | 2.125.540 | 2.151.190 | 2.195.250 | 2.210.480 |
3 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2sàn | 2.440.410 | 2.443.020 | 2.481.230 | 2.454.850 | 2.503.040 | 2.540.620 | 2.585.820 | 2.602.100 |
4 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 2.543.870 | 2.546.590 | 2.572.930 | 2.668.970 | 2.597.270 | 2.622.920 | 2.666.980 | 2.682.210 |
5 | Chống nóng bằng tôn chống nóng | đ/m2sàn | 2.694.450 | 2.692.150 | 2.733.550 | 2.680760 | 2.733550 | 2.733.550 | 2.733.550 | 2.888.600 |
2 | Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc | |||||||||
1 | Mái lợp lá các loại | đ/m2sàn | 2.322.390 | 2.330.130 | 2.375.250 | 2.492.630 | 2.410.140 | 2.471.180 | 2.490.860 | 2.503.560 |
2 | Mái lợp Phi brô xi măng | đ/m2sàn | 2.305.390 | 2.309.920 | 2.350.740 | 2.468.120 | 2.385.630 | 2.419.280 | 2.466.350 | 2.479.050 |
3 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2sàn | 2.628.260 | 2.628.250 | 2.673.920 | 2.791.970 | 2.708.980 | 2.742.860 | 2.790.210 | 2.802.650 |
4 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 2.696.500 | 2.696.710 | 2.733.720 | 2.851.110 | 2.768.620 | 2.802.270 | 2.849.340 | 2.862.040 |
5 | Mái lợp tôn chống nóng chống ồn | đ/m2sàn | 2.649.152 | 2.943.705 | 2.978.676 | 3.090.752 | 3.012.190 | 3.044.238 | 3.089.067 | 3.101.152 |
3 | Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, hiên BTCT, mái dốc | |||||||||
1 | Mái lợp lá các loại | đ/m2sàn | 3.084.740 | 3.082.710 | 3.040.770 | 3.199.175 | 3.172.340 | 3.131.560 | 3.199.830 | 3.120.060 |
2 | Mái lợp Phibrô xi măng | đ/m2sàn | 3.151.280 | 3.110.470 | 3.137.520 | 3.249.440 | 3.259.532 | 3.228.310 | 3.296.560 | 3.216.830 |
3 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2sàn | 3.174.380 | 3.172.210 | 3.230.820 | 3.300.370 | 3.302.550 | 3.321.970 | 3.390.520 | 3.410.500 |
4 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 3.207.820 | 3.211.650 | 3.256.690 | 3.398.600 | 3.288.260 | 3.347.480 | 3.415.730 | 3.435.990 |
5 | Mái lợp tôn chống nóng chống ồn | đ/m2sàn | 3.349.920 | 3.503.900 | 3.548.930 | 3.590.860 | 3.580.500 | 3.639.730 | 3.707.990 | 3.728.250 |
4 | Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái BTCT | |||||||||
1 | Không có chống nóng | đ/m2sàn | 3.117.060 | 3.131.940 | 3.180.140 | 3.326.250 | 3.207.080 | 3.260.200 | 3.325.760 | 3.344.820 |
2 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 3.399.460 | 3.410.890 | 3.447.610 | 3.622.040 | 3.500.420 | 3.558.470 | 3.621.660 | 3.637.730 |
3 | Chống nóng bằng mái lá các loại | đ/m2sàn | 3.395.630 | 3.403.180 | 3.459.670 | 3.600.780 | 3.491.410 | 3.543.000 | 3.600.170 | 3.619.960 |
4 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 3.408.270 | 3.424.050 | 3.472.650 | 3.618.170 | 3.503.750 | 3.558.170 | 3.617.580 | 3.638.140 |
5 | Chống nóng bằng mái lợp ngói | đ/m2sàn | 3.719.300 | 3.727.160 | 3.783.870 | 3.930.070 | 3.815.110 | 3.869.780 | 3.929.490 | 3.949.670 |
6 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 3.816.520 | 3.833.680 | 3.871.690 | 4.014.360 | 3.902.310 | 3.955.550 | 4.013.720 | 4.035.740 |
7 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 4.132.370 | 4.149.530 | 4.187.550 | 4.330.220 | 4.218.160 | 4.271.400 | 4.329.580 | 4.351.590 |
5 | Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT | |||||||||
1 | Không có chống nóng | đ/m2sàn | 3.604.880 | 3.644.220 | 3.677.170 | 3.852.430 | 3.691.420 | 3.775.010 | 3.851.940 | 3.891.690 |
2 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 3.665.630 | 3.584.850 | 3.619.190 | 4.054.920 | 3.883.260 | 3.967.230 | 4.053.710 | 4.089.040 |
3 | Chống nóng bằng mái lá các loại | đ/m2sàn | 3.695.750 | 3.806.680 | 3.840.820 | 4.002.170 | 3.856.420 | 3.931.330 | 4.001.440 | 4.037.150 |
4 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 3.875.210 | 3.913.780 | 3.947.390 | 4.115.430 | 3.961.930 | 4.041.190 | 4.114.740 | 4.151.440 |
5 | Chống nóng bằng mái lợp ngói | đ/m2sàn | 4.104.760 | 4.135.430 | 4.177.110 | 4.345.800 | 4.191.860 | 4.271.300 | 4.345.130 | 4.381.600 |
6 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 4.210.550 | 4.248.430 | 4.274.320 | 4.434.710 | 4.289.940 | 4.366.010 | 4.434.070 | 4.469.180 |
7 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 4.526.400 | 4.564.280 | 4.590.170 | 4.750.560 | 4.605.790 | 4.681.870 | 4.749.920 | 4.785.030 |
6 | Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT | |||||||||
1 | Không có chống nóng | đ/m2sàn | 3.702.680 | 3.734.510 | 3.784.920 | 3.980.910 | 3.816.910 | 3.892.710 | 3.979.370 | 4.017.890 |
2 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 3.967.380 | 3.992.940 | 3.800.440 | 4.260.600 | 4.092.330 | 4.166.500 | 4.256.550 | 4.289.660 |
3 | Chống nóng bằng mái lá các loại | đ/m2sàn | 4.007.850 | 4.032.070 | 4.089.960 | 4.285.770 | 4.122.200 | 4.202.740 | 4.284.260 | 4.323.280 |
4 | Chống nóng bằng mái Phibrô xm | đ/m2sàn | 4.025.360 | 4.057.310 | 4.107.570 | 4.303.720 | 4.138.850 | 4.215.090 | 4.302.080 | 4.339.440 |
5 | Chống nóng bằng mái lợp ngói | đ/m2sàn | 4.293.040 | 4.324.690 | 4.375.450 | 4.571.190 | 4.406.690 | 4.483.300 | 4.570.700 | 4.607.400 |
6 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 4.492.340 | 4.524.420 | 4.566.560 | 4.762.820 | 4.597.590 | 4.673.980 | 4.761.110 | 4.798.010 |
7 | Chống nóng bằng tôn chống nóng | đ/m2sàn | 4.808.200 | 4.840.270 | 4.882.420 | 5.078.670 | 4.913.440 | 4.989.830 | 5.076.960 | 5.113.860 |
7 | Loại nhà: 2 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT | |||||||||
1 | Không có chống nóng | đ/m2sàn | 2.742.730 | 2.760.170 | 2.797.200 | 2.916.650 | 2.824.430 | 2.868.990 | 2.917.280 | 2.937.140 |
2 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 2.799.520 | 2.798.230 | 2.838.110 | 2.960.840 | 2.865.610 | 2.911.680 | 2.961.500 | 2.979.290 |
3 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 2.833.610 | 2.848.200 | 2.889.700 | 3.012.060 | 2.917.230 | 2.963.550 | 3.013.770 | 3.031.150 |
4 | Chống nóng bằng mái ngói các loại | đ/m2sàn | 2.947.810 | 2.959.370 | 3.002.930 | 3.126.560 | 3.031.570 | 3.076.910 | 3.127.220 | 3.145.560 |
5 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 3.139.270 | 3.154.910 | 3.192.610 | 3.315.160 | 3.221.350 | 3.266.740 | 3.316.020 | 3.335.790 |
6 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 3.246.770 | 3.262.410 | 3.300.060 | 3.422.660 | 3.328.850 | 3.374.240 | 3.423.510 | 3.443.290 |
8a | Loại nhà: 2 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT | |||||||||
1 | Không có chống nóng | đ/m2sàn | 3.049.730 | 3.066.940 | 3.106.290 | 3.249.980 | 3.123.050 | 3.190.000 | 3.254.220 | 3.278.610 |
2 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 3.165.650 | 3.190.050 | 3.223.620 | 3.370.420 | 3.240.960 | 3.309.190 | 3.374.730 | 3.397.510 |
3 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 3.247.010 | 3.263.190 | 3.303.590 | 3.443.100 | 3.320.340 | 3.387.290 | 3.451.510 | 3.475.910 |
4 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 3.373.200 | 3.388.420 | 3.429.860 | 3.573.800 | 3.446.690 | 3.513.720 | 3.578.040 | 3.602.350 |
5 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 3.373.590 | 3.390.810 | 3.427.100 | 3.570.780 | 3.443.850 | 3.510.800 | 3.575.010 | 3.599.420 |
6 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 3.495.450 | 3.512.660 | 3.548.950 | 3.692.630 | 3.565.710 | 3.632.650 | 3.696.870 | 3.721.270 |
8b | Loại nhà: 2 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT | |||||||||
1 | Không có chống nóng | đ/m2sàn | 2.760.310 | 2.780.230 | 2.808.200 | 2.931.360 | 2.812.140 | 2.877.880 | 2.935.370 | 2.957.700 |
2 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 2.872.350 | 2.890.660 | 2.921.550 | 3.047.630 | 2.925.890 | 2.992.940 | 3.051.710 | 3.072.300 |
3 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 2.953.710 | 2.973.600 | 3.001.510 | 3.124.440 | 3.005.270 | 3.071.050 | 3.128.490 | 3.150.700 |
4 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 3.079.900 | 3.097.780 | 3.127.790 | 3.251.000 | 3.131.610 | 3.197.470 | 3.255.020 | 3.277.140 |
5 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 3.080.290 | 3.100.170 | 3.125.020 | 3.247.980 | 3.128.770 | 3.194.550 | 3.251.990 | 3.274.210 |
6 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 3.202.140 | 3.222.030 | 3.246.880 | 3.369.840 | 3.250.630 | 3.316.410 | 3.373.850 | 3.396.060 |
9 | Loại nhà: 3 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT | |||||||||
1 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 2.900.050 | 2.855.740 | 2.953.990 | 3.079.970 | 2.996.820 | 3.034.230 | 3.082.530 | 3.100.060 |
2 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 2.894.360 | 2.850.940 | 2.947.570 | 3.057.780 | 2.990.070 | 3.027.150 | 3.075.000 | 3.093.620 |
3 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 2.944.990 | 2.901.050 | 2.998.260 | 3.123.310 | 3.040.730 | 3.077.900 | 3.125.840 | 3.144.280 |
4 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 2.961.880 | 2.918.460 | 3.013.590 | 3.138.520 | 3.056.020 | 3.093.150 | 3.141.050 | 3.159.530 |
5 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 3.021.780 | 2.978.360 | 3.073.500 | 3.198.750 | 3.115.920 | 3.153.060 | 3.200.950 | 3.219.440 |
10a | Loại nhà: 3 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT | |||||||||
1 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 3.276.280 | 3.277.450 | 3.339.530 | 3.453.120 | 3.364.880 | 3.411.770 | 3.456.780 | 3.477.840 |
2 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 3.273.360 | 3.274.680 | 3.336.060 | 3.448.370 | 3.361.190 | 3.407.540 | 3.452.000 | 3.473.740 |
3 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 3.334.290 | 3.335.550 | 3.397.030 | 3.509.460 | 3.422.200 | 3.468.590 | 3.513.100 | 3.534.790 |
4 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 3.339.780 | 3.341.700 | 3.400.890 | 3.512.950 | 3.425.980 | 3.472.230 | 3.516.580 | 3.538.450 |
5 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 3.398.560 | 3.400.470 | 3.459.660 | 3.571.730 | 3.484.760 | 3.531.010 | 3.575.350 | 3.597.220 |
10b | Loại nhà: 3 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT | |||||||||
1 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 2.953.720 | 2.981.600 | 3.007.150 | 3.097.570 | 3.017.800 | 3.063.490 | 3.100.940 | 3.119.360 |
2 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 2.950.800 | 2.978.830 | 3.003.680 | 3.092.820 | 3.014.110 | 3.059.260 | 3.096.160 | 3.115.260 |
3 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 3.011.720 | 3.039.700 | 3.064.650 | 3.153.920 | 3.075.120 | 3.120.310 | 3.157.260 | 3.176.310 |
4 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 3.017.210 | 3.045.850 | 3.068.510 | 3.157.400 | 3.078.900 | 3.123.950 | 3.160.740 | 3.179.980 |
5 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 3.075.990 | 3.104.620 | 3.127.280 | 3.216.170 | 3.137.680 | 3.182.720 | 3.219.510 | 3.238.750 |
11a | Loại nhà: 4 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT | |||||||||
1 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 3.110.120 | 3.130.860 | 3.166.700 | 3.277.220 | 3.190.400 | 3.235.980 | 3.280.250 | 3.296.260 |
2 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 3.268.770 | 3.294.800 | 3.329.460 | 3.438.680 | 3.351.610 | 3.398.010 | 3.441.910 | 3.460.090 |
3 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 3.319.350 | 3.344.170 | 3.380.080 | 3.489.430 | 3.402.260 | 3.448.690 | 3.492.630 | 3.510.770 |
4 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 3.319.970 | 3.346.030 | 3.379.400 | 3.488.650 | 3.401.550 | 3.447.950 | 3.491.850 | 3.510.030 |
5 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 3.370.320 | 3.396.990 | 3.429.740 | 3.538.990 | 3.451.890 | 3.498.290 | 3.542.190 | 3.560.370 |
11b | Loại nhà: 4 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 110, mái BTCT | |||||||||
1 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 2.811.670 | 2.834.410 | 2.858.640 | 2.946.130 | 2.868.860 | 2.912.620 | 2.949.000 | 2.964.030 |
2 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 2.970.320 | 2.998.350 | 3.021.400 | 3.107.590 | 3.030.070 | 3.074.650 | 3.110.660 | 3.127.860 |
3 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 3.020.900 | 3.047.720 | 3.072.020 | 3.158.340 | 3.080.720 | 3.125.330 | 3.161.390 | 3.178.540 |
4 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 3.021.520 | 3.049.580 | 3.071.340 | 3.157.550 | 3.080.010 | 3.124.590 | 3.160.600 | 3.177.800 |
5 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 3.071.870 | 3.100.090 | 3.121.680 | 3.207.900 | 3.130.350 | 3.174.930 | 3.210.940 | 3.228.140 |
12a | Loại nhà: 5 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT | |||||||||
1 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 3.400.330 | 3.423.330 | 3.464.590 | 3.580.700 | 3.491.250 | 3.538.270 | 3.584.190 | 3.602.110 |
2 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 3.398.820 | 3.422.310 | 3.462.620 | 3.577.680 | 3.489.120 | 3.535.700 | 3.581.160 | 3.599.640 |
3 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 3.434.170 | 3.491.590 | 3.497.990 | 3.613.140 | 3.524.500 | 3.571.110 | 3.616.600 | 3.635.050 |
4 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 3.437.370 | 3.460.880 | 3.500.280 | 3.615.360 | 3.526.780 | 3.573.360 | 3.618.820 | 3.637.300 |
5 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 3.472.640 | 3.496.960 | 3.535.550 | 3.650.630 | 3.562.040 | 3.608.620 | 3.654.080 | 3.672.560 |
12b | Loại nhà: 5 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT | |||||||||
1 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 3.059.520 | 3.084.430 | 3.113.580 | 3.205.590 | 3.124.660 | 3.170.650 | 3.208.780 | 3.223.550 |
2 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 3.058.020 | 3.083.410 | 3.111.610 | 3.202.570 | 3.122.530 | 3.168.080 | 3.205.760 | 3.221.090 |
3 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 3.093.360 | 3.118.610 | 3.146.980 | 3.238.030 | 3.157.910 | 3.203.490 | 3.241.200 | 3.256.500 |
4 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 3.096.560 | 3.121.980 | 3.149.270 | 3.240.250 | 3.160.190 | 3.205.740 | 3.243.420 | 3.258.740 |
5 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 3.131.830 | 3.157.240 | 3.184.540 | 3.275.510 | 3.195.450 | 3.241.000 | 3.278.680 | 3.294.010 |
13 | Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm II-III | |||||||||
1 | Mái lợp lá | đ/m2sàn | 2.004.620 | 2.004.620 | 2.004.620 | 1.774.500 | 1.748.800 | 1.748.800 | 1.748.800 | 1.748.800 |
2 | Mái lợp phibrôXM | đ/m2sàn | 2.121.360 | 2.178.590 | 2.124.750 | 1.998.000 | 2.006.710 | 2.006.710 | 2.006.710 | 2.006.710 |
3 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2sàn | 2.374.970 | 2.297.360 | 2.283.630 | 2.194.000 | 2.149.650 | 2.150.080 | 2.150.600 | 2.150.110 |
4 | Mái lợp tôn thường | đ/m2sàn | 2.327.910 | 2.266.040 | 2.235.580 | 2.181.060 | 2.181.060 | 2.181.060 | 2.181.060 | 2.181.060 |
5 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 2.393.380 | 2.224.720 | 2.242.590 | 2.242.590 | 2.242.590 | 2.242.590 | 2.242.590 | 2.242.590 |
14 | Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm IV-V | |||||||||
1 | Mái lợp lá | đ/m2sàn | 1.243.243 | 1.220.073 | 1.220.073 | 1.220.073 | 1.220.073 | 1.220.383 | 1.220.073 | 1.220.073 |
2 | Mái lợp phibrôXM | đ/m2sàn | 1.438.877 | 1.393.690 | 1.440.509 | 1.440.509 | 1.440.509 | 1.441.050 | 1.440.509 | 1.440.509 |
3 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2sàn | 1.652.638 | 1.635.772 | 1.636.829 | 1.638.137 | 1.637.182 | 1.640.149 | 1.638.154 | 1.647.356 |
4 | Mái lợp tôn thường | đ/m2sàn | 1.728.033 | 1.687.053 | 1.675.830 | 1.675.830 | 1.675.830 | 1.675.830 | 1.675.830 | 1.675.830 |
5 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 1.787.004 | 1.718.151 | 1.709.878 | 1.709.878 | 1.709.878 | 1.711.753 | 1.709.878 | 1.709.878 |
15 | Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm II-III | |||||||||
1 | Mái lợp lá | đ/m2sàn | 896.560 | 896.490 | 897.510 | 836.589 | 832.650 | 834.574 | 836.225 | 836.225 |
2 | Mái lợp Phibrô xi măng | đ/m2sàn | 857.820 | 857.640 | 855.400 | 848.330 | 857.850 | 860.160 | 861.952 | 861.952 |
3 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2sàn | 892.925 | 892.602 | 893.835 | 893.835 | 893.835 | 893.835 | 893.835 | 893.835 |
4 | Mái lợp tôn thường | đ/m2sàn | 1.003.119 | 1.003.119 | 993.897 | 899.450 | 899.450 | 899.450 | 899.450 | 899.450 |
5 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 1.000.362 | 1.000.362 | 1.008.434 | 1.008.431 | 1.008.431 | 1.008.431 | 1.008.431 | 1.008.431 |
16 | Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm IV-V | |||||||||
1 | Mái lợp lá | đ/m2sàn | 671.295 | 606.914 | 491.656 | 462.836 | 462.836 | 502.280 | 462.836 | 462.836 |
2 | Mái lợp Phibrô xi măng | đ/m2sàn | 591.193 | 585.724 | 489.647 | 460.215 | 460.215 | 460.215 | 460.215 | 460.215 |
3 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2sàn | 727.080 | 721.026 | 685.133 | 607.422 | 607.422 | 607.422 | 607.422 | 607.422 |
4 | Mái lợp tôn thường | đ/m2sàn | 860.958 | 855.489 | 784.899 | 752.442 | 752.442 | 752.442 | 752.442 | 752.442 |
5 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 972.756 | 967.286 | 870.624 | 824.709 | 824.709 | 824.709 | 824.709 | 824.709 |
17 | Nhà cột tre, khung tre | |||||||||
1 | Mái lợp lá | đ/m2sàn | 291.300 | 242.750 | 242.750 | 242.750 | 242.750 | 242.750 | 242.750 | 242.750 |
2 | Mái lợp Phibrô xi măng | đ/m2sàn | 340.410 | 314.220 | 314.220 | 314.220 | 314.220 | 314.220 | 314.220 | 314.220 |
3 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2sàn | 389.550 | 389.380 | 389.760 | 390.250 | 389.900 | 390.060 | 390.250 | 390.080 |
4 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 404.700 | 377.720 | 371.880 | 371.880 | 371.880 | 371.880 | 371.880 | 371.880 |
18 | Nhà cột gỗ, khung tre | |||||||||
1 | Mái lợp lá | đ/m2sàn | 321.690 | 298.360 | 298.360 | 306.380 | 284.150 | 284.150 | 284.150 | 284.150 |
2 | Mái lợp Phibrô xi măng | đ/m2sàn | 358.960 | 319.310 | 319.310 | 326.330 | 304.100 | 304.100 | 304.100 | 304.100 |
3 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2sàn | 372.590 | 418.930 | 419.340 | 435.370 | 419.460 | 419.620 | 419.830 | 419.630 |
4 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 513.440 | 465.460 | 458.800 | 446.780 | 430.130 | 447.330 | 447.330 | 447.330 |
19 | Nhà 01 tầng, tường 220, sàn mái BTCT, kiến trúc mái Thái | |||||||||
1 | Nhà 01 tầng mái lợp ngói | đ/m2sàn | 4.115.790 | 3.990.740 | 4.033.850 | 4.253.850 | 4.332.990 | 4.236.610 | 4.260.060 | 4.300.150 |
2 | Nhà 01 tầng mái lợp tôn giả ngói | đ/m2sàn | 4.339.080 | 4.247.730 | 4.284.380 | 4.389.800 | 4.520.420 | 4.557.260 | 4.559.930 | 4.609.160 |
20 | Nhà 02 tầng, tường 220, sàn mái BTCT, kiến trúc mái Thái | |||||||||
1 | Nhà 02 tầng mái lợp ngói | đ/m2sàn | 3.295.990 | 3.256.107 | 3.298.770 | 3.487.760 | 3.418.851 | 3.411.791 | 3.492.201 | 3.523.885 |
2 | Nhà 02 tầng mái lợp tôn giả ngói | đ/m2sàn | 3.368.150 | 3.363.150 | 3.304.716 | 3.464.968 | 3.485.958 | 3.485.434 | 3.470.285 | 3.504.254 |
II | PHẦN THỨ HAI | |||||||||
| CHUỒNG TRẠI, MỒ MẢ | |||||||||
21 | Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung xuyên (khung gỗ xẻ) | |||||||||
1 | Mái phi brôXM | đ/m2sàn | 379.260 | 379.260 | 379.260 | 379.260 | 379.260 | 379.260 | 379.260 | 379.260 |
2 | Mái ngói | đ/m2sàn | 447.550 | 447.370 | 447.790 | 448.320 | 447.930 | 448.110 | 448.320 | 448.110 |
3 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 458.290 | 450.590 | 450.590 | 450.590 | 450.590 | 450.590 | 450.590 | 450.590 |
4 | Mái lá | đ/m2sàn | 316.609 | 316.609 | 316.501 | 316.609 | 316.609 | 316.609 | 316.609 | 316.609 |
5 | Mái bạt dứa | đ/m2sàn | 168.169 | 168.169 | 168.123 | 168.169 | 168.169 | 168.169 | 168.169 | 168.169 |
22 | Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung gỗ (buộc dây thép) | |||||||||
1 | Mái phi brôXM | đ/m2sàn | 359.380 | 362.380 | 362.090 | 362.380 | 343.310 | 331.860 | 331.860 | 331.860 |
2 | Mái lợp ngói | đ/m2sàn | 438.800 | 432.150 | 432.550 | 433.050 | 406.850 | 407.010 | 407.230 | 407.040 |
3 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 444.780 | 429.080 | 428.950 | 429.080 | 420.830 | 420.830 | 420.830 | 420.830 |
4 | Mái lợp lá | đ/m2sàn | 314.580 | 299.600 | 299.550 | 299.600 | 299.600 | 299.600 | 299.600 | 299.600 |
5 | Mái lợp bạt dứa | đ/m2sàn | 165.846 | 165.846 | 165.808 | 165.846 | 165.846 | 165.846 | 165.846 | 165.846 |
23 | Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung tre (buộc dây thép) | |||||||||
1 | Mái phi brôXM | đ/m2sàn | 343.460 | 360.570 | 352.200 | 352.450 | 352.450 | 352.450 | 346.700 | 352.450 |
2 | Mái lợp ngói | đ/m2sàn | 412.130 | 388.280 | 392.240 | 392.890 | 392.540 | 392.700 | 389.190 | 392.700 |
3 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 410.270 | 395.230 | 397.980 | 398.080 | 398.080 | 398.080 | 395.230 | 398.080 |
4 | Mái lợp lá | đ/m2sàn | 273.890 | 273.890 | 253.030 | 253.270 | 253.270 | 253.270 | 247.810 | 253.270 |
5 | Mái lợp bạt dứa | đ/m2sàn | 131.087 | 131.087 | 130.200 | 134.897 | 134.897 | 134.897 | 134.517 | 134.897 |
24 | Chuồng trâu, bò, ngựa… cột tre khung tre | |||||||||
1 | Mái phi brôXM | đ/m2sàn | 292.340 | 250.250 | 250.030 | 238.880 | 238.880 | 238.880 | 238.880 | 238.880 |
2 | Mái lợp ngói | đ/m2sàn | 361.040 | 363.550 | 363.810 | 364.460 | 364.100 | 364.260 | 364.460 | 364.260 |
3 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 367.560 | 361.110 | 360.940 | 361.110 | 361.110 | 361.110 | 361.110 | 361.110 |
4 | Mái lợp lá | đ/m2sàn | 234.700 | 234.700 | 234.500 | 234.700 | 234.700 | 234.700 | 234.700 | 234.700 |
5 | Mái lợp bạt dứa | đ/m2sàn | 113.353 | 113.073 | 113.120 | 104.697 | 104.697 | 104.697 | 104.697 | 104.697 |
25 | Chuồng lợn, gà, ngan, ngỗng, vịt… cột gỗ, khung gỗ | |||||||||
1 | Mái phi brôXM | đ/m2sàn | 279.500 | 275.260 | 269.760 | 270.560 | 270.560 | 270.560 | 270.560 | 270.560 |
2 | Mái lá | đ/m2sàn | 252.670 | 252.670 | 252.670 | 252.670 | 252.670 | 252.670 | 252.670 | 252.670 |
3 | Mái lợp ngói | đ/m2sàn | 359.760 | 394.990 | 384.130 | 384.770 | 384.770 | 384.770 | 384.770 | 384.770 |
4 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 365.570 | 360.700 | 360.920 | 361.550 | 361.550 | 361.550 | 351.690 | 361.550 |
5 | Mái lợp bạt dứa | đ/m2sàn | 232.320 | 232.320 | 232.320 | 232.320 | 232.320 | 232.320 | 232.320 | 232.320 |
26 | Chuồng lợn gà, ngan, ngỗng, vịt… , cột tre, khung tre | |||||||||
1 | Mái phi brôXM | đ/m2sàn | 267.950 | 276.150 | 298.590 | 262.720 | 262.720 | 262.720 | 262.720 | 262.720 |
2 | Mái lá | đ/m2sàn | 249.060 | 249.060 | 249.060 | 252.670 | 252.670 | 252.670 | 252.670 | 252.670 |
3 | Mái lợp ngói | đ/m2sàn | 354.850 | 370.330 | 357.600 | 343.990 | 343.990 | 343.990 | 343.990 | 343.990 |
4 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 359.170 | 354.300 | 363.780 | 355.310 | 355.310 | 355.310 | 355.310 | 355.310 |
5 | Mái lợp bạt dứa | đ/m2sàn | 224.480 | 224.480 | 224.480 | 224.480 | 224.480 | 224.480 | 224.480 | 224.480 |
27 | Mộ các loại | |||||||||
1 | Mộ đất vô chủ | mộ | 7.905.000 | 8.448.182 | 8.504.545 | 8.621.818 | 8.580.909 | 8.587.273 | 8.623.636 | 8.652.727 |
2 | Mộ đất có chủ | mộ | 7.905.000 | 8.448.182 | 8.504.545 | 8.621.818 | 8.580.909 | 8.587.273 | 8.623.636 | 8.652.727 |
3 | Mộ xây đã cải táng | mộ | 8.088.600 | 8.644.545 | 8.700.909 | 8.818.182 | 8.777.273 | 8.783.636 | 8.820.000 | 8.850.000 |
4 | Mộ xây chưa cải táng | mộ | 9.191.900 | 9.822.727 | 9.905.455 | 10.081.818 | 10.020.000 | 10.030.909 | 10.084.545 | 10.130.909 |
5 | Mộ xây chưa cải táng phải thực hiện hỏa thiêu | mộ | 25.539.950 | 30.038.000 | 30.136.000 | 30.323.000 | 30.255.000 | 30.267.000 | 30.326.000 | 30.377.000 |
III | PHẦN THỨ BA | |||||||||
| CẤU KIỆN RIÊNG BIỆT | |||||||||
| CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT | |||||||||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m | 1m3 | 368.310 | 368.310 | 368.310 | 368.310 | 368.310 | 368.310 | 368.310 | 368.310 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu >1m | 1m3 | 306.220 | 306.220 | 306.220 | 306.220 | 306.220 | 306.220 | 306.220 | 306.220 |
3 | Đào san đất bằng máy đào | 100m3 | 1.324.240 | 1.324.240 | 1.324.240 | 1.324.240 | 1.324.240 | 1.324.240 | 1.324.240 | 1.324.240 |
4 | Đào giếng | 1m3 | 556.390 | 556.390 | 556.390 | 556.390 | 556.390 | 556.390 | 556.390 | 556.390 |
5 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤20m | 100m3 | 1.441.870 | 1.441.870 | 1.441.870 | 1.441.870 | 1.441.870 | 1.441.870 | 1.441.870 | 1.441.870 |
6 | Đào xúc đất để đắp bờ ao hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công | 1m3 | 189.850 | 189.850 | 189.850 | 189.850 | 189.850 | 189.850 | 189.850 | 189.850 |
7 | Đào hào, kênh mương bằng thủ công | 1m3 | 208.230 | 208.230 | 208.230 | 208.230 | 208.230 | 208.230 | 208.230 | 208.230 |
8 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào | 100m3 | 3.906.250 | 3.906.250 | 3.906.250 | 3.906.250 | 3.906.250 | 3.906.250 | 3.906.250 | 3.906.250 |
9 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤10m bằng máy đào | 100m3 | 2.951.180 | 2.951.180 | 2.951.180 | 2.951.180 | 2.951.180 | 2.951.180 | 2.951.180 | 2.951.180 |
10 | Đào nền đường bằng thủ công | 1m3 | 266.410 | 266.410 | 266.410 | 266.410 | 266.410 | 266.410 | 266.410 | 266.410 |
11 | Đào ao bằng thủ công | 1m3 | 222.540 | 222.540 | 222.540 | 222.540 | 222.540 | 222.540 | 222.540 | 222.540 |
12 | Đào ao bằng máy đào, chiều rộng ≤10m - Cấp đất II, III | 100m3 | 2.144.420 | 2.144.420 | 2.144.420 | 2.144.420 | 2.144.420 | 2.144.420 | 2.144.420 | 2.144.420 |
13 | Đào ao bằng máy đào, chiều rộng ≤20m - Cấp đất II, III | 100m3 | 1.981.810 | 1.981.810 | 1.981.810 | 1.981.810 | 1.981.810 | 1.981.810 | 1.981.810 | 1.981.810 |
14 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | m3 | 171.480 | 171.480 | 171.480 | 171.480 | 171.480 | 171.480 | 171.480 | 171.480 |
15 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | m3 | 490.320 | 525.360 | 512.060 | 519.000 | 516.670 | 534.150 | 519.000 | 522.200 |
16 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay | 100m3 | 3.776.040 | 3.776.040 | 3.776.040 | 3.776.040 | 3.776.040 | 3.776.040 | 3.776.040 | 3.776.040 |
17 | Đắp bờ ao bằng máy | 100m3 | 802.200 | 802.200 | 802.200 | 802.200 | 802.200 | 802.200 | 802.200 | 802.200 |
18 | Khoan giếng, máy khoan đập cáp, sâu ≤50m - Đường kính 300 đến <400mm -nền Đất | 1m khoan | 759.110 | 759.110 | 759.110 | 759.110 | 759.110 | 759.110 | 759.110 | 759.110 |
19 | Khoan giếng, máy khoan đập cáp, sâu ≤50m - Đường kính 300 đến <400mm, nền đá | 1m khoan | 1.407.960 | 1.407.960 | 1.407.960 | 1.407.960 | 1.407.960 | 1.407.960 | 1.407.960 | 1.407.960 |
| CÔNG TÁC XÂY | |||||||||
20 | Xây móng bằng đá hộc | m3 | 1.316.440 | 1.330.710 | 1.341.670 | 1.543.990 | 1.335.710 | 1.357.080 | 1.497.130 | 1.426.480 |
21 | Xây móng bằng gạch bê tông, chiều dày ≤33cm | 1m3 | 1.592.630 | 1.595.430 | 1.635.460 | 1.737.990 | 1.712.560 | 1.707.990 | 1.738.800 | 1.766.950 |
22 | Xây móng bằng gạch bê tông, chiều dày >33cm | 1m3 | 1.530.750 | 1.531.760 | 1.547.300 | 1.678.470 | 1.650.270 | 1.647.440 | 1.679.310 | 1.704.650 |
23 | Xây móng gạch chỉ Chiều dày ≤33cm | m3 | 1.514.080 | 1.510.740 | 1.556.700 | 1.654.890 | 1.621.080 | 1.615.950 | 1.654.890 | 1.598.310 |
24 | Xây móng gạch chỉ - Chiều dày >33cm | m3 | 1.455.340 | 1.450.080 | 1.498.710 | 1.598.480 | 1.561.710 | 1.558.200 | 1.598.480 | 1.524.340 |
25 | Xây cột, trụ bằng gạch bê tông | 1m3 | 2.239.050 | 2.240.100 | 2.284.560 | 2.392.460 | 2.366.430 | 2.361.740 | 2.393.760 | 2.424.520 |
26 | Xây cột, trụ bằng gạch chỉ | m3 | 2.113.990 | 2.112.840 | 2.366.580 | 2.376.860 | 336.210 | 2.332.330 | 2.376.860 | 2.381.610 |
27 | Xây tường thẳng bằng đá hộc | m3 | 1.379.080 | 1.393.070 | 1.403.810 | 1.602.170 | 1.397.970 | 1.418.930 | 1.556.230 | 1.510.510 |
28 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ chiều dày ≤11cm | m3 | 1.759.770 | 1.769.800 | 1.799.620 | 1.892.430 | 1.877.620 | 1.860.680 | 1.892.430 | 1.804.630 |
29 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ chiều dày ≤33cm | m3 | 1.635.870 | 1.632.360 | 1.680.620 | 1.783.710 | 1.748.210 | 1.742.820 | 1.783.710 | 1.703.440 |
30 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ, Chiều dày >33cm | m3 | 1.556.690 | 1.551.170 | 1.602.230 | 1.706.990 | 1.668.380 | 1.664.690 | 1.706.990 | 1.591.470 |
31 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 20x20x40cm - Chiều dày 20cm | m3 | 1.486.130 | 1.471.310 | 1.498.120 | 1.524.690 | 1.497.450 | 1.508.820 | 1.524.690 | 1.503.350 |
32 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10x6x21cm - Chiều dày 10cm | m3 | 1.852.500 | 1.819.440 | 1.881.340 | 1.948.640 | 1.876.430 | 1.913.130 | 1.948.640 | 1.885.100 |
33 | Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ bằng gạch chỉ - Chiều dày ≤33cm | m3 | 2.056.430 | 2.117.680 | 2.165.820 | 2.272.970 | 2.233.330 | 2.232.420 | 2.272.970 | 2.167.540 |
34 | Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ bằng gạch chỉ dày >33cm | m3 | 2.005.350 | 2.041.970 | 2.092.840 | 2.201.670 | 2.158.840 | 2.159.780 | 2.201.670 | 2.096.530 |
35 | Xây tường gạch silicát 6,5x12x25cm - Chiều dày ≤33cm | m3 | 1.741.850 | 1.708.840 | 1.770.640 | 1.837.850 | 1.765.740 | 1.802.390 | 1.837.850 | 1.774.400 |
36 | Xây gạch chỉ , xây cống cuốn cong | m3 | 2.767.270 | 2.820.920 | 2.868.880 | 2.972.930 | 2.938.040 | 2.931.940 | 2.972.930 | 2.839.280 |
37 | Xây cống, vữa XM M50, PCB30 | m3 | 1.777.940 | 1.790.040 | 1.804.460 | 2.011.190 | 1.806.630 | 1.815.920 | 1.962.950 | 1.962.240 |
38 | Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung | m3 | 2.416.530 | 2.411.980 | 2.465.640 | 2.580.470 | 2.535.280 | 2.536.270 | 2.580.470 | 2.456.660 |
39 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ | m3 | 2.295.120 | 2.287.920 | 2.346.460 | 2.466.330 | 2.415.860 | 2.419.280 | 2.466.330 | 2.297.640 |
40 | Xây rãnh , dốc nước, thải nước | m3 | 2.702.850 | 2.709.840 | 2.733.500 | 2.950.580 | 2.725.050 | 2.749.480 | 2.902.340 | 2.795.190 |
| CÔNG TÁC BÊ TÔNG | |||||||||
41 | Bê tông lót móng đá 4x6 | m3 | 1.286.390 | 1.188.220 | 1.335.680 | 1.526.000 | 1.611.720 | 1.405.770 | 1.505.210 | 1.527.420 |
42 | Bê tông lót móng đá 2x4 | m3 | 1.352.580 | 1.243.100 | 1.356.370 | 1.541.010 | 1.645.940 | 1.456.580 | 1.566.690 | 1.600.750 |
43 | Bê tông móng đá 1x2 | m3 | 1.495.650 | 1.377.740 | 1.501.690 | 1.707.800 | 1.850.490 | 1.609.000 | 1.710.940 | 1.760.340 |
44 | Bê tông móng đá 4x6 | m3 | 1.457.260 | 1.334.600 | 1.451.550 | 1.644.940 | 1.759.450 | 1.524.410 | 1.624.430 | 1.649.150 |
45 | Bê tông móng đá 2x4 | m3 | 1.478.940 | 1.357.220 | 1.484.520 | 1.670.170 | 1.811.500 | 1.587.150 | 1.696.180 | 1.733.390 |
46 | Bê tông nền đá 4x6 | m3 | 1.311.240 | 1.263.250 | 1.374.290 | 1.568.470 | 1.657.210 | 1.445.210 | 1.547.040 | 1.568.870 |
47 | Bê tông nền đá 2x4 | m3 | 1.400.760 | 1.329.390 | 1.404.580 | 1.591.070 | 1.705.710 | 1.505.800 | 1.617.000 | 1.651.410 |
48 | Bê tông nền đá 1x2 | m3 | 1.411.860 | 1.375.890 | 1.415.980 | 1.623.550 | 1.737.270 | 1.521.890 | 1.626.010 | 1.672.710 |
49 | Bê tông tường đá 1x2 | m3 | 2.297.250 | 2.197.620 | 2.305.530 | 2.518.550 | 2.585.710 | 2.418.630 | 2.522.400 | 2.576.630 |
50 | Bê tông cột đá 1x2 | m3 | 2.358.060 | 2.231.610 | 2.366.300 | 2.579.320 | 2.349.010 | 2.479.400 | 2.583.170 | 2.637.400 |
51 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2 | m3 | 2.064.050 | 2.017.060 | 2.071.980 | 2.276.890 | 2.363.650 | 2.180.770 | 2.280.590 | 2.332.750 |
52 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2 | m3 | 1.743.510 | 1.688.330 | 1.751.320 | 1.953.220 | 2.047.230 | 1.858.510 | 1.956.860 | 2.008.260 |
53 | Bê tông cầu thang thường đá 1x2 | m3 | 1.948.410 | 1.885.250 | 1.956.340 | 2.161.250 | 2.288.860 | 2.065.130 | 2.164.950 | 2.217.110 |
54 | Bê tông giếng nước, giếng cáp đá 1x2, | m3 | 1.662.630 | 1.594.120 | 1.670.560 | 1.875.470 | 1.984.710 | 1.779.350 | 1.879.170 | 1.931.330 |
55 | Bê tông giếng nước, giếng cáp đá 2x4 | m3 | 1.642.770 | 1.554.890 | 1.650.120 | 1.834.980 | 1.943.510 | 1.754.220 | 1.861.080 | 1.901.170 |
56 | Bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2 | m3 | 1.754.620 | 1.681.510 | 1.762.550 | 1.967.460 | 2.095.100 | 1.871.340 | 1.971.160 | 2.023.320 |
57 | Bê tông mương cáp, rãnh nước đá 2x4 | m3 | 1.734.760 | 1.642.280 | 1.742.110 | 1.926.970 | 2.053.900 | 1.846.210 | 1.953.070 | 1.993.160 |
58 | Bê tông mặt đường, đá 1x2 | m3 | 1.819.890 | 1.708.300 | 1.809.850 | 2.015.770 | 2.151.750 | 1.938.360 | 2.019.480 | 2.071.900 |
59 | Bê tông mặt đường , đá 2x4 | m3 | 1.781.910 | 1.722.570 | 1.789.300 | 1.975.080 | 2.110.350 | 1.893.920 | 2.021.310 | 2.041.590 |
60 | Bê tông gạch vỡ | m3 | 855.230 | 848.740 | 858.710 | 859.080 | 855.190 | 889.220 | 859.840 | 869.130 |
61 | Bê tông sàn mái đá 1x2 | m3 | 1.887.870 | 1.874.710 | 1.895.800 | 2.100.710 | 2.161.040 | 2.004.590 | 2.104.400 | 2.156.570 |
62 | Cột bê tông có cốt thép, tiết diện cột <=0,1m2 | 1m dài | 535.680 | 547.550 | 546.810 | 566.040 | 543.350 | 557.050 | 543.350 | 573.940 |
63 | Tấm đan có cốt thép, đường kính thép <=10mm | m3 | 3.228.870 | 3.267.810 | 3.529.950 | 3.469.070 | 3.231.160 | 3.372.960 | 3.473.780 | 3.526.100 |
| CÔNG TÁC LÀM MÁI | |||||||||
64 | Gia công vì kèo, xà gồ thép hình, thép hộp, thép ống | tấn | 26.298.670 | 26.298.670 | 26.298.670 | 26.298.670 | 26.298.670 | 26.298.670 | 26.298.670 | 26.298.670 |
65 | Lắp dựng vì kèo, xà gồ thép hình, thép hộp, thép ống | tấn | 3.220.890 | 3.220.890 | 3.220.890 | 3.220.890 | 3.220.890 | 3.220.890 | 3.220.890 | 3.220.890 |
66 | Vì kèo gồ gỗ nhóm IV, V, khẩu độ <=3m | bộ | 631.800 | 631.800 | 631.800 | 631.800 | 631.800 | 631.800 | 631.800 | 631.800 |
67 | Vì kèo gỗ nhóm IV, V, khẩu độ <=6m | bộ | 947.700 | 947.700 | 947.700 | 947.700 | 947.700 | 947.700 | 947.700 | 947.700 |
68 | Vì kèo gỗ nhóm IV, V, khẩu độ <=9m | bộ | 1.263.600 | 1.263.600 | 1.263.600 | 1.263.600 | 1.263.600 | 1.263.600 | 1.263.600 | 1.263.600 |
69 | Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ 18÷24m | 1CK | 36.840.360 | 36.840.360 | 36.840.360 | 36.840.360 | 36.840.360 | 36.840.360 | 36.840.360 | 36.840.360 |
70 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m | 1CK | 35.850.250 | 35.850.250 | 35.850.250 | 35.850.250 | 35.850.250 | 35.850.250 | 35.850.250 | 35.850.250 |
71 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤16m | 1CK | 34.057.730 | 34.057.730 | 34.057.730 | 34.057.730 | 34.057.730 | 34.057.730 | 34.057.730 | 34.057.730 |
72 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m | 1CK | 30.651.960 | 30.651.960 | 30.651.960 | 30.651.960 | 30.651.960 | 30.651.960 | 30.651.960 | 30.651.960 |
73 | Lợp mái che tường bằng mái lá các loại (đã bao gồm vật liệu, vật tư phụ) | 100m2 | 7.707.930 | 7.707.930 | 7.707.930 | 7.707.930 | 7.707.930 | 7.707.930 | 7.707.930 | 7.707.930 |
74 | Lợp mái che tường bằng mái bạt dứa xanh cam (đã bao gồm vật liệu, vật tư phụ) | 100m2 | 1.055.100 | 1.055.100 | 1.055.100 | 1.055.100 | 1.055.100 | 1.055.100 | 1.055.100 | 1.055.100 |
75 | Lợp mái che tường bằng mái bạt dứa kẻ sọc (đã bao gồm vật liệu, vật tư phụ) | 100m2 | 315.900 | 315.900 | 315.900 | 315.900 | 315.900 | 315.900 | 315.900 | 315.900 |
76 | Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng | 100m2 | 13.620.220 | 13.620.220 | 13.620.220 | 13.620.220 | 13.750.220 | 13.620.220 | 13.620.220 | 13.620.220 |
77 | Lợp mái che tường bằng tôn thường | 100m2 | 17.256.990 | 18.252.590 | 18.252.590 | 18.252.590 | 18.252.590 | 18.252.590 | 18.417.590 | 18.252.590 |
78 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | 100m2 | 21.156.130 | 21.156.130 | 21.156.130 | 21.156.130 | 21.156.130 | 21.156.130 | 21.156.130 | 21.156.130 |
79 | Mái lợp tấm nhựa dày 5,8mm; xà gồ thép sơn chống rỉ, bao gồm úp nóc, máng thu nước và hoàn thiện | m2 | 298.260 | 298.260 | 298.260 | 298.260 | 298.260 | 298.260 | 298.260 | 298.260 |
80 | Lợp mái ngói 13v/m2 | 100m2 | 33.485.900 | 33.464.480 | 33.510.360 | 33.567.020 | 33.525.750 | 33.468.670 | 33.567.900 | 33.545.980 |
81 | Lợp mái ngói 22v/m2 | 100m2 | 27.657.700 | 27.550.700 | 27.596.580 | 27.653.240 | 27.611.970 | 27.630.750 | 27.654.130 | 27.632.200 |
82 | Lợp mái ngói âm dương 80v/m2 | 100m2 | 40.124.530 | 40.932.690 | 40.955.630 | 40.983.960 | 40.963.320 | 40.972.710 | 40.984.400 | 40.973.440 |
83 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2 | m2 | 444.330 | 442.540 | 445.950 | 463.510 | 467.090 | 468.760 | 470.490 | 475.180 |
84 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 22viên/m2 | m2 | 353.890 | 359.820 | 376.940 | 382.100 | 377.680 | 379.900 | 382.180 | 379.280 |
85 | Lợp mái che tường bằng tôn chống nóng chống ồn | 100m2 | 27.726.620 | 27.726.620 | 27.726.620 | 27.726.620 | 27.726.620 | 27.726.620 | 27.726.620 | 27.726.620 |
| CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG | |||||||||
86 | Trát tường ngoài dày 1,5cm | m2 | 113.150 | 111.270 | 114.840 | 118.700 | 115.460 | 117.090 | 118.780 | 116.690 |
87 | Trát tường ngoài dày 2cm | m2 | 120.660 | 118.560 | 122.610 | 127.050 | 123.310 | 125.160 | 127.130 | 127.670 |
88 | Trát tường trong dày 1,5cm | m2 | 91.920 | 90.050 | 93.610 | 97.470 | 94.230 | 95.860 | 97.550 | 95.460 |
89 | Trát tường trong dày 2cm | m2 | 106.580 | 104.040 | 108.860 | 114.090 | 109.700 | 111.900 | 114.190 | 111.370 |
90 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm | m2 | 206.880 | 205.030 | 208.540 | 212.340 | 213.640 | 210.750 | 212.410 | 214.890 |
91 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm | m2 | 250.470 | 247.710 | 252.960 | 258.650 | 253.870 | 256.270 | 258.760 | 255.690 |
92 | Trát xà dầm, giằng | m2 | 157.160 | 155.170 | 158.940 | 163.030 | 159.600 | 161.320 | 163.110 | 160.910 |
93 | Trát trần | m2 | 214.770 | 212.780 | 216.550 | 220.640 | 217.210 | 218.930 | 220.720 | 218.520 |
94 | Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng, | m2 | 593.850 | 592.100 | 595.430 | 599.100 | 595.890 | 597.500 | 599.160 | 596.980 |
95 | Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang | m2 | 1.295.100 | 1.293.350 | 1.296.690 | 1.300.310 | 1.297.270 | 1.298.800 | 1.300.380 | 1.298.420 |
96 | Trát granitô tường | m2 | 440.220 | 438.470 | 441.800 | 445.480 | 442.260 | 443.880 | 445.530 | 443.360 |
97 | Trát granitô trụ cột | m2 | 835.810 | 834.060 | 837.390 | 841.070 | 837.850 | 839.470 | 841.120 | 838.940 |
98 | Láng nền, sàn không đánh màu | m2 | 54.510 | 55.580 | 57.000 | 59.830 | 58.570 | 57.230 | 58.900 | 59.090 |
99 | Láng nền, sàn có đánh màu | m2 | 63.930 | 60.990 | 66.430 | 72.280 | 75.250 | 69.680 | 72.350 | 72.570 |
100 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp | m2 | 83.020 | 80.090 | 85.510 | 91.330 | 79.910 | 88.750 | 91.400 | 91.620 |
101 | Láng mương cáp, mương rãnh | m2 | 59.840 | 58.330 | 61.130 | 64.150 | 65.130 | 62.810 | 64.180 | 64.290 |
102 | Láng hè dày | m2 | 92.250 | 88.110 | 95.770 | 104.010 | 106.090 | 104.330 | 104.100 | 104.410 |
103 | Láng granitô nền sàn | m2 | 681.190 | 681.170 | 681.190 | 681.190 | 681.190 | 681.190 | 681.190 | 681.170 |
104 | Láng granitô cầu thang | m2 | 1.222.830 | 1.222.830 | 1.222.830 | 1.222.830 | 1.222.830 | 1.222.830 | 1.222.830 | 1.222.830 |
105 | Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường dày láng 1,5cm | m2 | 212.790 | 212.350 | 213.140 | 213.670 | 213.870 | 213.780 | 213.780 | 214.440 |
106 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm | m2 | 226.800 | 226.800 | 226.080 | 226.080 | 226.080 | 226.080 | 226.080 | 226.800 |
| CÔNG TÁC ỐP, LÁT | |||||||||
107 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,05m2, | m2 | 303.940 | 299.100 | 305.070 | 307.650 | 305.480 | 306.570 | 307.700 | 306.300 |
108 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,06m2 | m2 | 283.590 | 282.410 | 288.800 | 291.420 | 289.220 | 290.320 | 288.080 | 290.050 |
109 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,09m2 | m2 | 274.480 | 273.220 | 275.610 | 278.200 | 276.030 | 277.120 | 278.250 | 276.850 |
110 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2 | m2 | 276.760 | 266.240 | 277.960 | 280.700 | 278.400 | 279.560 | 280.760 | 279.280 |
111 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2 | m2 | 273.150 | 271.810 | 274.350 | 277.090 | 279.370 | 275.950 | 277.150 | 280.270 |
112 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,36m2 | m2 | 317.840 | 316.430 | 319.110 | 322.010 | 319.580 | 320.800 | 322.070 | 320.520 |
113 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2 | m2 | 270.180 | 270.060 | 277.700 | 270.410 | 270.460 | 270.440 | 270.440 | 270.610 |
114 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | m2 | 903.080 | 967.590 | 967.590 | 967.590 | 967.590 | 967.590 | 967.590 | 967.590 |
115 | Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá ≤ 0,25m2 | m2 | 1.059.570 | 1.056.210 | 1.062.600 | 1.069.610 | 1.076.110 | 1.066.610 | 1.069.710 | 1.150.760 |
116 | Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2 | m2 | 222.320 | 219.370 | 224.970 | 231.400 | 225.980 | 228.520 | 231.170 | 227.940 |
117 | Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤ 0,122m2 | m2 | 240.290 | 237.340 | 242.930 | 248.990 | 243.920 | 246.470 | 249.110 | 245.860 |
118 | Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2 | m2 | 257.490 | 254.560 | 260.120 | 266.170 | 261.090 | 263.640 | 266.280 | 263.020 |
119 | Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2 | m2 | 200.210 | 197.510 | 202.570 | 213.160 | 203.480 | 205.770 | 208.150 | 205.250 |
120 | Lát gạch đất sét nung 5x10x20cm | m2 | 177.300 | 177.120 | 181.320 | 191.030 | 187.870 | 187.910 | 191.100 | 192.820 |
121 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột bằng đá rối | m2 | 411.240 | 411.130 | 411.330 | 411.470 | 411.520 | 411.500 | 411.500 | 411.670 |
122 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn | m2 | 146.910 | 146.910 | 146.910 | 146.910 | 146.910 | 146.910 | 146.910 | 146.910 |
123 | Lát gạch chỉ | m2 | 146.960 | 146.400 | 150.690 | 159.460 | 159.650 | 156.770 | 159.560 | 160.930 |
124 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,023m2 | m2 | 169.660 | 167.420 | 171.690 | 176.330 | 174.560 | 174.370 | 176.420 | 176.040 |
125 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,04m2 | m2 | 190.410 | 192.060 | 214.100 | 219.900 | 214.990 | 217.460 | 220.010 | 216.820 |
126 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,06m2 | m2 | 197.100 | 192.390 | 210.000 | 215.810 | 210.900 | 213.360 | 215.920 | 212.720 |
127 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2 | m2 | 207.140 | 200.250 | 209.670 | 215.470 | 210.550 | 213.020 | 215.570 | 212.380 |
128 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2 | m2 | 199.120 | 196.310 | 201.650 | 207.450 | 202.530 | 205.000 | 207.550 | 204.360 |
129 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2 | m2 | 218.190 | 215.390 | 220.720 | 226.520 | 221.600 | 224.070 | 226.620 | 223.420 |
130 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,27m2 | m2 | 223.550 | 221.170 | 225.690 | 230.620 | 226.440 | 228.540 | 230.710 | 227.990 |
131 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2 | m2 | 259.080 | 256.280 | 261.600 | 267.390 | 262.480 | 264.940 | 267.500 | 269.580 |
132 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,54m2 | m2 | 301.220 | 298.700 | 303.480 | 308.690 | 304.270 | 306.490 | 308.790 | 305.900 |
133 | Ốp, lát chân tường bằng gạch vỉ, gạch thẻ, gạch trang trí | m2 | 215.740 | 208.920 | 217.050 | 220.060 | 207.480 | 273.500 | 275.140 | 273.110 |
134 | Lát gạch chống nóng 22x15x10,5 6 lỗ | m2 | 132.370 | 129.040 | 135.380 | 142.320 | 139.100 | 139.360 | 145.280 | 144.060 |
135 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn | m2 | 147.720 | 147.420 | 147.420 | 147.420 | 147.420 | 147.420 | 147.420 | 147.420 |
136 | Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá ≤0,16m2 | m2 | 329.030 | 327.360 | 330.530 | 334.010 | 331.030 | 332.530 | 334.060 | 332.100 |
137 | Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá ≤0,16m2 | m2 | 805.770 | 803.410 | 807.910 | 812.820 | 808.610 | 810.730 | 812.910 | 810.130 |
138 | Lát đá bậc tam cấp | m2 | 820.130 | 797.550 | 821.070 | 823.330 | 821.320 | 822.300 | 823.360 | 822.000 |
139 | Lát đá bậc cầu thang | m2 | 760.120 | 759.150 | 760.990 | 763.010 | 761.280 | 762.150 | 763.040 | 761.900 |
140 | Lát đá mặt bệ các loại | m2 | 816.090 | 815.090 | 817.030 | 819.210 | 817.250 | 818.200 | 819.230 | 817.910 |
141 | Lát gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15 | m2 | 151.880 | 162.500 | 162.850 | 173.040 | 171.600 | 169.780 | 173.170 | 168.860 |
| LÀM TRẦN, SÀN TƯỜNG, VÁCH | |||||||||
142 | Làm vách ngăn bằng ván ép | m2 | 258.030 | 258.030 | 258.030 | 258.030 | 258.030 | 258.030 | 258.030 | 258.030 |
143 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít dày 1,5cm | m2 | 226.560 | 226.560 | 226.560 | 226.560 | 226.560 | 226.560 | 226.560 | 226.560 |
144 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí dày 1,5cm | m2 | 324.370 | 324.370 | 324.370 | 324.370 | 324.370 | 324.370 | 324.370 | 324.370 |
145 | Làm vách ngăn compact kèm phụ kiện đồng bộ | m2 | 1.010.880 | 1.010.880 | 1.010.880 | 1.010.880 | 1.010.880 | 1.010.880 | 1.010.880 | 1.010.880 |
146 | Làm vách ngăn composite chống nước kèm phụ kiện đồng bộ | m2 | 2.337.650 | 2.337.650 | 2.337.650 | 2.337.650 | 2.337.650 | 2.337.650 | 2.337.650 | 2.337.650 |
147 | Làm vách bằng tấm thạch cao phẳng | m2 | 497.270 | 497.270 | 497.270 | 497.270 | 497.270 | 497.270 | 497.270 | 497.270 |
148 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván không phân biệt loại hình, gỗ nhóm II, III | m2 | 203.440 | 203.440 | 203.440 | 203.440 | 203.440 | 203.440 | 203.440 | 203.440 |
149 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván không phân biệt loại hình, gỗ nhóm IV, V | m2 | 203.440 | 203.440 | 203.440 | 203.440 | 203.440 | 203.440 | 203.440 | 203.440 |
150 | Làm vách ngăn bằng fibrô xi măng (chưa bao gồm khung định hình) | 100m2 | 14.760.000 | 14.760.000 | 14.760.000 | 14.760.000 | 14.760.000 | 14.760.000 | 14.760.000 | 14.760.000 |
151 | Làm vách ngăn bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ (chưa bao gồm khung định hình) | 100m2 | 18.982.689 | 18.982.689 | 18.982.689 | 18.982.689 | 18.982.689 | 18.982.689 | 18.982.689 | 18.982.689 |
152 | Làm vách ngăn bằng tấm nhựa (chưa bao gồm khung định hình) | 100m2 | 16.924.900 | 16.924.900 | 16.924.900 | 16.924.900 | 16.924.900 | 16.924.900 | 16.924.900 | 16.924.900 |
153 | Làm vách ngăn bằng kính, khung nhôm, kính thường <=5ly | 1m2 | 884.520 | 884.520 | 884.520 | 884.520 | 884.520 | 884.520 | 884.520 | 884.520 |
154 | Làm vách ngăn bằng kính, khung nhôm, kính an toàn 6,38ly | m2 | 1.200.420 | 1.200.420 | 1.200.420 | 1.200.420 | 1.200.420 | 1.200.420 | 1.200.420 | 1.200.420 |
155 | Trần tôn thường khung sương sắt thép, dầm trần thép hộp | m2 | 213.710 | 213.710 | 213.710 | 213.710 | 213.710 | 213.710 | 213.710 | 213.710 |
156 | Trần tôn lạnh 3 lớp tôn+ pu+tôn khung sương sắt thép; dầm trần thép hộp | m2 | 422.200 | 422.200 | 422.200 | 422.200 | 422.200 | 422.200 | 422.200 | 422.200 |
157 | Trần tôn xốp+ pu+giấy bạc khung sương sắt thép; dầm trần thép hộp | m2 | 334.500 | 334.500 | 334.500 | 334.500 | 334.500 | 334.500 | 334.500 | 334.500 |
158 | Trần vôi rơm, dầm trần gỗ | m2 | 133.700 | 133.700 | 133.700 | 133.700 | 133.700 | 133.700 | 133.700 | 133.700 |
159 | Trần cót ép | m2 | 111.100 | 111.100 | 111.100 | 111.100 | 111.100 | 111.100 | 111.100 | 111.100 |
160 | Trần gỗ ván ghép, dầm trần gỗ | m2 | 316.480 | 316.480 | 316.480 | 316.480 | 316.480 | 316.480 | 316.480 | 316.480 |
161 | Trần gỗ nhóm I, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện | m2 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 |
162 | Trần gỗ nhóm II, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện | m2 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 |
163 | Trần gỗ nhóm III, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện | m2 | 990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 |
164 | Trần gỗ nhóm IV, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện | m2 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 |
165 | Trần gỗ các nhóm còn lại, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện | m2 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 |
166 | Trần phẳng gỗ nhóm I, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện | m2 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 |
167 | Trần phẳng gỗ nhóm II, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện | m2 | 820.300 | 820.300 | 820.300 | 820.300 | 820.300 | 820.300 | 820.300 | 820.300 |
168 | Trần phẳng gỗ nhóm III, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện | m2 | 543.600 | 543.600 | 543.600 | 543.600 | 543.600 | 543.600 | 543.600 | 543.600 |
169 | Trần phẳng gỗ nhóm IV, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện | m2 | 307.500 | 307.500 | 307.500 | 307.500 | 307.500 | 307.500 | 307.500 | 307.500 |
170 | Trần phẳng gỗ các nhóm còn lại, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện | m2 | 138.900 | 138.900 | 138.900 | 138.900 | 138.900 | 138.900 | 138.900 | 138.900 |
171 | Trần nhựa dày 2,5mm, khung xương sắt thép | m2 | 245.700 | 245.700 | 245.700 | 245.700 | 245.700 | 245.700 | 245.700 | 245.700 |
172 | Trần trang trí: simili giả da dày từ 3cm đến 5cm; dầm trần gỗ (kể cả khung gỗ) mút dày từ 3cm đến 5cm | m2 | 782.100 | 782.100 | 782.100 | 782.100 | 782.100 | 782.100 | 782.100 | 782.100 |
173 | Trần thạch cao tấm thả khung xương sắt thép | m2 | 171.100 | 171.100 | 171.100 | 171.100 | 171.100 | 171.100 | 171.100 | 171.100 |
174 | Trần thạch cao tấm thả chịu ẩm khung xương sắt thép | m2 | 196.300 | 196.300 | 196.300 | 196.300 | 196.300 | 196.300 | 196.300 | 196.300 |
175 | Trần thạch cao chìm khung xương sắt thép sơn bả hoàn thiện | m2 | 281.900 | 281.900 | 281.900 | 281.900 | 281.900 | 281.900 | 281.900 | 281.900 |
176 | Trần thạch cao chìm chịu nước khung xương sắt thép sơn bả hoàn thiện | m2 | 303.400 | 303.400 | 303.400 | 303.400 | 303.400 | 303.400 | 303.400 | 303.400 |
177 | Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao | m2 | 359.000 | 371.380 | 371.380 | 371.380 | 371.380 | 371.380 | 371.380 | 371.380 |
178 | Trần foocmica; dầm trần gỗ | m2 | 195.100 | 195.100 | 195.100 | 195.100 | 195.100 | 195.100 | 195.100 | 195.100 |
179 | Trần gỗ nhóm I, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện | m2 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 |
180 | Trần gỗ nhóm II, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện | m2 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.430.000 |
181 | Trần gỗ nhóm III, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện | m2 | 990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 |
182 | Trần gỗ nhóm IV, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện | m2 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 |
183 | Trần gỗ các nhóm còn lại, khung xương gỗ từ 2-3 cấp, sơn hoàn thiện | m2 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 |
184 | Trần phẳng gỗ nhóm I, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện | m2 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 | 1.083.900 |
185 | Trần phẳng gỗ nhóm II, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện | m2 | 820.300 | 820.300 | 820.300 | 820.300 | 820.300 | 820.300 | 820.300 | 820.300 |
186 | Trần phẳng gỗ nhóm III, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện | m2 | 543.600 | 543.600 | 543.600 | 543.600 | 543.600 | 543.600 | 543.600 | 543.600 |
187 | Trần phẳng gỗ nhóm IV, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện | m2 | 307.500 | 307.500 | 307.500 | 307.500 | 307.500 | 307.500 | 307.500 | 307.500 |
188 | Trần phẳng gỗ các nhóm còn lại, gồm cả dầm gỗ, sơn hoàn thiện | m2 | 138.900 | 138.900 | 138.900 | 138.900 | 138.900 | 138.900 | 138.900 | 138.900 |
189 | Trần nhựa dày 2,5mm, khung xương gỗ | m2 | 276.500 | 276.500 | 276.500 | 276.500 | 276.500 | 276.500 | 276.500 | 276.500 |
191 | Trần foocmica; dầm trần gỗ | m2 | 195.100 | 195.100 | 195.100 | 195.100 | 195.100 | 195.100 | 195.100 | 195.100 |
| CÔNG TÁC SƠN, BẢ, VÔI VE | |||||||||
192 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu | m2 | 16.390 | 16.390 | 16.390 | 16.390 | 16.390 | 16.390 | 16.390 | 16.390 |
193 | Quét nước xi măng 2 nước | m2 | 12.560 | 12.500 | 12.600 | 12.670 | 12.670 | 12.680 | 12.500 | 12.620 |
194 | Bả bằng bột bả vào tường | m2 | 40.260 | 40.260 | 40.260 | 40.260 | 43.780 | 43.780 | 40.260 | 40.260 |
195 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | m2 | 47.090 | 47.090 | 47.090 | 47.090 | 50.750 | 50.780 | 47.090 | 47.090 |
196 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | m2 | 85.386 | 85.386 | 85.386 | 85.386 | 85.386 | 85.386 | 85.386 | 85.386 |
197 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | m2 | 38.100 | 38.100 | 38.100 | 38.100 | 38.100 | 38.100 | 38.100 | 38.100 |
198 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | m2 | 93.520 | 93.520 | 93.520 | 93.520 | 93.520 | 93.520 | 93.520 | 93.520 |
199 | Sơn dầm, trần, cột tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | m2 | 77.230 | 77.230 | 77.230 | 77.230 | 77.230 | 77.230 | 77.230 | 77.230 |
200 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1m2 | 59.280 | 59.280 | 59.280 | 59.280 | 59.870 | 59.280 | 59.280 | 59.280 |
201 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | 1m2 | 45.200 | 45.200 | 45.200 | 45.200 | 46.110 | 45.200 | 45.200 | 45.200 |
| CÔNG TÁC KHÁC | |||||||||
202 | Đắp phào đơn | m | 90.140 | 88.910 | 91.240 | 93.770 | 91.650 | 92.710 | 93.820 | 92.460 |
203 | Đắp phào kép | m | 112.990 | 111.430 | 114.400 | 117.610 | 114.910 | 116.270 | 117.670 | 115.940 |
204 | Miết mạch tường đá loại lồi | m2 | 40.190 | 39.690 | 40.630 | 41.660 | 40.130 | 41.210 | 41.670 | 41.440 |
205 | Miết mạch tường gạch loại lồi | m2 | 61.060 | 60.340 | 61.690 | 63.140 | 61.040 | 62.510 | 63.160 | 62.810 |
206 | Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m dưới nước | 1 rọ | 1.085.080 | 1.138.680 | 1.071.670 | 1.139.330 | 1.165.480 | 1.125.260 | 1.167.470 | 1.172.840 |
207 | Làm và thả rọ đá, loại 2x1x1m trên cạn | 1 rọ | 1.691.420 | 1.798.630 | 1.664.620 | 1.775.990 | 1.870.750 | 1.747.850 | 1.745.020 | 1.798.630 |
208 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | tấn | 26.238.010 | 27.196.930 | 27.196.930 | 27.200.800 | 27.234.310 | 27.200.800 | 27.367.890 | 27.368.040 |
209 | Xếp đá khan không chít mạch ( đá hộc, đá ba) | m3 | 682.320 | 688.000 | 667.780 | 743.150 | 801.800 | 687.990 | 738.710 | 771.050 |
210 | Xếp đá khan có chít mạch ( đá hộc, đá ba) | m3 | 867.880 | 879.270 | 860.020 | 914.140 | 1.011.580 | 894.780 | 980.920 | 1.014.240 |
211 | Kè, tường xếp đá thải, cuội sỏi | m3 | 470.940 | 470.940 | 470.940 | 470.940 | 470.940 | 470.940 | 470.940 | 470.940 |
212 | Song sắt đặc 12x12 | m dài | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
213 | Song sắt đặc 14x14 | m dài | 27.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
214 | Song sắt đặc 16x16 | m2 | 36.000 | 36.000 | 36.000 | 36.000 | 36.000 | 36.000 | 36.000 | 36.000 |
215 | Cọc gỗ đường kính 6cm, cao 1,2m | cái | 14.910 | 14.910 | 14.910 | 14.910 | 14.910 | 14.910 | 14.910 | 14.910 |
216 | Cọc gỗ đường kính 8cm, chiều cao 1,5m | cái | 16.680 | 16.680 | 16.680 | 16.680 | 16.680 | 16.680 | 16.680 | 16.680 |
217 | Lắp dựng lưới thép B40 gia cố mái đá | m2 | 424.150 | 438.640 | 438.640 | 438.640 | 438.640 | 438.640 | 438.640 | 438.640 |
218 | Gia công hàng rào song sắt thép các loại | m2 | 961.810 | 977.400 | 977.400 | 977.400 | 977.400 | 977.400 | 977.400 | 977.400 |
219 | Lưới sắt B40 loại dày trung bình 3ly (1,8kg/1m2) | m2 | 50.400 | 50.400 | 50.400 | 50.400 | 50.400 | 50.400 | 50.400 | 50.400 |
220 | Lưới sắt B40 loại dày trung bình >3ly (2,8kg/1m2) | m2 | 89.600 | 89.600 | 89.600 | 89.600 | 89.600 | 89.600 | 89.600 | 89.600 |
221 | Dây thép gai 2,5-3ly | m dài | 2.440 | 2.440 | 2.440 | 2.440 | 2.440 | 2.440 | 2.440 | 2.440 |
222 | Dây thép gai <2,5ly | m dài | 4.400 | 4.400 | 4.400 | 4.400 | 4.400 | 4.400 | 4.400 | 4.400 |
223 | Cột bê tông hàng rào đúc sẵn có cốt thép (10x10cm) chiều dài trung bình 2m | cái | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
224 | Cột bê tông hàng rào đúc sẵn có cốt thép (15x15cm) chiều dài trung bình 2m | cái | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
225 | Cột bê tông hàng rào đúc sẵn có cốt thép (20x20cm) chiều dài trung bình 2m | cái | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
226 | Cọc tre các loại chôn trực tiếp làm hàng rào, đường kính từ 7cm trở lên | m dài | 10.110 | 10.110 | 10.110 | 10.110 | 10.110 | 10.110 | 10.110 | 10.110 |
227 | Cọc gỗ tạp chôn trực tiếp làm hàng rào, cọc thân gỗ tròn đường kính dưới 10cm | m | 12.640 | 12.640 | 12.640 | 12.640 | 12.640 | 12.640 | 12.640 | 12.640 |
228 | Cọc gỗ tạp chôn trực tiếp làm hàng rào, cọc thân gỗ tròn đường kính từ 10cm trở lên | m | 15.160 | 15.160 | 15.160 | 15.160 | 15.160 | 15.160 | 15.160 | 15.160 |
229 | Cọc gỗ tạp chôn trực tiếp làm hàng rào, cọc thân gỗ đã xẻ (vuông, chữ nhật) bề dày dưới 10cm | m | 18.950 | 18.950 | 18.950 | 18.950 | 18.950 | 18.950 | 18.950 | 18.950 |
230 | Cọc gỗ tạp chôn trực tiếp làm hàng rào, cọc thân gỗ đã xẻ (vuông, chữ nhật) bề dày từ 10-20cm | m | 22.750 | 22.750 | 22.750 | 22.750 | 22.750 | 22.750 | 22.750 | 22.750 |
231 | Cọc gỗ tạp chôn trực tiếp làm hàng rào, cọc thân gỗ đã xẻ (vuông, chữ nhật) bề dày lớn 22cm | m | 27.800 | 27.800 | 27.800 | 27.800 | 27.800 | 27.800 | 27.800 | 27.800 |
232 | Công làm hàng rào B40, hàng rào thép gai cọc tre, cọc gỗ tròn (nhân công + máy + vật tư phụ) | m2 | 94.770 | 94.770 | 94.770 | 94.770 | 94.770 | 94.770 | 94.770 | 94.770 |
233 | Công làm hàng rào B40, hàng rào thép gai cọc gỗ vuông, cọc bê tông (nhân công + máy + vật tư phụ) | m2 | 198.380 | 198.380 | 198.380 | 198.380 | 198.380 | 198.380 | 198.380 | 198.380 |
234 | Công làm hàng rào B40, hàng rào thép gai cọc thép hình các loại (nhân công + máy + vật tư phụ) | m2 | 276.730 | 276.730 | 276.730 | 276.730 | 276.730 | 276.730 | 276.730 | 276.730 |
235 | Khung, cọc hàng rào thép hình U,V,I,H.. thép đen các kích thước | 1kg | 27.800 | 27.800 | 27.800 | 27.800 | 27.800 | 27.800 | 27.800 | 27.800 |
236 | Khung, cọc hàng rào thép hộp, thép ống mạ kẽm đường kính dưới 20mm | m dài | 8.220 | 8.220 | 8.220 | 8.220 | 8.220 | 8.220 | 8.220 | 8.220 |
237 | Khung, cọc hàng rào thép hộp, thép ống mạ kẽm đường kính 20-40mm | m dài | 9.100 | 9.100 | 9.100 | 9.100 | 9.100 | 9.100 | 9.100 | 9.100 |
238 | Khung, cọc hàng rào thép hộp, thép ống mạ kẽm đường kính 40-80mm | m dài | 9.480 | 9.480 | 9.480 | 9.480 | 9.480 | 9.480 | 9.480 | 9.480 |
239 | Khung, cọc hàng rào thép hộp, thép ống mạ kẽm đường kính 80-100mm | m dài | 9.980 | 9.980 | 9.980 | 9.980 | 9.980 | 9.980 | 9.980 | 9.980 |
240 | Hoa sắt, cửa sổ các loại | m2 | 306.700 | 306.700 | 306.700 | 306.700 | 306.700 | 306.700 | 306.700 | 306.700 |
241 | Lan can cầu thang kính cường lực; tay vịn inox, gỗ | md | 1.265.000 | 1.265.000 | 1.265.000 | 1.265.000 | 1.265.000 | 1.265.000 | 1.265.000 | 1.265.000 |
242 | Ốp bậc cầu thang gỗ nhóm II | m2 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 |
243 | Ốp bậc cầu thang gỗ nhóm III | m2 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 |
244 | Ốp bậc cầu thang gỗ nhóm IV | m2 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 | 660.000 |
245 | Trụ vuông cầu thang gỗ nhóm I, cao >=1,2m | trụ | 4.070.000 | 4.070.000 | 4.070.000 | 4.070.000 | 4.070.000 | 4.070.000 | 4.070.000 | 4.070.000 |
246 | Trụ vuông cầu thang gỗ nhóm II, cao >=1,2m | trụ | 3.850.000 | 3.850.000 | 3.850.000 | 3.850.000 | 3.850.000 | 3.850.000 | 3.850.000 | 3.850.000 |
247 | Trụ vuông cầu thang gỗ nhóm III, cao >=1,2m | trụ | 2.750.000 | 2.750.000 | 2.750.000 | 2.750.000 | 2.750.000 | 2.750.000 | 2.750.000 | 2.750.000 |
248 | Trụ tròn cầu thang gỗ nhóm I, chiều cao >=1,2m | trụ | 4.180.000 | 4.180.000 | 4.180.000 | 4.180.000 | 4.180.000 | 4.180.000 | 4.180.000 | 4.180.000 |
249 | Trụ tròn cầu thang gỗ nhóm II, chiều cao >=1,2m | trụ | 3.960.000 | 3.960.000 | 3.960.000 | 3.960.000 | 3.960.000 | 3.960.000 | 3.960.000 | 3.960.000 |
250 | Trụ tròn cầu thang gỗ nhóm III, chiều cao >=1,2m | trụ | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 |
251 | Trụ lan can cầu thang inox 201, bắt kính, xỏ xong inox giữa, ốp gỗ bề mặt bên, cao 80-85cm | trụ | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 |
252 | Trụ lan can cầu thang inox 201, bắt kính, kẹp gỗ hình thoi gỗ hình chữ nhật, cao 80-85cm | trụ | 203.500 | 203.500 | 203.500 | 203.500 | 203.500 | 203.500 | 203.500 | 203.500 |
253 | Trụ lan can cầu thang inox 304, bắt kính, xỏ xong inox giữa, ốp gỗ bề mặt bên, cao 80-85cm | trụ | 242.000 | 242.000 | 242.000 | 242.000 | 242.000 | 242.000 | 242.000 | 242.000 |
254 | Trụ lan can cầu thang inox 304, bắt kính, kẹp gỗ hình thoi gỗ hình chữ nhật, cao 80-85cm | trụ | 264.000 | 264.000 | 264.000 | 264.000 | 264.000 | 264.000 | 264.000 | 264.000 |
255 | Trụ lan can cầu thang inox tron, bắt kính một bên cao 80-85cm | trụ | 231.000 | 231.000 | 231.000 | 231.000 | 231.000 | 231.000 | 231.000 | 231.000 |
256 | Trụ lan can cầu thang inox hộp chữ nhật, xỏ song inox giữa, cao 80-85cm | trụ | 275.000 | 275.000 | 275.000 | 275.000 | 275.000 | 275.000 | 275.000 | 275.000 |
257 | Gác xép gỗ nhóm II | m2 | 2.176.700 | 2.176.700 | 2.176.700 | 2.176.700 | 2.176.700 | 2.176.700 | 2.176.700 | 2.176.700 |
258 | Gác xép gỗ nhóm III | m2 | 1.729.600 | 1.729.600 | 1.729.600 | 1.729.600 | 1.729.600 | 1.729.600 | 1.729.600 | 1.729.600 |
259 | Gác xép gỗ nhóm IV | m2 | 1.226.600 | 1.226.600 | 1.226.600 | 1.226.600 | 1.226.600 | 1.226.600 | 1.226.600 | 1.226.600 |
260 | Gác xép gỗ nhóm V | m2 | 1.041.400 | 1.041.400 | 1.041.400 | 1.041.400 | 1.041.400 | 1.041.400 | 1.041.400 | 1.041.400 |
261 | Gác xép sắt mạ kẽm | m2 | 648.300 | 648.300 | 648.300 | 648.300 | 648.300 | 648.300 | 648.300 | 648.300 |
262 | Khuôn cửa đơn gỗ nhóm I | md | 700.000 | 700.000 | 700.000 | 700.000 | 700.000 | 700.000 | 700.000 | 700.000 |
263 | Khuôn cửa kép gỗ nhóm I | md | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.100.000 |
264 | Khuôn cửa đơn gỗ nhóm II | md | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
265 | Khuôn cửa kép gỗ nhóm II | md | 880.000 | 880.000 | 880.000 | 880.000 | 880.000 | 880.000 | 880.000 | 880.000 |
266 | Khuôn cửa đơn gỗ nhóm III | md | 280.500 | 280.500 | 280.500 | 280.500 | 280.500 | 280.500 | 280.500 | 280.500 |
267 | Khuôn cửa kép gỗ nhóm III | md | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 |
268 | Khuôn cửa đơn gỗ nhóm IV | md | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 |
269 | Khuôn cửa kép gỗ nhóm IV | md | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 |
270 | Cửa gỗ pano đặc, gỗ nhóm I | m2 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 |
271 | Cửa gỗ pano đặc, gỗ nhóm II | m2 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 |
272 | Cửa gỗ pano đặc, gỗ nhóm III | m2 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 |
273 | Cửa gỗ pano đặc, gỗ nhóm IV | m2 | 836.000 | 836.000 | 836.000 | 836.000 | 836.000 | 836.000 | 836.000 | 836.000 |
274 | Cửa gỗ nhóm I, pano chớp hoặc kính | m2 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 2.970.000 |
275 | Cửa gỗ nhóm II, pano chớp hoặc kính | m2 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 |
276 | Cửa gỗ nhóm III, pano chớp hoặc kính | m2 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.650.000 |
277 | Cửa gỗ nhóm IV, pano chớp hoặc kính | m2 | 803.000 | 803.000 | 803.000 | 803.000 | 803.000 | 803.000 | 803.000 | 803.000 |
278 | Cửa gỗ công nghiệp (bao gồm cả khuôn cửa) | m2 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 |
279 | Cột, xà, dầm gỗ nhóm I | m3 | 44.000.000 | 44.000.000 | 44.000.000 | 44.000.000 | 44.000.000 | 44.000.000 | 44.000.000 | 44.000.000 |
280 | Cột, xà, dầm gỗ nhóm II | m3 | 38.500.000 | 38.500.000 | 38.500.000 | 38.500.000 | 38.500.000 | 38.500.000 | 38.500.000 | 38.500.000 |
281 | Cột, xà, dầm gỗ nhóm III | m3 | 29.700.000 | 29.700.000 | 29.700.000 | 29.700.000 | 29.700.000 | 29.700.000 | 29.700.000 | 29.700.000 |
282 | Cột, xà, dầm gỗ nhóm IV | m3 | 19.800.000 | 19.800.000 | 19.800.000 | 19.800.000 | 19.800.000 | 19.800.000 | 19.800.000 | 19.800.000 |
283 | Cột, xà, dầm gỗ nhóm V | m3 | 16.500.000 | 16.500.000 | 16.500.000 | 16.500.000 | 16.500.000 | 16.500.000 | 16.500.000 | 16.500.000 |
284 | Cửa đi nhôm hệ | m2 | 2.013.000 | 2.013.000 | 2.013.000 | 2.013.000 | 2.013.000 | 2.013.000 | 2.013.000 | 2.013.000 |
285 | Cửa sổ nhôm hệ | m2 | 1.892.000 | 1.892.000 | 1.892.000 | 1.892.000 | 1.892.000 | 1.892.000 | 1.892.000 | 1.892.000 |
286 | Vách kính cố định nhôm hệ | m2 | 1.727.000 | 1.727.000 | 1.727.000 | 1.727.000 | 1.727.000 | 1.727.000 | 1.727.000 | 1.727.000 |
287 | Cửa đi kính khung nhôm, kính 5mm màu | m2 | 1.133.000 | 1.133.000 | 1.133.000 | 1.133.000 | 1.133.000 | 1.133.000 | 1.133.000 | 1.133.000 |
288 | Cửa sổ kính khung nhôm, kính 5mm màu | m2 | 1.067.000 | 1.067.000 | 1.067.000 | 1.067.000 | 1.067.000 | 1.067.000 | 1.067.000 | 1.067.000 |
289 | Vách kính khung nhôm | m2 | 1.023.000 | 1.023.000 | 1.023.000 | 1.023.000 | 1.023.000 | 1.023.000 | 1.023.000 | 1.023.000 |
290 | Cửa đi nhựa lõi thép | m2 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 | 1.705.000 |
291 | Cửa sổ nhựa lõi thép | m2 | 1.608.200 | 1.608.200 | 1.608.200 | 1.608.200 | 1.608.200 | 1.608.200 | 1.608.200 | 1.608.200 |
292 | Cửa sắt thép các loại | m2 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 |
293 | Cửa kéo (Cửa xếp) khung thép, lá gió, thanh ray (trọn bộ) | m2 | 638.000 | 638.000 | 638.000 | 638.000 | 638.000 | 638.000 | 638.000 | 638.000 |
294 | Cửa kéo (Cửa xếp) khung thép, thanh ray, không có lá gió | m2 | 616.000 | 616.000 | 616.000 | 616.000 | 616.000 | 616.000 | 616.000 | 616.000 |
295 | Cửa gỗ thuỷ lực | m2 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 2.860.000 |
296 | Cửa nhôm hệ thủy lực | m2 | 3.256.000 | 3.256.000 | 3.256.000 | 3.256.000 | 3.256.000 | 3.256.000 | 3.256.000 | 3.256.000 |
297 | Cửa kính thủy lực | m2 | 935.000 | 935.000 | 935.000 | 935.000 | 935.000 | 935.000 | 935.000 | 935.000 |
298 | Bản lề sàn thủy lực | cái | 2.120.800 | 2.120.800 | 2.120.800 | 2.120.800 | 2.120.800 | 2.120.800 | 2.120.800 | 2.120.800 |
299 | Kẹp dưới, kẹp trên kính cường lực | cái | 440.000 | 440.000 | 440.000 | 440.000 | 440.000 | 440.000 | 440.000 | 440.000 |
300 | Kẹp góc kính cường lực | cái | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 |
301 | Kẹp kính khóa | cái | 588.500 | 588.500 | 588.500 | 588.500 | 588.500 | 588.500 | 588.500 | 588.500 |
302 | Kẹp ty | cái | 473.000 | 473.000 | 473.000 | 473.000 | 473.000 | 473.000 | 473.000 | 473.000 |
303 | Ngõng thủy lực | cái | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 |
304 | Khóa sàn thủy lực | cái | 770.000 | 770.000 | 770.000 | 770.000 | 770.000 | 770.000 | 770.000 | 770.000 |
305 | Tay nắm thủy lực | cái | 380.000 | 380.000 | 380.000 | 380.000 | 380.000 | 380.000 | 380.000 | 380.000 |
306 | Khoá cửa tay kéo ngang | bộ | 770.000 | 770.000 | 770.000 | 770.000 | 770.000 | 770.000 | 770.000 | 770.000 |
307 | Con tiện bê tông cốt thép, cao 40cm | cái | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
308 | Con tiện bê tông cốt thép, cao 45cm | cái | 38.500 | 38.500 | 38.500 | 38.500 | 38.500 | 38.500 | 38.500 | 38.500 |
309 | Con tiện bê tông cốt thép, cao 50cm | cái | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 44.000 |
310 | Con tiện sứ, cao 40cm | cái | 176.000 | 176.000 | 176.000 | 176.000 | 176.000 | 176.000 | 176.000 | 176.000 |
311 | Con tiện sứ, cao 45cm | cái | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 |
312 | Con tiện sứ, cao 48cm | cái | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 |
313 | Con tiện gỗ, cao 40cm | cái | 162.800 | 162.800 | 162.800 | 162.800 | 162.800 | 162.800 | 162.800 | 162.800 |
314 | Con tiện gỗ, cao 45cm | cái | 170.500 | 170.500 | 170.500 | 170.500 | 170.500 | 170.500 | 170.500 | 170.500 |
315 | Con tiện gỗ, cao 50cm | cái | 176.000 | 176.000 | 176.000 | 176.000 | 176.000 | 176.000 | 176.000 | 176.000 |
316 | Cọc đóng hoặc ép BTCT, kích thước cọc 20x20cm | md | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
317 | Cọc đóng hoặc ép BTCT, kích thước cọc 25x25cm | md | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
318 | Bó vỉa, bó hè bằng gạch chỉ (cao 150mm, dày 220mm, trát hoàn thiện) | md | 85.600 | 85.600 | 85.600 | 85.600 | 85.600 | 85.600 | 85.600 | 85.600 |
319 | Bó vỉa, bó hè bằng gạch chỉ (cao 450mm, dày 220mm, trát hoàn thiện) | md | 220.900 | 220.900 | 220.900 | 220.900 | 220.900 | 220.900 | 220.900 | 220.900 |
320 | Bó vỉa, bó hè bằng gạch bê tông (cao 150mm, dày 220mm, trát hoàn thiện) | md | 97.800 | 97.800 | 97.800 | 97.800 | 97.800 | 97.800 | 97.800 | 97.800 |
321 | Bó vỉa, bó hè bằng gạch bê tông (cao 450mm, dày 220mm, trát hoàn thiện) | md | 254.800 | 254.800 | 254.800 | 254.800 | 254.800 | 254.800 | 254.800 | 254.800 |
322 | Bó vỉa, bó hè bằng gạch chỉ (cao 150mm, dày 110mm, trát hoàn thiện) | md | 55.600 | 55.600 | 55.600 | 55.600 | 55.600 | 55.600 | 55.600 | 55.600 |
323 | Bó vỉa, bó hè bằng gạch chỉ (cao 450mm, dày 110mm, trát hoàn thiện) | md | 147.700 | 147.700 | 147.700 | 147.700 | 147.700 | 147.700 | 147.700 | 147.700 |
324 | Bó vỉa, bó hè bằng gạch bê tông (cao 150mm, dày 110mm, trát hoàn thiện) | md | 62.800 | 62.800 | 62.800 | 62.800 | 62.800 | 62.800 | 62.800 | 62.800 |
325 | Bó vỉa, bó hè bằng gạch bê tông (cao 450mm, dày 110mm, trát hoàn thiện) | md | 167.600 | 167.600 | 167.600 | 167.600 | 167.600 | 167.600 | 167.600 | 167.600 |
326 | Hàng rào thép hộp mạ kẽm | kg | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
327 | Hàng rào thép đặc sơn chống rỉ | kg | 30.600 | 30.600 | 30.600 | 30.600 | 30.600 | 30.600 | 30.600 | 30.600 |
328 | Hàng rào (phên dậu) bằng nan tre, nứa, gỗ, chiều cao 1-1,2m | md | 19.200 | 19.200 | 19.200 | 19.200 | 19.200 | 19.200 | 19.200 | 19.200 |
329 | Hàng rào khung lưới sắt b40 (bao gồm khung thép, sơn) | kg | 25.300 | 25.300 | 25.300 | 25.300 | 25.300 | 25.300 | 25.300 | 25.300 |
330 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | m2 | 161.020 | 161.020 | 161.020 | 161.020 | 161.020 | 161.020 | 161.020 | 161.020 |
331 | Bể tự hoại xây gạch chỉ | m3 | 3.429.800 | 3.430.800 | 3.495.000 | 3.682.600 | 3.478.600 | 3.595.100 | 3.689.900 | 3.672.300 |
PHỤ LỤC II
MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ THÁO DỠ, DI CHUYỂN, LẮP ĐẶT TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | DANH MỤC BỒI THƯỜNG | Đơn vị tính | Đơn giá | Mức bồi thường (%) |
I | MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ THÁO DỠ |
|
|
|
1 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 10.045 | 100 |
2 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 23.439 | 100 |
3 | Tháo dỡ mái Fibroxi măng | m2 | 20.092 | 100 |
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gồ | tấn | 567.159 | 100 |
5 | Tháo dỡ kết cấu gỗ | m3 | 632.870 | 100 |
6 | Tháo dỡ trần các loại | m2 | 20.092 | 100 |
7 | Tháo dỡ vách ngăn khung mắt cáo | m2 | 10.045 | 100 |
8 | Tháo dỡ vách ngăn giấy, ván ép, gỗ ván | m2 | 13.395 | 100 |
9 | Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao | m2 | 36.834 | 100 |
10 | Tháo dỡ vách ngăn tường gỗ | m2 | 13.395 | 100 |
11 | Tháo dỡ vách ngăn ván sàn | m2 | 20.092 | 100 |
12 | Tháo dỡ tấm lợp - Tấm che tường | 100m2 | 3.515.272 | 100 |
13 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | m2 | 13.395 | 100 |
14 | Tháo dỡ các kết cấu thép - cột thép | tấn | 364.927 | 100 |
15 | Tháo dỡ các kết cấu gỗ | m3 | 632.870 | 100 |
16 | Tháo dỡ lan can gỗ | m | 33.486 | 100 |
17 | Tháo dỡ bậc thang gỗ | bậc | 20.092 | 100 |
18 | Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ công | cái | 200.911 | 100 |
19 | Tháo dỡ bình nóng lạnh, máy bơm nước bằng thủ công | cái | 66.971 | 100 |
20 | Tháo dỡ bồn tắm | bộ | 167.428 | 100 |
21 | Tháo dỡ chậu rửa | bộ | 36.834 | 100 |
22 | Tháo dỡ bệ xí | bộ | 50.229 | 100 |
23 | Tháo dỡ chậu tiểu | bộ | 50.229 | 100 |
24 | Phá dỡ đường ống nước, ống nhựa các loại, D<=50mm | m dài | 8.850 | 100 |
25 | Phá dỡ đường ống nước, ống nhựa các loại, D<=200mm | m dài | 25.270 | 100 |
26 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác | bộ | 10.045 | 100 |
27 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤20kg | cấu kiện | 30.136 | 100 |
28 | Tháo dỡ bồn chứa nước inox | bộ | 112.000 | 100 |
29 | Tháo dỡ giàn năng lượng mặt trời | bộ | 149.330 | 100 |
30 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kg | cấu kiện | 43.530 | 100 |
31 | Tháo dỡ các thiết bị điện ( bóng, automat, quạt trần…) | cái | 9.155 | 100 |
32 | Tháo dỡ dường dây điện | 10m | 9.155 | 100 |
II | MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ DI CHUYỂN TÀI SẢN | |||
1 | Vận chuyển tre, cây chống bằng thủ công, 10m khởi điểm | 100 cây | 19.291 | 100 |
2 | Vận chuyển tre, cây chống bằng thủ công, 10m tiếp theo | 100 cây | 2.143 | 100 |
3 | Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm | tấn | 24.803 | 100 |
4 | Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m tiếp theo | tấn | 2.756 | 100 |
5 | Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 10 tấn/1km | 144.331 | 100 |
6 | Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 10 tấn/1km | 105.842 | 100 |
7 | Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km | 10 tấn/1km | 72.165 | 100 |
8 | Vận chuyển tre, gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 10 tấn/1km | 38.488 | 100 |
9 | Vận chuyển tre, gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 10 tấn/1km | 28.866 | 100 |
10 | Vận chuyển tre, gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km | 10 tấn/1km | 17.642 | 100 |
11 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km | 10 tấn/1km | 24.055 | 100 |
12 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 10 tấn/1km | 30.470 | 100 |
13 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 10 tấn/1km | 38.488 | 100 |
14 | Vận chuyển thiêt bị vệ sinh, thiết bị điện (chậu rửa, bồn rửa, bồn tắm,...quạt trần, điều hòa, nóng lạnh, camera, đầu báo cháy, quạt hút gió......) | 1ck/1km | 53.071 | 100 |
15 | Vận chuyển vật liệu mái các loại (mái tôn, mái fibrô xi măng…) | 1 tấn/1km | 646.960 | 100 |
16 | Vận chuyển các vật liệu khác: nhôm, kính, composite, thạch cao, nhựa... | m2/1km | 27.799 | 100 |
17 | Vận chuyển bồn chứa nước, giàn năng lượng mặt trời quãng đường <=1km | 01 bộ | 64.000 | 100 |
18 | Vận chuyển bồn chứa nước giàn năng lượng mặt trời quãng đường <=5km | 01 bộ | 74.670 | 100 |
19 | Vận chuyển bồn chứa nước, giàn năng lượng quãng đường >5km | 01 bộ | 89.600 | 100 |
III | MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ LẮP ĐẶT TÀI SẢN | |||
1 | Công lợp mái, tường ngăn, tường bao che bằng tấm fibro xi măng kèm vật liệu phụ | 100m2 | 9.658.917 | 100 |
2 | Công lợp mái, tường ngăn, tường bao che bằng tôn các loại kèm vật liệu phụ | 100m2 | 33.186.522 | 100 |
3 | Công lợp mái, tường ngăn, tường bao che bằng tấm nhựa kèm vật liệu phụ | 100m2 | 16.924.901 | 100 |
4 | Công dán ngói mũi hài trên mái nghiêng kèm vật liệu phụ | m2 | 613.833 | 100 |
5 | Công lợp mái ngói âm dương kèm vật liệu phụ | 100m2 | 10.549.388 | 100 |
6 | Công lắp đặt vì kèo cho mái ngói kèm vật liệu phụ | 1m3 | 7.776.856 | 100 |
7 | Công lắp đặt vì kèo cho mái Fibro xi măng kèm vật liệu phụ | 1m3 | 7.805.385 | 100 |
8 | Công lắp đặt giằng vì kèo gỗ kèm vật liệu phụ | 1m3 | 5.099.868 | 100 |
9 | Công lắp đặt vì kèo thép khẩu độ ≤18m kèm vật liệu phụ | tấn | 4.082.436 | 100 |
10 | Công lắp đặt vì kèo thép khẩu độ >18m kèm vật liệu phụ | tấn | 4.764.593 | 100 |
11 | Công lắp dựng kết cấu khung gỗ dầm sàn kèm vật liệu phụ | m3 | 2.956.310 | 100 |
12 | Công lắp dựng dầm thép kèm vật liệu phụ | tấn | 10.966.361 | 100 |
13 | Công làm trần bằng gỗ dán, ván ép kèm vật liệu phụ | m2 | 10.603 | 100 |
14 | Công làm trần phẳng bằng tấm thạch cao phẳng kèm vật liệu phụ | m2 | 288.389 | 100 |
15 | Công làm trần phẳng bằng tấm thạch cao giật cấp kèm vật liệu phụ | m2 | 314.078 | 100 |
16 | Công làm trần bằng tấm nhựa, nhôm, tôn miếng, tôn tấm… kèm vật liệu phụ | m2 | 57.610 | 100 |
17 | Công Lắp đặt tường ngăn, bao che bằng sắt, thép | tấn | 8.358.569 | 100 |
18 | Công lắp đặt tường ngăn, tường bao che bằng gỗ | m2 | 119.011 | 100 |
19 | Công lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền kèm vật liệu phụ | m2 | 194.477 | 100 |
20 | Công lắp dựng vách kính khung nhôm trong nhà kèm vật liệu phụ | m2 | 117.663 | 100 |
21 | Công lắp dụng vách ngăn bằng gỗ ván kèm vật liệu phụ | m2 | 236.524 | 100 |
22 | Công lắp dựng vách ngăn bằng thạch cao kèm vật liệu phụ | m2 | 92.175 | 100 |
23 | Công lắp dựng khuôn cửa đơn kèm vật liệu phụ | 1m | 59.989 | 100 |
24 | Công lắp dựng khuôn cửa kép kèm vật liệu phụ | 1m | 89.980 | 100 |
25 | Công lắp dựng cửa vào khuôn kèm vật liệu phụ | 1m2 | 88.452 | 100 |
26 | Công lắp dựng cửa không có khuôn kèm vật liệu phụ | 1m2 | 150.389 | 100 |
27 | Công lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn kèm vật liêu phụ | m2 | 234.210 | 100 |
28 | Công lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm kèm vật liêu phụ | m2 | 121.727 | 100 |
29 | Công lắp dựng lan can sắt, inox kèm vật liệu phụ | m2 | 200.499 | 100 |
30 | Công lắp dựng hoa sắt cửa sổ, hoa sắt cửa vách kính kèm vật liệu phụ | m2 | 84.033 | 100 |
31 | Công lắp dựng bằng máy các cấu kiện bê tông đúc sẵn, xà dầm, giằng | cái | 765.407 | 100 |
32 | Công lắp dựng bằng máy các cấu kiện bê tông đúc sẵn, máng nước | cái | 279.136 | 100 |
33 | Công lắp đặt máy điều hoà treo tường kèm vật liệu phụ | máy | 281.607 | 100 |
34 | Công kéo rài dây dẫn điện đi nổi, đi theo tường kèm vật liệu phụ | 100m | 829.821 | 100 |
35 | Công lắp đặt quạt trên đường ống thông gió kèm vật liệu phụ | cái | 573.524 | 100 |
36 | Công lắp đặt quạt trần, quạt treo tường các loại kèm vật liệu phụ | cái | 73.581 | 100 |
37 | Công lắp đặt thiết bị đầu báo khói, camera đầu báo cháy kèm vật liệu phụ | 10 đầu | 737.885 | 100 |
38 | Công lắp đặt đèn các loại kèm vật liệu phụ | bộ | 67.224 | 100 |
39 | Công lắp đặt các automat các loại kèm vật liệu phụ | cái | 318.426 | 100 |
40 | Công lắp đặt máy bơm nước kèm vật liệu phụ | máy | 281.607 | 100 |
41 | Công lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn, cổng các loại kèm vật liệu phụ | m2 | 17.121 | 100 |
42 | Công lắp đặt lại cửa kính thủy lực kèm vật liệu phụ | m2 | 247.665 | 100 |
44 | Công lắp đặt giàn năng lượng mặt trời kèm vật liệu phụ | cái | 1.013.403 | 100 |
- 1Quyết định 43/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất; mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản và mức bồi thường, hỗ trợ do phải di dời mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 26/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 26/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra