- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2019/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 19 tháng 8 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 157/HĐND-KT ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất ý kiến về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2021/TTr-STC ngày 15 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù được quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
2. Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp y tế căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị y tế chuyên dùng tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị và chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh nhu cầu trang bị các trang thiết bị y tế chuyên dùng ngoài quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Quyết định này, hoặc trường hợp tiêu chuẩn, định mức do UBND tỉnh ban hành chưa phù hợp với thực tế, các cơ quan, đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để nghiên cứu, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
1 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 2 |
2 | Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ >= 1.5T | Hệ thống | 1 |
4 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 4 |
5 | Máy X quang di động | Máy | 2 |
6 | Máy X quang C Arm | Hệ thống | 3 |
7 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền DSA | Hệ thống | 1 |
8 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
9 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
10 | Máy siêu âm xiên thóp não | Máy | 1 |
11 | Hệ thống nội soi tiêu hóa | Hệ thống | 2 |
12 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
13 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
II | Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
1 | Máy điện tim | Cái | 1 |
2 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 10 |
3 | Máy giúp thở các loại | Cái | 10 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 1 |
5 | Máy phá rung tim | Cái | 1 |
6 | Máy bơm tiêm điện | Cái | 10 |
7 | Máy truyền dịch | Cái | 10 |
III | Khoa Hồi sức tích cực chống độc |
|
|
1 | Máy giúp thở các loại | Cái | 20 |
2 | Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 10 |
3 | Bơm tiêm tự động | Cái | 25 |
4 | Máy truyền dịch | Cái | 20 |
5 | Máy siêu âm sách tay 3 dầu dò có tính năng TDI (tổng quát) | Cái | 1 |
6 | Hệ thống Monitor trung tâm 01 máy chủ 16 máy con | Hệ thống | 1 |
7 | Máy siêu âm tim xách tay | Cái | 1 |
8 | Máy phá rung tim | Cái | 4 |
9 | Máy đo điện tim | Cái | 3 |
IV | Khoa PT-GM-HS |
|
|
1 | Máy gây mê kèm thở | Bộ | 12 |
2 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 10 |
3 | Hệ thống Monitor trung tâm có máy chủ và máy con | Hệ thống | 1 |
4 | Bàn mổ đa năng các loại | Cái | 10 |
5 | Máy truyền dịch | Cái | 20 |
6 | Bơm tiêm điện | Cái | 20 |
7 | Hệ thống nội soi phẫu thuật các loại (có tán sỏi laser) | Hệ thống | 3 |
8 | Máy cắt đốt cao tần | Cái | 11 |
9 | Máy đo điện tim | Cái | 2 |
10 | Máy cắt đốt siêu âm | Cái | 1 |
11 | Đèn mổ treo trần 2 nhánh | Cái | 2 |
12 | Đèn mổ treo trần 1 nhánh | Cái | 8 |
V | Khoa Tai Mũi Họng |
|
|
1 | Hệ thống nội soi khám TMH | Hệ thống | 1 |
VX | Khoa Khám Bệnh |
|
|
1 | Máy đo điện tim | Cái | 4 |
2 | Máy điện não | Cái | 1 |
3 | Máy điện tim gắng sức | Cái | 1 |
4 | Máy siêu âm tim gắng sức | Cái | 1 |
VII | Khoa Sản |
|
|
1 | Máy monitoring sản khoa | Cái | 12 |
2 | Bơm tiêm điện | Cái | 8 |
3 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 1 |
4 | Máy điện tim | Cái | 1 |
5 | Máy monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 5 |
6 | Kính soi cổ tử cung có Camera | Cái | 2 |
VIII | Khoa Nhi |
|
|
1 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 10 |
2 | Bơm tiêm điện | Cái | 15 |
3 | Máy đếm giọt | Cái | 10 |
4 | Máy giúp thở sơ sinh | Cái | 5 |
5 | Máy giúp thở sơ sinh dùng pin (dùng chuyển bệnh) | Cái | 1 |
6 | Máy đo điện tim | Cái | 2 |
7 | Hệ thống monitor trung tâm máy chủ và máy con | Hệ thống | 1 |
IX | Khoa Ngoại tổng quát |
|
|
1 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 1 |
X | Khoa Nội II |
|
|
1 | Máy đo điện tim | Cái | 1 |
2 | Bơm tiêm điện | Cái | 3 |
3 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 1 |
4 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 5 |
XI | Khoa Nội tổng hợp |
|
|
1 | Máy đo điện tim | Cái | 3 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 1 |
3 | Máy bơm tiêm điện | Cái | 15 |
4 | Máy monitor | Cái | 15 |
5 | Máy lọc thận | Cái | 40 |
6 | Máy chạy thận HDF Online | Cái | 8 |
7 | Hệ thống Monitor trung tâm máy chủ và máy con | Hệ thống | 1 |
8 | Máy giúp thở các loại | Cái | 4 |
XII | Khoa Truyền nhiễm lao - Da liễu |
|
|
1 | Bơm tiêm điện | Cái | 8 |
2 | Máy monitor | Cái | 8 |
3 | Máy giúp thở các loại | Cái | 5 |
4 | Máy truyền dịch | Cái | 8 |
XIII | Khoa Sinh hóa - Huyết học |
|
|
1 | Máy sinh hóa tự động | Cái | 2 |
2 | Máy phân tích miễn dịch tự động | Cái | 3 |
3 | Hệ thống tích hợp sinh hóa và miễn dịch tự động hoàn toàn | Hệ thống | 1 |
XIV | Khoa Lão học |
|
|
1 | Bơm tiêm điện | Cái | 8 |
2 | Máy điện tim | Cái | 1 |
3 | Máy monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 8 |
4 | Máy phá rung tim | Cái | 1 |
5 | Máy giúp thở các loại | Cái | 5 |
6 | Máy siêu âm tổng quát | Bộ | 1 |
|
| ||
1 | Máy chụp X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát (Máy chụp X-quang cao tần kỹ thuật số) | Máy | 2 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
3 | Máy siêu âm tổng quát (01 Máy siêu âm màu, 01 máy siêu âm trắng đen) | Máy | 2 |
4 | Máy phân tích sinh hóa máu tự động | Máy | 2 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Máy | 1 |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân (Monitor theo dõi bệnh nhân) | Cái | 2 |
7 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
8 | Máy điện tim 3 cần | Máy | 3 |
9 | Máy điện não vi tính | Máy | 1 |
10 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
11 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
12 | Máy truyền dịch | Máy | 3 |
|
| ||
I | Phòng chẩn đoán hình ảnh |
|
|
1 | Máy chụp Xquang kỹ thuật số + Máy in màu + máy vi tính | Hệ thống | 1 |
2 | Máy CT 124 lát cắt | Hệ thống | 1 |
3 | Máy siêu âm tim Doppler màu 4D + Máy in màu + máy vi tính | Cái | 2 |
4 | Máy siêu âm tổng quát Doppler màu có thêm đầu dò mạch máu + Máy in màu + máy vi tính | Cái | 2 |
5 | Máy nội soi dạ dày | Bộ | 1 |
6 | Máy nội soi đại tràng | Bộ | 1 |
7 | Máy siêu âm tim gắng sức Doppler màu | Bộ | 1 |
II | Phòng xét nghiệm (Huyết học - Hóa sinh) |
|
|
1 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Cái | 1 |
2 | Máy phân tích sinh hóa bán tự động | Cái | 1 |
3 | Máy phân tích miễn dịch tự động | Cái | 1 |
III | Phòng khám Tai mũi họng |
|
|
1 | Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng | Hệ thống | 1 |
IV | Khoa khám bệnh |
|
|
1 | Máy điện tim | Cái | 2 |
V | Phòng cấp cứu |
|
|
1 | Bơm tiêm điện | Cái | 2 |
2 | Máy điện tim | Cái | 1 |
3 | Máy phá rung tim | Cái | 1 |
4 | Monitor theo dõi 4 chỉ số | Cái | 1 |
VI | Phòng thăm dò chức năng |
|
|
1 | Máy điện tim (12 kênh, tự động phân tích kết quả) | Cái | 3 |
2 | Máy điện tim gắng sức | Hệ thống | 1 |
3 | Máy siêu âm chẩn đoán màu | Cái | 1 |
4 | Máy Holter điện tim | Cái | 2 |
VII | Phòng khám Sản - Phụ khoa |
|
|
1 | Máy nội soi cổ tử cung | Cái | 1 |
VIII | Phòng khám YHCT - Phục hồi chức năng |
|
|
1 | Máy điện tim | Cái | 2 |
1 | Máy điện tim 6 cần | Máy | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
1 | Máy Xquang KTS nhủ ảnh | Hệ thống | 1 |
2 | Máy X quang KTS nha khoa | Hệ thống | 1 |
3 | Tủ Inox chuyên khoa | Cái | 6 |
II | Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
1 | Máy cưa cắt bột | Cái | 2 |
2 | Bàn kéo bó bột | Cái | 2 |
3 | Máy phun khí dung | Cái | 5 |
4 | Máy hút nhớt | Cái | 5 |
5 | Máy hấp dụng cụ | Cái | 4 |
6 | Đèn phẫu thuật | Cái | 3 |
7 | Băng ca chuyển bệnh | Cái | 20 |
8 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 20 |
9 | Tủ thuốc dụng cụ chuyên khoa | Cái | 8 |
III | Khoa Chống nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Máy rửa dụng cụ nội soi (cho nội soi cứng và nội soi mềm) | Cái | 2 |
2 | Máy tiệt khuẩn dụng cụ hơi nước nhiệt độ cao | Cái | 2 |
3 | Máy xử lý môi trường bằng hóa chất | Cái | 2 |
4 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp Sterad công nghệ Plasma | Cái | 2 |
5 | Máy vi sinh lấy mẫu môi trường Microplow | Cái | 2 |
6 | Máy đo độ sạch (bề mặt, bàn tay, không khí | Cái | 2 |
7 | Máy ủ vi sinh 3 giờ | Cái | 2 |
8 | Máy ủ vi sinh 1 giờ | Cái | 2 |
9 | Máy giặt đồ vải | Cái | 6 |
10 | Máy giám sát nhanh độ sạch | Cái | 2 |
11 | Máy giám sát nguồn nước | Cái | 2 |
12 | Máy đo nhiệt độ và độ ẩm | Cái | 2 |
13 | Máy lấy mẫu không khí | Cái | 2 |
14 | Máy đo chênh lệch áp | Cái | 2 |
15 | Đèn kiểm tra rửa tay | Cái | 2 |
16 | Máy hấp tiệt khuẩn chất thải rắn y tế lây nhiễm công nghệ hơi nước bảo hòa | Cái | 1 |
17 | Tủ lạnh | Cái | 2 |
18 | Máy sấy dụng cụ | Cái | 6 |
19 | Tủ âm | Cái | 2 |
20 | Máy cắt gòn thành viên | Cái | 2 |
21 | Máy sấy đồ vải | Cái | 6 |
22 | Máy là loại ép | Cái | 2 |
23 | Máy là loại Rulo | Cái | 2 |
IV | Khoa Hồi sức tích cực chống độc |
|
|
1 | Máy khí máu | Cái | 2 |
2 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 4 |
3 | Máy theo dõi cung lượng tim và huyết động học không xâm lấn (USCom) | Cái | 1 |
4 | Máy khoan Rotablator | Cái | 1 |
5 | Máy đo áp lực FFR | Cái | 1 |
6 | Máy chụp cắt lớp quang học OCT | Hệ thống | 1 |
7 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 12 |
8 | Giường bệnh nhân có 2 tay quay hoặc điều khiển bằng điện | Cái | 30 |
V | Khoa PT-GM-HS |
|
|
1 | Máy hút dịch | Cái | 10 |
2 | Máy cắt đốt Radio | Cái | 1 |
3 | Máy khoan, cưa đa năng chạy pin | Bộ | 2 |
4 | Máy khoan cưa đa năng chạy bằng hơi | Bộ | 2 |
5 | Hệ thống tiệt trùng rửa tay | Bộ | 6 |
6 | Kính hiển vi phẩu thuật | Hệ thống | 1 |
7 | Bàn tiểu phẫu mắt | Cái | 2 |
8 | Gường đa năng điều khiển bằng điện | Cái | 10 |
9 | Máy hấp dụng cụ | Cái | 4 |
10 | Giường bệnh nhân có bánh xe, tay quay | Cái | 15 |
11 | Máy giúp thở các loại | Cái | 8 |
12 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 12 |
13 | Bộ dụng cụ vi phẫu | Bộ | 1 |
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên | Bộ | 2 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chi dưới | Bộ | 2 |
16 | Bộ dụng cụ khung cố định mổ sọ não | Bộ | 1 |
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu | Bộ | 2 |
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu | Bộ | 3 |
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 3 |
20 | Bộ dụng cụ cố định chi | Bộ | 1 |
21 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 2 |
22 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 2 |
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ quặn mộng mắt | Bộ | 2 |
24 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chích lẹo | Bộ | 2 |
25 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 2 |
26 | Bộ dụng cụ tiểu phẩu | Bộ | 2 |
VI | Khoa Tai Mũi Họng |
|
|
1 | Hệ thống ghế khám TMH | Hệ thống | 3 |
2 | Máy đo thính lực | Bộ | 2 |
3 | Máy cắt Amygdale | Bộ | 2 |
4 | Máy cắt hút | Bộ | 1 |
5 | Giường bệnh nhân có bánh xe, tay quay | Cái | 10 |
6 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 4 |
VII | Khoa Mắt |
|
|
1 | Kính vi phẫu thuật mắt | Cái | 2 |
2 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 3 |
3 | máy đo nhã áp không tiếp xúc | Cái | 1 |
4 | Máy đo công suất thủy tinh thể | Cái | 1 |
5 | máy laser yag | Cái | 1 |
6 | Máy chụp cắt lớp quang học OCT | Cái | 1 |
7 | Máy siêu âm A/B | Cái | 2 |
8 | Máy mổ phaco | Cái | 3 |
9 | Máy hấp dụng cụ mắt | Cái | 2 |
10 | Giường bệnh nhân có bánh xe, tay quay | Cái | 10 |
11 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 4 |
VIII | Khoa Khám Bệnh |
|
|
1 | Máy đo huyết áp điện tử lớn | Cái | 4 |
2 | Máy đốt CO2 | Cái | 1 |
3 | Ghế inox 4 chỗ ngồi dùng cho bệnh nhân ngồi chờ khám | Cái | 100 |
4 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
5 | Máy đo điện cơ | Cái | 2 |
6 | Holter điện tim | Cái | 2 |
7 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 20 |
8 | Ghế khám bệnh | Cái | 40 |
9 | Giường khám bệnh | Cái | 20 |
IX | Khoa Răng Hàm Mặt |
|
|
1 | Ghế nha | Cái | 4 |
2 | Máy hấp Autolave | Cái | 2 |
3 | Motecer cắt răng 8 | Cái | 2 |
4 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 6 |
5 | Giường bệnh nhân có bánh xe, tay quay | Cái | 10 |
X | Khoa Sản |
|
|
1 | Máy hút nhớt | Cái | 6 |
2 | Máy hút thai | Cái | 8 |
3 | Máy dopler(nghe tim thai) | Cái | 10 |
4 | Máy đo huyết áp điện tử | Cái | 2 |
5 | Máy cắt đốt dùng cho sản khoa (Đốt-Cắt polyp - đốt viêm lộ tuyến diện rộng chảy máu) | Cái | 2 |
6 | Bàn sanh | Cái | 15 |
7 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 10 |
8 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 120 |
XI | Khoa Nhi |
|
|
1 | Giường đa năng dùng cấp cứu cho nhi | Cái | 10 |
2 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
3 | Giường sưởi ấm đa năng (warmer) | Cái | 10 |
4 | đèn soi tĩnh mạch ánh sáng lạnh | Cái | 2 |
5 | Máy NCPAP di động | Cái | 4 |
6 | Máy đo bilirubin qua da | Cái | 2 |
7 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 8 |
8 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 80 |
XII | Khoa Vật lý trị liệu phục hồi chức năng |
|
|
1 | Máy kéo cột sống tự động | Cái | 15 |
2 | Máy vi sóng | Cái | 2 |
3 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 2 |
4 | Máy trị liệu bằng nhiệt, rung từ 2 kênh | Cái | 2 |
5 | Máy trị liệu bằng nhiệt, rung từ 4 kênh | Cái | 2 |
6 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 3 |
7 | Gường xoa bóp tập vận động | Cái | 8 |
8 | Hệ thống kéo giãn cột sống cổ, ngực và lưng - bàn cố định | Cái | 3 |
9 | Hệ thống kéo giãn cột sống cổ, ngực và lưng - bàn nâng hạ | Cái | 3 |
10 | Máy kích thích điện và điện phân thuốc kết hợp | Cái | 2 |
11 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm | Cái | 2 |
12 | Máy siêu âm điều trị kết hợp điện xung | Cái | 2 |
13 | Bồn điều trị oxy cao áp | Bộ | 2 |
14 | Thùng nhúng sáp | Cái | 3 |
15 | Máy Lazer điều trị | Cái | 3 |
16 | Máy điều trị bằng song xung kích | Cái | 3 |
17 | Bàn, dụng cụ tập các loại | Bộ | 10 |
18 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 6 |
19 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 30 |
XIII | Khoa Ngoại tổng quát |
|
|
2 | Giường bệnh nhân có cân | Cái | 1 |
3 | Máy soi bàng quang | Cái | 1 |
4 | Máy soi hậu môn - trực tràng | Cái | 1 |
5 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Cái | 1 |
6 | Máy hút đàm nhớt | Cái | 3 |
7 | Máy hấp dụng cụ | Cái | 1 |
8 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 6 |
9 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 70 |
XIV | Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình |
|
|
1 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 2 |
2 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 6 |
3 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 80 |
XV | Khoa Nội II |
|
|
1 | Máy đo SPO2 | Cái | 5 |
2 | Máy phun khí dung | Cái | 10 |
3 | Máy hút đàm nhớt | Cái | 3 |
4 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 6 |
5 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 20 |
XVI | Khoa Nội tổng hợp |
|
|
1 | Máy hút đờm nhớt | Cái | 4 |
2 | Máy phun khí dung | Cái | 5 |
3 | Máy rửa màng lọc tự động | Cái | 4 |
4 | Cân bệnh nhân dùng chạy thận | Cái | 4 |
5 | Hệ thống nước RO | Hệ thống | 4 |
6 | Hệ thống lọc nước cấp 2 dùng cho máy thận HDF online | Hệ thống | 2 |
7 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 10 |
8 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 100 |
XVII | Khoa Truyền nhiễm lao - Da liễu |
|
|
1 | Máy phun khí dung | Cái | 5 |
2 | Máy hút đàm nhớt | Cái | 5 |
3 | Đèn sưởi | Cái | 5 |
4 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 8 |
5 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 80 |
XVIII | Khoa Vi Sinh |
|
|
1 | Tủ ấm CO2 | Cái | 2 |
2 | Tủ ủ thường 37độ C | Cái | 3 |
3 | Tủ sấy | Cái | 2 |
4 | Tủ hút vô trùng | Cái | 3 |
5 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 2 |
6 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 3 |
7 | Tủ 45 độ C | Cái | 2 |
8 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 4 |
9 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
10 | Máy ly tâm ống nghiệm | Cái | 4 |
11 | Tủ ủ kỵ khí | Cái | 2 |
12 | Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 |
13 | Máy ELISA | Cái | 1 |
14 | Tủ âm 70 độ C( -70 độ) | Cái | 2 |
15 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 6 |
16 | Máy cấy máu để phát hiện nhanh vi khuẩn | Cái | 1 |
XIX | Khoa Sinh hóa - Huyết học |
|
|
1 | Hệ thống máy huyết học tự động | Cái | 2 |
2 | Máy đông máu tự động | Cái | 2 |
3 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | Cái | 1 |
4 | Máy đo đàn hồi cục máu đông | Cái | 1 |
5 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | Cái | 2 |
6 | Máy khí máu động mạch | Cái | 1 |
7 | Máy ion đồ | Cái | 2 |
8 | Máy HbA1C | Cái | 2 |
9 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 2 |
10 | Kính hiển vi | Cái | 5 |
11 | Bàn đếm công thức bạch cầu | Cái | 1 |
12 | Tủ âm 35 độ | Cái | 3 |
13 | Tủ trử máu | Cái | 8 |
14 | Tủ trử hóa chất |
|
|
15 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
16 | Máy li tâm các loại | Cái | 5 |
17 | Tủ ấm 35 độ | Cái | 3 |
18 | Máy chưng cách thủy | Cái | 2 |
19 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 8 |
XX | Khoa Lão học |
|
|
1 | Máy hút đàm nhớt | Cái | 4 |
2 | Máy thở CPAP | Cái | 4 |
3 | Máy phun khí dung | Cái | 4 |
4 | Máy đo SPO2 cầm tay | Cái | 5 |
5 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 8 |
6 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 70 |
XXI | Khoa Giải phẫu bệnh |
|
|
1 | Máy cắt tiêu bản tay quay | Cái | 1 |
2 | Máy chuyển bệnh phẩm | Cái | 1 |
3 | Máy vùi mô | Cái | 1 |
4 | Máy cắt lạnh | Cái | 1 |
5 | Máy nhuộm tiêu bản tự động | Cái | 1 |
6 | Bàn sấy tiêu bản | Cái | 1 |
7 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
8 | Tủ trữ lam | Cái | 1 |
9 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 2 |
XXII | Phòng chức năng |
|
|
1 | Hệ thống khí Oxy trung tâm | Hệ thống | 2 |
2 | Hệ thống khí nén trung tâm | Hệ thống | 2 |
3 | Hệ thống hút chân không trung tâm | Hệ thống | 2 |
|
| ||
I | Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
1 | Đèn đọc phim X-quang | Bộ | 10 |
2 | Máy điện cơ | Máy | 1 |
3 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
4 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 1 |
II | Xét nghiệm |
|
|
1 | Buồng nuôi cấy vi sinh | Bộ | 1 |
2 | Máy li tâm | Máy | 2 |
3 | Máy đo độ PH máu | Máy | 1 |
4 | Máy đo hematocrit | Máy | 1 |
5 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 1 |
6 | Máy li tâm đa năng | Máy | 1 |
7 | Máy phân tích huyết học tự động | Máy | 2 |
8 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Máy | 2 |
9 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 2 |
10 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Hệ thống | 1 |
11 | Máy đo độ đông máu | Máy | 1 |
12 | Máy đo điện giải đồ | Máy | 1 |
13 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 |
III | Hồi sức tích cực - Chống độc |
|
|
1 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 1 |
2 | Máy khí dung | Máy | 3 |
3 | Máy hút đờm | Máy | 5 |
4 | Máy tạo oxy di động | Máy | 2 |
5 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 9 |
6 | Ambu bóp bóng người lớn, trẻ em | Cái | 4 |
7 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 2 |
IV | Dược - Bào chế |
|
|
1 | Bồn ngấm kiệt | Bộ | 6 |
2 | Dụng cụ định lượng tinh dầu | Bộ | 2 |
3 | Hệ thống cất nước (Rửa chai, dụng cụ) | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống chiết xuất dược liệu | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống sắc, đóng thuốc | Hệ thống | 8 |
6 | Máy bào đứng | Máy | 1 |
7 | Máy cắt dược liệu | Máy | 1 |
8 | Máy cán dược liệu | Máy | 1 |
9 | Máy đánh trộn tễ | Máy | 1 |
10 | Máy chiết thuốc nước đóng chai | Máy | 1 |
11 | Máy làm viên hoàn cứng | Máy | 1 |
12 | Máy làm viên hoàn mềm | Máy | 1 |
13 | Máy rửa dược liệu | Máy | 1 |
14 | Máy sao thuốc | Máy | 1 |
15 | Máy tán thuốc | Máy | 1 |
16 | Máy thái thuốc | Máy | 1 |
17 | Máy trộn thuốc bột tự động | Máy | 1 |
18 | Tủ sấy dược liệu | Cái | 3 |
19 | Nồi nấu thuốc (Cô thuốc) 150 lít | Cái | 2 |
20 | Máy túi thiếc (đóng thuốc dạng cốm) | Máy | 3 |
21 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 5 |
22 | Xe đẩy thuốc | Cái | 10 |
23 | Tủ mát | Cái | 2 |
V | Phục hồi chức năng |
|
|
1 | Bậc gỗ cho tập | Cái | 4 |
2 | Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp | Cái | 10 |
3 | Bộ dụng cụ tập phục hồi chức năng | Bộ | 5 |
4 | Bộ ròng rọc trợ giúp | Bộ | 4 |
5 | Bồn massage toàn thân | Bộ | 4 |
6 | Cầu thang tập đi | Bộ | 3 |
7 | Cầu thang xếp | Bộ | 2 |
8 | Đệm luyện tập | Bộ | 6 |
9 | Đèn hồng ngoại | Bộ | 80 |
10 | Dụng cụ kéo giãn gân gót | Bộ | 4 |
11 | Ghế luyện tập | Bộ | 6 |
12 | Ghế tập co dãn | Bộ | 6 |
13 | Ghế tập cơ tứ đầu | Bộ | 2 |
14 | Ghế tập đa năng | Bộ | 4 |
15 | Ghế tập mạnh tay chân | Bộ | 4 |
16 | Ghế tập vật lý trị liệu | Cái | 50 |
17 | Giàn treo đa năng | Bộ | 2 |
18 | Giường tập phục hồi chức năng | Cái | 40 |
19 | Hệ thống kéo giãn cột sống cổ, ngực và lưng | Hệ thống | 8 |
20 | Hệ thống điều trị bằng áp suất khí nén làm tăng hàm lượng ô xy (Buồng điều trị ô xy cao áp với hệ thống tự tạo ô xy) | Hệ thống | 5 |
21 | Hệ thống oxy cao áp | Hệ thống | 3 |
22 | Bồn chứa oxy lỏng (loại 6000 Lít) | Hệ thống | 1 |
23 | Khung quay khớp vai | Cái | 2 |
24 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 2 |
25 | Máy điều trị bằng ion | Máy | 2 |
26 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Máy | 2 |
27 | Máy điều trị bằng từ trường | Máy | 6 |
28 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 4 |
29 | Máy điều trị điện xung | Máy | 6 |
30 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 4 |
31 | Máy siêu âm điều trị kết hợp điện xung và điện phân thuốc | Máy | 8 |
32 | Máy tập phục hồi chức năng | Máy | 10 |
33 | Máy xoa bóp (Máy nén ép trị liệu) | Máy | 10 |
34 | Thanh song song tập đi | Cái | 4 |
35 | Thiết bị tập phục hồi chức năng vận động cho bệnh nhân sau đột quỵ | Hệ thống | 5 |
36 | Thùng nấu sáp | Cái | 4 |
37 | Xe đạp tập phục hồi chức năng | Cái | 6 |
38 | Xoay eo | Cái | 4 |
39 | Bơi thuyền | Bộ | 6 |
40 | Đèn tử ngoại | Bộ | 3 |
41 | Máy điện phân thuốc | Máy | 2 |
42 | Hệ thống Tổ hợp Robot tập phục hồi chức năng chi trên, với hình ảnh 3D, phản hồi sinh học | Hệ thống | 2 |
43 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm | Máy | 2 |
44 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 2 |
45 | Máy thủy liệu điều trị | Máy | 4 |
46 | Máy laser bán dẫn điều trị | Máy | 4 |
47 | Máy laser nội mạch | Máy | 15 |
48 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 2 |
VI | Y học cổ truyền |
|
|
1 | Bàn châm cứu chuyên dụng | Cái | 35 |
2 | Máy điện châm (máy châm cứu) | Máy | 90 |
3 | Máy điện châm (máy châm cứu) không dùng kim | Máy | 10 |
4 | Máy xông thuốc | Máy | 8 |
VII | Điều trị Nội khoa |
|
|
1 | Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể | Hệ thống | 1 |
VIII | Ngoại khoa |
|
|
1 | Bàn khám ngoại khoa | Cái | 2 |
2 | Đèn soi làm thủ thuật | Bộ | 2 |
3 | Máy cắt trĩ | Máy | 1 |
4 | Bàn thủ thuật | Cái | 6 |
5 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 3 |
IX | Phụ khoa |
|
|
1 | Bàn khám sản khoa | Cái | 1 |
2 | Bàn khám sản phụ khoa | Cái | 2 |
3 | Bảng thị lực | Cái | 2 |
4 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 |
5 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 2 |
6 | Đèn soi đáy mắt | Bộ | 7 |
7 | Máy đo khúc xạ | Máy | 2 |
XI | Răng Hàm Mặt |
|
|
1 | Bộ dụng cụ khám và điều trị răng hàm mặt | Bộ | 2 |
2 | Máy cạo vôi răng | Máy | 4 |
3 | Máy đánh Amalgam | Máy | 2 |
4 | Máy XQ nha khoa | Máy | 1 |
5 | Máy Ghế nha khoa | Bộ | 2 |
6 | Tay khoan nhanh | Máy | 2 |
7 | Máy nén khí không dầu | Máy | 1 |
XII | Tai Mũi Họng |
|
|
1 | Bộ dụng cụ khám và điều trị tai mũi họng | Bộ | 2 |
2 | Đèn soi Tai - Mũi - Họng | Bộ | 5 |
XIII | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Máy hủy bơm kim tiêm nhựa | Máy | 5 |
2 | Máy giặt đồ vải các loại | Máy | 4 |
3 | Máy là đồ vải | Máy | 2 |
4 | Máy sấy đồ vải | Máy | 3 |
5 | Máy sấy quần áo | Máy | 3 |
6 | Xe đẩy đồ vải | Cái | 4 |
7 | Tủ tia cực tím đơn | Cái | 2 |
8 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 5 |
XIV | Khoa dinh dưỡng |
|
|
1 | Bộ bàn ghế ăn dành cho bệnh nhân | Bộ | 40 |
XV | Thiết bị, dụng cụ khác: |
|
|
1 | Bàn làm việc các khoa lâm sàng | Cái | 60 |
2 | Cân có thước đo chiều cao | Cái | 7 |
3 | Cân phân tích hiển thị số | Cái | 2 |
4 | Ghế đẩy (xe lăn) | Bộ | 15 |
5 | Ghế làm việc các khoa lâm sàng | Cái | 120 |
6 | Ghế tại phòng bệnh nhân | Cái | 200 |
7 | Giường bệnh đa năng | Cái | 20 |
8 | Giường bệnh nhân | Cái | 180 |
9 | Giường đẩy | Cái | 4 |
10 | Máy đo độ ẩm | Máy | 2 |
11 | Máy đo nồng độ oxy trong máu | Máy | 2 |
12 | Máy hút điện chạy liên tục | Máy | 3 |
13 | Ống nghe | Cái | 20 |
14 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 10 |
15 | Tủ hút khí độc | Cái | 4 |
16 | Xe đẩy bệnh nhân | Cái | 10 |
17 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 12 |
18 | Tủ đầu giường (bằng gỗ) | Cái | 200 |
19 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 10 |
20 | Bộ bàn khám bệnh (mỗi bộ gồm 1 bàn, 4 ghế) | Bộ | 28 |
21 | Ghế bệnh nhân ngồi chờ khám bệnh | Cái | 40 |
22 | Cáng bệnh nhân (có bánh xe) | Cái | 10 |
23 | Nhiệt kế điện tử | Cái | 30 |
|
| ||
I | Phòng Kiểm nghiệm Mỹ phẩm |
|
|
1 | Sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC | Bộ | 1 |
2 | Bếp gia nhiệt | Cái | 1 |
3 | Tủ hút khí độc | Bộ | 1 |
4 | Cân phân tích bốn số lẻ | Bộ | 1 |
5 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Bộ | 1 |
II | Phòng Dược lý, Vi sinh |
|
|
1 | Kính hiển vi sinh học 3 mắt | Bộ | 1 |
III | Phòng Hóa lý |
|
|
1 | Sắc ký lỏng khối phổ | Bộ | 1 |
2 | Sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC | Cái | 2 |
3 | Quang phổ từ ngoại-khả kiến | Cái | 2 |
4 | Máy thử độ hòa tan tự động | Cái | 2 |
5 | Máy lọc nước siêu sạch | Cái | 1 |
6 | Máy rửa dụng cụ kiểm nghiệm | Cái | 1 |
7 | Máy rửa cột sắc ký | Cái | 1 |
8 | Máy rửa Vial đựng mẫu sắc ký | Cái | 1 |
9 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 1 |
10 | Nồi đun cách thủy | Cái | 1 |
11 | Cân phân tích 6 số | Cái | 1 |
12 | Máy in cân phân tích | Cái | 2 |
13 | Máy lắc siêu âm | Cái | 2 |
14 | Máy đo pH để bàn | Cái | 2 |
15 | Tủ mát chuyên dụng 02-10 °C | Cái | 1 |
16 | Máy dập viên KBr | Bộ | 1 |
17 | Buồng soi đèn tử ngoại | Bộ | 1 |
18 | Máy lọc, hút chân không | Bộ | 2 |
IV | Phòng Đông dược |
|
|
1 | Sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC | Cái | 1 |
2 | Máy sắc ký khí khối phổ ( GC/MS ) | Cái | 1 |
3 | Máy nghiền dược liệu Mini | Cái | 1 |
4 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 1 |
5 | Máy cô quay chân không | Bộ | 1 |
6 | Máy in cân phân tích | Cái | 1 |
|
| ||
I | Phòng Pháp y |
|
|
1 | Cưa điện | Cái | 1 |
2 | Kính hiển vi 02 đầu thị kính có tích hợp máy chụp ảnh vi thể kỹ thuật số và máy vi tính | Cái | 1 |
3 | Bàn khám sản khoa + Đèn khám | Bộ | 1 |
4 | Đèn cò | Cái | 2 |
5 | Máy điện tim 6 kênh | Cái | 1 |
6 | Bàn để dụng cụ khám bệnh | Cái | 2 |
7 | Xe đẩy - băng ca | Cái | 1 |
8 | Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm | Cái | 2 |
9 | Máy giặt | Cái | 1 |
10 | Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải | Cái | 1 |
11 | Máy hấp dụng cụ mổ tử thi | Cái | 2 |
12 | Máy hấp dụng cụ khám thông thường | Cái | 1 |
13 | Tủ sấy | Cái | 1 |
14 | Nồi cách thủy | Cái | 1 |
15 | Máy phát điện 1,5 KVA | Cái | 1 |
16 | Tủ đựng dung môi, hóa chất | Cái | 1 |
II | Phòng Y khoa |
|
|
17 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 1 |
18 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 1 |
19 | Nhiệt kế y học | Cái | 2 |
20 | Ống nghe | Cái | 2 |
21 | Huyết áp | Cái | 2 |
22 | Cân trọng lượng có thước đo chiều cao | Cái | 2 |
23 | Thước dây | Cái | 1 |
24 | Lực kế bóp tay | Cái | 2 |
25 | Lực kế kéo chân | Cái | 1 |
26 | Búa thử phản xạ | Cái | 1 |
27 | Đèn khám răng | Cái | 1 |
28 | Máy đo điện tim | Bộ | 1 |
|
| ||
1 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 21 |
2 | Nhiệt ẩm kế | Cái | 6 |
3 | Máy đo độ dẫn điện | Cái | 2 |
4 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 3 |
5 | Máy dập mẫu | Cái | 2 |
6 | Cân kỹ thuật 3 số lẻ | Cái | 2 |
7 | Máy sắc lý lỏng cao áp (HPLC) | Cái | 2 |
8 | Máy quang phổ nguyên tử (AAS) | Cái | 2 |
9 | Máy pha chế môi trường | Cái | 2 |
10 | Máy đo quang phân tử (UV Viss) | Cái | 2 |
11 | Máy đo Ph | Cái | 2 |
12 | Máy đo CIo dư | Bộ | 2 |
13 | Máy đo thân nhiệt từ xa | Bộ | 2 |
14 | Hệ thống phủ khử trùng tự động | Bộ | 2 |
15 | Ống nghe, dụng cụ đo huyết áp, đồ bảo hộ phòng chống dịch | Bộ | 2 |
16 | Máy hút bụi kho thuốc | Cái | 2 |
17 | Hòm lạnh nhận và vận chuyển vac xin sinh phẩm | Cái | 2 |
18 | Tủ lạnh lớn bảo quản vắc xin, sinh phẩm | Cái | 2 |
19 | Két sắt nhỏ đựng thuốc lẻ Methadone | Cái | 2 |
20 | Bơm định liều thuốc Methadone | Cái | 2 |
21 | Nhiệt kế, ẩm kế | Cái | 2 |
22 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
23 | Tủ hồ sơ bệnh án | Cái | 2 |
24 | Tủ thuốc cấp cứu | Bộ | 2 |
25 | Bộ bàn ghế khám | Bộ | 3 |
26 | Giường khám bệnh | Cái | 5 |
27 | Ghế chờ khám | Cái | 15 |
28 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 2 |
29 | Nồi luộc khử trùng y tế | Cái | 2 |
30 | Búa khám phản xạ thần kinh | Bộ | 1 |
31 | Bộ khám đa khoa (kính lúp) | Bộ | 1 |
32 | Máy đo điện tim | Cái | 1 |
32 | Máy đo điện tim | Cái | 1 |
33 | Máy chụp X-quang cả song | Cái | 1 |
34 | Đèn đọc phim | Cái | 1 |
35 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
36 | Đèn đo liều sinh học | Bộ | 1 |
37 | Bộ test áp bì và hộp dị nguyên mẫu | Bộ | 1 |
38 | Bộ phim mẫu các bệnh bụi phổi ILO | Cái | 1 |
39 | Máy siêu âm | Cái | 1 |
40 | Máy đo vi khí hậu | Cái | 1 |
41 | Máy đo bức xạ nhiệt | Cái | 1 |
42 | Máy đo điện từ trường | Bộ | 1 |
|
| ||
I | Khoa khám bệnh |
|
|
1 | Ống nghe | Cái | 6 |
2 | Máy đo huyết áp đồng hồ người lớn | Cái | 6 |
3 | Búa phản xạ | Cái | 2 |
4 | Bộ bàn ghế khám bệnh | Bộ | 10 |
5 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 6 |
6 | Máy khử rung tim hai pha | Cái | 1 |
7 | Giường bệnh | Cái | 5 |
8 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 5 |
9 | Đèn khám bệnh | Cái | 5 |
10 | lượng có thước đo chiều cao | Cái | 2 |
11 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 3 |
12 | Bàn đẩy dụng cụ | Cái | 2 |
13 | Nồi luộc dụng cụ | Cái | 2 |
14 | Xe đẩy bệnh nhân | Cái | 3 |
15 | Hộp thu gom vật sắt nhọn | Cái | 3 |
16 | Máy đo huyết áp cánh tay | Cái | 5 |
17 | Đèn đọc phim Xquang | Cái | 5 |
18 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 10 |
19 | Bộ máy vi tính + máy in | Bộ | 5 |
II | Phòng tiếp nhận bệnh nhân |
|
|
1 | Bộ máy vi tính + máy in | Bộ | 2 |
2 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 20 |
3 | Máy đo huyết áp 24 giờ | Cái | 2 |
4 | Máy đo huyết áp bắp tay tự động | Cái | 2 |
5 | Hệ thống camera quan sát | Hệ thống | 1 |
6 | Hệ thống monitor hướng dẫn bệnh nhân | Hệ thống | 1 |
III | Phòng cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 3 |
2 | Xe đẩy | Cái | 1 |
3 | Ống nghe | Cái | 3 |
4 | Máy huyết áp người lớn | Bộ | 2 |
5 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 |
6 | Bóp bóng người lớn | Cái | 2 |
7 | Đèn đọc phim Xquang | Cái | 1 |
8 | Bóp bóng hô hấp người lớn | Cái | 2 |
9 | Máy khí dung | Cái | 2 |
10 | Máy hủy bơm tiêm | Cái | 1 |
11 | Hộp thu gom vật sắc nhọn | Hộp | 1 |
12 | Nhiệt kế y học 42°C | Cái | 5 |
13 | Bình ôxy | Cái | 2 |
14 | Đồng hồ đo áp lực bình ô xy | Cái | 2 |
15 | Van điều chỉnh cho bình ô xy | Cái | 2 |
16 | Găng tay y tế (cỡ 6,5-7) | Đôi | 10 |
17 | Máy phát điện dự phòng 2500w-3000w,220v,50hz | Cái | 1 |
18 | Bộ máy vi tính + máy in | Bộ | 1 |
19 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 1 |
20 | Cathete tĩnh mạch | Cái | 2 |
21 | Tủ đầu giường | Cái | 3 |
22 | Cáng đẩy | Cái | 1 |
23 | Cáng khiêng | Cái | 1 |
24 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 2 |
25 | Băng ghế cho bệnh nhân | Cái | 5 |
26 | Tivi thu hình 32inch | Cái | 1 |
IV | Phòng khám tai mũi họng |
|
|
1 | Ghế khám điều trị TMH | Cái | 1 |
2 | Bàn khám điều trị TMH | Cái | 1 |
3 | Bộ âm thoa | Bộ | 2 |
4 | Máy hút điện chạy liên tục | Cái | 2 |
5 | Máy khí dung | Cái | 3 |
6 | Đèn khám ngũ quan | Bộ | 4 |
7 | Búa thử phản xạ | Cái | 2 |
8 | Đè lưỡi kim loại inox thẳng, cong | Cái | 30 |
9 | Đèn đọc phim Xquang | Cái | 2 |
10 | Đèn Clar | Cái | 2 |
11 | Nhiệt kế người lớn | Cái | 5 |
12 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 10 |
13 | Hộp hấp dụng cụ | Cái | 10 |
14 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 10 |
15 | Khay quả đậu các loại | Cái | 10 |
16 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 |
17 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 1 |
18 | Tủ đựng thuốc | Cái | 1 |
19 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 1 |
20 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 1 |
21 | Dụng cụ lấy dị vật TMH | Bộ | 6 |
22 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 2 |
23 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 1 |
24 | Bộ máy vi tính + máy in | Bộ | 1 |
25 | Băng ghế cho bệnh nhân | Cái | 3 |
V | Phòng khám răng hàm mặt |
|
|
1 | Ghế + máy răng | Hệ thống | 2 |
2 | Máy Xquang răng | Cái | 1 |
3 | Máy lấy cao răng | Cái | 3 |
4 | Khoan răng điện | Cái | 1 |
5 | Bộ dụng cụ tiểu phẩu | Cái | 1 |
6 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Cái | 5 |
7 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Cái | 10 |
8 | Bộ dụng cụ nhổ chữa răng | Cái | 10 |
9 | Đè lưỡi kim loại inox thẳng, cong | Cái | 30 |
10 | Đèn khám ngũ quan | Cái | 4 |
11 | Nhiệt kế người lớn | Cái | 5 |
12 | Đèn đọc phim XQ | Cái | 2 |
13 | Đèn Clar | Cái | 2 |
14 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 10 |
15 | Hộp hấp dụng cụ | Cái | 10 |
16 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 10 |
17 | Khay quả đậu các loại | Cái | 10 |
18 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 1 |
19 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 1 |
20 | Tủ đựng thuốc | Cái | 1 |
21 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 1 |
22 | Bơm tiêm nha khoa | Cái | 4 |
23 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 2 |
24 | Bộ máy vi tính + máy in | Bộ | 1 |
25 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 3 |
VI | Phòng khám mắt |
|
|
1 | Máy đo thị lực | Cái | 2 |
2 | Máy đo thị trường | Cái | 2 |
3 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
4 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Cái | 1 |
5 | Đèn khe | Cái | 2 |
6 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 1 |
7 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 1 |
8 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 1 |
9 | Hộp kính và gọng kính thử thị lực | Cái | 1 |
10 | Bảng thị lực màu LCD | Cái | 2 |
11 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Cái | 2 |
12 | Bộ thông tuyến lệ | Cái | 2 |
13 | Bộ dụng cụ tiểu phẩu chấp lẹo | Cái | 2 |
14 | Đè lưỡi kim loại inox thẳng, cong | Cái | 10 |
15 | Nhiệt kế người lớn | Cái | 5 |
16 | Đèn đọc phim Xquang | Cái | 2 |
17 | Đèn Clar | Cái | 2 |
18 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 10 |
19 | Hộp hấp dụng cụ | Cái | 10 |
20 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 10 |
21 | Khay quả đậu các loại | Cái | 10 |
22 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 1 |
23 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 1 |
24 | Tủ đựng thuốc | Cái | 1 |
25 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 1 |
26 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 1 |
27 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
28 | Bộ máy vi tính + máy in | Bộ | 1 |
29 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 3 |
VII | Phòng khám da liễu |
|
|
1 | Kính lúp | Cái | 1 |
2 | Búa phản xạ | Cái | 2 |
3 | Đè lưỡi inox các loại | Cái | 10 |
4 | Nhiệt kế người lớn | Cái | 10 |
5 | Đèn đọc phim Xquang | Cái | 2 |
6 | Đèn Clar | Cái | 2 |
7 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 10 |
8 | Hộp hấp dụng cụ | Cái | 10 |
9 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 10 |
10 | Khay quả đậu các loại | Cái | 8 |
11 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 1 |
12 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 1 |
13 | Tủ đựng thuốc | Cái | 1 |
14 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 1 |
15 | Giường bệnh | Cái | 1 |
16 | Bộ máy vi tính + máy in | Bộ | 1 |
17 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 3 |
VIII | Phòng thăm dò chức năng |
|
|
1 | Máy ECG 12 chuyển đạo tự động phân tích kết quả | Cái | 2 |
2 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
3 | Máy đo loãng xương toàn thân | Cái | 1 |
4 | Xe đạp gắng sức chuyên dụng cho siêu âm tim gắng sức | Cái | 1 |
5 | Máy chuyển hóa cơ bản | Cái | 1 |
6 | Bàn dụng cụ | Cái | 2 |
7 | Hộp thu gom vật sắc nhọn | Cái | 2 |
8 | Holter tim 12 chuyển đạo | Cái | 2 |
9 | Máy ghi theo dõi huyết áp liên tục 24h | Cái | 2 |
10 | Máy đo điện cơ | Cái | 1 |
11 | Tủ sấy điện | Cái | 1 |
12 | Bàn dụng cụ | Cái | 4 |
13 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 2 |
14 | Tủ đựng thuốc | Cái | 2 |
15 | Đèn cla | Cái | 2 |
16 | Đèn bàn | Cái | 4 |
17 | Đèn khám bệnh | Cái | 4 |
18 | Bộ máy vi tính + máy in | Bộ | 2 |
19 | Giường bệnh | Cái | 10 |
20 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 6 |
21 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 4 |
22 | Hệ thống camera quan sát | Hệ thống | 1 |
IX | Phòng chẩn đoán hình ảnh |
|
|
1 | Máy siêu âm Doppler màu đo độ đàn hồi mô gan + Máy in màu + máy vi tính | Hệ thống | 1 |
2 | Máy Xquang chụp nhũ ảnh KTS + Máy in màu + máy vi tính | Hệ thống | 1 |
3 | Máy siêu âm xách tay | Cái | 1 |
4 | Trạm lưu trữ và xử lý hình ảnh, dữ liệu trong mạng thông tin nội bộ | Hệ thống | 1 |
5 | Đèn đọc phim Xquang loại 6 phim | Cái | 4 |
6 | Đèn đọc phim Xquang loại 2-3 phim 30x40cm | Cái | 4 |
7 | Kính lúp | Cái | 6 |
8 | Cassette + bìa tăng quang kích thước 13x18cm, 18x24cm, 24x30cm, 30x40cm, 35x35cm, 35x40cm | Cái | Các loại khoảng 50 Cái |
9 | Găng tay cao su chì | Đôi | 6 |
10 | Áo chì, yếm chì | Bộ | 6 |
11 | Bình phong chì | Cái | 5 |
12 | Khung treo phim Xquang thép không rỉ các cỡ | Cái | 40 |
13 | Đèn đỏ buồng tối | Cái | 4 |
14 | Máy rửa phim Xquang tự động | Cái | 2 |
15 | Đèn cảnh báo bức xạ | Cái | 2 |
16 | Tủ đựng phim chưa chụp | Cái | 2 |
17 | Bộ máy vi tính + máy in | Bộ | 2 |
18 | Giường bệnh | Cái | 10 |
19 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 8 |
20 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 4 |
21 | Hệ thống camera quan sát | Hệ thống | 1 |
X | Phòng khám Sản - Phụ khoa |
|
|
1 | Máy đốt điện cổ tử cung | Cái | 1 |
2 | Máy hút điện | Cái | 1 |
3 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
4 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 5 |
5 | Kìm sinh thiết cổ tử cung | Cái | 2 |
6 | Bộ tháo vòng tránh thai | Bộ | 4 |
7 | Nhiệt kế người lớn | Cái | 5 |
8 | Đèn Clar | Cái | 2 |
9 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 30 |
10 | Hộp hấp dụng cụ | Cái | 30 |
11 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 30 |
12 | Khay quả đậu các loại | Cái | 30 |
13 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 2 |
14 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 3 |
15 | Tủ đựng thuốc | Cái | 3 |
16 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 3 |
17 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 1 |
18 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 3 |
XI | Phòng khám Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng |
|
|
1 | Máy điện châm | Cái | 20 |
2 | Máy điện xung đa năng | Cái | 5 |
3 | Máy siêu âm trị liệu | Cái | 5 |
4 | Máy điện xung mini | Cái | 20 |
5 | Thiết bị điện năng trị liệu kết hợp siêu âm trị liệu | Cái | 3 |
6 | Bộ tập đa năng bệnh nhân tai biến mạch máu não | Cái | 5 |
7 | Máy LASER chiếu ngoài | Cái | 5 |
8 | Máy LASER nội mạch | Cái | 2 |
9 | Máy giao thoa | Cái | 5 |
10 | Máy sóng ngắn | Cái | 2 |
11 | Máy vi sóng | Cái | 2 |
12 | Máy từ trường | Cái | 2 |
13 | Máy sóng xung kích | Cái | 2 |
14 | Máy kéo cột sống lưng- cổ | Cái | 2 |
15 | Giường bệnh | Cái | 30 |
16 | Tủ để đầu giường bệnh inox | Cái | 30 |
17 | Giường massge chuyên dùng 1 lỗ | Cái | 3 |
18 | Tủ đựng hồ sơ bệnh án | Cái | 1 |
19 | Máy vi tính | Bộ | 5 |
20 | Máy in | Bộ | 5 |
21 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 30 |
22 | Khay hạt đậu | Cái | 5 |
23 | Hộp đựng bông cồn loại lớn | Cái | 10 |
24 | Hộp đựng bông cồn loại nhỏ | Cái | 10 |
25 | Mâm loại nhỏ | Cái | 5 |
26 | Mâm loại trung bình | Cái | 5 |
27 | Mâm loại lớn | Cái | 2 |
28 | Kim tiêm 1 lần các loại | Cây | 2.000 |
29 | Nhiệt kế người lớn | Cây | 5 |
30 | Kim châm cứu các loại | Cây | 200.000 |
31 | Kim cấy chỉ các loại | Cây | 10.000 |
32 | Chỉ tiêu Catgus các loại | Cuộn | 500 |
33 | Miếng dán cấy chỉ | Cái | 100.000 |
34 | Túi chườm nóng- lạnh | Cái | 30 |
35 | Xe lăn | Cái | 1 |
36 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 1 |
37 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 5 |
38 | Đèn pin nhỏ | Cái | 15 |
39 | Đèn đọc phim Xquang | Cái | 2 |
40 | Búa thử phản xạ | Cái | 2 |
41 | Bộ Tranh giải phẩu | Cái | 1 |
42 | Bộ tranh huyệt châm cứu | Cái | 3 |
43 | Đèn cực tím tiệt trùng | Cái | 2 |
44 | Máy tạo oxi cá nhân | Cái | 1 |
45 | Máy đo huyết áp | Cái | 10 |
46 | Ống nghe | Cái | 10 |
47 | Đèn hồng ngoại | Cái | 20 |
48 | Hệ thống tập PHCN đa năng toàn thân | Cái | 1 |
49 | Thiết bị tập khớp vai+ cánh tay | Cái | 1 |
50 | Thiết bị tập khớp gối | Cái | 1 |
51 | Thiết bị tập bàn tay+ cổ tay | Cái | 1 |
52 | Máy giác hút chân không | Cái | 1 |
53 | Máy nén ép trị liệu | Cái | 1 |
54 | Dụng cụ tập phục hồi chức năng tay chân | Cái | 1 |
55 | Giường xoa bóp bấm nguyệt | Cái | 3 |
56 | Máy châm cứu đa năng trị liệu | Cái | 1 |
57 | Máy châm cứu 6 giắc | Cái | 5 |
58 | Chân đèn gù, có bóng đèn hồng ngoại | Cái | 5 |
59 | Ghế massage toàn thân + phụ kiện, phần mềm vận hành ghế massage toàn thân | Bộ | 3 |
XII | Phòng xét nghiệm (Huyết học - Hóa sinh) |
|
|
1 | Máy phân tích huyết học tự động | Cái | 1 |
2 | Máy phân tích huyết học bán tự động | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 1 |
4 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Cái | 1 |
5 | Đèn cực tím tiệt trùng | Cái | 2 |
6 | Giá để ống nghiệm các loại | Cái | 30 |
7 | Hốt vô trùng | Cái | 1 |
8 | Máy khuấy từ | Cái | 1 |
9 | Máy lắc | Cái | 2 |
10 | Kính hiển vi có máy ảnh | Cái | 1 |
11 | Đồng hồ đếm giây | Cái | 2 |
12 | Đồng hồ đếm phút | Cái | 2 |
13 | Máy nhuộm tiêu bản | Cái | 1 |
14 | Tủ lạnh 220 lít | Cái | 2 |
15 | Pipette tay các loại | Cái | 4 |
16 | Pipette tự động các loại | Cái | 4 |
17 | Máy hủy bơm tiêm 1 lần | Cái | 1 |
18 | Hộp thu gom vật sắc nhọn | Cái | 5 |
19 | Găng tay y tế (cỡ 6,5 và 7) | Hộp | 50 |
20 | Bộ máy vi tính + máy in | Bộ | 2 |
21 | Máy đo HbA1C | Cái | 1 |
22 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
23 | Máy đo điện giải đồ | Cái | 1 |
24 | Máy phân tích nước tiểu tự động SYSMEX, UC- 3500 | Cái | 1 |
25 | Máy li tâm máu | Cái | 1 |
26 | Máy li tâm tiểu | Cái | 1 |
27 | Máy chẩn đoán H.Pylori (H.P) bằng hơi thở (C13) | Cái | 1 |
28 | Máy phân tích huyết học 18 thông số | Cái | 1 |
29 | Máy điện di | Cái | 1 |
30 | Máy đo độ PH | Cái | 1 |
31 | Máy cất nước 2 lần 20L/h | Cái | 1 |
32 | Máy pha loãng | Cái | 1 |
33 | Máy ly tâm đa năng | Cái | 1 |
34 | Giá để ống nghiệm các loại | Cái | 50 |
35 | Cân kỹ thuật 0,1 Gram | Cái | 1 |
36 | Cân phân tích 0,1 mg | Cái | 1 |
37 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 1 |
38 | Nồi cách thủy | Cái | 1 |
39 | Tủ mát | Cái | 2 |
40 | Tủ sấy điện loại nhỏ | Cái | 1 |
41 | Đồng hồ đếm phút | Cái | 1 |
42 | Đồng hồ đếm giây | Cái | 1 |
43 | Hốt vô trùng | Cái | 1 |
44 | Pipette tay các loại | Cái | 2 |
45 | Pipette tự động các loại (P10,P20,P100,P1000) | Cái | 2 |
46 | Máy hủy bơm tiêm 1 lần | Cái | 1 |
47 | Hộp thu gom vật sắc nhọn | Cái | 20 |
48 | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
49 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2 |
50 | Bộ máy vi tính + máy in | Cái | 2 |
51 | Hộp inox tròn đựng bông gòn | Cái | 10 |
52 | Đầu côn vàng | Bịch | 20 |
53 | Đầu côn xanh | Bịch | 20 |
54 | Dụng cụ thuỷ tinh phòng xét nghiệm như: ống nghiệm các loại, lam kính, đĩa lồng, đũa thủy tinh, các loại bình hình nón, hình cầu, hình trụ, cốc đong, phễu,.v.v... | Cái | Đủ dùng |
55 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 6 |
VIII | Trang thiết bị chung và dự phòng |
|
|
1 | Giường bệnh | Cái | 20 |
2 | Tủ đầu giường | Cái | 20 |
3 | Đèn bàn | Cái | 5 |
4 | Đèn khám bệnh | Cái | 10 |
5 | Bình ô xy | Cái | 10 |
6 | Bàn | Cái | 15 |
7 | Cân người lớn có thước đo | Cái | 5 |
8 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 50 |
9 | Hộp hấp dụng cụ các loại | Bộ | 50 |
10 | Nồi luộc bơm kim tiêm | Cái | 5 |
11 | Nồi luộc dụng cụ | Cái | 5 |
12 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 5 |
13 | Tủ đựng thuốc | Cái | 10 |
14 | Tủ lạnh | Cái | 5 |
15 | Tủ sấy điện 250°C | Cái | 5 |
16 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 5 |
17 | Xe lăn | Cái | 4 |
18 | Nhiệt kế y học 42°C | Cái | 100 |
19 | Máy thu hình 40 inches | Cái | 3 |
20 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 10 |
21 | Hệ thống phát điện dự phòng công suất 300 KVA | Hệ thống | 1 |
22 | Bình cấp nước lọc cho các khoa phòng | Hệ thống | 35 |
23 | Hệ thống sản xuất và hệ thống ống dẫn cung cấp khí y tế (khí nén, áp lực âm-hút, và khí ô xy) | Hệ thống | 1 |
24 | Thiết bị giảng dạy: Overhead, máy phim chiếu dương bản, micro, tăng âm,... | Hệ thống | 1 |
25 | Hệ thống monitor hướng dẫn bệnh nhân | Hệ thống | 1 |
- 1Quyết định 1311/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 2Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 1Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 1311/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 8Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 26/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực