Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2015/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 113/HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 720/TTr-STC ngày 26 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất phi nông nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Riêng đối với các loại đất khác:
1. Đối với các loại đất nông nghiệp không xen kẽ trong khu dân cư áp dụng chung trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu là 1,1 lần.
2. Đối với các loại đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0 lần.
3. Đối với các loại đất phi nông nghiệp tại các khu vực, tuyến đường, vị trí không có quy định tại Bảng hệ số điều chỉnh giá đất phi nông nghiệp ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng chung là 1,0 lần.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 quy định tại
1. Xác định giá đất thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng để xác định tiền sử dụng đất trong các trường hợp:
- Tổ chức được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
- Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
- Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.
2. Xác định đơn giá thuê đất đối với các trường hợp sau:
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên, xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá.
- Xác định đơn giá thuê đất đối với tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
- Xác định đơn giá thuê đất trong thời hạn sử dụng còn lại khi người mua tài sản gắn liền với đất thuê và sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.
- Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
3. Các trường hợp khác không nêu cụ thể tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều này thì thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 18, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và các văn bản quy định hiện hành.
Điều 3. Nguyên tắc xác định giá các loại đất theo hệ số điều chỉnh giá đất
Giá đất tính theo hệ số điều chỉnh giá đất đối với các trường hợp quy định tại
Giá đất tính theo hệ số điều chỉnh giá đất | = | Giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định và công bố | x | Hệ số điều chỉnh giá đất |
1. Xử lý một số vấn đề tồn tại:
- Các trường hợp quy định tại
- Các trường hợp quy định tại
- Các nội dung khác không nêu trong Quyết định này thì thực hiện thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện nội dung Quyết định này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc thì các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, phối hợp với các sở, ngành liên quan báo cáo, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau mười (10) ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. UBND TỈNH |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 | |
Từ | Đến | |||
1 | Phan Ngọc Hiển | Lê Văn Duyệt | Hà Huy Tập | 2.45 |
|
| Hà Huy Tập | Trần Phú | 2.30 |
|
| Trần Phú | Mai Thanh Thế | 1.83 |
2 | Trung tâm Thương mại Bạc Liêu | Gồm tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án | 2.36 | |
3 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | Trần Phú | 1.82 |
| Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) | Trần Phú | Lê Văn Duyệt | 2.35 |
|
| Lê Văn Duyệt | Lê Lợi | 2.33 |
|
| Lê Lợi | Ngô Gia Tự | 2.00 |
4 | Hoàng Văn Thụ | Trần Phú | Ninh Bình | 2.09 |
|
| Ninh Bình | Lê Lợi | 1.78 |
|
| Lê Lợi | Ngô Gia Tự | 1.93 |
5 | Hà Huy Tập | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 1.90 |
|
| Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 1.78 |
6 | Lê Văn Duyệt | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 1.95 |
|
| Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 1.82 |
7 | Điện Biên Phủ | Phòng CSGT đường thủy | Võ Thị Sáu | 1.89 |
|
| Võ Thị Sáu | Trần Phú | 1.54 |
|
| Trần Phú | Lê Hồng Nhi | 1.68 |
|
| Lê Hồng Nhi | Lê Lợi | 1.75 |
|
| Lê Lợi | Ngô Gia Tự | 1.67 |
8 | Mai Thanh Thế | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 1.79 |
9 | Phan Đình Phùng | Hoàng Văn Thụ | Hòa Bình | 1.89 |
10 | Lê Lợi | Điện Biên Phủ | Hòa Bình | 2.00 |
|
| Hòa Bình | Ngô Quang Nhã (sau UBND tỉnh) | 1.87 |
11 | Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ) | Ngã năm vòng xoay | Hẻm 4 | 2.50 |
|
| Hẻm 4 | Tôn Đức Thắng | 2.00 |
|
| Tôn Đức Thắng (Giao Thông cũ) | Trần Huỳnh | 2.33 |
12 | Thủ Khoa Huân | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 2.33 |
13 | Minh Diệu | Điện Biên Phủ | Hoàng Văn Thụ | 2.08 |
14 | Ninh Bình (Phường 3) | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 2.00 |
15 | Trần Văn Thời | Ngô Gia Tự | Lê Lợi | 2.00 |
|
| Lê Lợi | Phan Đình Phùng | 2.00 |
16 | Lê Hồng Nhi (Đinh Tiên Hoàng cũ) | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 2.00 |
| Hẻm Lê Hồng Nhi nối dài | Hai Bà Trưng | Phan Đình Phùng | 1.75 |
17 | Ngô Gia Tự | Hoàng Văn Thụ | Hòa Bình | 1.47 |
18 | Đường 30/4 | Lê Văn Duyệt | Võ Thị Sáu | 1.59 |
19 | Tuyến đường số 2 | Hai Bà Trưng | Đường 30/4 | 1.76 |
20 | Lý Thường Kiệt | Trần Phú | Phan Đình Phùng | 1.96 |
21 | Bà Triệu | Nguyễn Huệ | Trần Phú | 1.71 |
|
| Trần Phú | Lê Văn Duyệt | 1.66 |
|
| Lê Văn Duyệt | Ngô Gia Tự | 1.81 |
22 | Cách Mạng | Ngô Gia Tự | Lê Duẩn (Giao Thông cũ) | 1.87 |
|
| Lê Duẩn (Giao Thông cũ) | Lộc Ninh (đường Hoàng Diệu B cũ) | 1.89 |
|
| Lộc Ninh (đường Hoàng Diệu B cũ) | Cầu Xáng | 2.00 |
|
| Cầu Xáng | Hẻm T32 (đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) | 1.50 |
23 | Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Huệ | Sông Bạc Liêu | 1.89 |
24 | Đinh Bộ Lĩnh | Nguyễn Huệ | Sông Bạc Liêu | 2.00 |
25 | Nguyễn Huệ | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 1.87 |
|
| Hai Bà Trưng | Đoàn Thị Điểm | 2.00 |
26 | Đặng Thùy Trâm | Nguyễn Huệ | Võ Thị Sáu | 1.80 |
27 | Nguyễn Thị Năm | Bà Triệu | Đặng Thùy Trâm | 1.92 |
28 | Hòa Bình | Võ Thị Sáu | Hà Huy Tập | 1.90 |
|
| Hà Huy Tập | Ngô Gia Tự | 1.83 |
|
| Ngã ba Miếu Bà Đen (nhà Bác sỹ Trần Hoàng Chiến) | Lê Duẩn | 2.17 |
29 | Trần Phú | Điện Biên Phủ (dạ cầu Kim Sơn) | Hai Bà Trưng | 1.89 |
|
| Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 2.35 |
|
| Hòa Bình | Trần Huỳnh | 2.24 |
|
| Trần Huỳnh | Tôn Đức Thắng | 1.72 |
|
| Tôn Đức Thắng | Hết ranh bến xe | 1.36 |
|
| Hết ranh bến xe | Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát Giao thông tỉnh Bạc Liêu) | 1.58 |
|
| Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát Giao thông tỉnh Bạc Liêu) | Ngã năm vòng xoay | 1.57 |
30 | Đường vào bến xe (hướng Bắc) | Trần Phú (QL 1A cũ) | Hết ranh bến xe | 1.71 |
31 | Đường vào bến xe (hướng Nam) | Trần Phú (QL 1A cũ) | Hết ranh bến xe | 1.71 |
32 | Đường 23 - 8 (quốc lộ 1A cũ) | Trần Phú (ngã ba Xa Cảng) | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.70 |
|
| Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường trục chính khu công nghiệp | 1.86 |
|
| Đường trục chính khu công nghiệp | Hết ranh Cty Công trình giao thông | 1.44 |
|
| Hết ranh Cty Công trình giao thông | Cầu Sập (cầu Dần Xây) | 1.60 |
33 | Trà Kha - Trà Khứa |
|
|
|
| Phía Bắc đường 23/8 | Đường 23/8 (cầu Trà Kha cũ) | Cầu ông Đực (Trà Khứa) | 1.33 |
|
| Cầu ông Đực (Trà Khứa) | Cầu đường tránh QL1A | 1.50 |
|
| Cầu đường tránh QL1A | Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 1.67 |
| Phía Nam đường 23/8 | Đường 23/8 (cầu Trà Kha cũ) | Cầu treo Trà Kha (bến đò cũ) | 1.33 |
34 | Đường quốc lộ 1 A | Ngã năm vòng xoay | Ngã năm vòng xoay cộng 100m (hướng Sóc Trăng) | 1.75 |
|
| Ngã năm vòng xoay cộng 100m (hướng Sóc Trăng) | Cách ranh Vĩnh Lợi 100m | 1.83 |
|
| Cách ranh Vĩnh Lợi 100m | Giáp ranh Vĩnh Lợi | 1.80 |
35 | Nguyễn Tất Thành | Hẻm đối diện cổng sau Công viên Trần Huỳnh | Hết ranh DA Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) | 1.79 |
|
| Hết ranh DA Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) | Trần Phú | 1.75 |
|
| Trần Phú | Trường THPT Bạc Liêu | 1.80 |
36 | Trần Huỳnh | Sông Bạc Liêu | Ngã tư Võ Thị Sáu | 1.82 |
|
| Võ Thị Sáu | Nguyễn Đình Chiểu | 1.90 |
|
| Nguyễn Đình Chiểu | Trần Phú | 1.85 |
|
| Trần Phú | Lê Duẩn (đường Giao Thông cũ) | 2.00 |
|
| Lê Duẩn (đường Giao Thông cũ) | Nguyễn Thái Học (vào DA Địa Ốc) | 1.88 |
|
| Nguyễn Thái Học (vào DA Địa Ốc) | Tôn Đức Thắng (DA Nam S. Hậu) | 1.83 |
|
| Tôn Đức Thắng (DA Nam S. Hậu) | Nguyễn Chí Thanh (bờ kênh Tlợi) | 1.75 |
37 | Nguyễn Thái Học (cặp hông Trường Chính trị) | Trần Huỳnh | Đường Cách Mạng | 2.00 |
38 | Bà Huyện Thanh Quan | Trần Huỳnh (nhà ông Tư Liêm) | Đường 23 - 8 (QL1A cũ) | 2.17 |
39 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Huỳnh (trước cổng CVTH) | Đường 23 - 8 (QL1A cũ) | 2.14 |
40 | Võ Thị Sáu | Điện Biên Phủ | Trần Huỳnh | 2.00 |
|
| Trần Huỳnh | Đường 23/8 | 2.33 |
41 | Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) | Võ Thị Sáu | Sông Bạc Liêu | 1.60 |
42 | Đường Kênh Xáng (hẻm bờ sông Bạc Liêu) | Đoàn Thị Điểm | Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) | 2.00 |
43 | Hẻm kinh giữa (song song Võ Thị Sáu) | Đoàn Thị Điểm | Hẻm ra Võ Thị Sáu (Chùa Tịnh Độ) | 1.33 |
44 | Hoàng Diệu | Ngô Gia Tự | Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) | 1.54 |
|
| Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) | Cuối đường (giáp ranh đường Cách Mạng) | 2.00 |
45 | Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) | Cách Mạng | Hoàng Diệu | 2.00 |
46 | Tôn Đức Thắng | Trần Phú | Lê Duẩn (ngã ba Nhà máy Điện) | 2.00 |
|
| Lê Duẩn (ngã ba Nhà máy Điện) | Cầu Tôn Đức Thắng | 1.80 |
|
| Cầu Tôn Đức Thắng | Liên tỉnh lộ 38 | 1.33 |
47 | Lê Duẩn (Giao Thông cũ) | Tôn Đức Thắng (Nhà máy Điện) | Cách Mạng | 1.67 |
|
| Cách Mạng | Hoàng Diệu | 2.00 |
48 | Cao Văn Lầu | Đống Đa (dạ cầu Kim Sơn) | Thống Nhất | 2.00 |
|
| Thống Nhất | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.17 |
|
| Nguyễn Thị Minh Khai | Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên | 2.00 |
|
| Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên | Miếu Thần Hoàng | 2.00 |
|
| Miếu Thần Hoàng | Trụ sở Bộ đội BP tỉnh | 2.00 |
|
| Trụ sở Bộ đội BP tỉnh | Đường vào Tiểu đoàn 1 | 1.39 |
|
| Đường vào Tiểu đoàn 1 | Kênh Trường Sơn | 1.43 |
49 | Bạch Đằng (Cao Văn Lầu cũ) | Kênh Trường Sơn | Đường Hoàng Sa (đê biển Đông) | 1.75 |
50 | Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
| Khu vực Phường 2, Phường 5 | Kênh 30/4 | Phùng Ngọc Liêm | 2.00 |
|
| Phùng Ngọc Liêm | Nguyễn Du | 2.00 |
|
| Nguyễn Du | Lý Văn Lâm | 2.00 |
51 | Đường Cầu Kè P2 | Kênh 30/4 | Trường TH Phường 2A (cuối đường bờ Tây kênh 30/4) | 1.50 |
52 | Liên tỉnh lộ 38 |
|
|
|
| Khu vực Phường 5 | Cầu Thứ 3 | Đường Lò Rèn | 2.00 |
|
| Đường Lò Rèn | Tôn Đức Thắng | 1.67 |
|
| Tôn Đức Thắng | Cầu Rạch Cần Thăng (Nam S. Hậu ) | 1.50 |
53 | Khu vực xã Vĩnh Trạch | Cầu Rạch Cần Thăng | Đầu đường đi Xiêm Cáng | 1.33 |
|
| Đầu đường đi Xiêm Cáng | Giáp ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng | 1.33 |
54 | Đống Đa | Kênh 30/4 | Lý Văn Lâm | 2.00 |
55 | Nguyễn Du | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.00 |
56 | Thống Nhất | Nguyễn Thị Cầm | Lý Văn Lâm | 2.00 |
57 | Hồ Thị Kỳ | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.00 |
58 | Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.00 |
59 | Lý Văn Lâm | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.00 |
60 | Lê Thị Hồng Gấm | Rạch Ông Bổn | Ngã ba đi Chùa Cô Bảy | 1.67 |
61 | Lê Thị Hồng Gấm nối dài | Ngã ba đi Chùa Cô Bảy | Cuối đường | 1.67 |
62 | Đường hai bên rạch Ông Bổn | Tính chung cho toàn tuyến | 1.50 | |
63 | Phan Văn Trị | Cao Văn Lầu | Lê Thị Cẩm Lệ | 1.78 |
64 | Tô Hiến Thành | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Thống Nhất (tên gọi cũ là đường Đống Đa) | 2.00 |
65 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Thống Nhất (tên gọi cũ là đường Đống Đa) | 2.00 |
66 | Phùng Ngọc Liêm | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.00 |
67 | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Văn Trị | 2.00 |
|
| Phan Văn Trị | Thống Nhất | 2.00 |
68 | Nguyễn Thị Cầm (đường số 1 cũ (khu Tu Muối cũ) | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.20 |
69 | Nguyễn Văn A | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.20 |
70 | Lê Thị Cẩm Lệ | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.20 |
71 | Trường Sa (đê biển Đông cũ) | Cầu Út Đen (cầu Nhà Mát) | Hết ranh Quán Âm Phật Bà | 2.08 |
|
| Hết ranh Quán Âm Phật Bà | Cách ranh huyện Hòa Bình 200m | 1.43 |
|
| Cách ranh huyện Hòa Bình 200m | Giáp ranh huyện Hòa Bình | 1.40 |
72 | Hoàng Sa (đê biển Đông cũ) | Cầu Út Đen (cầu Nhà Mát) | Bạch Đằng | 2.08 |
73 | Đường Trà Văn | Đầu lộ ngã 5 vòng xoay | 30m đầu | 1.20 |
|
|
| 60m tiếp theo | 1.33 |
|
|
| 300m tiếp theo | 1.50 |
|
|
| Đoạn còn lại | 1.43 |
74 | Đường Tân Tạo |
|
|
|
75 | Đường vào Khu dân cư Phường 2 | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh Hở | 1.25 |
76 | Đường tránh quốc lộ 1A | Ngã năm vòng xoay | Đường Trà Uôl | 2.00 |
|
| Đường Trà Uôl (giáp ranh giữa P.7 và P.8) | Cầu Dần Xây | 1.88 |
77 | Đường dọc theo 2 bên kênh Hở (P2) | Kênh 30/4 | Cao Văn Lầu | 1.33 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường trong dự án | Chỉ giới | Hệ số Điều chỉnh giá đất năm 2015 | ||
I | DỰ ÁN BẮC TRẦN HUỲNH |
|
| ||
1 | Đường Nguyễn Công Tộc (trước chợ Phường 1, đoạn: Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng) | 26.5 | 2.4 |
| |
2 | Đường Nguyễn Thái Học (đoạn: Trần Huỳnh đến khu Đô thị mới) | 26.5 | 2.9 |
| |
3.1 | Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Lê Duẩn - hết ranh chợ) | 19.0 | 2.2 |
| |
3.2 | Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Hết ranh chợ - Nguyễn Thái Học) | 19.0 | 2.1 |
| |
3.3 | Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng) | 19.0 | 1.5 |
| |
4 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 17.0 | 1.2 |
| |
5 | Đường Trần Văn Tất | 17.0 | 2.1 |
| |
6 | Đường Nguyễn Thị Mười | 17.0 | 2.1 |
| |
7 | Đường Dương Thị Sáu | 17.0 | 2.1 |
| |
8 | Đường Lê Thị Hương | 17.0 | 2.1 |
| |
9 | Đường số 5, số 13 | 15.0 | 1.5 |
| |
10 | Đường số 1-N2 | 14.0 | 1.5 |
| |
11 | Đường số 2-N2 | 15.0 | 1.5 |
| |
12 | Đường Trương Văn An | 10.0 | 2.1 |
| |
13 | Đường Trần Hồng Dân | 13.0 | 2.1 |
| |
14 | Đường Nguyễn Văn Uông (Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng) | 15.0 | 4.8 |
| |
| Đường Nguyễn Văn Uông (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng) |
| 3.8 |
| |
15 | Đường Ninh Thạnh Lợi (Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng) | 10.0 | 4.8 |
| |
| Đường Ninh Thạnh Lợi (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng) |
| 3.7 |
| |
16 | Đường số 14 | 10.0 | 1.6 |
| |
17 | Đường Huỳnh Văn Xã | 10.0 | 2.1 |
| |
II | DỰ ÁN KHU NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN |
|
| ||
1 | Đường Nguyễn Công Tộc (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng) | 26.5 | 2.5 |
| |
2 | Đường Châu Văn Đặng (Lê Duẩn - Trương Văn An) | 19.0 | 2.2 |
| |
3 | Đường Nguyễn Văn Uông (nối dài) (số 4 cũ) | 15.0 | 2.0 |
| |
4 | Đường Hồ Minh Luông (nối dài) (số 2 cũ) | 13.0 | 2.1 |
| |
5 | Đường Trương Văn An (nối dài) (số 3 cũ) | 13.0 | 2.1 |
| |
6 | Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) (số 5 cũ) | 17.0 | 2.1 |
| |
7 | Đường Đinh Thị Tùng (số 7 cũ) | 13.0 | 2.1 |
| |
8 | Đường Phan Thị Phép (số 9 cũ) | 10.0 | 2.1 |
| |
9 | Đường Lê Thị Thành (số 10 cũ) | 10.0 | 2.1 |
| |
10 | Đường Lư Hòa Nghĩa (số 08 cũ) | 10.0 | 2.1 |
| |
III | DỰ ÁN BẾN XE - BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG |
|
| ||
1 | Đường Nguyễn Thông | 28.0 | 1.4 |
| |
2 | Đường Lê Thị Riêng (số 8 cũ) | 28.0 | 1.4 |
| |
3 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 21.0 | 1.5 |
| |
4 | Đường Mậu Thân (số 7 cũ) | 21.0 | 1.5 |
| |
5 | Đường Ung Văn Khiêm (số 12 cũ) | 21.0 | 1.5 |
| |
6 | Đường Nguyễn Hồng Khanh | 17.0 | 1.7 |
| |
7 | Đường Nguyễn Hữu Nghĩa | 17.0 | 1.7 |
| |
8 | Đường Lê Đại Hành nối dài | 11.0 | 1.5 |
| |
9 | Đường Nguyễn Văn Kỉnh (số 3 cũ) | 11.0 | 1.5 |
| |
10 | Đường Bế Văn Đàn | 11.0 | 1.5 |
| |
11 | Đường Kim Đồng | 11.0 | 1.5 |
| |
12 | Đường Trần Bỉnh Khuôl (số 11 cũ) | 11.0 | 1.5 |
| |
IV | DỰ ÁN KHU CƠ ĐIỆN CŨ (PHƯỜNG 1) |
|
| ||
1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 17.0 | 1.6 |
| |
2 | Đường Lê Thiết Hùng | 17.0 | 1.7 |
| |
3 | Đường Nguyễn Thị Thủ | 15.0 | 2.6 |
| |
4 | Đường Tô Minh Luyến | 15.0 | 2.6 |
| |
5 | Đường Trần Văn Hộ | 15.0 | 2.6 |
| |
6 | Đường Hòa Bình nối dài | 15.0 | 2.1 |
| |
V | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHÍA NAM KHU HÀNH CHÍNH |
|
| ||
1 | Đường Ngô Quang Nhã (đường sau trụ sở UBND tỉnh) | 17.0 | 2.4 |
| |
2 | Đường Huỳnh Quảng | 15.0 | 2.7 |
| |
3 | Đường Quách Thị Kiều | 10.0 | 3.7 |
| |
4 | Đường Lương Định Của | 10.0 | 2.1 |
| |
5 | Đường Trần Thị Khéo | 10.0 | 3.7 |
| |
6 | Đường Lâm Thành Mậu | 15.0 | 3.7 |
| |
7 | Đường Ngô Thời Nhiệm | 15.0 | 1.2 |
| |
8 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 15.0 | 3.7 |
| |
9 | Đường Trần Văn Sớm | 15.0 | 1.3 |
| |
10 | Các tuyến đường nội bộ còn lại trong dự án |
| 2.5 |
| |
VI | DỰ ÁN KHU LÊ VĂN TÁM (PHƯỜNG 1) |
|
| ||
| Các tuyến đường nội bộ trong dự án |
| 1.4 |
| |
VII | DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ MỚI PHƯỜNG 1 |
|
| ||
1 | Đường Nguyễn Văn Linh | 42.0 | 1.4 |
| |
2 | Đường 3 tháng 2 | 35.0 | 1.4 |
| |
3 | Đường Nguyễn Thái Học (nối dài) | 26.5 | 1.5 |
| |
4 | Đường 19 - 5 | 26.5 | 1.5 |
| |
5 | Đường Bùi Thị Xuân | 15.0 | 1.7 |
| |
6 | Đường Trần Quang Diệu | 15.0 | 1.7 |
| |
7 | Đường Cao Triều Phát | 15.0 | 1.7 |
| |
8 | Đường Nguyễn Thị Định | 15.0 | 1.7 |
| |
9 | Đường Phan Đình Giót | 15.0 | 1.7 |
| |
10 | Đường Lê Khắc Xương | 15.0 | 1.7 |
| |
11 | Đường Lê Trọng Tấn | 15.0 | 1.7 |
| |
12 | Đường Lâm Văn Thê | 15.0 | 1.7 |
| |
13 | Đường Thích Hiển Giác | 15.0 | 1.7 |
| |
14 | Đường Phan Ngọc Sến | 15.0 | 1.7 |
| |
15 | Đường Nguyễn Việt Hồng | 15.0 | 1.7 |
| |
16 | Đường Nguyễn Thái Bình | 15.0 | 1.7 |
| |
17 | Đường Phạm Hồng Thám | 15.0 | 1.7 |
| |
18 | Đường Văn Tiến Dũng | 15.0 | 1.7 |
| |
19 | Đường Trần Văn Ơn | 15.0 | 1.7 |
| |
20 | Đường Trần Đại Nghĩa | 15.0 | 1.7 |
| |
21 | Đường Phạm Ngọc Thạch | 15.0 | 1.7 |
| |
22 | Đường Tăng Hồng Phúc | 15.0 | 1.7 |
| |
23 | Đường Hoàng Cầm | 15.0 | 1.7 |
| |
24 | Các tuyến đường còn lại lộ giới | 15.0 | 1.7 |
| |
VIII | DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 5 |
|
| ||
1 | Đường Hàm Nghi | 34.0 | 1.3 |
| |
2 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 30.0 | 1.4 |
| |
3 | Đường Đồng Khởi | 26.5 | 1.3 |
| |
4 | Đường Bùi Thị Trường | 22.5 | 1.3 |
| |
5 | Đường Lê Quý Đôn | 22.5 | 1.3 |
| |
6 | Đường Lê Đại Hành | 22.5 | 1.3 |
| |
7 | Đường Nguyễn Trung Trực | 19.0 | 1.5 |
| |
8 | Đường Tôn Thất Tùng | 17.0 | 1.5 |
| |
9 | Đường Trần Văn Trà | 17.0 | 1.5 |
| |
10 | Đường Duy Tân | 15.0 | 1.5 |
| |
11 | Đường Nguyễn Viết Xuân | 15.0 | 1.5 |
| |
12 | Đường Nhạc Khị | 15.0 | 1.5 |
| |
13 | Đường Phạm Văn Kiết | 15.0 | 1.5 |
| |
14 | Đường Nguyễn Thị Thơm | 15.0 | 1.5 |
| |
15 | Đường Lê Thị Sáu | 15.0 | 1.5 |
| |
16 | Đường 11B | 15.0 | 1.5 |
| |
17 | Đường Hồ Minh Luông | 15.0 | 1.5 |
| |
18 | Đường Bông Văn Dĩa | 15.0 | 1.5 |
| |
19 | Đường Phó Đức Chính | 15.0 | 1.5 |
| |
20 | Đường Mười Chức (Nọc Nạng cũ) | 15.0 | 1.5 |
| |
21 | Đường Nguyễn Tri Phương | 15.0 | 1.5 |
| |
22 | Đường Lê Thị Thê | 15.0 | 1.5 |
| |
IX | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐÀI PHÁT THANH CŨ (PHƯỜNG 7) |
|
| ||
1 | Đường Lâm Thị Anh (số 13 cũ) | 10.0 - 17.0 | 1.5 |
| |
2 | Đường Dương Văn Diệp (số 10 cũ) | 10.0 - 17.0 | 1.5 |
| |
3 | Đường số 11 | 10.0 | 1.5 |
| |
4 | Đường số 4 | 7.0 | 1.5 |
| |
X | DỰ ÁN KHU DU LỊCH NHÀ MÁT |
|
| ||
1 | Đường C và C1 (đường Bạch Đằng nối dài ra biển) | 42.0 | 1.3 |
| |
2 | Đường số 2, số 4 (vuông góc đường Bạch Đằng) | 17.0 | 1.5 |
| |
3 | Các đường nội bộ còn lại trong dự án | 15.0 | 1.5 |
| |
XI | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ (02 HA) TẠI PHƯỜNG 8 |
|
| ||
1 | Đường số 5 và 11 | 11.5 | 1.4 |
| |
2 | Đường số 12 | 15.0 | 1.5 |
| |
3 | Đường số 1 | 17.0 | 1.3 |
| |
XII | DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 2 |
|
| ||
1 | Đường số 06 | 34.5 | 1.5 |
| |
2 | Đường số 11 | 24.0 | 1.5 |
| |
3 | Đường Ninh Bình (trung tâm Phường 2) | 24.0 | 2.2 |
| |
4 | Đường số 03 | 15.0 | 1.5 |
| |
5 | Đường số 13 | 14.0 | 1.5 |
| |
6 | Đường số 3A; 3B | 13.0 | 1.5 |
| |
7 | Đường số 1B; 1E | 10.5 | 1.7 |
| |
8 | Đường Cao Văn Lầu | 40.0 | 1.5 |
| |
9 | Đường đối diện kênh Hở | 14.0 | 1.6 |
| |
10 | Đường Lê Hồng Phong (số 8 + 14 cũ) | 24.0 | 1.5 |
| |
11 | Đường Trần Thanh Viết (số 1D cũ) | 13.0 | 1.7 |
| |
12 | Đường Nguyễn Lương Bằng (số 12 cũ) | 24.0 | 1.5 |
| |
13 | Đường Trần Văn Bỉnh (số 1A cũ) | 13.0 | 1.7 |
| |
14 | Đường Trần Hồng Dân (số 1 cũ) | 16.0 | 1.5 |
| |
15 | Đường Nguyễn Thị Nho (số 5 cũ) | 16.0 | 1.5 |
| |
16 | Đường Trương Hán Siêu (số 4 cũ) | 15.0 | 1.5 |
| |
17 | Đường Trần Văn Đại (số 8A cũ) | 24.0 | 1.5 |
| |
18 | Đường Châu Thị Tám (số 2 cũ) | 15.0 | 1.6 |
| |
19 | Đường Hoa Lư (số 7 cũ) | 13.0 | 1.7 |
| |
20 | Đường Phan Thị Khá (số 6A cũ) | 13.0 | 1.7 |
| |
21 | Đường Nguyễn Công Thượng (số 6B cũ) | 13.0 | 1.7 |
| |
22 | Đường Nguyễn Hồng Khanh (số 6C cũ) | 13.0 | 1.7 |
| |
23 | Đường Tào Văn Tỵ (số 1C cũ) | 10.5 | 1.7 |
| |
24 | Đường Tạ Thị Huê (số 11A cũ) | 13.0 | 1.7 |
| |
25 | Đường Lê Thị Huỳnh (số 11B cũ) | 13.0 | 1.7 |
| |
26 | Đường Lê Thị Mười (số 9 cũ) | 13.0 | 1.7 |
| |
XIII | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG VÀ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐÔNG CAO VĂN LẦU (PHƯỜNG 5) |
|
| ||
1 | Đường số 11 | 10.0 | 1.1 |
| |
2 | Đường số 12 | 10.0 | 1.1 |
| |
3 | Đường số 13 | 10.0 | 1.1 |
| |
4 | Đường số 14 | 10.0 | 1.1 |
| |
5 | Đường số 15 | 10.0 | 1.1 |
| |
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số Điều chỉnh giá đất năm 2015 | |
Điểm đầu | Điểm cuối | |||
I | GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH TRONG HUYỆN |
| ||
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
2 |
| Giáp ranh Sóc Trăng | Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (cầu Nàng Rền) | 1.50 |
3 |
| Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (cầu Nàng Rền) | Cầu Xa Bảo | 1.50 |
4 |
| Cầu Xa Bảo | Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng | 1.43 |
5 |
| Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng SócTrăng | Cầu Cái Dầy | 1.60 |
6 |
| Cầu Cái Dầy | Cổng Trường Lê Văn Đẩu | 1.43 |
7 |
| Cổng Trường Lê Văn Đẩu | Giáp đường lộ Xẻo Lá | 1.41 |
8 |
| Giáp đường lộ Xẻo Lá | Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m | 1.30 |
9 |
| Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m | Giáp ranh thành phố Bạc Liêu | 1.50 |
10 | (Giá đất QL1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 tại Phụ lục số 1 - giá đất ở trên địa bàn thành phố Bạc Liêu) |
| ||
11 |
| Cầu Sập (cầu Dần Xây) | Ngã 3 Huy Liệu | 1.39 |
12 |
| Ngã 3 Huy Liệu | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 1.67 |
13 |
| Trường Tiểu học Nguyễn Du | Cầu Cái Tràm | 1.75 |
14 | Đường ven kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên quốc lộ 1A (trừ các tuyến đường đã có giá) |
| ||
15 |
| Cầu Sập | Cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Hòa Bình) | 1.50 |
16 | Các tuyến lộ liên xã (trừ các tuyến đường đã có giá) |
| ||
17 | Hương lộ 6 | Giáp ranh thành phố Bạc Liêu | Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m | 1.50 |
18 |
| Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m | Nhà ông Ngô Đăng Cung | 1.56 |
19 |
| Nhà ông Ngô Đăng Cung | Giáp ranh xã Hưng Thành | 1.87 |
20 |
| Cống Nước Mặn | Ngã tư 2 Tiền | 2.00 |
21 | Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành | Quốc lộ 1A | Cách quốc lộ 1A 500m | 1.29 |
22 |
| Cách quốc lộ 1A 500m | Gia Hội (giáp hương lộ 6) | 1.30 |
23 | Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa | Quốc lộ 1A | Đến Trạm Y tế xã Long Thạnh | 1.43 |
24 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Trạm Y tế xã Long Thạnh | Đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng | 1.38 |
| Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng | Cầu 3 Phụng | 1.40 |
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ |
| ||
II.1 | Xã Châu Thới |
| ||
1 | Khu vực chợ | Cách UBND xã 300m về hướng QL1A | Cách UBND xã 300m về hướng Đền thờ Bác | 1.29 |
2 | Đường đi xã Châu Thới | Giáp ranh thị trấn Châu Hưng | Cách UBND xã 300m về hướng QL1A | 1.10 |
3 |
| Cách UBND xã 300m về hướng Đền thờ Bác | Đền thờ Bác | 1.10 |
4 | Đường Bàu Sen | Nhà Ba Hui (cổng văn hóa) | Cầu Thanh Niên | 1.10 |
5 | Đường Trà Hất | Nhà ông Hiền | Cầu Trà Hất | 1.10 |
6 | Đường ấp Trà Hất -Bàu Sen | Cầu Ba Cụm | Cầu Thợ Võ (ngang Trường học Bàu Sen) | 1.10 |
7 | Đường Bà Chăng A -B1-B2 | Từ ranh Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng) | 1.10 |
8 | Đường Nhà Việc | Nhà Sáu Miễu | Cầu Ba Cụm | 1.10 |
9 | Đường Giồng Bướm A.B | Nhà bà Thu | Cầu Dù Phịch | 1.10 |
10 | Đường Giồng Bướm B | Ngã 3 Lung Sen | Cầu Xá Xính | 1.10 |
11 | Đường Công Điền -Cai Điều | Cầu nhà ông Thọ | Trường học Cai Điều | 1.10 |
12 | Đường Giồng Bướm A - Tràm 1 | Cầu Bảy Sên | Nhà ông Ngô Văn Việt | 1.10 |
13 | Đường Cái Điều -Giồng Bướm A | Trường học Cai Điều | Cầu Miếu Đá Trắng | 1.10 |
14 | Đường Trà Hất - Bàu Sen | Cầu Ba Cụm | Cầu Thợ Võ (ngã ba nhà ông Sáng) | 1.10 |
15 | Đường Bà Chăng A - Bà Chăng B | Nhà ông Lê Văn Oanh | Cầu ngã ba Trần Nghĩa | 1.10 |
16 | Đường B2 - Giồng Bướm B - Tràm 1 | Cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng) | Miếu Bà Tràm 1 (giáp ranh xã Long Thạnh) | 1.10 |
17 | Đường Bàu Sen - Bà Chăng A - Bà Chăng B | Cầu Chữ Y | Cầu Kênh Cùng | 1.10 |
18 | Đường Bàu Sen | Cầu Thợ Võ | Nhà ông Việt | 1.10 |
19 | Đường Bà Chăng B | Trụ sở ấp Bà Chăng B | Nhà ông Hai Thuận | 1.10 |
20 | Đường Bà Chăng A | Nhà ông Chiến | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.10 |
21 | Đường Bà Chăng B | Cầu Thanh Niên | Cầu Tư Nam | 1.10 |
22 | Đường Xóm Lớn | Nhà máy bà Chín Lẻo | Giáp ranh xã Long Thạnh | 1.10 |
23 | Đường Công Điền - Nàng Rèn | Cầu ông Lác | Miếu Bà Nàng Rèn | 1.10 |
24 | Đường Giồng Bướm A | Từ ranh Trường Ngô Quang Nhã | Cầu ông Tuệ | 1.10 |
25 | Đường Lung Sen | Cầu ông An | Cầu ông Lợi (kinh Xáng) | 1.10 |
26 | Đường kênh Thanh Niên | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ấp B2 (nhà ông Phúc) | 1.10 |
27 | Đường Trà Hất | Cầu Trà Hất | Nhà bà Chợ | 1.10 |
28 | Đường Cai Điều | Nhà ông Lớn | Nhà ông 6 Sáng | 1.10 |
29 | Đường Bà Chăng A -B1 | Nhà ông 6 Ngọc | Nhà ông Út Hai | 1.10 |
30 | Đường Nàng Rèn - Cai Điều | Nhà ông Mùi | Nhà ông Đực | 1.10 |
31 | Đường Bà Chăng A | Nhà ông An | Nhà ông Xuân | 1.10 |
32 | Đường Nhà Việc | Cầu nhà ông Tấu | Cầu nhà ông Dũng | 1.10 |
33 | Đường Hàng Bần | Ranh Trường Tiểu học Châu Thới | Cầu nhà ông 6 Ngộ | 1.10 |
34 | Tuyến Giồng Đế | Cầu nhà ông Tỏa | Giáp ranh ấp Công Điền | 1.10 |
| Xã Châu Hưng A |
| ||
1 | Đường Trà Ban 2 - Nhà Dài A | Quốc lộ 1A | Nhà Bảy An | 1.11 |
2 |
| Nhà Bảy An (Trà Ban 2) | Nhà Năm Nai | 1.10 |
3 | Lộ Nhà Dài A - Công Điền | Nhà ông Sáu Thương | Nhà ông Hai Hậu | 1.10 |
4 | Lộ Nhà Dài B - Bàu Lớn | Nhà ông Tư Nai | Nhà ông Hai Thắng | 1.10 |
5 | Lộ Chắc Đốt - cầu Sáu Sách | Cầu Thanh Tùng | Cầu nhà ông Sáu Sách | 1.10 |
6 | Lộ Trà Ban 2 - Quang Vinh | Quốc lộ 1A | Nhà bà Út Liễu (Quang Vinh) | 1.11 |
7 | Lộ Thông Lưu A | Cầu Tư Gia | Cầu Sáu Liễu | 1.10 |
8 | Lộ Nhà Dài B | Nhà ông Hai Hậu | Nhà ông Nhanh | 1.10 |
9 | Đường Thạnh Long | Nhà ông Bảy Tròn | Đập Năm Nguyên | 1.10 |
10 | Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành | Trường Mẫu giáo Phong Lan | Cầu Nhà Dài A | 1.14 |
11 | Lộ Trà Ban 2 | Quốc lộ 1A (cầu Nàng Rền) | Chùa Châu Quang | 1.10 |
12 |
| Quốc lộ 1A (cầu Nàng Rền) | Nhà thạch Út | 1.10 |
13 |
| Cầu 6A | Cầu Phương Thảo | 1.10 |
14 | Lộ Trà Ban 1 | Quốc lộ 1A | Nhà 8 Giang | 1.10 |
15 |
| Quốc lộ 1A (nhà Tuấn Anh) | Nhà ông Vui | 1.10 |
16 |
| Quốc lộ 1A (Miếu Thạch Thần) | Nhà ông Hùng | 1.10 |
17 | Lộ Thông Lưu A | Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành | Giáp Thông Lưu B | 1.10 |
18 | Lộ Hà Đức | Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (lộ xã) | Cầu 6A | 1.10 |
19 | Lộ Hà Đức | Cầu ông Khanh | Nhà ông 8 Quyền | 1.10 |
20 |
| Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (cầu 2 Kêu) | Nhà Bà Thúy | 1.10 |
21 |
| Cầu Út Lê | Cầu 2 Bửu | 1.10 |
22 | Lộ Nhà Dài A | Nhà ông Hải | Cầu 5 Y | 1.10 |
23 | Lộ Nhà Dài A | Lộ xã Châu Hưng A - Hưng Thành | Nhà ông 7 Ích | 1.10 |
| TT Châu Hưng |
| ||
1 |
| Cầu Sáu Thanh | Nhà ông Trọng | 1.27 |
2 |
| Cầu Xẻo Chích cũ | Lộ tẻ trong | 1.10 |
3 | Lộ Thông Lưu B | Cầu Sáu Liễu | Nhà Hai Tuấn | 1.36 |
4 | Đường Bà Chăng | Nhà ông Hà | Nhà ông Dũ | 1.36 |
5 | Đường nhánh | Hết lộ nhựa Trường Lê Văn Đẩu | Giáp ranh Phường 8 | 1.36 |
6 | Lộ Mặc Đây | Cầu 6 Nghiêm | Ngã 3 lộ mới | 1.36 |
7 |
| Cầu Sáu Liễu | Cầu Mặc Đây | 1.36 |
8 | Đường Nhánh | Cầu Mặc Đây | Cống nhà thờ | 1.41 |
9 | Đường Bà Chăng | Cầu Bà Chăng | Giáp ranh xã Châu Hưng A | 1.41 |
10 | Lộ Tẻ | Cầu Mặc Đây | Giáp ranh xã Châu Hưng A | 1.41 |
11 |
| Cầu Mặc Đây | Nhà ông Sương Dương | 1.41 |
12 |
| Quốc lộ 1A | Cầu 6 Nghiêm | 1.10 |
13 | Đường vào nhị tỳ | Lộ bãi rác | Lò hỏa táng | 1.10 |
14 | Khu dân cư Hoài Phong | Đường nội bộ trong khu dân cư | 1.10 | |
15 | Khu dân cư Huy Thống | Đường nội bộ trong khu dân cư | 1.10 | |
16 | Đường Mười Hưng | Cầu 8 Đơ | Nhà ông Bình | 1.10 |
17 | Tuyến Bà Chăng - Mặc Đây | Nhà ông 6 Việt | Nhà bà 2 Mèo | 1.10 |
| Xã Hưng Hội (khu vực trung tâm xã) |
| ||
1 | Cù Lao - Cái Giá | Hương lộ 6 (nhà ông Cấu) | Ngã 3 Chùa Chót | 1.10 |
2 | Phú Tòng - Bưng Xúc - Giá Tiểu | Trụ sở ấp Phú Tòng | Nhà ông Trọng | 1.10 |
3 | Giá Tiểu - Đay Tà Ni | Nhà ông Sáu Điện | Cầu Chùa Chót | 1.41 |
4 | Lộ Sóc Đồn - Giá Tiểu | Hương lộ 6 (đầu lộ Giá Tiểu) | Cầu nhà ông Tấn | 1.27 |
5 | Lộ Cả Vĩnh - Bưng Xúc | Hương lộ 6 (cống Cả Vĩnh) | Cầu nhà ông Năm Phù | 1.27 |
6 | Lộ Nước Mặn - Bưng Xúc | Hương lộ 6 (nhà Sơn Nhàn) | Nhà máy Bà Yến | 1.10 |
7 | Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni - Giá Tiểu | Hương lộ 6 (trụ sở ấp Sóc Đồn) | Cầu nhà bà Hoa | 1.10 |
8 | Lộ Sóc Đồn | Nhà Bà Dương | Nhà Thầy Lành | 1.10 |
9 | Lộ Sóc Đồn | Nhà thầy Viễn | Miếu Ông Bổn | 1.10 |
10 | Lộ Cù Lao | Kho Sáu Điệu | Nhà bà Hiền | 1.10 |
11 | Lộ Cù Lao - Cái Giá | Hương lộ 6 (nhà ông Đào Dên) | Nhà ông Phan Sua | 1.10 |
12 | Lộ Sóc Đồn | Hương lộ 6 (nhà ông Cưởng) | Nhà ông Trần Sôl | 1.10 |
13 | Lộ Sóc Đồn | Nhà ông Lẻn | Nhà bà Lâm Thị Chuôl | 1.10 |
14 | Lộ Sóc Đồn | Hương lộ 6 (nhà ông Kim Chung) | Sau nhà bà Hương | 1.17 |
15 | Lộ Sóc Đồn | Nhà ông Trần Binh Dinh | Nhà bà Huỳnh Thị Hường | 1.17 |
16 | Lộ Sóc Đồn | Nhà ông 9 Thân | Trạm y tế | 1.24 |
17 | Lộ Sóc Đồn | Nhà ông Chánh | Nhà bà Thủy | 1.24 |
18 | Cái Giá | Nhà Lý Dũng | Cầu Chùa Chót | 1.17 |
19 | Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni | Hương lộ 6 (cầu Sóc Đồn) | Cầu Chùa Chót | 1.17 |
20 | Lộ Đay Tà Ni | Cầu Chùa Chót | Cầu nhà ông Danh Sai | 1.10 |
21 | Lộ Cái Giá - Đay An Cao | Nhà ông Sơn By | Giáp ranh thị trấn Châu Hưng | 1.11 |
22 | Lộ Sóc Đồn | Nhà bà Lâm Thanh Thủy | Nhà bà Trần Thị Mão | 1.10 |
23 |
| Nhà bà Lê Minh Hoa | Nhà bà Trịnh Ngọc Phú | 1.10 |
24 | Lộ Cù Lao | Nhà bà Nguyễn Thị Mi | Ngã 3 hết kho Văn Hiền | 1.10 |
25 |
| Nhà ông Nguyễn Quang Trung | Giáp đất Chùa Đầu | 1.10 |
26 | Lộ Cái Giá | Nhà ông Lâm Hiếu Thảo | Cầu nhà ông Hiệp | 1.10 |
27 |
| Nhà ông Triệu Núp | Cầu nhà ông Huỳnh Na Si | 1.10 |
28 |
| Nhà bà Hoa Ry | Cầu nhà Bảnh Tốt | 1.10 |
29 | Giá Tiểu | Nhà ông Ngô Văn Sơn | Cầu giáp ấp Mặc Đây | 1.10 |
| Xã Hưng Thành |
| ||
1 | Đường Đê Bao | Hương lộ 6 | Cầu trên Vàm Lẻo | 1.05 |
2 |
| Nhà Ánh Hồng | Cầu ông Thảo | 1.10 |
3 | Lộ ấp Ngọc Được | Cầu ông Chuối | Cầu Út Dân | 1.10 |
4 | Lộ Ngọc Được - Hoàng Quân 1 | Cầu Út Dân | Nhà ông 9 Bé | 1.10 |
5 | Lộ vườn cò | Nhà ông Hẳng | Cầu Hai Ngươn | 1.10 |
6 | Lộ vườn cò - Xẻo Nhào | Cầu Hai Ngươn | Nhà ông 9 Hòa | 1.10 |
7 | Lộ ấp Gia Hội | Trạm y tế (cũ) | Nhà bà Kim Thuấn | 1.17 |
8 | Lộ ấp Xẻo Nhào -Hoàng Quân 3 | Nhà ông Hai Rẫy | Cống Hoàng Quân III | 1.10 |
9 | Lộ Út Phến | Cầu ông Điển | Cầu ông Biểu | 1.10 |
10 | Lộ vườn cò - Hoàng Quân 1 | Cầu ông 5 Thoại | Cầu Hoàng Quân I (nhà ông Út Gở) | 1.10 |
11 | Lộ ấp Năm Căn - Xẻo Nhào | Cầu ông 3 Tiễn | Cầu Thanh Niên | 1.10 |
12 | Lộ Xẻo Nhào | Cầu Thanh Niên | Cầu ông Bảnh | 1.10 |
13 | Lộ Hoàng Quân 2 | Cầu ông Thảo | Cầu ông Bình | 1.10 |
14 | Lộ ấp Quốc Kỷ - nhà thờ | Hương lộ 6 (nhà ông Mánh) | Cầu 6 Lành | 1.10 |
15 | Đê bao ấp Năm Căn | Nhà bà A | Cống Nước Mặn | 1.10 |
| Xã Long Thạnh |
| ||
1 |
| Cách ranh Phường 8, thành phố Bạc Liêu 200m | Hết ấp Trà Khứa (nhà ông Châu) | 1.11 |
2 | Lộ ấp Trà Khứa | Cầu Trà Khứa | Cầu bà Thuận | 1.10 |
3 | Lộ cặp sông Cầu Sập - Ngan Dừa | Giáp ranh Phường 8, thành phố Bạc Liêu | Cống Cầu Sập | 1.10 |
4 |
| Cống Cầu Sập (bờ sông Xáng) | Giáp xã Châu Thới | 1.17 |
5 | Lộ Béc Hen lớn - Cây Điều | Cống Cầu Sập | Kênh Ngang (Cây Điều) | 1.10 |
6 | Đường Cái Tràm A2 - P.Thạnh 2 | Cái Tràm A2 (Miếu Bà) | Sông Dần Xây | 1.10 |
7 | Lộ Cái Tràm A1 (song song QL1A) | Trường tiểu học | Chùa Ông Bổn | 1.10 |
8 | Đường vào Đình Tân Long | Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa | Đình Tân Long | 1.10 |
9 | Đường vào Đình Tân Long | Đình Tân Long | Đình Phước Thạnh I | 1.10 |
10 | Lộ Bầu Rán | Cầu 7 Kưng | Đến Chợ Cái Tràm | 1.10 |
11 |
| Cống 7 Phát | Ngã tư 7 Lốc | 1.10 |
12 | Lộ Hòa Linh | Chợ Cái Tràm | Nhà ông 7 Công | 1.10 |
13 | Lộ Thới Chiến | Cầu ông Khém | Cầu Thanh Niên | 1.10 |
14 | Lộ Cái Điều | Nhà ông Châu Văn Lâm | Nhà ông 6 Quan | 1.10 |
15 | Lộ Béc Nhỏ | Nhà ông Lê Văn Thu | Nhà ông Quách Văn Giá | 1.10 |
| Xã Vĩnh Hưng |
| ||
1 | Đường Cầu Sập - Ninh Qưới | Cầu Ba Phụng | Cầu mới Vĩnh Hưng | 1.60 |
2 | Đường Vĩnh Hưng -Thạnh Hưng 2 | Cầu Vàm Đình | Nhà Út Bổn (Lê Văn Bổn) | 1.10 |
3 | Đường Trung Hưng 2 | Nhà ông Tám Em | Cầu Am | 1.10 |
4 | Đường Trung Hưng 2 | Cầu Am | Cầu Trần Nghĩa | 1.10 |
5 | Đường Trung Hưng 2 | Cầu Am | Giáp xã Vĩnh Hưng A | 1.10 |
6 | Đường Trần Nghĩa | Nhà ông Ba Hải | Nhà ông Nguyễn Thành Lũy | 1.10 |
7 | Đường Trần Nghĩa - Đông Hưng | Nhà ông Ba Hải | Nhà ông Rạng | 1.10 |
8 |
| Nhà ông Tư Gẫy | Nhà ông Nguyễn Thanh Nam | 1.05 |
9 | Tuyến HB15 | Cầu Ba Phụng | Giáp ranh kinh Xáng Hòa Bình | 1.10 |
10 | Rạch Cây Giông | Từ nhà ông Thông | Nhà ông 5 Tòng | 1.10 |
11 | Đường Út Bổn - Tư Bá | Nhà ông Út Bổn | Nhà Tư Bá | 1.10 |
12 | Đường Chín Đô - 3 Ngượt | Cầu Vàm Đình | Nhà ông Sua | 1.10 |
13 | Đường Miếu Chủ Hai - 8 Hổ | Miếu Chủ Hai | Nhà ông 8 Hổ | 1.10 |
14 | Đường Bà Bế - ông On | Nhà bà Bế | Nhà ông On | 1.10 |
15 | Đường cầu Thanh Niên - giáp ranh Minh Diệu | Cầu Thanh Niên | Giáp ranh xã Minh Diệu | 1.10 |
16 | Tuyến đường bà Quách | Nhà ông Tư Lũy | Nhà ông 7 Lý | 1.10 |
17 | Đường Thạnh Hưng 1 | Nhà Bảy Tàu | Giáp ranh Vĩnh Hưng A | 1.10 |
| Xã Vĩnh Hưng A |
| ||
1 | Đường Trung Hưng 1A | Nhà ông Sách | Cổng chào Trung Hưng 1A | 1.11 |
2 | Đường Trung Hưng 1B | Cổng chào Trung Hưng 1A | Nhà ông Bảy Quýt | 1.10 |
3 | Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa | Cầu mới Vĩnh Hưng | Cách cầu mới Vĩnh Hưng 100m | 1.05 |
4 | Đường Trung Hưng - Bắc Hưng | Cầu ngang kênh Xáng | Giáp ranh xã Vĩnh Hưng | 1.10 |
5 | Đường Trung Hưng III - Mỹ Trinh | Nhà ông 3 Nhuận | Nhà ông 3 Khanh | 1.10 |
6 | Đường Mỹ Trinh | Nhà ông 3 Khanh | Nhà bà Mỹ Loan | 1.10 |
7 | Đường Mỹ Phú Đông | Nhà bà Mỹ Linh | Nhà ông Phạm Văn Non | 1.10 |
8 | Đường Mỹ Phú Đông | Nhà ông 4 Quân | Nhà ông Phạm Chí Nguyện | 1.10 |
9 | Đường Trung Hưng 1B | Nhà ông 7 Quýt | Nhà ông Lý Em | 1.10 |
10 | Đường Trung Hưng 1B | Nhà ông Huỳnh Văn Tặng | Nhà ông Đỗ Văn Mẫn | 1.10 |
11 | Đường Trung Hưng - Trung Hưng III | Cầu kênh Xáng | Nhà ông 5 Tính | 1.10 |
12 | Đường Trung Hưng III | Nhà ông 5 Tính | Nhà ông 2 Nghé | 1.10 |
13 | Đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền | Nhà ông 2 Nghé | Nhà ông 3 Hồng | 1.10 |
14 | Đường Nguyễn Điền - Trung Hưng | Từ nhà ông 3 Hồng | Nhà ông Kỳ Phùng | 1.10 |
15 | Đường Bắc Hưng | Nhà ông 10 Lạc | Nhà bà Cứng | 1.10 |
16 | Đường dẫn lên cầu mới Vĩnh Hưng | Lộ nắn cua - Cầu Sập | Cầu mới Vĩnh Hưng | 1.05 |
17 | Tuyến Bắc Hưng - Nguyễn Điền | Nhà Út Tịnh | Cầu bà Dô | 1.10 |
18 | Lộ Nguyễn Điền | Cầu bà Dô | Giáp ranh Sóc Trăng | 1.10 |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số chỉnh giá đất năm 2015 | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | THỊ TRẤN HÒA BÌNH |
| |||
1 | Trung tâm chợ | Quốc lộ 1 A (chốt đèn đỏ) | Cầu Hòa Bình 2 (phía TT thương mại) | 1.00 | |
|
| Quốc lộ 1 A (chốt đèn đỏ) | Cầu Hòa Bình 2 (phía nhà 2 Nghiêm) | 1.10 | |
2 | Quốc lộ 1A | Cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Vĩnh Lợi) | Nhà ông Hồng Đông | 1.15 | |
|
| Nhà ông Hồng Đông | Nhà ông Tôn Khoa | 1.05 | |
4 | Đường vào Láng Giài | Quốc lộ 1A lộ trên | Quốc lộ 1A lộ dưới | 1.05 | |
10 | Đường Trường Tiểu học Hòa Bình A | Quốc lộ 1A | Bờ sông kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 1.25 | |
47 | Lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A | Cây xăng của tỉnh | Giáp xã Vĩnh Mỹ A | 1.13 | |
16 | Tuyến Hậu Bối 1 - Hậu Bối 2 | Đầu cầu nhà Sáu Lương | Đầu cầu nhà ông Mạnh | 1.15 | |
17 | Tuyến Hậu Bối 2 | Đầu cầu nhà ông Mạnh | Đầu cầu nhà ông Trường | 1.15 | |
18 | Lộ tẻ ấp Thanh Sơn | Nhà ông Trần Văn Lắm | Giáp Vĩnh Mỹ B | 1.10 | |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIÁ RAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số chỉnh giá đất năm 2015 | |||
Điểm đầu | Điểm cuối | |||||
A | QUỐC LỘ 1A |
| ||||
I | PHƯỜNG LÁNG TRÒN |
| ||||
|
| Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m) | Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) | 1.25 | ||
|
| Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) | Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía Đông (Km 2204 + 820m) | 1.30 | ||
|
| Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía Đông (Km 2204 + 820m) | Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m) | 1.10 | ||
|
| Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m) | Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m) | 1.21 | ||
|
| Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m) | Tim Cống Lầu | 1.10 | ||
II | PHƯỜNG 1 |
| ||||
|
| Tim Cống Lầu | Tim cống Ba Tuyền | 1.67 | ||
|
| Tim cống Ba Tuyền | Cầu Nọc Nạng | 1.40 | ||
III | PHƯỜNG HỘ PHÒNG |
| ||||
|
| Từ cầu Nọc Nạng | Đầu vòng xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m) | 1.40 | ||
|
| Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m) | Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí | 1.47 | ||
|
| Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí | Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m) | 1.40 | ||
IV | TÂN PHONG |
| ||||
|
| Giáp ranh thị trấn Hộ Phòng (Km 2217 + 525m) | Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy | 1.15 | ||
|
| Cột mốc Km 2222 (phía Tây cầu Cây Gừa) | Cột mốc Km 2226 + 400m | 1.15 | ||
|
| Cột mốc Km 2226 + 400m (phía Đông UBND xã Tân Phong) | Cột mốc Km 2226 + 550m (phía Tây UBND xã Tân Phong) | 1.53 | ||
|
| Cột mốc Km 2226 + 550m (phía Tây UBND xã Tân Phong) | Cống Voi (Km 2229 + 250m) | 1.54 | ||
|
| Cống Voi (Km 2229 + 250m) | Cầu Láng Trâm (cột mốc 2231 + 144) | 1.33 | ||
B | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ, PHƯỜNG |
| ||||
I | PHƯỜNG LÁNG TRÒN |
| ||||
1 | Đường vào trường mẫu giáo mới | Từ quốc lộ 1A | Ranh phía Nam của trường mẫu giáo mới | 1.13 | ||
2 |
| Ranh phía Nam của trường mẫu giáo mới | Cầu ấp 7 | 1.17 | ||
3 |
| Cầu ấp 7 (Ba Nhạc) | Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông | 1.10 | ||
4 |
| Đập ấp 3, Vĩnh Phong | Giáp ranh xã Phong Tân | 1.10 | ||
5 | Đường vào Trường THCS Phong Phú | Cầu nhà ông Lâm Hòa Bình | Ngã tư cầu ấp 7 | 1.10 | ||
6 |
| Hết ranh trụ sở UBND xã mới + 200m | Nhà bà Lưu Thị Tiệp (ngã 3 đường đi Vĩnh Phú Tây) | 1.10 | ||
7 | Đường vào cống Vĩnh Phong | Ngã ba đường vào UBND xã Phong Thạnh Đông A | Cống Vĩnh Phong | 1.13 | ||
8 |
| Cống Vĩnh Phong (nhà ông Phạm Văn Trọng) | Cầu ấp 12 | 1.10 | ||
9 | Đường số 1 (khu TĐC ấp 2, ranh quy hoạch phía Nam) | Đường số 6 (nhà ông Nguyễn Văn Tiền) | Đường số 8 | 1.13 | ||
10 |
| Quốc lộ 1A (nhà ông Tuấn ấp vịt) | Đường số 1 (khu TĐC) | 1.13 | ||
11 |
| Cửa hàng mua heo cũ | Đến ranh đất ông Lê Văn Diệu (sáu Diệu) | 1.10 | ||
12 |
| Quốc lộ 1A (cống Đốc Béc) | Ranh phía Bắc nhà ông Cao Văn Ghê | 1.10 | ||
13 |
| Quốc lộ 1A (Chùa Hưng Phương Tự) | Cống Xóm Lung | 1.10 | ||
14 |
| Quốc lộ 1A (cống Tư Hảy) | Ngã 3 Thiết | 1.10 | ||
15 |
| Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Quang Trúc) | Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 1.13 | ||
16 |
| Quốc lộ 1A (cống bà Đội) | Kênh Cầu Móng | 1.10 | ||
17 |
| Quốc lộ 1A (cống Lầu) | Kênh Cầu Móng | 1.10 | ||
18 | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp 2) | Nhà Phạm Thị Tú | Nhà ông Nguyễn Văn Bảy | 1.10 | ||
19 |
| Nhà Xà To | Nhà Tiêu Cáo | 1.10 | ||
20 | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp 3) | Nhà Tiêu Khai Kiếm | Nhà Đặng Thanh Xuân | 1.10 | ||
21 |
| Trường Tiểu học Phong Phú A | Nhà Tiêu Ý Kía | 1.10 | ||
22 | Đường dân sinh cầu Xóm Lung | Nhà Quách Thị Gết | Nhà Dương Văn Náo | 1.10 | ||
23 |
| Nhà Phạm Thị Nâu | Nhà Lâm Văn Xiệu | 1.10 | ||
24 | Tuyến kênh 16 | Cầu 2 Đề | Kênh Cống Lầu | 1.10 | ||
25 | Tuyến kênh Hai Hen | Kênh ấp 13 | Kênh ấp 12 | 1.10 | ||
26 | Tuyến kênh ấp 12 (Hào Quến ) | Cầu ấp 12 | Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông | 1.10 | ||
II | XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG |
| ||||
1 | Đường liên xã | Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông A | Cầu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt) | 1.10 | ||
|
| Cầu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt) | Kênh Chống Mỹ (đầu kênh) | 1.17 | ||
|
| Kênh Chống Mỹ (đầu kênh) | Giáp ranh xã Phong Tân | 1.10 | ||
2 | Kênh ấp 9 (Xóm Cồng) | Nhà ông Lâm Văn Tình | Cầu nhà bà Chọn | 1.10 | ||
3 | Tuyến kênh ấp 12 (kênh Đồn) | Nhà ông Nguyễn Văn Phấn | Giáp ranh xã Phong Tân | 1.10 | ||
III | XÃ PHONG TÂN |
| ||||
1 | Kênh Chống Mỹ | Cầu ấp 15 (giáp ranh Phong Thạnh Đông, nhà ông Ô Ra) | Giáp xã Phong Thạnh (kênh Giá Rai - Phó Sinh, Cây xăng Thanh Tùng) | 1.10 | ||
2 | Đường Ba Thôn | Cầu số 6 (ấp 16B) | Kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ, ấp 17) | 1.10 | ||
3 | Xã Phong Tân | Cây xăng ông Trần Minh Lý (ấp 18) | Giáp ranh cầu Ranh Hạt | 1.10 | ||
4 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Giáp ranh Giá Rai (cầu số 1) | Cầu kênh Ô Rô | 1.10 | ||
5 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám) | Cầu ấp 14 (nhà ông Nguyễn Văn Sơn) | 1.10 | ||
6 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Cầu ấp 15 (giáp Phong Thạnh Đông) | Cầu ấp 15 (giáp Vĩnh Phú Tây) | 1.10 | ||
7 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Cầu số 3 (ấp 16a) | Cầu ấp 14 (nhà ông Lê Văn Khởi) | 1.10 | ||
8 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Phùng) | Cầu nhà ông Lê Văn Thêm | 1.10 | ||
9 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Dũng) | Cầu số 6 (nhà ông 3 Xía) | 1.10 | ||
10 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Cầu ấp 19, kênh Chống Mỹ | Kênh Vĩnh Phong 10 (nhà ông Minh Điền) | 1.10 | ||
11 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Cầu kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ) | Cầu Thủy Lợi (nhà ông Phạm Thanh Tùng) | 1.10 | ||
12 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Cầu ấp 16a (nhà Nguyễn Văn Tươi) | Nhà Chiêm Quốc Trị | 1.10 | ||
13 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Cầu Ô Rô | Nhà ông Lý Văn Long (cầu ấp 5) | 1.10 | ||
14 | Đường ấp 17 (tuyến Ba Giang) | Nhà ông Nguyễn Việt Hồng | Cống Lung Mướp | 1.10 | ||
15 | Tuyến ấp 16A | Cầu ông Tại | Miếu Ông Tà (nhà ông Trương Văn Kính) | 1.10 | ||
16 | Tuyến kênh Cây Dương | Cầu Vĩnh Phong 14 | Nhà ông Trần Văn Hải | 1.10 | ||
17 | Xã Phong Thạnh |
| ||||
1 |
| Hết ranh cây xăng Lâm Minh Huyện | Hết ranh trụ sở UBND xã mới | 1.30 | ||
2 |
| Hết ranh trụ sở UBND xã mới | Hết ranh xã Phong Thạnh | 1.10 | ||
3 | Đường số 1 (chợ Phong Thạnh) | Đường dọc kênh 19 | Đường số 3 (hậu kiốt, ranh quy hoạch) | 1.20 | ||
4 | Đường số 2 (chợ Phong Thạnh) | Đường dọc kênh 19 | Đường số 3 | 1.20 | ||
5 | Đường số 3 (chợ Phong Thạnh) | Đường Giá Rai - Phó Sinh | Đường số 1 (ranh quy hoạch) | 1.20 | ||
V | XÃ PHONG THẠNH A |
| ||||
1 | Đường Phan Đình Giót (nối dài) | Ranh thị trấn Hộ Phòng | Kênh Chủ Chí 4 | 1.17 | ||
2 | Đường Châu Văn Đặng (nối dài) | Cầu Trắng (giáp ranh thị trấn Hộ Phòng) | Nhà ông Út Dũng | 1.10 | ||
3 | Tuyến ấp 4 đến ấp 3 | Nhà ông Mười Hai | Nhà ông Châu Văn Hai (giáp kênh Hộ Phòng - Chủ Chí) | 1.10 | ||
4 | Tuyến ấp 4 đến ấp 22 | Trụ sở xã Phong Thạnh A | Kênh Chủ Chí 4 | 1.10 | ||
5 | Tuyến kênh Chủ Chí 1 | Cầu út Công (ấp 4 ) | Cầu nhà 5 Chi (ấp 18 ) | 1.10 | ||
VI | XÃ PHONG THẠNH TÂY |
| ||||
|
| Cầu Hai Thanh | Ranh phía Đông nhà ông Nguyễn Văn Đầy | 1.10 | ||
VII | XÃ TÂN PHONG |
| ||||
1 | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) | Giáp ranh thị trấn Hộ Phòng | Hết ranh nhà thờ | 1.10 | ||
2 | Tuyến Trung tâm Bảo trợ - kênh Hang Mai | Giáp Trung tâm Bảo trợ | Nhà ông Nguyễn Văn Giàu | 1.10 | ||
11 | Tuyến kênh đào | Quốc lộ 1 A | Nhà ông Nguyễn Thùy Dương (hết đường) | 1.10 | ||
3 | Tuyến kênh 2 Lương | Quốc lộ 1 A | Nhà ông Nguyễn Văn Tòng (hết đường ) | 1.10 | ||
VIII | XÃ TÂN THẠNH |
| ||||
1 | Quản lộ Phụng Hiệp | Giáp Cà Mau | Cầu kênh Lung Thành | 1.16 | ||
|
| Cầu kênh Lung Thành | Giáp Phong Thạnh Tây | 1.13 | ||
2 | Đường kênh Láng Trâm | Quốc lộ 1A | Cống Láng Trâm | 1.25 | ||
3 | Đường kênh Lung Cặp (ấp Xóm Mới) | Nhà ông Năm Thắng | Kênh Sáu Vàng | 1.17 | ||
4 | (Ấp Xóm Mới) | Cầu Số 1 | Cầu Xã Xử | 1.10 | ||
5 |
| Cầu Xã Xử | Cầu ông Cẩm | 1.10 | ||
7 | Đường Gò Muồng | Cầu nhà ông Minh Mười | Cầu ông Thi (nhà Trần Thị Tuyến) | 1.10 | ||
8 | Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng) | Bến đò (Việt Tân) | Cầu Khảo Xén | 1.10 | ||
9 |
| Cầu Khảo Xén | Nhà ông Út Chín | 1.10 | ||
10 |
| Nhà ông Hoàng Anh | Nhà ông Lâm Quốc Tuấn | 1.10 | ||
11 | Đường ấp Gò Muồng - ấp 9 | Cầu ông Sử | Trường Tiểu học ấp 9 | 1.10 | ||
12 | Đường ấp 9 | Cầu ông Bé Thơ | Nhà Trần Minh Được | 1.10 | ||
13 | Đường ấp 9 | Cầu Xã Xử | Cầu Trường Tiểu học ấp 9 | 1.10 | ||
14 | Đường ấp 9 | Cầu nhà ông Trạng | Nhà ông Lâm Văn Bé | 1.10 | ||
15 | Đường ấp kênh Lớn | Cầu ông Bình (Bu) | Nhà ông Út Hộ | 1.10 | ||
16 | Đường ấp 8 | Nhà bà Hai Cử (Láng Trâm 3) | Kênh Lung Thành (nhà Ngọc Anh) | 1.10 | ||
17 | Đường ấp 8 | Cầu Rạch Dừa | Nhà ông Út Tuyền | 2.00 | ||
18 | Kênh Long Thành | Nhà ông Út Khuyên | Giáp ấp 3, xã Tắc Vân | 1.10 | ||
19 | Kênh Nước Mặn | Cầu Lung Nước Mặn | Cầu Số 3 | 1.10 | ||
IX | KHU VỰC PHƯỜNG 1 |
| ||||
1 | Đường Giá Rai -Gành Hào | Ngã ba (quốc lộ 1A) | Cầu Giá Rai - Gành Hào | 1.40 | ||
2 | Phan Thanh Giản | Lê Lợi | Cầu Đình | 1.40 | ||
3 | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | Lê Lợi | 1.40 | ||
4 | Trưng Trắc | Trần Hưng Đạo | Lê Lợi | 1.40 | ||
|
| Trần Hưng Đạo | Lê Lợi | 1.40 | ||
6 | Trần Hưng Đạo | Cầu Giá Rai - Gành Hào | Tim đường Phan Thanh Giản | 1.40 | ||
|
| Tim đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Thị Lượm | 1.33 | ||
|
| Tim đường Phan Thanh Giản | Tim đường Trưng Nhị | 1.17 | ||
7 | Nguyễn Thị Lượm | Đường Giá Rai - Gành Hào | Cầu Đen | 1.05 | ||
8 | Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa ấp 3) | Đường Giá Rai - Gành Hào | Đường Giá Rai - Gành Hào + 1000m | 1.05 | ||
9 | Đường lộ nhựa ấp 4 | Cầu Chương trình 135 | Giáp phường Hộ Phòng | 1.10 | ||
|
| Cống Nọc Nạng | Giáp ranh Phong Thạnh A | 1.10 | ||
|
| Ngã ba | Hết đường Nguyễn Văn Uông | 1.18 | ||
10 | Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ) | Quốc lộ 1A | Hết ranh Phường 1 | 1.17 | ||
X | KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG |
| ||||
1 | Đường trước Ngân hàng Nông Nghiệp | Ngã ba bưu điện | Ngã ba bến xe - tàu (hết nhà Ba Mão) | 1.67 | ||
2 | Đường 30/4 | Đầu Voi Hộ Phòng - Chủ Chí | Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng | 1.67 | ||
3 | Tô Minh Xuyến | Hẻm số 4 | Đường Phan Đình Giót | 1.54 | ||
4 | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (Tư Bình) | Quốc lộ 1A | Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu | 1.48 | ||
|
| Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu | Giáp ranh xã Tân Phong | 1.30 | ||
5 | Trần Văn Quý | Quốc lộ 1A | Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ) | 1.21 | ||
6 | Đường 30/4 (ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy) | Ngã ba Tân Thuận | Hẻm số 6 | 2.00 | ||
|
| Hẻm số 6 | Giáp ranh Tắc Sậy - Tân Phong | 1.50 | ||
|
| Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ) | Kho vật tư cũ (cầu Hộ Phòng) | 1.36 | ||
7 | Lê Văn Tám (đường số 1) | Nguyễn Quốc Hương | Kênh Lái Niên | 1.50 | ||
|
| Kênh Lái Niên | Đường tránh Hộ Phòng (quốc lộ 1A) | 1.50 | ||
8 | Huỳnh Hoàng Hùng (đường số 4) | Quốc lộ 1A | Từ Minh Khánh | 1.50 | ||
9 | Cao Triều Phát (đường số 5) | Lê Văn Tám | Hết đường (giáp Chùa Long Đức) | 1.33 | ||
10 | Từ Minh Khánh (đường số 6) | Lê Văn Tám | Huỳnh Hoàng Hùng | 1.50 | ||
|
| Huỳnh Hoàng Hùng | Hết đường (sông Hộ Phòng - Chú Chí) | 1.33 | ||
11 | Nguyễn Quốc Hương (đường số 7) | Lê Văn Tám | Huỳnh Hoàng Hùng | 1.50 | ||
12 | Đường vào chùa | Quốc lộ 1A (nhà ông Lưu Minh Lập) | Ranh phía Nam nhà ông Trần Văn Thiểu | 1.80 | ||
|
| Ranh phía Nam nhà ông Trần Văn Thiểu | Hết ranh đường bê tông | 1.39 | ||
13 | Tuyến phà ấp 4 | Ranh Chùa Khơme cũ | Cầu Sắt | 1.25 | ||
14 | Tuyến kênh lộ cũ | Ranh Chùa Khơme cũ | Ranh ấp 4, Phường 1 | 1.10 | ||
15 | Đường ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Dũng | Nhà ông Nguyễn Văn Khánh | Giáp ranh xã Long Điền - Đông Hải | 1.10 | ||
16 |
| Đầu Voi (ấp 4) | Hết đường (nhà ông Huỳnh Bé Mười) | 1.10 | ||
17 | Đường vành đai Hộ Phòng | Rạch Ô Tàu | Đường tránh Hộ Phòng (quốc lộ 1A) | 1.10 | ||
18 | Đường tránh Hộ Phòng (quốc lộ 1A) | Quốc lộ 1A (ấp 1) | Quốc lộ 1A (giáp ranh Tân Phong) | 2.30 | ||
19 | Phan Đình Giót (đường Thanh Niên) | Quốc lộ 1A | Tô Minh Xuyến | 1.38 | ||
|
| Đập Ba Túc + 100m | Đập Lớn (cống Chủ Chí) | 1.38 | ||
|
| Cống Chủ Chí | 1.44 | |||
20 | Châu Văn Đặng (đường Cầu Trắng) | Phan Đình Giót | Đường tránh Hộ Phòng (QL 1A) | 1.50 | ||
|
| Đường tránh Hộ Phòng (QL 1A) | Giáp ranh xã Phong Thạnh A | 1.29 | ||
| Khóm 1 |
|
|
| ||
1 | Đường trạm quản lý cống | Chùa Hải An | Ranh Phong Thạnh A | 1.14 | ||
2 | Đường phía Đông chợ Nọc Nạng | Quốc lộ 1A (nhà ông Đinh Phi Hổ) | Hết đường (nhà ông Đinh Văn Dánh) | 1.43 | ||
3 | Đường phía Tây chợ Nọc Nạng | Quốc lộ 1A (nhà ông Châu Văn Cam) | Hết đường (nhà bà Trần Thị Nhật) | 1.43 | ||
4 | Hẻm số 4 (Trường Tiểu học Hộ Phòng) | Quốc lộ 1A | Đường Tô Minh Xuyến | 1.11 | ||
5 | Hẻm số 5 (hẻm hãng nước đá) | Quốc lộ 1A | Ngã ba xuất khẩu | 1.18 | ||
6 | Hẻm số 8 (Chùa Mới Hộ Phòng) | Quốc lộ 1A | Nhà ông Dương Văn Tèo | 1.25 | ||
7 | Hẻm số 9 | Đường Thanh Niên (nhà Nguyễn Văn Hà) | Hết đường (nhà bà Nguyễn Thị Mạnh) | 1.10 | ||
8 | Hẻm số 15 (nhà máy Hòa Phong cũ) | Phan Đình Giót | Kênh Xáng Hộ Phòng - Chủ Chí | 1.05 | ||
9 | Hẻm số 19 (phía Tây đường Thanh niên) | Phan Đình Giót (nhà Mai Thanh Hùng) | Hết đường (nhà Nguyễn Thị Điệp) | 1.05 | ||
10 | Hẻm số 20 (phía Tây đường Thanh niên) | Phan Đình Giót (nhà Nguyễn Văn Mau) | Hết đường (nhà ông Nguyễn Văn Sáu) | 1.05 | ||
11 | Hẻm số 23 (phía Tây đường Thanh niên) | Phan Đình Giót (nhà ông Khởi NH Chính sách) | Hết đường (nhà Thái Thành Nghiệp) | 1.05 | ||
| Khóm 2 |
|
|
| ||
1 | Đường chợ cũ (phía Đông) | Quốc lộ 1A | Đường 30/4 | 1.50 | ||
2 | Đường chợ cũ (phía Tây) | Quốc lộ 1A | Đường 30/4 | 1.50 | ||
3 | Hẻm số 1 (cặp nhà ông Lến, Hoàng Thám) | Quốc lộ 1A | Nhà ông Hồ Ngọc Minh | 1.40 | ||
| Khóm3 |
|
|
| ||
1 |
| Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) | Giáp ấp Quyết Thắng | 1.10 | ||
2 | Tuyến Bảy Gỗ | Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) | Giáp kênh Bảy Gỗ | 1.17 | ||
| Khóm 5 |
|
|
| ||
1 | Đường dân sinh cầu Nọc Nạng | Phía Nam quốc lộ 1A: Ranh bờ sông (nhà ông Trần Văn Sang) hết chân cầu | 1.67 | |||
|
| Phía Bắc quốc lộ 1A: Ranh bờ sông (nhà ông Vũ Văn Quân) hết chân cầu | 1.67 | |||
XI | KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC |
|
|
| ||
97 | Đường vào KDC Công ty Đại Lộc | Quốc lộ 1A | Hết đường (nhà ông Thạch Hòa Hiệp) | 1.88 | ||
98 | Đường nội bộ KDC Công ty Đại Lộc (đường số 1, 2, 4) | Nguyên tuyến | 2.60 | |||
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số chỉnh giá đất năm 2015 | |||
Điểm đầu | Điểm cuối | |||||
I | THỊ TRẤN GÀNH HÀO |
| ||||
II | XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG |
| ||||
1 | Ấp Bửu II | Ngã tư chợ Cống Xìa | 200m hướng về cầu Trường Điền (hộ Mã Thanh Đoàn) | 1.30 | ||
2 | Đường Cống Xìa - Kinh Tư | Ngã tư Cống Xìa | 200m hướng về Kinh Tư (hộ Phạm Thanh Hải) | 1.30 | ||
3 | Ấp Bửu II, ấp Trường Điền | Cầu Trường Điền | Cầu Đầu Bờ | 1.10 | ||
4 | Ấp Minh Điền, ấp Trung Điền | Giáp ranh xã Long Điền | Cầu Lẩm Thiết - cầu Trung Điền (cũ) | 1.10 | ||
5 | Ấp Cái Cùng - Vĩnh Điền, Bửu II, Trường Điền | Giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê biển Đông) | Giáp ranh xã Điền Hải | 1.10 | ||
6 | Lộ nhựa Xóm Lung - 2 Được | Lộ nhựa | Đê Trường Sơn | 1.10 | ||
7 | Đường Đào (ấp Cái Cùng - Bửu 1) | Cầu Tám Hồng (cặp lộ nhựa) | Đê Trường Sơn | 1.10 | ||
8 | Đường Năm Lén (ấp Bửu Đông) | Cầu Năm Lén | Nhà ông Nguyễn Văn Chiêu | 1.10 | ||
9 | Tuyến ông Đàn - Út Chiêu (ấp Bửu Đông) | Cầu ông Đàn | Nhà ông Nguyễn Văn Chiêu | 1.10 | ||
10 | Đường Kinh Giữa (ấp Bửu 1) | Cầu Kinh Giữa (ấp Bửu 1 - Bửu 2) | Nhà ông Ngô Văn Nững | 1.10 | ||
11 | Đường Trại Mới (ấp Trường Điền) | Đê Biển Đông | Cầu đê Trường Sơn | 1.10 | ||
12 |
| Cầu Đầu Bờ (lộ nhựa) | Đê Trường Sơn | 1.10 | ||
13 | Đường đê Trường Sơn (ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền, Bửu 2, Trường Điền) | Giáp ranh kinh Xáng xã Vĩnh Thịnh | Giáp ranh xã Điền Hải | 1.10 | ||
14 | Tuyến Trung Điền cũ - cầu Phước Điền | Cầu Phước Điền (ấp Trung Điền - Bửu Đông) | Giáp đường đan nhà ông Nguyễn Văn Chiêu | 1.10 | ||
15 | Đường Hai Vũ | Cầu Hai Vũ | Cầu Kênh Ngang, Hòa Đông | 1.10 | ||
16 | Tuyến Kênh Ngang - Hòa Đông | Cầu Kênh Ngang | Lộ Hòa Đông | 1.10 | ||
17 | Tuyến cầu Lẫm Thiết | Cầu Lẫm Thiết | Cầu Kênh Ngang | 1.10 | ||
18 | Tuyến đầu cầu Phước Điền | Nhà ông Khiêm | Nhà ông Sơn Văn Ký (ấp Trung Điền) | 1.10 | ||
III | XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG A |
| ||||
1 |
| Cầu Mỹ Điền | Cầu ông Đốc | 1.10 | ||
2 |
| Chợ Mỹ Điền | Ba Ngựa ấp 1 | 1.10 | ||
3 | Tuyến Miếu Ông Tà | Miếu Ông Tà | Cầu Mỹ Điền 3 | 1.10 | ||
4 |
| Cảng Bà Cồng | Mũi Giá giáp Long Điền | 1.10 | ||
5 |
| Nhà ông Đàn | Hòa Đông - Long Điền | 1.10 | ||
6 | Ấp 1 | Đầu Voi Xóm Lung | Rạch Bà Già | 1.10 | ||
7 | Ấp 2 | Cầu ông Chiến | Nhà máy Sáu Luôn | 1.10 | ||
8 |
| Cầu Đực Thịnh | Cầu Hai Cầm | 1.10 | ||
9 | Ấp 3 | Đầu lộ nhựa ấp III - bến phà Việt Trung | Lộ nhựa ngã 3 Ngân Điền | 1.10 | ||
10 | Ấp 4 | Trường Tiểu học 4A | Trường Tiểu học 4B -trụ sở ấp 4 | 1.10 | ||
11 |
| Cầu lộ cũ - đường Chín Tém | Rạch Bà Già | 1.10 | ||
12 | Tuyến 2 Phụng - Trịnh Văn Tám | Nhà ông 2 Phụng | Nhà ông Trịnh Văn Tám | 1.10 | ||
13 |
| Nhà ông Hoành | Chà Là - Long Điền, ra cầu 6 Nghiệp | 1.10 | ||
14 | Tuyến Xóm Chùa (ấp Phước Điền) | Trường THCS Long Điền Đông B | Nhà ông 5 Chơi | 1.10 | ||
IV | XÃ LONG ĐIỀN |
| ||||
1 | Khu vực chợ Cây Giang | Trạm cấp nước sạch | Đình Thần (giáp Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm) | 1.50 | ||
2 | Hòa I - Đại Điền | Đầu đường (giáp hương lộ 09) | Cầu Thanh Niên | 1.10 | ||
3 | Đại Điền - Công Điền | Cầu Thanh Niên | Cầu Trường THCS Lê Hồng Phong | 1.10 | ||
4 | Đường lộ Cây Dương A - kênh Tư Cồ | Cầu 5 Duyên | Giáp lộ Gành Hào - Hộ Phòng | 1.10 | ||
5 | Đường Giá Cần Bảy | Giáp hương lộ 9 | Giáp thị trấn Giá Rai | 1.10 | ||
6 | Đường lộ khóm 6 | Miếu Bà Thủy | Giáp thị trấn Hộ Phòng | 1.10 | ||
7 | Đường Chà Là | Giáp lộ chợ Cây Giang | Đường cống Chín Tài | 1.10 | ||
8 |
| Đường cong Chín Tài | Giáp xã Long Điền Đông | 1.10 | ||
9 | Đường Cầu Đình | Giáp lộ chợ Cây Giang | Giáp ranh ấp 4, xã Long Điền Đông A | 1.10 | ||
10 | Tuyến Thọ Điền | Giáp hương lộ 9 | Giáp co nhà Ba Trưởng | 1.10 | ||
11 | Đường GTNT Công Điền - Mười Xứ, xã Long Điền | Ngã ba 10 Xứ | Giáp ranh nhà ông Bảy Xù | 1.10 | ||
12 | Đường GTNT Hòa Thạnh - Thạnh II, xã Long Điền | Cầu Hòa Thạnh | Long Điền Tiến, lộ nhựa | 1.10 | ||
13 | Tuyến Đan Thạnh 2 | Nhà ông Châu Thanh Đời | Ngã 3 sông Công Điền | 1.10 | ||
V | XÃ ĐIỀN HẢI |
| ||||
1 |
| Cầu Trại Sò | Hết ranh nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát) | 1.30 | ||
2 |
| Hết ranh nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát) | Giáp ranh xã Long Điền Tây | 1.54 | ||
3 | Long Hà - Khâu | Đầu lộ HTX ấp Long Hà | Giáp ranh xã Long Điền Tây | 1.10 | ||
4 | Kinh Tư - Khâu | Tiếp giáp hương lộ (đối diện nhà Kiềm Sên) | Hết ranh đất nhà ông Giang Kim Bé | 1.33 | ||
5 |
| Hết ranh đất nhà ông Giang Kim Bé | Đầu lộ mới | 1.50 | ||
6 |
| Giáp hương lộ | Hết ranh đất nhà ông Lâm Văn Đức | 1.25 | ||
7 |
| Hết ranh đất nhà ông Lâm Văn Đức | Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu | 1.30 | ||
8 |
| Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu | Giáp ranh xã Long Điền Tây | 1.43 | ||
9 | Kinh Tư - Long Điền Đông | Giáp hương lộ | Cầu đi Long Điền Đông (Quách Văn Lẽn) | 1.25 | ||
10 |
| Hết ranh nhà 5 Vinh | Nhà bà Hường | 1.10 | ||
11 | Đường dự án muối | Kinh Dân Quân | Trạm bơm số 3 | 1.11 | ||
12 | Ấp Bờ Cảng (ấp Gò Cát) | Ngã 3 Chùa Linh Ứng (đê Trường Sơn) | Giáp ranh xã Long Điền Đông | 1.10 | ||
VI | XÃ LONG ĐIỀN TÂY |
| ||||
1 | Ấp Thuận Điền | Trường THCS Võ Thị Sáu | Giáp ranh xã Điền Hải | 1.10 | ||
2 | Tuyến Kinh 2 (ấp Thanh Hải) | Nhà ông Phạm Văn Mười | Nhà ông Võ Văn Viễn | 1.10 | ||
3 | Tuyến Hai Liêm (ấp An Điền ) | Trường Tiểu học Bình Điền | Nhà ông Vũ Bình | 1.10 | ||
4 | Tuyến ông Nham (ấp An Điền) | Trại giống Dương Hùng | Cầu TW Đoàn ấp An Điền | 1.10 | ||
5 | Tuyến nách ông Tường | Cầu Khâu (trạm y tế) | Nhà ông Hai Tòng | 1.10 | ||
6 | Tuyến Xóm Lá | Cầu Xóm Lá | Nhà ông Dương Văn Nghị | 1.10 | ||
7 | Tuyến An Điền | Cầu Mười Chiến | Giáp ranh ấp Long Hà - Điền Hải | 1.10 | ||
8 | Tuyến Xóm Rẫy | Cầu Xóm Lá | Nhà ông Phạm Văn Sự | 1.10 | ||
9 | Tuyến Lập Điền | Cầu ông Hai Dẫn | Nhà ông Trí Cụt | 1.10 | ||
10 | Tuyến Cây Mét | Cầu nhà ông Lốn | Nhà ông Tám Nhỏ | 1.10 | ||
VII | XÃ AN TRẠCH |
| ||||
1 | Văn Đức A - Văn Đức B - Hiệp Vinh | Trường THCS An Trạch | Hết kênh Sáu Đóng (giáp ranh xã An Trạch A) | 1.10 | ||
2 | Ấp Hoàng Minh A | Cầu nhà bà Tạ Thị Gấm | Kênh Hiệp Thành | 1.10 | ||
3 | Thành Thưởng - Văn Đức A | Nhà bà Ca Thị Bảnh | Giáp ranh Cây Thẻ, xã Định Thành | 1.00 | ||
4 | Ấp Hiệp Vinh | Ngã ba ấp Anh Dũng | Cầu treo giáp ranh xã An Trạch A | 1.10 | ||
5 |
| Cầu ngã 3 Lầu | Ấp Lung Xình | 1.10 | ||
VIII | XÃ AN TRẠCH A |
| ||||
1 | Ấp Ba Mến A | Cầu treo (Ba Mến A) | Nhà ông Ngô Văn Sổ (Ba Mến A) | 1.10 | ||
2 | Ấp 1 | Đầu Hàng Gòn | Nhà bà Lê Thị Thủy | 1.10 | ||
3 | Ấp 2 | Cầu Xóm Giữa | Kênh nhà nước (Trường Tiểu học ấp 2) | 1.10 | ||
4 | Ấp 2, kênh Nhà Nước | Kênh 6 Thước (nhà ông Út Mến) | Cầu Láng Đước (nhà ông Út Lén) | 1.10 | ||
5 | Ấp Ba Mến đến ấp Quyết Chiến, QT | Đầu Họa Đồ | Đến xóm Trà Thê, rạch Ông, qua Trường học kênh Xáng | 1.10 | ||
6 | Ấp Quyết Chiến, (tuyến kênh Xáng Hộ Phòng - Gành Hào) | Nhà ông Việt (cơ sở nhôm) | Kênh 6 Thước Lớn | 1.10 | ||
X | XÃ ĐỊNH THÀNH A |
|
|
| ||
1 | Đường Lung Lá - Cây Sộp, xã Định Thành A | UBND xã Định Thành A | Cầu BT (ngã 3 Cây Sộp) | 1.10 | ||
2 | Tuyến Đầu Xáng Cống - Phân Mầu - Cả Xu | Miếu Bà | Cống Cả Xu | 1.10 | ||
XI | XÃ AN PHÚC |
|
|
| ||
1 | Đường GTNT từ cầu Xã Thàng đi Mười Trì, xã An Phúc | Cầu Xã Thàng | Nhà ông Mười Trì | 1.10 | ||
2 | Đường Kênh Đê xã An Phúc | Cầu Rạch Bần | Kênh 773 Phước Thắng | 1.10 | ||
3 | Vàm Sáng - 6 Thước | Kinh Vàm Sáng | Kênh Sáu Thước | 1.10 | ||
4 | Đường GTNT vườn chim - Long Phú, (xã An Trạch - An Phúc) | Giáp An Trạch | Ngã 3 Long Phú | 1.10 | ||
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỒNG DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số chỉnh giá đất năm 2015 | |||
Điểm đầu | Điểm cuối | |||||
I | THỊ TRẤN NGAN DỪA |
| ||||
1 | Ấp Nội Ô |
|
|
| ||
2 | Khu III | Từ đầu cầu Lún | Ngã tư kinh Xáng trung tâm y tế | 1.10 | ||
3 | Đoạn từ cầu Lún đến đầu kinh Nhỏ | Từ đầu cầu Lún khu III | Đến hết ranh đất ông Lê Minh Hải | 1.10 | ||
4 |
| Từ ranh đất ông Dương Văn Tến | Đến đầu cầu kinh Nhỏ | 1.18 | ||
5 | Đoạn từ cầu Lún đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang (giáp lộ kinh Nhỏ) |
|
| |||
6 |
| Từ 0m | Đến 30m | 1.18 | ||
7 |
| Từ 60m tiếp theo | Đến ranh đất ông Nguyễn Văn Sang | 1.50 | ||
8 | Ấp Xẻo Quao |
|
|
| ||
9 |
| Từ ranh đất ranh đất bà Dương Thị Thanh (dọc theo sông Cái Trầu) | Đến hết ranh đất Đình Thần Trung Trực | 1.43 | ||
10 | Ấp Bà Hiên |
|
|
| ||
11 |
| Từ ranh tái định cư | Trụ sở ấp Bà Hiên | 1.40 | ||
12 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Tuyết Thắng | Miếu Bà Hiên | 1.11 | ||
13 |
| Từ ranh đất ông Ca Văn Quang | Ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Trần Tuấn Mãnh) | 1.67 | ||
14 |
| Từ ranh đất ông Trần Tuấn Mãnh | Giáp Khu tái định cư (hết ranh đất | 1.43 | ||
15 | Khu tái định cư | Đường Hai Bà Trưng (từ kênh Xáng) | Đến rạch Ngan Dừa - Tà Ben | 1.18 | ||
16 |
| Dãy nhà tiếp giáp hệ thống thoát nước vòng sau hậu đường Hai Bà Trưng | 1.43 | |||
17 |
| Dãy nhà dành cho hộ có thu nhập thấp (lô III) | 1.10 | |||
18 | Ấp Trèm Trẹm |
|
|
| ||
19 | Bờ Tây | Từ ranh đất ông Đặng Văn Nghĩa | Nguyễn Văn Oanh | 1.60 | ||
20 |
| Từ ranh đất ông Lâm Bình Đẳng | Ngã ba Vàm Xáng (hết ranh đất bến đò ông bảy Đực) | 1.14 | ||
21 |
| Từ ranh đất ông Sơn Hồng Bảy | Đến hết ranh đất ông Võ Văn So | 1.05 | ||
22 | Bờ Bắc rạch Chùa | Cầu Trung Ương Đoàn | Hết ranh ông Lâm Dù Cạc | 1.20 | ||
23 | Ấp Thống Nhất |
|
|
| ||
24 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu | Đến Cầu Kè | 1.43 | ||
25 | Ấp Bà Gồng |
|
|
| ||
26 |
| Ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất | Giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé) | 1.43 | ||
27 |
| Cầu 19 tháng 5 | Ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Quách Văn Siều) | 1.05 | ||
28 |
| Từ ngã tư Bà Gồng (từ ranh | Đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới | 1.33 | ||
29 |
| Ranh Lê Thị Tình | Hết ranh nhà ông Danh Khen (chuồng dơi) | 1.60 | ||
30 |
| Hết ranh Danh Khen | Ranh xã Ninh Hòa | 1.60 | ||
31 | Cầu Bụi Dứa | Từ nhà ông Dương Thanh Văn | Cầu Bụi Dứa | 1.60 | ||
32 | Rạch Tà Ben | Dương Thanh Văn | Rạch Bà Hiên | 1.60 | ||
33 | Đoạn từ Cầu Kè đến lộ Thống Nhất II |
|
| |||
34 |
| Từ đầu lộ (giáp lộ Thống Nhất) | Đến 60m | 1.14 | ||
35 |
| Từ 60m tiếp theo | Đến giáp lộ Thống Nhất II | 1.10 | ||
36 | Đoạn từ bến phà Ngan Dừa đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa |
|
| |||
|
| Từ bến phà Vàm Ngan Dừa | Đến hết ranh đất ông Sáu Bùi | 1.11 | ||
|
| Từ hết ranh đất ông Sáu Bùi | Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Tổng | 1.32 | ||
|
| Từ cầu ông Ba Mậu | Đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa | 1.67 | ||
|
| Đoạn từ 0km (đầu đường) | Đường dẫn cầu Gia Diễn (Lê Văn Đông) | 1.14 | ||
|
| Từ giáp ranh đất bồi thường đường dẫn cầu Gia Diễn (đất ông Lê Văn Đông) | Đến hết đường Ngô Quyền | 1.10 | ||
37 | Khu III |
|
|
| ||
38 | Đoạn nối giữa đường Ngô Quyền | Từ đất ông Lâm Vui | Đến ranh đất bà Nguyễn Thị Ly | 1.25 | ||
39 | Đoạn từ nhà ông Trần Văn Sót đến lộ Thống Nhất II |
|
| |||
|
| Từ ranh Dương Thị Bé Sáu | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mươi | 1.10 | ||
|
| Từ hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mươi | Đến hết sân Tennis | 1.22 | ||
|
| Từ hết ranh đất sân Tennis | Lộ Thống Nhất II | 1.43 | ||
40 | Từ cầu kinh Nhỏ (quán Vinh Hạnh) đến Đình Thần Nguyễn Trung Trực |
| ||||
|
| Từ cầu kênh Nhỏ | Đến cầu Chùa Ngan Dừa | 1.36 | ||
|
| Từ cầu Chùa Ngan Dừa | Đến hết đất ông Võ Văn So | 1.62 | ||
|
| Từ cầu Đoàn Thanh Niên | Đinh Thần Nguyễn Trung Trực | 1.67 | ||
41 | Ngan Dừa - NH - NQ | Cầu mới Bà Gồng | Hết ranh thị trấn (bãi rác) | 1.20 | ||
II | XÃ LỘC NINH |
| ||||
1 | Ấp Kênh Xáng | Từ cầu Kênh Xáng (Miếu Ông Bổn) | Cổng chào | 1.18 | ||
2 |
| Từ cổng chào | Đến hết ranh đất Cây xăng Hoàng Quân | 1.54 | ||
3 |
| Từ ranh đất Cây xăng Hoàng Quân | Giáp kênh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc | 1.20 | ||
4 |
| Từ kênh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc | Giáp xã Ninh Hòa (cầu Bà Hiên ) | 1.25 | ||
5 |
| Từ cầu kênh Xáng (Miếu Ông Bổn) | Đến ranh đất Hãng nước đá Út Nhỏ | 1.14 | ||
6 |
| Từ Miếu Ông Bổn | Đến rạch đường Trâu (cống ông Cọn) | 1.20 | ||
7 |
| Từ rạch đường Trâu (cống ông Cọn) | Đến cầu Chùa Đầu Sấu | 1.25 | ||
8 |
| Từ ranh Hãng nước đá Út Nhỏ | Đến hết ranh Hãng nước đá Trần Tấn | 1.10 | ||
10 |
| Từ giáp ranh đất ông Lâm Văn Tan | Đến cầu Tám Tụi | 1.25 | ||
11 |
| Từ giáp cầu Tám Tụi | Giáp xã Vĩnh Lộc (hết ranh đất ông Hàng Văn Sinh) | 1.67 | ||
12 | Kênh Xáng, Đầu Sấu Đông | Từ ranh đất bà Lâm Thị Dũng | Đến hết cầu Trụ Sở (ấp Đầu Sấu Đông) | 1.33 | ||
13 | Đường dẫn cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa | Từ ranh đất ông Lê Văn Du | Đến giáp móng cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa | 1.35 | ||
14 | Ấp Đầu Sấu Đông | Từ ranh bà Thị Diện | Giáp ranh xã Ninh Hòa | 2.00 | ||
15 | Ấp Bình Dân | Từ ranh đất ông Trần Văn Việt | Giáp ấp Phước Hòa (Lê Văn Tửng) | 1.79 | ||
16 |
| Cầu Ba Cả (từ ranh đất nhà ông Lê Văn Thanh) | Giáp xã Ninh Hòa (đến hết ranh đất | 1.79 | ||
17 | Bà Ai I, Tà Suôl | Từ ranh đất trụ sở xã | Giáp hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư | 1.32 | ||
18 |
| Từ ranh đất ông Lê Hoàng Chư | Cầu ông Lý Hoàng Thọ | 1.28 | ||
19 |
| Từ ranh đất bà Hà Thị Sớm | Đến hết cầu nhà Năm Hiền | 1.85 | ||
20 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Phương | Đến hết ranh đất ông Phỏn (giáp xã NTL) | 1.10 | ||
21 | Kênh Xáng Hòa Bình | Cầu 12000 (ranh ông Dện) | Giáp ranh xã Vĩnh Lộc | 2.00 | ||
22 | Bà Ai I, II, Cai Giảng | Từ ranh đất ông Lý Hoàng Thọ | Đến hết ranh đất Chùa Thành Thất | 1.28 | ||
23 |
| Từ ngã ba Vôi Vàm (từ ranh đất ông Trần Văn Lương) | Đến hết ranh đất ông Mai Tuấn Anh | 1.79 | ||
24 | Đầu Sấu Tây, Tà Suôl | Từ cầu Xanh - Đầu Sấu Tây | Đến cầu Thanh Niên (kênh Xáng Hòa Bình) | 1.79 | ||
25 | Ấp Kênh Xáng, Đầu Sấu Tây | Kênh Xáng (nhà ông Đỉnh) | Hết ranh ông Danh Khum | 2.00 | ||
26 |
| Ranh ông Văn Bình | Giáp ranh xã Ninh Hòa | 2.00 | ||
27 |
| Từ ranh Danh Khum | Giáp kênh Xáng Hòa Bình | 2.00 | ||
29 | Phước Hòa | Từ cầu Trường học Phước Hòa | Giáp thị trấn Phước Long (hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ) | 1.67 | ||
30 | Cai Giảng | Từ cầu ông Phỏn | Đến hết ranh đất Chùa Cai Giảng (giáp xã Vĩnh Lộc) | 1.67 | ||
31 | Tà Suôl, Bình Dân | Từ cầu Tà Suôl (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi) | Đến hết ranh đất ông Phan Minh Hoàng | 1.67 | ||
32 |
| Từ cầu Kênh Xáng Hòa Bình (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi) | Đến hến ranh đất ông Trần Văn Việt | 1.79 | ||
33 | Đầu Sấu Tây | Từ ranh đất ông Danh Phen | Giáp cầu Bà Âu 1 (cầu Sắt) | 1.79 | ||
34 |
| Từ hết ranh đất ông Dện | Đến hết ranh đất ông Lưu Văn Sua | 1.20 | ||
35 | Ấp Bà Ai I | Từ ranh đất ông Lưu Văn Sua | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Của | 1.25 | ||
36 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Của | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng | 1.43 | ||
37 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng | Đến hết ranh đất ông Võ Hoàng Thọ | 1.67 | ||
38 | Ấp Bình Dân, Tà Suôl, Bà Ai I | Từ ranh đất ông Lê Văn Quel (kênh 6.000) | Giáp ranh xã Vĩnh Lộc (bờ Đông kênh Hòa Bình) | 1.67 | ||
39 | Ấp Bình Dân | Từ ranh đất ông Hai Hoàng | Giáp xã Ninh Hòa (đối diện nhà ông Danh Phal) | 1.67 | ||
40 | Ấp Cai Giảng - Phước Hòa | Từ ranh đất ông Trần Văn Cang | Hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ (đầu kênh 6.000) | 1.67 | ||
41 | Tuyến đường nhựa mặt đường 2m | Từ hết đất ông Phạm Văn Cả | Giáp cầu Trường học Phước Hòa | 2.00 | ||
42 |
| Từ cầu Trường Tiểu học Phước Hòa | Hết ranh đất nhà ông Đào Công Tỵ (tới ranh thị trấn Phước Long) | 1.67 | ||
43 |
| Trụ sở UBND xã | Cầu Thanh Niên (rạch Thầy Cai) | 1.36 | ||
44 |
| Cầu Thanh Niên (rạch Thầy Cai) | Cầu 1000 (ranh đất Nguyễn Văn Sưa) | 1.19 | ||
45 |
| Từ cầu ông 7 Nhỏ | Giáp kênh 3 tháng 2 | 2.00 | ||
III | XÃ NINH QUỚI |
| ||||
1 | Ấp Phú Tân |
|
|
| ||
2 |
| Từ ranh đất ông Phạm Văn Phương | Cầu 30 tháng 4 | 1.11 | ||
3 |
| Cầu 30 tháng 4 | Cầu Bà Âu | 2.00 | ||
4 |
| Từ ranh đât ông Phạm Văn Sách | Đến hết ranh đất ông Quách Văn Tạo | 1.11 | ||
5 |
| Ngã tư chợ Ninh Quới (Nguyễn Ngọc Ẩn) | Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Ty | 1.39 | ||
6 |
| Từ cầu chợ Ninh Qưới | Đến hết ranh đất công | 1.25 | ||
7 |
| Từ ranh đất ông Sử Văn Khuyên | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quận | 1.43 | ||
8 |
| Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Thủy | Đình Thần Nguyễn Trung Trực | 1.10 | ||
9 |
| Từ ranh đất ông Thạch Khanh | Đến 1/2 ranh đất ông Danh Chanh | 1.20 | ||
10 | Ấp Ninh Phú |
|
|
| ||
11 |
| Từ ranh đất Trần Thị Hai | Đến hết ranh Thái Đức Hồng | 1.43 | ||
12 |
| Từ ranh đất ông Thạch Giỏi | Đình Thần Nguyễn Trung Trực | 1.79 | ||
13 | Ấp Ninh Điền |
|
|
| ||
14 |
| Từ ranh đất ông Trần Tuyết Dương | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thế | 1.79 | ||
15 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Thép | Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Dợt | 1.79 | ||
16 |
| Từ ranh đất ông Phan Văn Còn | Đến hết ranh ông Đặng Văn Thạch | 1.79 | ||
17 |
| Từ ranh đất ông Đặng Văn Thạch | Cầu Bà Âu | 1.79 | ||
18 |
| Từ ranh đất ông Diệp Văn Út | Đến hết ranh đất ông Phan Văn Còn | 1.79 | ||
19 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Quận | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn | 1.79 | ||
20 |
| Từ ranh đất ông Trương Văn Thắng | Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Lô | 1.79 | ||
21 |
| Từ ranh đất ông Lê Văn Sơn | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn | 1.92 | ||
22 | Kênh Trà Đốt | Từ ranh đất ông Lê Văn Ngự | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Văn | 1.92 | ||
23 | Ấp Ngọn | Từ ranh đất ông Phan Văn Tư (Tư Rút) | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghị | 2.00 | ||
24 | Ấp Ninh Tân | Từ ranh đất ông Trần Văn Nghị (bờ Tây) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sự | 2.00 | ||
25 | Ấp Ngan Kè | Từ ranh đất ông Nguyễn Hùng Dũng | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Hưởng | 2.00 | ||
IV | XÃ NINH QUỚI A |
| ||||
1 | Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau | Từ ranh đất ông Lưu Vinh (ông 7 Chành) | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Lan | 1.33 | ||
2 | Bờ Bắc kênh Quản lộ - Phụng Hiệp | Từ giáp ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan | Ấp Phước Hòa Tiên - thị trấn Phước Long | 1.20 | ||
3 | Đường bờ Bắc kênh Quản lộ | Trạm Kiểm dịch Thú y huyện Hồng Dân | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Ri | 1.20 | ||
4 | Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau (bến chợ) |
|
|
| ||
5 |
| Từ giáp ranh đất ông Lưu Minh Trung | Đến hết ranh đất kho lương thực | 1.11 | ||
6 |
| Từ hết ranh đất kho lương thực | Giáp ranh xã Vĩnh Biên, huyện Ngã Năm, | 1.25 | ||
7 |
| Từ ranh đất Ba Hòn | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Hùng | 1.11 | ||
8 | Kênh Xóm Chùa | Ranh đất ông Châu | Quản lộ Phụng Hiệp | 1.33 | ||
9 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Liệt | Đến hết ranh đất ông Diệp Bỉnh Hồng | 1.11 | ||
10 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Khải | Đến hết ranh ông Nguyễn Văn Việt | 1.25 | ||
11 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Đặng | Đến cầu Chín Tôn (giáp huyện Phước Long) | 1.14 | ||
12 | Đường phía Tây Ninh Quới A - | Từ ranh đất ông Hiệp | Cầu 3 Gió | 1.20 | ||
13 |
| Từ ranh đất bà Ủ | Ninh Thạnh II, xã Ninh Hòa (cầu 3.000) | 1.14 | ||
14 | Đường phía Bắc Ninh Quới A - Vĩnh Quới - Sóc Trăng | Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Biểu | Giáp ranh xã Vĩnh Quới, Ngã Năm, | 1.14 | ||
15 | Đường phía Đông Ninh Quới A - Ngan Dừa |
|
| |||
|
| Từ ranh đất ông Trần Văn Điện | Đến hết ranh đất ông Trương Văn Hải | 1.25 | ||
16 | Các tuyến lộ nhựa 2m | Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Ngọc Thơ | Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Dân (ấp Ninh Tiến ) | 1.20 | ||
18 |
| Từ ranh đất bà Lệ | Đến Chùa Chệt Sĩa (giáp ranh xã Mỹ Quới) | 1.20 | ||
19 |
| Từ ranh đất ông Phạm Đăng Thêm | Đến hết ranh đất ông Hồng Văn Khởi | 1.20 | ||
20 |
| Cầu Chín Điệu | Đến hết ranh đất ông Danh Thượng | 1.20 | ||
21 |
| Từ ranh đất ông Lê Văn Phương | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (cầu 3 Tài) | 1.20 | ||
22 | Đường phía Đông Ninh Quới A, Ninh Qưới | Cầu Sắt | Đến hết ranh đất ông Trần Phan Hải | 1.10 | ||
23 | Đoạn nối giữa đường Ninh Quới A - Cầu Sập | Từ 0m (tính từ mép lộ đường Ninh Qưới A - Cầu Sập) | Đến cầu mới Ninh Qưới A | 1.14 | ||
24 | Quản lộ Phụng Hiệp | Từ ranh đất ông Ba Ta | Cống Hai Quan | 1.33 | ||
V | XÃ NINH THẠNH LỢI |
| ||||
1 |
| Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã) | Đến hết ranh đất ông Đinh Văn Giới | 1.11 | ||
2 | Tuyến Ninh Thạnh Lợi - Xã Thoàn | Từ ranh đất ông Phạm Văn Răng | Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Khanh (đầu kênh) | 1.14 | ||
3 |
| Từ ranh đất ông Phạm Văn Thuận (đầu kênh 13.000) | Đến hết ranh đất ông Lê Văn Sỹ (đầu kênh 14.000) | 1.10 | ||
5 |
| Từ ranh đất ông Quách Văn Lăng | Đến hết ranh đất ông Trần Xiêm | 1.11 | ||
6 |
| Từ ranh đất ông Quách Văn Khải | Đến giáp cầu kênh 10.000 (Kos Thum) Danh Cáo | 1.25 | ||
7 |
| Từ ranh đất ông Lê Hoàng Phến (đầu kênh 10.000) | Đến hết ranh đất ông Danh Hoàng Phen (kênh 6.000 giáp xã Phước Long) | 1.14 | ||
8 |
| Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã) | Đến hết ranh đất ông Ngô Diệu Liêm | 1.11 | ||
9 |
| Từ ranh đất ông Đặng Văn Thành | Đến hết ranh đất ông Quách Văn Nghiêm (đầu kênh 13.000) | 1.14 | ||
10 |
| Từ ranh đất ông Lê Quốc Bảo | Đên đầu kênh 12.000 (giáp xã Ninh Thạnh Lợi A) | 1.33 | ||
11 | Tuyến Vàm Xẻo Gừa - Cái Chanh -Cạnh Đền | Từ giáp móng cầu Vàm Xẻo Gừa - Cây Cui qua ấp Cây Cui | Đến hết ranh đất ông Trương Thanh Hà (cầu kênh 14.000) | 1.20 | ||
12 | Tuyến Cạnh Đền - Phó Sinh | Từ ranh đất ông Bảy Nhờ (đầu kênh Dân Quân - giáp ranh xã Ninh Thạnh Lợi A) | Đến ranh đất ông Trương Minh Hùng | 1.25 | ||
13 |
| Từ ranh đát ông Trương Minh Hùng | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghía (đầu kênh 14.000) | 1.14 | ||
15 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Ngọc Minh | Đến ranh đất ông Bảy Nhờ (cầu kênh Dân Quân - giáp ranh xã NT Lợi A) | 1.14 | ||
16 | Tuyến kênh 3/2 (phía đối diện lộ 3/2) | Từ ranh đất ông Trần Văn Sáu - (đầu kênh ông Danh Kẹo) - phía Đông | Đến hết ranh đất ông Phạn Phước Hương | 1.20 | ||
17 |
| Từ ranh cầu Bùng Binh | Đến hết ranh đất Trường TH Nguyễn Văn Huyên (Ngô Kim) | 1.10 | ||
18 | Tuyến kênh Ranh | Từ phần đất ông Phạm Ngọc Điệp | Đến ranh đất ông Trương Quang Ba | 1.20 | ||
19 | Tuyến kênh Cộng Hòa | Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Thành (kênh Cai Giảng Vàm) | Hết ranh đất ông Trần Văn Cang - đầu kênh 6.000 (giáp xã Phước Long) | 1.32 | ||
20 | Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui |
|
| |||
|
| Từ ranh đất Trường Phan Thanh Giản (điểm ấp Cai Giảng) | Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (cầu Xã Sang) | 1.43 | ||
|
| Từ ranh đất ông Trần Đáng (cầu Xã Sang) | Đến hết ranh đất ông Trương Quang Ba (cầu Kênh Ranh) | 1.33 | ||
|
| Từ ranh đất ông Trần Văn Bó (dọc theo kênh ông Kẹo) | Đến hết ranh đất ông Quách Văn Chiến | 1.20 | ||
|
| Từ ranh đất ông Phạm Văn Tùng (đầu kênh 14000) | Đến hết ranh đất ông Trần Bách Chiến | 1.20 | ||
21 | Tuyến kênh Dân Quân | Từ đầu kênh ông Yềm (giáp xã NT Lợi A) | Đến hết ranh đất ông Lý Văn Vũ - giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A | 1.20 | ||
22 | Tuyến kênh 7.000 (ấp Cai Giảng + Ninh Thạnh Đông) |
|
| |||
|
| Từ hết ranh đất ông Thái Văn Bạch (đầu cầu kênh 7.000 - bờ Đông) | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Quân | 1.10 | ||
|
| Từ hết ranh đất ông Võ Văn Buôl (đầu cầu kênh 8000 - bờ Đông) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quân | 1.10 | ||
23 | Tuyến kênh 9.000 (ấp Kos thum) | Từ hết ranh đất ông Tăng Bình (bờ Tây) | Đến hết ranh đất ông Mười Nhỏ | 1.10 | ||
|
| Từ hết ranh đất bà Trần Thị Luối (bờ Đông) | Đến hết ranh đất ông Châu Văn Hội | 1.10 | ||
24 | Tuyến kênh 10.000 (ấp Kos Thum) | Từ hết ranh đất ông Danh Mộ | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (phía Tây kênh Cộng Hòa) | 1.20 | ||
25 | Tuyến kênh Cai Giảng (hai bên) | Từ hết ranh đất ông Trần Xón | Đến hết ranh đất ông Cao Văn Thành | 1.10 | ||
|
| Từ ranh đất ông Danh Vệ (ấp KosThum) - bờ Tây | Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (cầu Xã Sang) | 1.20 | ||
26 | Tuyến Tà Hong | Từ ranh đất ông Danh Cảnh (ấp Kos Thum) - bờ Đông | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (hướng Đông kênh Cộng Hòa) | 1.25 | ||
27 | Tuyến Vành đai Kos Thum, Ninh Thạnh Tây |
|
| |||
|
| Ranh hết cầu Chùa Kos Thum (dọc theo xóm 3) | Đến hết ranh đất ông Danh Nhị | 1.10 | ||
|
| Từ ranh đất ông Trần Khêl | Đến hết ranh đất ông Danh Thol | 1.10 | ||
28 | Tuyến bùng binh ấp Xẻo Gừa | Từ ranh đất Lê Văn Tú (Vàm Xẻo Gừa) | Đến hết ranh đất bà 9 Ky | 1.20 | ||
|
| Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Đèo | Đến hết ranh đất của ông Sáu Sài - cầu Bùng Binh | 1.20 | ||
29 | Tuyến kênh Hòa Xía | Từ ranh đất ông 3 Em (đầu kênh) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trang (cuối kênh) | 1.20 | ||
|
| Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Hơn (đầu kênh) | Đến hết ranh đất ông Thu (cuối kênh) | 1.20 | ||
30 | Tuyến kênh Cây Mét | Từ cầu ông Út Quắn (ấp Cây Mét) | Đến hết ranh đất bà Nguyễn Thị Bé Năm (Cai Giảng) | 1.20 | ||
|
| Từ ranh đất ông Phan Văn Thừa | Đến hết ranh đất ông Từ Văn Như (giáp kênh Cai Giảng) | 1.20 | ||
31 | Tuyến Kênh Đồn | Từ ranh đất ông Huỳnh Văn cho | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn | 1.20 | ||
|
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa | Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Hiến | 1.20 | ||
32 | Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui | Từ trụ sở ấp Ngô Kim - giáp Trường Nguyễn Văn Huy | Đến hết ranh đất ông Lê Văn Trang (cầu Năm Tú) | 1.10 | ||
33 | Kênh Tập Đoàn | Cầu ông Yềm | Giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A | 1.20 | ||
34 | Kênh 12.000 | Kênh Xã Thoàn (hết ranh nhà ông Trần Hồng Vấn) | Giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A | 1.20 | ||
VI | XÃ NINH THẠNH LỢI A |
| ||||
1 | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | Từ cầu Kênh Dân Quân | Đến giáp cổng chào xã Phước Long (đất ông Khuê) | 1.14 | ||
2 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Nhờ (cầu Kênh Dân Quân) | Đến kênh 6.000 (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Của giáp xã Phước Long) | 1.14 | ||
5 |
| Đến đường dẫn vào cơ quan xã (giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu) | Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự | 1.14 | ||
6 |
| Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự | Đến cầu Kênh Dân Quân (hết ranh đất ông Sáu Dộp) | 1.14 | ||
7 | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Từ kênh 12000 (từ ranh đất ông Út Lồng Đèn) | Đến cầu kênh 6.000 giáp xã Phước Long (Vũ Thanh Tòng) | 1.33 | ||
8 | Kênh 20, ấp Thống Nhất - kênh 8.000 | Từ cầu Kênh Ngang (từ ranh đất bà Đỗ Thị Húl) | Đến giáp kênh Xáng Xã Thoàn (hết ranh đất Trường Trần Kim Túc) | 1.33 | ||
9 | Kênh 8.000 | Từ ranh đất ông Năm Hèm | Đến cầu Kênh Ngang (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Quy) | 1.14 | ||
10 | Kênh ông Yềm | Từ cầu kênh thủy lợi giáp xã Ninh Thạnh Lợi (Danh Ươl) | Đến kênh 13.000 (Danh Dẹp) | 1.33 | ||
11 | Kênh Dân Quân | Từ cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất nhà ông Thanh) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp | 1.14 | ||
12 |
| Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp | Đến hết ranh đất Miếu Ông Tà | 1.33 | ||
13 | Kênh 12.000 | Từ ranh đất ông Tám Dô | Đến giáp ranh đất xã Ninh Thạnh Lợi | 1.60 | ||
14 | Kênh 6.000 | Từ kênh xáng nhà lầu (từ ranh đất ông ba Quắn) | Đến giáp ranh xã Phước long (cột mốc ranh xã Phước Long) | 1.14 | ||
15 | Tuyến Bắc kênh Dân Quân | Cầu Kênh Dân Quân (hết ranh đất bà Mát) | Đến hết ranh đất ông Hai Hùng | 1.14 | ||
16 | Tuyến kênh Cạnh Đền | Cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất bà Thủy) | Đến kênh Tập Đoàn (hết ranh đất Huyện đội) | 1.33 | ||
17 | Tuyến phía Bắc kênh 6.000 | Từ kênh 6.000 (từ ranh đất ông Khánh) | Đến kênh Xáng Xã Thoàn (hết ranh đất ông Vũ Thanh Tòng) | 1.33 | ||
18 | Tuyến kênh 10.000 | Từ kênh Xã Thoàn - từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hải | Đến Bưu điện Văn hóa - ấp Nhà Lồng 1 | 1.20 | ||
VII | XÃ VĨNH LỘC |
| ||||
1 | Chợ Cầu Đỏ | Từ ranh đất bà Đinh Thị Tuyết | Đến hết ranh đất ông Bùi Văn Minh | 1.18 | ||
2 |
| Từ ranh đất ông Võ Văn Mùi | Đến cầu trạm y tế | 1.18 | ||
3 |
| Đội thuế (từ ranh đất đội thuế xã) | Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Nhan | 1.18 | ||
4 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Hoàng Nay | Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Tươi | 1.05 | ||
5 |
| Từ ranh đất ông Trần Út Ba | Đến hết ranh đất nhà ông Lưu Văn Tụy(tính cả 2 bên) | 1.20 | ||
7 |
| Cầu Ngan Dọp | Đến cầu nhà Võ Thị Á | 1.10 | ||
8 |
| Từ ranh đất ông Ngô Thanh Giáp | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung (khu chữ U) | 1.18 | ||
9 | Đường liên xã | Từ ngã 3 - ranh đất ông Phạm Văn Sự | Đến cầu Trắng Hòa Bình | 1.14 | ||
10 |
| Cầu Trắng Hòa Bình | Đến cầu Chùa Sơn Trắng | 1.10 | ||
11 |
| Cầu Chùa ấp Sơn Trắng | Đến giáp xã Lộc Ninh | 1.10 | ||
12 | Tuyến đường Trèm Trẹm | Trụ sở ấp Sơn Trắng | Đến hết ranh đất ông Đồng Văn Xuyên(cuối lộ) | 1.20 | ||
13 | Tuyến Lung Chích | Cầu Lung Chích | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Lực - kênh Xáng Hòa Bình | 1.20 | ||
14 | Tuyến kênh Tây Ký | Cầu Trắng Hòa Bình | Đến hết ranh đất ông Tượng | 1.20 | ||
15 | Bờ Tây kênh Tây Ký (hướng Đông) | Nhà máy xay xát lúa gạo ông Đơ | Đến hết ranh đất ông Sáu Lùng | 1.20 | ||
16 | Kênh Sóc Sáp | Nhà ông Chín Đức | Đến ngã tư Sóc Sáp | 1.20 | ||
17 | Kênh Chín Cò | Nhà ông Trần Tuấn Nhi | Đến Trường Tiểu học Nhụy Cầm | 1.20 | ||
18 | Kênh lộ xe | Từ nhà ông Lưu Văn Tụy | Đến hết ranh đất ông Hà Văn Thắng | 1.20 | ||
19 | Tuyến rạch Bà Ai | Nhà ông Sáu Lùng | Nhà ông Lưu Văn Xuân | 1.20 | ||
20 | Kênh Xáng Hòa Bình | Từ ranh đất ông Mung | Nhà ông Hà Văn Vẹn (tính hai bên kênh Xáng) | 1.20 | ||
21 | Kênh ngang | Từ lộ Chín Cò ranh đất ông Nguyễn Quốc Tuấn | Đến hết ranh đất nhà ông Được | 1.20 | ||
22 | Kênh Tư Bời | Kênh Xáng Hòa Bình | Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Phong | 1.20 | ||
23 | Kênh Vĩnh Ninh | Từ ranh đất ông Hồ Văn Nhàn | Hết ranh nhà ông Trần Văn Phương - giáp xã Lộc Ninh | 1.20 | ||
24 | Kênh Ba Quy | Từ ranh đất ông Trần Văn Hòa | Cầu Ba Quy | 1.20 | ||
25 | Tuyến lộ xe - Cựa Gà | Từ ranh đất ông Trần Công Định | Đến giáp móng cầu Võ Thị Á (giáp xã Vĩnh Lộc A) | 1.20 | ||
26 | Tuyến Hai Thiệu | Cầu Hai Cát | Kênh Xáng Hòa Bình | 1.20 | ||
VIII | XÃ VĨNH LỘC A |
| ||||
5 |
| Từ ranh đất ông Bảy Ràng | Đến hết ranh đất ông Mười Hề | 1.20 | ||
7 | Tuyến Vĩnh Lộc -Vĩnh Lộc A | Trụ sở UBND xã | Đến giáp xã Vĩnh Lộc | 1.10 | ||
8 | Tuyến kênh Cựa Gà | Từ cầu Hai Á | Đến hết ranh đất ông Chín To | 1.10 | ||
9 | Tuyến kênh lộ xe (bờ Đông) | Từ ranh đất ông Chín Kia | Đến hết ranh đất ông Lâm Ngọc Thi | 1.20 | ||
10 | Tuyến kênh lộ xe (bờ Tây) | Từ ranh đất ông Chín To | Đến hết ranh đất nền đồn cũ | 1.20 | ||
11 | Sông Cá Chanh | Từ ranh đất ông Tư Lan | Đến hết ranh đất ông Ngô Văn Sáng | 1.20 | ||
12 | Tuyến đầu kênh mới | Từ ranh đất ông Chín Kia | Đến hết ranh đất ông Nguyên | 1.20 | ||
13 | Kênh Sóc Sáp | Trường TH Nguyễn Trường Tộ | Hết ranh ông Trần Văn Chương | 1.20 | ||
14 | Tuyến đầu kênh 3 | Từ ranh đất ông Hào | Đến hết ranh đất ông Chanh | 1.20 | ||
15 | Ấp Bình Lộc | Từ ranh đất ông Hó | Đến hết ranh đất ông Hồ Văn Bảy | 1.10 | ||
16 | Lộ Bình Lộc | Từ ranh đất ông Dương Văn Ba | Đến hết ranh đất Bến Luông | 1.15 | ||
17 | Tuyến kênh 8 Lang | Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Kịch | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Sỹ | 1.15 | ||
18 | Tuyến kênh giữa | Từ ranh đất ông Bảy Hớn | Đến hết ranh đất điểm Trường Nguyễn Trường Tộ | 1.20 | ||
19 | Kênh Chuối | Từ ranh ông Đỗ Hoàng Hên | Giáp kênh giữa | 1.20 | ||
20 | Kênh Tám | Từ cầu kênh Tám | Giáp kênh giữa | 1.20 | ||
21 | Kênh Bà Từ | Từ cầu Út Nhỏ | Giáp kênh Bến Bào | 1.20 | ||
22 | Kênh Mười | Cầu Cây Khô | Giáp kênh giữa | 1.20 | ||
23 | Sông Cái Tàu | Từ cầu kênh 7 | Đến hết ranh nhà ông Trần Văn Khoa | 1.20 | ||
24 | Kênh Lô | Cầu Kênh Lô | Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Thảo | 1.20 | ||
IX | XÃ NINH HÒA |
| ||||
1 | Tuyến lộ 63 (DT78) | Từ ranh đất trạm y tế | Đến giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu 3.000) | 1.14 | ||
2 |
| Từ ranh đất ông Lê Văn Phỉ (cầu 7.000) | Đến giáp ranh xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Trần Văn Bá) | 1.11 | ||
|
| Bắt đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng | Giáp thị trấn Ngan Dừa | 1.33 | ||
|
| Bắt đầu ranh đất Lê Hoàng Thoại | Đến cầu Xéo Tràm | 1.33 | ||
|
| Từ cầu Xéo Tràm | Đến cầu Ninh Qưới (cầu Ba Hùng) | 1.33 | ||
3 | Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía có lộ nhựa ) | Từ cầu 8.000, Ninh Thạnh II, bờ có lộ nhựa (từ ranh bà Cam) | Đến giáp kênh Xáng Hòa Bình hết ranh đất bà Nguyễn Thị Cẩm) | 1.20 | ||
4 | Tuyến Ninh Phước - Tà Óc - Ninh Thạnh II |
|
| |||
|
| Từ ranh đất Trường Trương Vĩnh Ký (ngã 3 Ninh Phước) - bờ Tây | Đến cầu 3.000 - ranh đất ông Hai Đại | 1.20 | ||
|
| Từ ranh đất ông Mười Sộp | Đến cầu Bà Hiên thị trấn Ngan Dừa | 1.15 | ||
5 | Lộ nông thôn | Từ cầu Chín Khanh (Ninh Thạnh I) | Đến cầu Văn Công Chiến (Tà Ben) | 1.20 | ||
|
| Từ cầu Văn Công Chiến (Tà Ben) | Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Mèo | 1.20 | ||
|
| Từ cầu Văn Công Chiến (Tà Ben) | Đến hết ranh đất ông Bảy Tý | 1.10 | ||
|
| Từ cầu Chữ Y - ranh đất Huỳnh Văn Phận | Đến cầu Ngan Châu | 1.20 | ||
6 | Tuyến ngã tư Ninh An - Ninh Quới | Từ ranh đất ông Võ Văn Hát | Đến cầu ngã tư Ninh An (hết ranh đất bà Trần Thị Thích) | 1.20 | ||
|
| Từ cầu Rọc Lá (ranh đất ông Võ Văn Nỡ) | Cầu Trung Ương Đoàn (hết ranh đất ông Lương Văn Cường) | 1.20 | ||
|
| Từ Trường Tuệ Tĩnh | Đến cầu Xẻo Rô (hết ranh đất ông Phan Văn Danh) | 1.20 | ||
7 | Tuyến Út Xù | Từ cầu 6 Vạn (Ninh Thạnh I) | Đến hết ranh đất Danh Vân (Tà Ben) | 1.20 | ||
8 | Tuyến kênh Trương Hồ | Từ cầu Trương Hồ (Ninh Phước) | Đến hết ranh đất Trần Văn Tính (Trương Hồ) | 1.20 | ||
9 | Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía không có lộ nhựa) |
|
| |||
|
| Từ cầu 8.000 (bờ Tây Ninh Thạnh II) | Đến cầu ông Tiếp (Tà Ky) | 1.20 | ||
|
| Từ cầu ông Tiếp (bờ Đông) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Út Chính - kênh Xáng Hòa Bình | 1.20 | ||
10 | Tuyến kênh Xáng Hòa Bình | Từ ranh đất ông Nguyễn Chiến Hiền (bờ Đông) | Đến hết ranh đất ông Danh Phan | 1.20 | ||
|
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Hậu (giáp TT Phước Long, bờ Tây) | Đến giáp ranh xã Lộc Ninh (đất ông Trần Văn Chánh) | 1.20 | ||
11 | Ấp Vĩnh An |
|
|
| ||
12 | Tuyến đường nhựa mặt đường 2m | Từ giáp ranh đất ông 2 Lũy (Tà Ben) | Đến giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Khải | 1.20 | ||
|
| Cầu Quốc Dân | Cầu Bảy Tâm | 1.20 | ||
|
| Nguyễn Văn Hồng - bờ Đông | Hết ranh đất bà Phan Thị Đẹp (ngã tư Sáu Bàng) | 1.20 | ||
|
| Bắt đầu nhà ông Lê Văn Trắng (ngã tư Sáu Bàng) | Hết ranh đất ông Lê Thành Công (giáp ranh Ninh Qưới A) | 1.20 | ||
13 | Tuyến kênh Xẻo Tràm | Từ cầu Xẻo Tràm (Trà Men) | Đến cống Xẻo Tràm | 1.20 | ||
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHƯỚC LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số chỉnh giá đất năm 2015 | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | THỊ TRẤN PHƯỚC LONG |
| |||
| Đường bờ Bắc - kênh Q. lộ - Phụng Hiệp |
|
| ||
1 |
| Từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa) | Kênh Tài Chính (khu Hành chính) | 1.05 | |
2 |
| Kênh Tài Chính (Ba Tụi) | Kênh Cầu Cháy |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.10 | |
3 |
| Từ kênh Cầu Cháy | Hết ranh cổng chào |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.30 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.13 | |
4 |
| Từ cổng chào | Cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.11 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.29 | |
5 |
| Cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng) | Giáp ranh Huyện Hồng Dân |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.14 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.23 | |
6 |
| Bờ Tây kênh cầu Tài Chính | Kênh 1.000 |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.10 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.17 | |
7 |
| Kênh 1.000 | Ngã ba ông Bững | 1.10 | |
9 | Lộ sau Huyện ủy | Từ kênh Cộng Hòa | Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Nam) | 1.15 | |
10 |
| Từ kênh Cộng Hòa | Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Bắc) | 1.15 | |
11 | Phía Đông kênh Cộng Hòa | Cầu 30/4 | Đến kênh 1.000 vào trong (bờ Đông) |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.27 | |
12 | Phía Tây kênh Cộng Hòa | Cầu 30/4 | Đến kênh 1.000 vào trong (bờ Tây) |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.17 | |
13 |
| Kênh Cộng Hòa | Đến hết cổng chào |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.13 | |
14 |
| Từ hết cổng chào | Đến hết ranh hãng mủ |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.18 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.38 | |
15 |
| Từ hết ranh hãng mủ | Đến hết ranh Chùa Cao Đài |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.16 | |
16 |
| Từ cầu Xã Tá | Giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 1.11 | |
17 |
| Từ cầu Xã Tá | Đến hết ranh nghĩa trang |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.13 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.27 | |
18 |
| Từ hết ranh nghĩa trang | Hết ranh Khách sạn Hoàng Châu |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.17 | |
19 |
| Từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu | Đến cống Chín Nghĩa |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.20 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.05 | |
20 |
| Từ cống Chín Nghĩa | Đến cầu Sắt |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.18 | |
21 |
| Từ cầu Sắt | Đến cầu Phước Long 2 |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.58 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.29 | |
22 |
| Từ cầu Phước Long 2 | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.27 | |
23 | Phía Tây kênh Cộng Hòa | Kênh 1.000 | Kênh 4.000 | 1.10 | |
24 |
| Từ cầu kênh 1.000 (bờ Đông) | Giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò) | 1.10 | |
25 |
| Từ cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng) | Giáp ranh huyện Hồng Dân (bờ Tây) | 1.10 | |
| Đường bờ Nam - kênh Quản lộ - Phụng Hiệp |
|
| ||
26 |
| Từ nhà ông Nghi | Đến lộ Ba Rô (lộ trước chợ) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.10 | |
27 |
| Từ cống Ba Rô | Đến ngã tư lộ 2 chiều (bờ Tây) | 1.15 | |
28 |
| Từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến cầu Ba Rô (Quản lộ - Phụng Hiệp), bờ Nam | 1.25 | |
29 |
| Từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến cầu Ba Rô (Quản lộ - Phụng Hiệp), bờ Bắc | 1.30 | |
30 |
| Cầu Ba Rô (Quản lộ - Phụng Hiệp) | Đến kênh Miếu Bà, ấp Long Đức | 1.27 | |
31 |
| Kênh Miếu Bà, ấp Long Đức | Đến cầu Ba Phát | 1.40 | |
32 |
| Cầu Ba Phát | Đến cầu Mười Hai (giáp VP. Đông) | 1.33 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.10 | |
33 |
| Từ hết ranh Hãng nước đá Vĩnh Hảo | Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.17 | |
34 |
| Từ cầu xã Vĩnh Phú Đông (bờ Nam TTPL) | Đến cầu Quản lộ - Phụng Hiệp | 1.20 | |
| Phía Đông Cầu Số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long |
|
| ||
|
| Từ kênh Phụng Hiệp (nhà ông Nghi) | Đến cầu Quản lộ - Phụng Hiệp |
| |
35 |
| + Trên lộ |
| 1.19 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
36 |
| Từ cầu Hai Niệm | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.20 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
37 |
| Từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến hết ranh đường Nho Quan (bờ Tây) | 1.19 | |
38 |
| Từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến hết ranh đường Nho Quan (bờ Đông) | 1.25 | |
39 |
| Từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến ngã ba lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra Quản lộ - Phụng Hiệp (02 bên) | 1.15 | |
40 |
| Từ nhà bác sỹ Đức | Đến lộ Ba Rô (2 bên lộ) | 1.14 | |
41 |
| Từ nhà lồng chợ | Trường mẫu giáo | 1.39 | |
42 |
| Từ nhà lồng chợ (nhà Út Đạt) | Trường mẫu giáo | 1.39 | |
43 |
| Lộ cầu Đức Thành I | Đến hết ranh Trường cấp I B (lộ sau 2 bên) | 1.10 | |
44 |
| Từ hết ranh Trường cấp IB | Đến lộ Ba Rô (hai bên lộ mới) | 1.11 | |
45 | Quản lộ - Phụng Hiệp | Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông | Đến lộ Ba Rô | 1.25 | |
46 | Quản lộ - Phụng Hiệp | Đường dẫn cầu Phước Long 2 (bệnh viện mới) | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 1.11 | |
47 | Tuyến lộ cầu Đức Thành 2 ra Quản lộ - Phụng Hiệp | Từ lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ | Giáp Quản lộ - Phụng Hiệp | 1.11 | |
48 | Đường cầu Phước Long 2 | Từ cầu Phước Long 2 | Đến ngã 4 Quản lộ - Phụng Hiệp | 1.25 | |
49 |
| Từ ngã 4 Quản lộ - Phụng Hiệp (bệnh viện mới) | Đến ngã 3 Phước Long, Vĩnh Mỹ | 1.25 | |
50 |
| Từ đường dẫn cầu Phước Long | Đến kênh 500, ấp Long Hòa | 1.25 | |
51 |
| Từ ngã 3 ông Bững | Đến ngã 3 Năm Cừ (bờ Nam) | 1.60 | |
52 |
| Từ ngã 3 ông Bững | Đến giáp ranh huyện Hồng Dân | 1.60 | |
53 |
| Từ cầu kênh Miếu Bà | Đến ngã 3 Năm Cừ (bờ Bắc) | 1.60 | |
II | XÃ HƯNG PHÚ |
| |||
1 | Khu vực chợ | Từ cầu 6 Đàn (Rọc Lá 1) | Đến hết ranh trường cấp II |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
2 |
| Từ hết ranh trường cấp II | Đến cầu Đất Phèn giáp xã Vĩnh Hưng A |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.43 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
3 |
| Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc Lá 1) | Đến hết ranh trạm y tế | 1.11 | |
4 | Đường Nguyễn Thị Mười | Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc Lá 1) | Đến cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.15 | |
5 |
| Từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2) | Đến cầu Tư Tuyền | 1.67 | |
6 | Ấp Mỹ Tường I đoạn Qlộ 63 | Từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2) | Đến cầu Ba Phong |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.17 | |
7 |
| Từ trạm y tế | Đến cầu ông Phương (Tường 2) | 1.27 | |
8 |
| Từ ranh nhà ông Sáu Xương | Đến cầu Bảy Việt (Mỹ Hòa) | 1.25 | |
9 |
| Từ ranh nhà ông Năm Thủy | Đến cầu Tư Hảo (Mỹ Hòa -Mỹ Trinh) | 1.43 | |
10 |
| Từ Đất Phèn | Đến cầu ông Quân (ấp Tường 2) | 1.67 | |
11 |
| Từ ấp Tường 2 | Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông | 1.67 | |
12 |
| Từ cầu Ba Phong | Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông (nhà Phùng Văn Thao) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.10 | |
13 | Ấp Tường II | Từ nhà Nguyễn Văn Phương | Đến hết ranh trường tiểu học |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.40 | |
14 |
| Từ hết ranh trường tiểu học | Đến giáp ranh huyện Hòa Bình |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
15 |
| Từ cầu nhà bà Mười Y | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
16 | Kênh Xáng Hòa Bình | Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông | Đến giáp ranh huyện Vĩnh Lợi (bên lộ nhựa) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.43 | |
17 |
| Từ cống ông Cư | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông (kênh Thầy Thép) - Mỹ Tường 1 | 1.43 | |
18 |
| Từ cầu Biện Tôn | Đến cầu ông Thiết - Mỹ Tường 1 | 1.43 | |
19 |
| Từ cầu Tư Mập | Đến kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ (giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông) | 1.67 | |
III | XÃ PHƯỚC LONG |
| |||
| Khu vực chợ (nhánh về thị trấn Phước Long) |
|
| ||
1 |
| Từ Đầu Voi - chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền) | Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.17 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.30 | |
2 |
| Từ hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến | Đến hết ranh trạm y tế |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.05 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.15 | |
3 |
| Từ hết ranh trạm y tế | Hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.33 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.82 | |
4 |
| Từ hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy | Hết ranh chòm mả (Phước Thọ) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 2.00 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.14 | |
5 |
| Từ hết ranh chòm mả (Phước Thọ) | Đến hết ranh chòm mả tại Xã Thoàn |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.23 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.45 | |
6 | Khu vực cầu Xã Thoàn | Từ hết ranh chòm mả tại Xã Thoàn | Đến hết ranh Cây xăng Khánh Tôn |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.33 | |
7 |
| Từ hết ranh Cây xăng Khánh Tôn | Đến cầu Xã Thoàn |
| |
8 |
| Cầu Xã Thoàn | Đến hết ranh nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới) | 1.20 | |
9 |
| Từ nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi | Đến kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới) | 1.25 | |
10 |
| Từ kênh 500 | Đến kênh 1.000 | 1.32 | |
11 |
| Từ kênh 1.000 | Đến kênh 3.000 | 1.43 | |
12 |
| Từ nhà Miếu cầu Xã Thoàn | Đến hết ranh nhà Út Triều (trên, dưới) | 1.43 | |
13 |
| Từ cầu hết ranh nhà Út Triều | Đến kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới) | 1.43 | |
14 |
| Từ nhà ông Quách Chuối | Hết ranh đất ông Dương Văn Phi (hai bên) | 1.52 | |
15 |
| Từ cầu Xã Thoàn | Đến hết ranh Trường Tiểu học A |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
16 |
| Từ hết ranh Trường Tiểu học A | Đến giáp ranh thị trấn Phước Long |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.10 | |
17 | Khu vực chợ | Từ Đầu Voi - chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền) | Hết ranh VLXD Thanh Hải |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.15 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.30 | |
18 |
| Từ hết ranh VLXD Thanh Hải | Đến hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.11 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
19 |
| Từ hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành) | Đến kênh 1.000 |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.18 | |
20 |
| Từ kênh 1.000 | Đến kênh 2.000 |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.43 | |
21 |
| Từ kênh 2.000 | Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi (Phước Trường) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.43 | |
22 |
| Từ cầu Phó Sinh | Hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.18 | |
23 |
| Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân) | Kênh 2.000 |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
24 |
| Từ kênh 2.000 | Đến kênh 6000 giáp Ninh Thạnh Lợi (Phước Ninh) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.43 | |
25 | Nhánh đi Cà Mau | Từ cầu Phó Sinh | Đến hết ranh cầu Phó Sinh 2 |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.15 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.14 | |
26 |
| Từ hết ranh Cầu Phó Sinh 2 | Đến hết ranh Nhà máy nước đá Vĩnh Hảo |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.10 | |
27 |
| Từ hết ranh Nhà máy nước đá Vĩnh Hảo | Đến hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.10 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.11 | |
28 |
| Từ hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD) | Đến đập giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.11 | |
29 |
| Từ đầu Trường Tiểu học C (ranh thị trấn) | Đến kênh Ninh Thạnh Lợi (đầu kênh 3.000) | 2.00 | |
IV | XÃ PHONG THẠNH TÂY B |
| |||
1 | Tuyến kênh Quản lộ - Phụng hiệp |
|
| ||
1 |
| Từ cầu Chủ Chí (ấp 4) | Đến hết ranh nhà Phan Văn Chiến (trụ 5) hướng về Cà Mau |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.11 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.43 | |
2 |
| Từ hết ranh nhà Phan Văn Chiến (trụ 5) | Hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ 7) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.52 | |
3 |
| Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ 7) | Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy (trụ 9) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.10 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.20 | |
4 |
| Từ hết ranh nhà ông Ng. Văn Lũy (trụ 9) | Đến hết ranh miếu nhà ông Trung (trụ 12) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.11 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
5 |
| Từ hết ranh miếu nhà ông Trung (trụ 12) | Giáp ranh xã Tân Lộc Đông (Cà Mau) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.17 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.40 | |
7 | Tuyến Chủ Chí - chợ Hội | Từ cầu Chủ Chí (ấp 9) | Đến hết ranh Cây xăng Nguyên Đời (trụ 3) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.11 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.43 | |
8 |
| Từ hết ranh Cây xăng Nguyên Đời (trụ 3) | Đến hết ranh nhà Đặng Văn Nghĩa (trụ 8) |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.50 | |
9 |
| Từ kênh 1.000 | Đến kênh 2.000 |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.17 | |
10 |
| Từ kênh 2.000 | Đến kênh 4.000 |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.11 | |
11 |
| Từ kênh 4.000 | Đến giáp xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
12 |
| Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 9B) | Đến ấp 9B đến đầu cầu Chủ Chí (bờ Bắc) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.43 | |
13 |
| Từ cầu Chủ Chí | Đến hết ranh nhà ông Thắng |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
14 |
| Từ hết ranh nhà ông Thắng | Đến hết ranh nhà ông Phước (trụ 37) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.15 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.22 | |
15 |
| Từ hết ranh nhà ông Phước (trụ 37) | Đến hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ 41) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.11 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.23 | |
16 |
| Từ hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ 41) | Đến hết ranh nhà ông Đê (trụ 45) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.14 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.20 | |
17 |
| Từ ranh nhà ông Đê (trụ 45) | Đến kênh 1.000 |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.67 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.00 | |
21 |
| Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 2A) | Đến hết ranh cống ông Minh (trụ 242) ấp 2A, hướng về Phong Thạnh Tây A |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.15 | |
22 |
| Từ cống ông Minh | Đến hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (trụ 239) |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
23 |
| Từ hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (trụ 239) | Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.48 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.78 | |
24 |
| Từ trại cây Ba Kiệt | Đến hết ranh nhà ông Hùng về Hộ Phòng (trên, dưới) | 1.33 | |
25 |
| Từ hết ranh nhà ông Hùng về H. Phòng | Đến hết ranh nhà ô. Phước về H. Phòng (trên, dưới) | 1.60 | |
26 |
| Từ hết ranh nhà ông Phước về H. Phòng | Đến giáp Giá Rai | 1.32 | |
27 |
| Từ trại cây Ba Kiệt (phần đất Ba Kiệt) | Hết ranh VLXD Thái Bảo |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.14 | |
28 |
| Từ hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A | Đến hết ranh nhà bà Mỹ A |
| |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
29 |
| Từ hết ranh nhà bà Mỹ A | Hết ranh nhà ông Năm Thê (giáp ranh Phong Thạnh Tây A) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.19 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.52 | |
30 | Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp | Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A | Đến đầu ấp 12 | 1.67 | |
31 | Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp | Từ đầu ấp 12 | Đến cầu Chủ Chí | 1.25 | |
V | XÃ VĨNH PHÚ TÂY |
| |||
1 |
| Từ cầu Kênh Nhỏ (bờ Tây) | Kênh 1.000 | 1.43 | |
2 |
| Từ kênh 1.000 | Cầu trường học | 1.67 | |
3 |
| Từ cầu Kênh Nhỏ | Đến cống ông Bọng |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.71 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.00 | |
4 |
| Từ cầu nhà Mười Lực | Đến cầu Phó Sinh |
| |
|
| + Trên lộ |
| 2.00 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.50 | |
5 |
| Từ cầu Phó Sinh | Đến hết ranh Chùa Hưng Phước Tự |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.78 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.88 | |
6 |
| Từ hết ranh Chùa Hưng Phước Tự | Kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.67 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.20 | |
7 |
| Từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông) | Đến ranh hạt giáp Giá Rai (bờ Đông) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.85 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.00 | |
8 |
| Từ cầu Phó Sinh | Đến hết ranh Cây xăng Lâm Xiệu |
| |
|
| + Trên lộ |
| 2.00 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.50 | |
9 |
| Từ hết ranh Cây xăng Lâm Xiệu | Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Tây) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
10 |
| Từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Tây) | Đến ranh xã Phong Thạnh, Giá Rai |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.67 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.00 | |
11 |
| Từ cầu Phó Sinh | Đến kênh thủy lợi (cặp nhà ông Sáu Tre) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 2.00 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
12 |
| Từ kênh thủy lợi (cặp nhà ông Sáu Tre) | Giáp ranh ấp 1B, xã Phong Thạnh Tây A |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.50 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
13 |
| Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây | Đến cầu Quản lộ - Phụng Hiệp (bờ Tây) | 1.50 | |
14 |
| Từ cầu Quản lộ - Phụng Hiệp | Đến kênh 1.000, kênh Vĩnh Phong |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.67 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.00 | |
15 |
| Từ kênh 1.000 (cầu Vĩnh Phong) | Đến giáp xã Vĩnh Thanh | 2.00 | |
16 |
| Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây | Đến cầu Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.56 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.00 | |
17 |
| Từ cầu Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông) | Đến kênh 500 (bờ Đông) hướng Vĩnh Phong | 1.67 | |
18 |
| Từ cầu Kênh Nhỏ | Đến kênh 6 Hạo |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.67 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.00 | |
19 |
| Từ kênh 6 Hạo | Đến giáp ranh TT. Phước Long |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.20 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.50 | |
20 | Khu vực Chùa CosĐon | Từ cầu nhà ông Thảnh (Chùa CosĐon) | Cầu Vĩnh Phong (kênh 2000) | 1.67 | |
|
| Từ cầu nhà ông Thảnh | Cầu Vĩnh Phong (kênh 6000) | 1.67 | |
|
| Từ cầu nhà ông Thảnh | Đến hết ranh thị trấn Phước Long | 1.25 | |
21 | Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp | Từ giáp ranh thị trấn Phước Long | Đến cầu Kinh Mới (2 Đạo) | 1.20 | |
23 |
| Từ cầu Kinh Mới (2 Đạo) | Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A | 1.25 | |
|
| Từ cầu nhà bà Âu | Đến cầu giáp xã Vĩnh Thanh (Chủ Đóng) | 2.00 | |
|
| Từ cầu kênh 2.000 (Út Ri) | Đến cầu giáp xã Vĩnh Thanh | 2.00 | |
|
| Từ cầu Kênh Nhỏ trường học | Cầu Trung Ương Đoàn 4.000 (vườn cò) | 2.00 | |
VI | XÃ VĨNH THANH |
| |||
1 | Tuyến Cầu Số 2 - Phước Long |
|
|
| |
|
| Giáp ranh huyện Hòa Bình | Đến hết ranh chòm mả |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.54 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.82 | |
2 |
| Từ ranh chòm mả | Đến ranh nhà lồng chợ |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
3 |
| Từ hết ranh nhà lồng chợ | Đến cầu Trưởng Tòa |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.33 | |
4 |
| Cầu Trưởng Tòa | Đến ranh bưu điện xã |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.33 | |
5 |
| Từ hết ranh bưu điện xã | Đến hết ranh UBND xã |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.50 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.33 | |
6 |
| Từ hết ranh UBND xã Vĩnh Thanh | Đến cầu kênh 8.000 |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
7 |
| Từ cầu kênh 8.000 | Đến cầu Xã Tá |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.43 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.10 | |
8 |
| Cầu Trưởng Tòa (Tường Thắng B) | Cầu nhà ông Hà (rẽ trái đến nhà ông Luân) | 1.25 | |
9 |
| Cầu Tường Thắng B | Rẽ đến cầu Cù Lự | 1.10 | |
10 |
| Từ cầu Tường Thắng B | Đến cầu 3 Tàng (Huê 2A) | 1.10 | |
11 |
| Từ cống Cây Nhâm | Đến cầu Miếu (Huê 2B) | 1.67 | |
12 |
| Từ cầu Xã Tá | Đến cầu Tư Nuôi (Huê 1) | 1.67 | |
13 |
| Từ cống Tư Quán | Đến cầu 9 Chánh - Vĩnh Bình B (Nhà Văn hóa ấp Tường 3A) | 1.67 | |
14 |
| Từ cống Hai Tiệm | Đến cầu 3 Tàng (ấp Huê 2A) | 1.67 | |
15 |
| Từ kênh 8.000 | Đến cầu nhà ông Hiền (Vĩnh Bình B) | 1.67 | |
VII | XÃ PHONG THẠNH TÂY A |
| |||
1 |
| Từ Cầu Số 2, ấp 2B | Đến trường THCS xã Phong Thạnh Tây A về hướng 8A (bờ Nam) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.33 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.50 | |
2 |
| Từ Trường THCS xã Phong Thạnh Tây A | Đến kênh 1.000 |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.50 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.71 | |
3 |
| Từ kênh 1.000 | Đến kênh 4.000 |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.67 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.80 | |
4 |
| Từ kênh 4.000 | Đến hết ấp 8B |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.20 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
5 |
| Cầu Số 2, ấp 2B | Đến cổng chào về hướng xã Phong Thạnh Tây B |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.71 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.00 | |
6 |
| Từ cổng chào | Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.10 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.11 | |
7 |
| Cầu Số 2, ấp 1A | Đến hết ranh cổng chào về xã Phước Long |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.67 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.20 | |
8 |
| Từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long | Đến hết ranh Cây xăng Thuận Minh |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.47 | |
9 |
| Từ hết ranh Cây xăng Thuận Minh | Đến giáp ranh xã Phước Long |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.20 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.11 | |
10 |
| Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
11 |
| Từ Cây xăng Trí Tỏa | Đến Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 1B) | 1.56 | |
12 |
| Từ cây xăng Trí Tỏa | Đến Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 3) | 1.43 | |
13 |
| Từ Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau | Vào 1000m ấp 1B về Phong Thạnh - Giá Rai | 2.00 | |
14 |
| Vào 100m ấp 3 về hướng Phong Thạnh - Giá Rai | Giáp xã Phong Thạnh - Giá Rai | 1.43 | |
15 | Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp - CM | Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B | 1.67 | |
VIII | XÃ VĨNH PHÚ ĐÔNG |
| |||
1 | Trung tâm xã | Từ UBND xã | Đến cầu Thầy Thép Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Bắc) | 2.40 | |
2 |
| Từ UBND xã | Đến kênh Hòa Bình |
| |
|
| + Trên lộ |
| 2.40 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.50 | |
3 |
| Từ Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau | Đến kênh 1000 nhà bà Tư Nhiễu (bờ Bắc) | 1.43 | |
4 |
| Từ kênh 1.000 nhà bà Tư Nhiễu | Ngã tư Mười Khịch | 1.20 | |
5 |
| Từ giáp ranh thị trấn | Đến Cây Nhâm |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.40 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.50 | |
6 |
| Từ Cây Nhâm | Đến cầu Tám Ngọ |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.11 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
7 |
| Kênh Hòa Bình | Đến kênh 500 (bờ Đông) | 1.67 | |
|
| + Trên lộ |
| 1.43 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
8 |
| Từ kênh 500 | Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Đông) | 1.33 | |
|
| + Trên lộ |
| 1.33 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.60 | |
9 |
| Từ cầu Hòa Bình | Đến đập Kiểm Đê |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.14 | |
10 |
| Từ cầu Rạch Cũ | Đến nhà ông Võ Thành Đức |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.11 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.54 | |
11 |
| Nhà ông Võ Thành Đức | Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 2.00 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.40 | |
12 |
| Từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) | Đến cầu đập Kiểm Đê |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.11 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.25 | |
13 |
| Từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh) | Đến cầu Hai Giỏi |
| |
|
| + Trên lộ |
| 2.14 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
14 |
| Từ cầu Hai Giỏi | Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.82 | |
|
| + Dưới lộ |
| 2.50 | |
15 |
| Từ Miếu Mỹ Tân | Đến cầu Chín Sỵ | 2.22 | |
16 | Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau | Từ cầu Ngan Dừa, ấp Vĩnh Phú A (Quản lộ - Phụng Hiệp) | Đến cầu Thầy Thép, giáp ranh thị trấn Phước Long | 2.00 | |
17 |
| Từ nhà Út Nhàn | Đến Quản lộ - Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng) | 2.00 | |
18 |
| Ngã tư cầu Mười Khịch (hướng kênh Xáng Hòa Bình) | Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.43 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
19 |
| Từ hết ranh nhà ông Năm Trăm | Đến cầu đập Kiểm Đê | 1.43 | |
20 |
| Từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long) | Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà ông 6 Khang) |
| |
|
| + Trên lộ |
| 1.25 | |
|
| + Dưới lộ |
| 1.67 | |
21 |
| Từ cầu Tám Ngọ | Đến Trường Tiểu học "B" | 1.43 | |
22 |
| Từ cầu Mười Khịch | Đến Miếu Mỹ Tân | 1.67 | |
23 |
| Từ thủy lợi (ông Thum) | Đến ngã 4 đìa 5 Quyền | 1.67 | |
24 |
| Từ cầu nhà bà Nga | Đến ngã 5, Năm Đời | 1.67 | |
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức cây trồng, vật nuôi và đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2015
- 5Quyết định 13/2017/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2015
- 2Quyết định 13/2017/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức cây trồng, vật nuôi và đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND
- 12Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 26/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Thanh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra