Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2015/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 04 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 113/HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 720/TTr-STC ngày 26 tháng 10 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất phi nông nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Riêng đối với các loại đất khác:

1. Đối với các loại đất nông nghiệp không xen kẽ trong khu dân cư áp dụng chung trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu là 1,1 lần.

2. Đối với các loại đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0 lần.

3. Đối với các loại đất phi nông nghiệp tại các khu vực, tuyến đường, vị trí không có quy định tại Bảng hệ số điều chỉnh giá đất phi nông nghiệp ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng chung là 1,0 lần.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 quy định tại Điều 1 của Quyết định này để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh, áp dụng cho các trường hợp sau:

1. Xác định giá đất thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng để xác định tiền sử dụng đất trong các trường hợp:

- Tổ chức được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

- Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

- Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.

2. Xác định đơn giá thuê đất đối với các trường hợp sau:

- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên, xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá.

- Xác định đơn giá thuê đất đối với tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

- Xác định đơn giá thuê đất trong thời hạn sử dụng còn lại khi người mua tài sản gắn liền với đất thuê và sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.

- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.

- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.

- Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

3. Các trường hợp khác không nêu cụ thể tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều này thì thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 18, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và các văn bản quy định hiện hành.

Điều 3. Nguyên tắc xác định giá các loại đất theo hệ số điều chỉnh giá đất

Giá đất tính theo hệ số điều chỉnh giá đất đối với các trường hợp quy định tại Điều 2 của Quyết định này được xác định bằng cách lấy giá đất quy định tại Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định và công bố hàng năm nhân (x) với hệ số điều chỉnh giá đất được quy định tại Điều 1 của Quyết định này, cụ thể:

Giá đất tính theo hệ số điều chỉnh giá đất

=

Giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định và công bố

x

Hệ số điều chỉnh giá đất

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Xử lý một số vấn đề tồn tại:

- Các trường hợp quy định tại Điều 2 của Quyết định này đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tạm xác định thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ 01/01/2015 thì thực hiện xác định lại theo Quy định này.

- Các trường hợp quy định tại Điều 2 của Quyết định này nhưng chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo Quyết định này.

- Các nội dung khác không nêu trong Quyết định này thì thực hiện thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện nội dung Quyết định này.

Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc thì các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, phối hợp với các sở, ngành liên quan báo cáo, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành sau mười (10) ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 


PHỤ LỤC 01

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND  ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên đường

Đoạn đường

 Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015

Từ

Đến

1

Phan Ngọc Hiển

Lê Văn Duyệt

Hà Huy Tập

2.45

 

 

Hà Huy Tập

Trần Phú

2.30

 

 

Trần Phú

Mai Thanh Thế

1.83

2

Trung tâm Thương mại Bạc Liêu

Gồm tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án

2.36

3

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

Trần Phú

1.82

 

Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ)

Trần Phú

Lê Văn Duyệt

2.35

 

 

Lê Văn Duyệt

Lê Lợi

2.33

 

 

Lê Lợi

Ngô Gia Tự

2.00

4

Hoàng Văn Thụ

Trần Phú

Ninh Bình

2.09

 

 

Ninh Bình

Lê Lợi

1.78

 

 

Lê Lợi

Ngô Gia Tự

1.93

5

Hà Huy Tập

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

1.90

 

 

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

1.78

6

Lê Văn Duyệt

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

1.95

 

 

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

1.82

7

Điện Biên Phủ

Phòng CSGT đường thủy

Võ Thị Sáu

1.89

 

 

Võ Thị Sáu

Trần Phú

1.54

 

 

Trần Phú

Lê Hồng Nhi

1.68

 

 

Lê Hồng Nhi

Lê Lợi

1.75

 

 

Lê Lợi

Ngô Gia Tự

1.67

8

Mai Thanh Thế

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

1.79

9

Phan Đình Phùng

Hoàng Văn Thụ

Hòa Bình

1.89

10

Lê Lợi

Điện Biên Phủ

Hòa Bình

2.00

 

 

Hòa Bình

Ngô Quang Nhã (sau UBND tỉnh)

1.87

11

Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ)

Ngã năm vòng xoay

Hẻm 4

2.50

 

 

Hẻm 4

Tôn Đức Thắng

2.00

 

 

Tôn Đức Thắng (Giao Thông cũ)

Trần Huỳnh

2.33

12

Thủ Khoa Huân

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

2.33

13

Minh Diệu

Điện Biên Phủ

Hoàng Văn Thụ

2.08

14

Ninh Bình (Phường 3)

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

2.00

15

Trần Văn Thời

Ngô Gia Tự

Lê Lợi

2.00

 

 

Lê Lợi

Phan Đình Phùng

2.00

16

Lê Hồng Nhi (Đinh Tiên Hoàng cũ)

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

2.00

 

Hẻm Lê Hồng Nhi nối dài

Hai Bà Trưng

Phan Đình Phùng

1.75

17

Ngô Gia Tự

Hoàng Văn Thụ

Hòa Bình

1.47

18

Đường 30/4

Lê Văn Duyệt

Võ Thị Sáu

1.59

19

Tuyến đường số 2

Hai Bà Trưng

Đường 30/4

1.76

20

Lý Thường Kiệt

Trần Phú

Phan Đình Phùng

1.96

21

Bà Triệu

Nguyễn Huệ

Trần Phú

1.71

 

 

Trần Phú

Lê Văn Duyệt

1.66

 

 

Lê Văn Duyệt

Ngô Gia Tự

1.81

22

Cách Mạng

Ngô Gia Tự

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

1.87

 

 

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

Lộc Ninh (đường Hoàng Diệu B cũ)

1.89

 

 

Lộc Ninh (đường Hoàng Diệu B cũ)

Cầu Xáng

2.00

 

 

Cầu Xáng

Hẻm T32 (đối diện Chùa Sùng Thiện Đường)

1.50

23

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Huệ

Sông Bạc Liêu

1.89

24

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn Huệ

Sông Bạc Liêu

2.00

25

Nguyễn Huệ

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

1.87

 

 

Hai Bà Trưng

Đoàn Thị Điểm

2.00

26

Đặng Thùy Trâm

Nguyễn Huệ

Võ Thị Sáu

1.80

27

Nguyễn Thị Năm

Bà Triệu

Đặng Thùy Trâm

1.92

28

Hòa Bình

Võ Thị Sáu

Hà Huy Tập

1.90

 

 

Hà Huy Tập

Ngô Gia Tự

1.83

 

 

Ngã ba Miếu Bà Đen (nhà Bác sỹ Trần Hoàng Chiến)

Lê Duẩn

2.17

29

Trần Phú

Điện Biên Phủ (dạ cầu Kim Sơn)

Hai Bà Trưng

1.89

 

 

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

2.35

 

 

Hòa Bình

Trần Huỳnh

2.24

 

 

Trần Huỳnh

Tôn Đức Thắng

1.72

 

 

Tôn Đức Thắng

Hết ranh bến xe

1.36

 

 

Hết ranh bến xe

Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát Giao thông tỉnh Bạc Liêu)

1.58

 

 

Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát Giao thông tỉnh Bạc Liêu)

Ngã năm vòng xoay

1.57

30

Đường vào bến xe (hướng Bắc)

Trần Phú (QL 1A cũ)

Hết ranh bến xe

1.71

31

Đường vào bến xe (hướng Nam)

Trần Phú (QL 1A cũ)

Hết ranh bến xe

1.71

32

Đường 23 - 8 (quốc lộ 1A cũ)

Trần Phú (ngã ba Xa Cảng)

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1.70

 

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường trục chính khu công nghiệp

1.86

 

 

Đường trục chính khu công nghiệp

Hết ranh Cty Công trình giao thông

1.44

 

 

Hết ranh Cty Công trình giao thông

Cầu Sập (cầu Dần Xây)

1.60

33

Trà Kha - Trà Khứa

 

 

 

 

Phía Bắc đường 23/8

Đường 23/8 (cầu Trà Kha cũ)

Cầu ông Đực (Trà Khứa)

1.33

 

 

Cầu ông Đực (Trà Khứa)

Cầu đường tránh QL1A

1.50

 

 

Cầu đường tránh QL1A

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

1.67

 

Phía Nam đường 23/8

Đường 23/8 (cầu Trà Kha cũ)

Cầu treo Trà Kha (bến đò cũ)

1.33

34

Đường quốc lộ 1 A

Ngã năm vòng xoay

Ngã năm vòng xoay cộng 100m (hướng Sóc Trăng)

1.75

 

 

Ngã năm vòng xoay cộng 100m (hướng Sóc Trăng)

Cách ranh Vĩnh Lợi 100m

1.83

 

 

Cách ranh Vĩnh Lợi 100m

Giáp ranh Vĩnh Lợi

1.80

35

Nguyễn Tất Thành

Hẻm đối diện cổng sau Công viên Trần Huỳnh

Hết ranh DA Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ)

1.79

 

 

Hết ranh DA Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ)

Trần Phú

1.75

 

 

Trần Phú

Trường THPT Bạc Liêu

1.80

36

Trần Huỳnh

Sông Bạc Liêu

Ngã tư Võ Thị Sáu

1.82

 

 

Võ Thị Sáu

Nguyễn Đình Chiểu

1.90

 

 

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Phú

1.85

 

 

Trần Phú

Lê Duẩn (đường Giao Thông cũ)

2.00

 

 

Lê Duẩn (đường Giao Thông cũ)

Nguyễn Thái Học (vào DA Địa Ốc)

1.88

 

 

Nguyễn Thái Học (vào DA Địa Ốc)

Tôn Đức Thắng (DA Nam S. Hậu)

1.83

 

 

Tôn Đức Thắng (DA Nam S. Hậu)

Nguyễn Chí Thanh (bờ kênh Tlợi)

1.75

37

Nguyễn Thái Học (cặp hông Trường Chính trị)

Trần Huỳnh

Đường Cách Mạng

2.00

38

Bà Huyện Thanh Quan

Trần Huỳnh (nhà ông Tư Liêm)

Đường 23 - 8 (QL1A cũ)

2.17

39

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Huỳnh (trước cổng CVTH)

Đường 23 - 8 (QL1A cũ)

2.14

40

Võ Thị Sáu

Điện Biên Phủ

Trần Huỳnh

2.00

 

 

Trần Huỳnh

Đường 23/8

2.33

41

Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ)

Võ Thị Sáu

Sông Bạc Liêu

1.60

42

Đường Kênh Xáng (hẻm bờ sông Bạc Liêu)

Đoàn Thị Điểm

Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ)

2.00

43

Hẻm kinh giữa (song song Võ Thị Sáu)

Đoàn Thị Điểm

Hẻm ra Võ Thị Sáu (Chùa Tịnh Độ)

1.33

44

Hoàng Diệu

Ngô Gia Tự

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

1.54

 

 

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

Cuối đường (giáp ranh đường Cách Mạng)

2.00

45

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

Cách Mạng

Hoàng Diệu

2.00

46

Tôn Đức Thắng

Trần Phú

Lê Duẩn (ngã ba Nhà máy Điện)

2.00

 

 

Lê Duẩn (ngã ba Nhà máy Điện)

Cầu Tôn Đức Thắng

1.80

 

 

Cầu Tôn Đức Thắng

Liên tỉnh lộ 38

1.33

47

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

Tôn Đức Thắng (Nhà máy Điện)

Cách Mạng

1.67

 

 

Cách Mạng

Hoàng Diệu

2.00

48

Cao Văn Lầu

Đống Đa (dạ cầu Kim Sơn)

Thống Nhất

2.00

 

 

Thống Nhất

Nguyễn Thị Minh Khai

2.17

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên

2.00

 

 

Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên

Miếu Thần Hoàng

2.00

 

 

Miếu Thần Hoàng

Trụ sở Bộ đội BP tỉnh

2.00

 

 

Trụ sở Bộ đội BP tỉnh

Đường vào Tiểu đoàn 1

1.39

 

 

Đường vào Tiểu đoàn 1

Kênh Trường Sơn

1.43

49

Bạch Đằng (Cao Văn Lầu cũ)

Kênh Trường Sơn

Đường Hoàng Sa (đê biển Đông)

1.75

50

Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

Khu vực Phường 2, Phường 5

Kênh 30/4

Phùng Ngọc Liêm

2.00

 

 

Phùng Ngọc Liêm

Nguyễn Du

2.00

 

 

Nguyễn Du

Lý Văn Lâm

2.00

51

Đường Cầu Kè P2

Kênh 30/4

Trường TH Phường 2A (cuối đường bờ Tây kênh 30/4)

1.50

52

Liên tỉnh lộ 38

 

 

 

 

Khu vực Phường 5

Cầu Thứ 3

Đường Lò Rèn

2.00

 

 

Đường Lò Rèn

Tôn Đức Thắng

1.67

 

 

Tôn Đức Thắng

Cầu Rạch Cần Thăng (Nam S. Hậu )

1.50

53

Khu vực xã Vĩnh Trạch

Cầu Rạch Cần Thăng

Đầu đường đi Xiêm Cáng

1.33

 

 

Đầu đường đi Xiêm Cáng

Giáp ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng

1.33

54

Đống Đa

Kênh 30/4

Lý Văn Lâm

2.00

55

Nguyễn Du

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.00

56

Thống Nhất

Nguyễn Thị Cầm

Lý Văn Lâm

2.00

57

Hồ Thị Kỳ

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.00

58

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.00

59

Lý Văn Lâm

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.00

60

Lê Thị Hồng Gấm

Rạch Ông Bổn

Ngã ba đi Chùa Cô Bảy

1.67

61

Lê Thị Hồng Gấm nối dài

Ngã ba đi Chùa Cô Bảy

Cuối đường

1.67

62

Đường hai bên rạch Ông Bổn

Tính chung cho toàn tuyến

1.50

63

Phan Văn Trị

Cao Văn Lầu

Lê Thị Cẩm Lệ

1.78

64

Tô Hiến Thành

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Thống Nhất (tên gọi cũ là đường Đống Đa)

2.00

65

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Thống Nhất (tên gọi cũ là đường Đống Đa)

2.00

66

Phùng Ngọc Liêm

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.00

67

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Văn Trị

2.00

 

 

Phan Văn Trị

Thống Nhất

2.00

68

Nguyễn Thị Cầm (đường số 1 cũ (khu Tu Muối cũ)

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.20

69

Nguyễn Văn A

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.20

70

Lê Thị Cẩm Lệ

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.20

71

Trường Sa (đê biển Đông cũ)

Cầu Út Đen (cầu Nhà Mát)

Hết ranh Quán Âm Phật Bà

2.08

 

 

Hết ranh Quán Âm Phật Bà

Cách ranh huyện Hòa Bình 200m

1.43

 

 

Cách ranh huyện Hòa Bình 200m

Giáp ranh huyện Hòa Bình

1.40

72

Hoàng Sa (đê biển Đông cũ)

Cầu Út Đen (cầu Nhà Mát)

Bạch Đằng

2.08

73

Đường Trà Văn

Đầu lộ ngã 5 vòng xoay

30m đầu

1.20

 

 

 

60m tiếp theo

1.33

 

 

 

300m tiếp theo

1.50

 

 

 

Đoạn còn lại

1.43

74

Đường Tân Tạo

 

 

 

75

Đường vào Khu dân cư Phường 2

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh Hở

1.25

76

Đường tránh quốc lộ 1A

Ngã năm vòng xoay

Đường Trà Uôl

2.00

 

 

Đường Trà Uôl (giáp ranh giữa P.7 và P.8)

Cầu Dần Xây

1.88

77

Đường dọc theo 2 bên kênh Hở (P2)

Kênh 30/4

Cao Văn Lầu

1.33

 

PHỤ LỤC 02

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND  ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên đường trong dự án

Chỉ giới
xây dựng (m)

Hệ số Điều chỉnh giá đất năm 2015

I

DỰ ÁN BẮC TRẦN HUỲNH

 

 

1

Đường Nguyễn Công Tộc (trước chợ Phường 1, đoạn: Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng)

26.5

2.4

 

2

Đường Nguyễn Thái Học (đoạn: Trần Huỳnh đến khu Đô thị mới)

26.5

2.9

 

3.1

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Lê Duẩn - hết ranh chợ)

19.0

2.2

 

3.2

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Hết ranh chợ - Nguyễn Thái Học)

19.0

2.1

 

3.3

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng)

19.0

1.5

 

4

Đường Nguyễn Chí Thanh

17.0

1.2

 

5

Đường Trần Văn Tất

17.0

2.1

 

6

Đường Nguyễn Thị Mười

17.0

2.1

 

7

Đường Dương Thị Sáu

17.0

2.1

 

8

Đường Lê Thị Hương

17.0

2.1

 

9

Đường số 5, số 13

15.0

1.5

 

10

Đường số 1-N2

14.0

1.5

 

11

Đường số 2-N2

15.0

1.5

 

12

Đường Trương Văn An

10.0

2.1

 

13

Đường Trần Hồng Dân

13.0

2.1

 

14

Đường Nguyễn Văn Uông (Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng)

15.0

4.8

 

 

Đường Nguyễn Văn Uông (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng)

 

3.8

 

15

Đường Ninh Thạnh Lợi (Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng)

10.0

4.8

 

 

Đường Ninh Thạnh Lợi (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng)

 

3.7

 

16

Đường số 14

10.0

1.6

 

17

Đường Huỳnh Văn Xã

10.0

2.1

 

II

DỰ ÁN KHU NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN

 

 

1

Đường Nguyễn Công Tộc (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng)

26.5

2.5

 

2

Đường Châu Văn Đặng (Lê Duẩn - Trương Văn An)

19.0

2.2

 

3

Đường Nguyễn Văn Uông (nối dài) (số 4 cũ)

15.0

2.0

 

4

Đường Hồ Minh Luông (nối dài) (số 2 cũ)

13.0

2.1

 

5

Đường Trương Văn An (nối dài) (số 3 cũ)

13.0

2.1

 

6

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) (số 5 cũ)

17.0

2.1

 

7

Đường Đinh Thị Tùng (số 7 cũ)

13.0

2.1

 

8

Đường Phan Thị Phép (số 9 cũ)

10.0

2.1

 

9

Đường Lê Thị Thành (số 10 cũ)

10.0

2.1

 

10

Đường Lư Hòa Nghĩa (số 08 cũ)

10.0

2.1

 

III

DỰ ÁN BẾN XE - BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

 

 

1

Đường Nguyễn Thông

28.0

1.4

 

2

Đường Lê Thị Riêng (số 8 cũ)

28.0

1.4

 

3

Đường Nguyễn Trường Tộ

21.0

1.5

 

4

Đường Mậu Thân (số 7 cũ)

21.0

1.5

 

5

Đường Ung Văn Khiêm (số 12 cũ)

21.0

1.5

 

6

Đường Nguyễn Hồng Khanh

17.0

1.7

 

7

Đường Nguyễn Hữu Nghĩa

17.0

1.7

 

8

Đường Lê Đại Hành nối dài

11.0

1.5

 

9

Đường Nguyễn Văn Kỉnh (số 3 cũ)

11.0

1.5

 

10

Đường Bế Văn Đàn

11.0

1.5

 

11

Đường Kim Đồng

11.0

1.5

 

12

Đường Trần Bỉnh Khuôl (số 11 cũ)

11.0

1.5

 

IV

DỰ ÁN KHU CƠ ĐIỆN CŨ (PHƯỜNG 1)

 

 

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

17.0

1.6

 

2

Đường Lê Thiết Hùng

17.0

1.7

 

3

Đường Nguyễn Thị Thủ

15.0

2.6

 

4

Đường Tô Minh Luyến

15.0

2.6

 

5

Đường Trần Văn Hộ

15.0

2.6

 

6

Đường Hòa Bình nối dài

15.0

2.1

 

V

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHÍA NAM KHU HÀNH CHÍNH

 

 

1

Đường Ngô Quang Nhã (đường sau trụ sở UBND tỉnh)

17.0

2.4

 

2

Đường Huỳnh Quảng

15.0

2.7

 

3

Đường Quách Thị Kiều

10.0

3.7

 

4

Đường Lương Định Của

10.0

2.1

 

5

Đường Trần Thị Khéo

10.0

3.7

 

6

Đường Lâm Thành Mậu

15.0

3.7

 

7

Đường Ngô Thời Nhiệm

15.0

1.2

 

8

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

15.0

3.7

 

9

Đường Trần Văn Sớm

15.0

1.3

 

10

Các tuyến đường nội bộ còn lại trong dự án

 

2.5

 

VI

DỰ ÁN KHU LÊ VĂN TÁM (PHƯỜNG 1)

 

 

 

Các tuyến đường nội bộ trong dự án

 

1.4

 

VII

DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ MỚI PHƯỜNG 1

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Linh

42.0

1.4

 

2

Đường 3 tháng 2

35.0

1.4

 

3

Đường Nguyễn Thái Học (nối dài)

26.5

1.5

 

4

Đường 19 - 5

26.5

1.5

 

5

Đường Bùi Thị Xuân

15.0

1.7

 

6

Đường Trần Quang Diệu

15.0

1.7

 

7

Đường Cao Triều Phát

15.0

1.7

 

8

Đường Nguyễn Thị Định

15.0

1.7

 

9

Đường Phan Đình Giót

15.0

1.7

 

10

Đường Lê Khắc Xương

15.0

1.7

 

11

Đường Lê Trọng Tấn

15.0

1.7

 

12

Đường Lâm Văn Thê

15.0

1.7

 

13

Đường Thích Hiển Giác

15.0

1.7

 

14

Đường Phan Ngọc Sến

15.0

1.7

 

15

Đường Nguyễn Việt Hồng

15.0

1.7

 

16

Đường Nguyễn Thái Bình

15.0

1.7

 

17

Đường Phạm Hồng Thám

15.0

1.7

 

18

Đường Văn Tiến Dũng

15.0

1.7

 

19

Đường Trần Văn Ơn

15.0

1.7

 

20

Đường Trần Đại Nghĩa

15.0

1.7

 

21

Đường Phạm Ngọc Thạch

15.0

1.7

 

22

Đường Tăng Hồng Phúc

15.0

1.7

 

23

Đường Hoàng Cầm

15.0

1.7

 

24

Các tuyến đường còn lại lộ giới

15.0

1.7

 

VIII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 5

 

 

1

Đường Hàm Nghi

34.0

1.3

 

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

30.0

1.4

 

3

Đường Đồng Khởi

26.5

1.3

 

4

Đường Bùi Thị Trường

22.5

1.3

 

5

Đường Lê Quý Đôn

22.5

1.3

 

6

Đường Lê Đại Hành

22.5

1.3

 

7

Đường Nguyễn Trung Trực

19.0

1.5

 

8

Đường Tôn Thất Tùng

17.0

1.5

 

9

Đường Trần Văn Trà

17.0

1.5

 

10

Đường Duy Tân

15.0

1.5

 

11

Đường Nguyễn Viết Xuân

15.0

1.5

 

12

Đường Nhạc Khị

15.0

1.5

 

13

Đường Phạm Văn Kiết

15.0

1.5

 

14

Đường Nguyễn Thị Thơm

15.0

1.5

 

15

Đường Lê Thị Sáu

15.0

1.5

 

16

Đường 11B

15.0

1.5

 

17

Đường Hồ Minh Luông

15.0

1.5

 

18

Đường Bông Văn Dĩa

15.0

1.5

 

19

Đường Phó Đức Chính

15.0

1.5

 

20

Đường Mười Chức (Nọc Nạng cũ)

15.0

1.5

 

21

Đường Nguyễn Tri Phương

15.0

1.5

 

22

Đường Lê Thị Thê

15.0

1.5

 

IX

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐÀI PHÁT THANH CŨ (PHƯỜNG 7)

 

 

1

Đường Lâm Thị Anh (số 13 cũ)

10.0 - 17.0

1.5

 

2

Đường Dương Văn Diệp (số 10 cũ)

10.0 - 17.0

1.5

 

3

Đường số 11

10.0

1.5

 

4

Đường số 4

7.0

1.5

 

X

DỰ ÁN KHU DU LỊCH NHÀ MÁT

 

 

1

Đường C và C1 (đường Bạch Đằng nối dài ra biển)

42.0

1.3

 

2

Đường số 2, số 4 (vuông góc đường Bạch Đằng)

17.0

1.5

 

3

Các đường nội bộ còn lại trong dự án

15.0

1.5

 

XI

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ (02 HA) TẠI PHƯỜNG 8

 

 

1

Đường số 5 và 11

11.5

1.4

 

2

Đường số 12

15.0

1.5

 

3

Đường số 1

17.0

1.3

 

XII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 2

 

 

1

Đường số 06

34.5

1.5

 

2

Đường số 11

24.0

1.5

 

3

Đường Ninh Bình (trung tâm Phường 2)

24.0

2.2

 

4

Đường số 03

15.0

1.5

 

5

Đường số 13

14.0

1.5

 

6

Đường số 3A; 3B

13.0

1.5

 

7

Đường số 1B; 1E

10.5

1.7

 

8

Đường Cao Văn Lầu

40.0

1.5

 

9

Đường đối diện kênh Hở

14.0

1.6

 

10

Đường Lê Hồng Phong (số 8 + 14 cũ)

24.0

1.5

 

11

Đường Trần Thanh Viết (số 1D cũ)

13.0

1.7

 

12

Đường Nguyễn Lương Bằng (số 12 cũ)

24.0

1.5

 

13

Đường Trần Văn Bỉnh (số 1A cũ)

13.0

1.7

 

14

Đường Trần Hồng Dân (số 1 cũ)

16.0

1.5

 

15

Đường Nguyễn Thị Nho (số 5 cũ)

16.0

1.5

 

16

Đường Trương Hán Siêu (số 4 cũ)

15.0

1.5

 

17

Đường Trần Văn Đại (số 8A cũ)

24.0

1.5

 

18

Đường Châu Thị Tám (số 2 cũ)

15.0

1.6

 

19

Đường Hoa Lư (số 7 cũ)

13.0

1.7

 

20

Đường Phan Thị Khá (số 6A cũ)

13.0

1.7

 

21

Đường Nguyễn Công Thượng (số 6B cũ)

13.0

1.7

 

22

Đường Nguyễn Hồng Khanh (số 6C cũ)

13.0

1.7

 

23

Đường Tào Văn Tỵ (số 1C cũ)

10.5

1.7

 

24

Đường Tạ Thị Huê (số 11A cũ)

13.0

1.7

 

25

Đường Lê Thị Huỳnh (số 11B cũ)

13.0

1.7

 

26

Đường Lê Thị Mười (số 9 cũ)

13.0

1.7

 

XIII

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG VÀ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐÔNG CAO VĂN LẦU (PHƯỜNG 5)

 

 

1

Đường số 11

10.0

1.1

 

2

Đường số 12

10.0

1.1

 

3

Đường số 13

10.0

1.1

 

4

Đường số 14

10.0

1.1

 

5

Đường số 15

10.0

1.1

 

 

 

PHỤ LỤC 03

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên đường

Đoạn đường

 Hệ số Điều chỉnh giá đất năm 2015

Điểm đầu

Điểm cuối

I

 GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH TRONG HUYỆN

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

2

 

Giáp ranh Sóc Trăng

Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (cầu Nàng Rền)

1.50

3

 

Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (cầu Nàng Rền)

Cầu Xa Bảo

1.50

4

 

Cầu Xa Bảo

Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng

1.43

5

 

Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng SócTrăng

Cầu Cái Dầy

1.60

6

 

Cầu Cái Dầy

Cổng Trường Lê Văn Đẩu

1.43

7

 

Cổng Trường Lê Văn Đẩu

Giáp đường lộ Xẻo Lá

1.41

8

 

Giáp đường lộ Xẻo Lá

Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m

1.30

9

 

Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m

Giáp ranh thành phố Bạc Liêu

1.50

10

(Giá đất QL1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 tại Phụ lục số 1 - giá đất ở trên địa bàn thành phố Bạc Liêu)

 

11

 

Cầu Sập (cầu Dần Xây)

Ngã 3 Huy Liệu

1.39

12

 

Ngã 3 Huy Liệu

Trường Tiểu học Nguyễn Du

1.67

13

 

Trường Tiểu học Nguyễn Du

Cầu Cái Tràm

1.75

14

Đường ven kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên quốc lộ 1A (trừ các tuyến đường đã có giá)

 

15

 

Cầu Sập

Cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Hòa Bình)

1.50

16

Các tuyến lộ liên xã (trừ các tuyến đường đã có giá)

 

17

Hương lộ 6

Giáp ranh thành phố Bạc Liêu

Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m

1.50

18

 

Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m

Nhà ông Ngô Đăng Cung

1.56

19

 

Nhà ông Ngô Đăng Cung

Giáp ranh xã Hưng Thành

1.87

20

 

Cống Nước Mặn

Ngã tư 2 Tiền

2.00

21

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành

Quốc lộ 1A

Cách quốc lộ 1A 500m

1.29

22

 

Cách quốc lộ 1A 500m

Gia Hội (giáp hương lộ 6)

1.30

23

Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

Quốc lộ 1A

Đến Trạm Y tế xã Long Thạnh

1.43

24

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Trạm Y tế xã Long Thạnh

Đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng

1.38

 

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng

Cầu 3 Phụng

1.40

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ

 

II.1

Xã Châu Thới

 

1

Khu vực chợ

Cách UBND xã 300m về hướng QL1A

Cách UBND xã 300m về hướng Đền thờ Bác

1.29

2

Đường đi xã Châu Thới

Giáp ranh thị trấn Châu Hưng

Cách UBND xã 300m về hướng QL1A

1.10

3

 

Cách UBND xã 300m về hướng Đền thờ Bác

Đền thờ Bác

1.10

4

Đường Bàu Sen

Nhà Ba Hui (cổng văn hóa)

Cầu Thanh Niên

1.10

5

Đường Trà Hất

Nhà ông Hiền

Cầu Trà Hất

1.10

6

Đường ấp Trà Hất -Bàu Sen

Cầu Ba Cụm

Cầu Thợ Võ (ngang Trường học Bàu Sen)

1.10

7

Đường Bà Chăng A -B1-B2

Từ ranh Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng)

1.10

8

Đường Nhà Việc

Nhà Sáu Miễu

Cầu Ba Cụm

1.10

9

Đường Giồng Bướm A.B

Nhà bà Thu

Cầu Dù Phịch

1.10

10

Đường Giồng Bướm B

Ngã 3 Lung Sen

Cầu Xá Xính

1.10

11

Đường Công Điền -Cai Điều

Cầu nhà ông Thọ

Trường học Cai Điều

1.10

12

Đường Giồng Bướm A - Tràm 1

Cầu Bảy Sên

Nhà ông Ngô Văn Việt

1.10

13

Đường Cái Điều -Giồng Bướm A

Trường học Cai Điều

Cầu Miếu Đá Trắng

1.10

14

Đường Trà Hất - Bàu Sen

Cầu Ba Cụm

Cầu Thợ Võ (ngã ba nhà ông Sáng)

1.10

15

Đường Bà Chăng A - Bà Chăng B

Nhà ông Lê Văn Oanh

Cầu ngã ba Trần Nghĩa

1.10

16

Đường B2 - Giồng Bướm B - Tràm 1

Cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng)

Miếu Bà Tràm 1 (giáp ranh xã Long Thạnh)

1.10

17

Đường Bàu Sen - Bà Chăng A - Bà Chăng B

Cầu Chữ Y

Cầu Kênh Cùng

1.10

18

Đường Bàu Sen

Cầu Thợ Võ

Nhà ông Việt

1.10

19

Đường Bà Chăng B

Trụ sở ấp Bà Chăng B

Nhà ông Hai Thuận

1.10

20

Đường Bà Chăng A

Nhà ông Chiến

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.10

21

Đường Bà Chăng B

Cầu Thanh Niên

Cầu Tư Nam

1.10

22

Đường Xóm Lớn

Nhà máy bà Chín Lẻo

Giáp ranh xã Long Thạnh

1.10

23

Đường Công Điền - Nàng Rèn

Cầu ông Lác

Miếu Bà Nàng Rèn

1.10

24

Đường Giồng Bướm A

Từ ranh Trường Ngô Quang Nhã

Cầu ông Tuệ

1.10

25

Đường Lung Sen

Cầu ông An

Cầu ông Lợi (kinh Xáng)

1.10

26

Đường kênh Thanh Niên

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ấp B2 (nhà ông Phúc)

1.10

27

Đường Trà Hất

Cầu Trà Hất

Nhà bà Chợ

1.10

28

Đường Cai Điều

Nhà ông Lớn

Nhà ông 6 Sáng

1.10

29

Đường Bà Chăng A -B1

Nhà ông 6 Ngọc

Nhà ông Út Hai

1.10

30

Đường Nàng Rèn - Cai Điều

Nhà ông Mùi

Nhà ông Đực

1.10

31

Đường Bà Chăng A

Nhà ông An

Nhà ông Xuân

1.10

32

Đường Nhà Việc

Cầu nhà ông Tấu

Cầu nhà ông Dũng

1.10

33

Đường Hàng Bần

Ranh Trường Tiểu học Châu Thới

Cầu nhà ông 6 Ngộ

1.10

34

Tuyến Giồng Đế

Cầu nhà ông Tỏa

Giáp ranh ấp Công Điền

1.10

 

Xã Châu Hưng A

 

1

Đường Trà Ban 2 - Nhà Dài A

Quốc lộ 1A

Nhà Bảy An

1.11

2

 

Nhà Bảy An (Trà Ban 2)

Nhà Năm Nai

1.10

3

Lộ Nhà Dài A - Công Điền

Nhà ông Sáu Thương

Nhà ông Hai Hậu

1.10

4

Lộ Nhà Dài B - Bàu Lớn

Nhà ông Tư Nai

Nhà ông Hai Thắng

1.10

5

Lộ Chắc Đốt - cầu Sáu Sách

Cầu Thanh Tùng

Cầu nhà ông Sáu Sách

1.10

6

Lộ Trà Ban 2 - Quang Vinh

Quốc lộ 1A

Nhà bà Út Liễu (Quang Vinh)

1.11

7

Lộ Thông Lưu A

Cầu Tư Gia

Cầu Sáu Liễu

1.10

8

Lộ Nhà Dài B

Nhà ông Hai Hậu

Nhà ông Nhanh

1.10

9

Đường Thạnh Long

Nhà ông Bảy Tròn

Đập Năm Nguyên

1.10

10

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành

Trường Mẫu giáo Phong Lan

Cầu Nhà Dài A

1.14

11

Lộ Trà Ban 2

Quốc lộ 1A (cầu Nàng Rền)

Chùa Châu Quang

1.10

12

 

Quốc lộ 1A (cầu Nàng Rền)

Nhà thạch Út

1.10

13

 

Cầu 6A

Cầu Phương Thảo

1.10

14

Lộ Trà Ban 1

Quốc lộ 1A

Nhà 8 Giang

1.10

15

 

Quốc lộ 1A (nhà Tuấn Anh)

Nhà ông Vui

1.10

16

 

Quốc lộ 1A (Miếu Thạch Thần)

Nhà ông Hùng

1.10

17

Lộ Thông Lưu A

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành
(cầu ông Tòng )

Giáp Thông Lưu B

1.10

18

Lộ Hà Đức

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (lộ xã)

Cầu 6A

1.10

19

Lộ Hà Đức

Cầu ông Khanh

Nhà ông 8 Quyền

1.10

20

 

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (cầu 2 Kêu)

Nhà Bà Thúy

1.10

21

 

Cầu Út Lê

Cầu 2 Bửu

1.10

22

Lộ Nhà Dài A

Nhà ông Hải

Cầu 5 Y

1.10

23

Lộ Nhà Dài A

Lộ xã Châu Hưng A - Hưng Thành

Nhà ông 7 Ích

1.10

 

TT Châu Hưng

 

1

 

Cầu Sáu Thanh

Nhà ông Trọng

1.27

2

 

Cầu Xẻo Chích cũ

Lộ tẻ trong

1.10

3

Lộ Thông Lưu B

Cầu Sáu Liễu

Nhà Hai Tuấn

1.36

4

Đường Bà Chăng

Nhà ông Hà

Nhà ông Dũ

1.36

5

Đường nhánh

Hết lộ nhựa Trường Lê Văn Đẩu

Giáp ranh Phường 8

1.36

6

Lộ Mặc Đây

Cầu 6 Nghiêm

Ngã 3 lộ mới

1.36

7

 

Cầu Sáu Liễu

Cầu Mặc Đây

1.36

8

Đường Nhánh

Cầu Mặc Đây

Cống nhà thờ

1.41

9

Đường Bà Chăng

Cầu Bà Chăng

Giáp ranh xã Châu Hưng A

1.41

10

Lộ Tẻ

Cầu Mặc Đây

Giáp ranh xã Châu Hưng A

1.41

11

 

Cầu Mặc Đây

Nhà ông Sương Dương

1.41

12

 

Quốc lộ 1A

Cầu 6 Nghiêm

1.10

13

Đường vào nhị tỳ

 Lộ bãi rác

Lò hỏa táng

1.10

14

Khu dân cư Hoài Phong

Đường nội bộ trong khu dân cư

1.10

15

Khu dân cư Huy Thống

Đường nội bộ trong khu dân cư

1.10

16

Đường Mười Hưng

Cầu 8 Đơ

Nhà ông Bình

1.10

17

Tuyến Bà Chăng - Mặc Đây

Nhà ông 6 Việt

Nhà bà 2 Mèo

1.10

 

Xã Hưng Hội (khu vực trung tâm xã)

 

1

Cù Lao - Cái Giá

Hương lộ 6 (nhà ông Cấu)

Ngã 3 Chùa Chót

1.10

2

Phú Tòng - Bưng Xúc - Giá Tiểu

Trụ sở ấp Phú Tòng

Nhà ông Trọng

1.10

3

Giá Tiểu - Đay Tà Ni

Nhà ông Sáu Điện

Cầu Chùa Chót

1.41

4

Lộ Sóc Đồn - Giá Tiểu

Hương lộ 6 (đầu lộ Giá Tiểu)

Cầu nhà ông Tấn

1.27

5

Lộ Cả Vĩnh - Bưng Xúc

Hương lộ 6 (cống Cả Vĩnh)

Cầu nhà ông Năm Phù

1.27

6

Lộ Nước Mặn - Bưng Xúc

Hương lộ 6 (nhà Sơn Nhàn)

Nhà máy Bà Yến

1.10

7

Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni - Giá Tiểu

Hương lộ 6 (trụ sở ấp Sóc Đồn)

Cầu nhà bà Hoa

1.10

8

Lộ Sóc Đồn

Nhà Bà Dương

Nhà Thầy Lành

1.10

9

Lộ Sóc Đồn

Nhà thầy Viễn

Miếu Ông Bổn

1.10

10

Lộ Cù Lao

Kho Sáu Điệu

Nhà bà Hiền

1.10

11

Lộ Cù Lao - Cái Giá

Hương lộ 6 (nhà ông Đào Dên)

Nhà ông Phan Sua

1.10

12

Lộ Sóc Đồn

Hương lộ 6 (nhà ông Cưởng)

Nhà ông Trần Sôl

1.10

13

Lộ Sóc Đồn

Nhà ông Lẻn

Nhà bà Lâm Thị Chuôl

1.10

14

Lộ Sóc Đồn

Hương lộ 6 (nhà ông Kim Chung)

Sau nhà bà Hương

1.17

15

Lộ Sóc Đồn

Nhà ông Trần Binh Dinh

Nhà bà Huỳnh Thị Hường

1.17

16

Lộ Sóc Đồn

Nhà ông 9 Thân

Trạm y tế

1.24

17

Lộ Sóc Đồn

Nhà ông Chánh

Nhà bà Thủy

1.24

18

Cái Giá

Nhà Lý Dũng

Cầu Chùa Chót

1.17

19

Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni

Hương lộ 6 (cầu Sóc Đồn)

Cầu Chùa Chót

1.17

20

Lộ Đay Tà Ni

Cầu Chùa Chót

Cầu nhà ông Danh Sai

1.10

21

Lộ Cái Giá - Đay An Cao

Nhà ông Sơn By

Giáp ranh thị trấn Châu Hưng
(đường bãi rác)

1.11

22

Lộ Sóc Đồn

Nhà bà Lâm Thanh Thủy

Nhà bà Trần Thị Mão

1.10

23

 

Nhà bà Lê Minh Hoa

Nhà bà Trịnh Ngọc Phú

1.10

24

Lộ Cù Lao

Nhà bà Nguyễn Thị Mi

Ngã 3 hết kho Văn Hiền

1.10

25

 

Nhà ông Nguyễn Quang Trung

Giáp đất Chùa Đầu

1.10

26

Lộ Cái Giá

Nhà ông Lâm Hiếu Thảo

Cầu nhà ông Hiệp

1.10

27

 

Nhà ông Triệu Núp

Cầu nhà ông Huỳnh Na Si

1.10

28

 

Nhà bà Hoa Ry

Cầu nhà Bảnh Tốt

1.10

29

Giá Tiểu

Nhà ông Ngô Văn Sơn

Cầu giáp ấp Mặc Đây

1.10

 

Xã Hưng Thành

 

1

Đường Đê Bao

Hương lộ 6

Cầu trên Vàm Lẻo

1.05

2

 

Nhà Ánh Hồng

Cầu ông Thảo

1.10

3

Lộ ấp Ngọc Được

Cầu ông Chuối

Cầu Út Dân

1.10

4

Lộ Ngọc Được - Hoàng Quân 1

Cầu Út Dân

Nhà ông 9 Bé

1.10

5

Lộ vườn cò

Nhà ông Hẳng

Cầu Hai Ngươn

1.10

6

Lộ vườn cò - Xẻo Nhào

Cầu Hai Ngươn

Nhà ông 9 Hòa

1.10

7

Lộ ấp Gia Hội

Trạm y tế (cũ)

Nhà bà Kim Thuấn

1.17

8

Lộ ấp Xẻo Nhào -Hoàng Quân 3

Nhà ông Hai Rẫy

Cống Hoàng Quân III

1.10

9

Lộ Út Phến

Cầu ông Điển

Cầu ông Biểu

1.10

10

Lộ vườn cò - Hoàng Quân 1

Cầu ông 5 Thoại

Cầu Hoàng Quân I (nhà ông Út Gở)

1.10

11

Lộ ấp Năm Căn - Xẻo Nhào

Cầu ông 3 Tiễn

Cầu Thanh Niên

1.10

12

Lộ Xẻo Nhào

Cầu Thanh Niên

Cầu ông Bảnh

1.10

13

Lộ Hoàng Quân 2

Cầu ông Thảo

Cầu ông Bình

1.10

14

Lộ ấp Quốc Kỷ - nhà thờ

Hương lộ 6 (nhà ông Mánh)

Cầu 6 Lành

1.10

15

Đê bao ấp Năm Căn

Nhà bà A

Cống Nước Mặn

1.10

 

Xã Long Thạnh

 

1

 

Cách ranh Phường 8, thành phố Bạc Liêu 200m

Hết ấp Trà Khứa (nhà ông Châu)

1.11

2

Lộ ấp Trà Khứa

Cầu Trà Khứa

Cầu bà Thuận

1.10

3

Lộ cặp sông Cầu Sập - Ngan Dừa

Giáp ranh Phường 8, thành phố Bạc Liêu

Cống Cầu Sập

1.10

4

 

Cống Cầu Sập (bờ sông Xáng)

Giáp xã Châu Thới

1.17

5

Lộ Béc Hen lớn - Cây Điều

Cống Cầu Sập

Kênh Ngang (Cây Điều)

1.10

6

Đường Cái Tràm A2 - P.Thạnh 2

Cái Tràm A2 (Miếu Bà)

Sông Dần Xây

1.10

7

Lộ Cái Tràm A1 (song song QL1A)

Trường tiểu học

Chùa Ông Bổn

1.10

8

Đường vào Đình Tân Long

Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

Đình Tân Long

1.10

9

Đường vào Đình Tân Long

Đình Tân Long

Đình Phước Thạnh I

1.10

10

Lộ Bầu Rán

Cầu 7 Kưng

Đến Chợ Cái Tràm

1.10

11

 

Cống 7 Phát

Ngã tư 7 Lốc

1.10

12

Lộ Hòa Linh

Chợ Cái Tràm

Nhà ông 7 Công

1.10

13

Lộ Thới Chiến

Cầu ông Khém

Cầu Thanh Niên

1.10

14

Lộ Cái Điều

Nhà ông Châu Văn Lâm

Nhà ông 6 Quan

1.10

15

Lộ Béc Nhỏ

Nhà ông Lê Văn Thu

Nhà ông Quách Văn Giá

1.10

 

Xã Vĩnh Hưng

 

1

Đường Cầu Sập - Ninh Qưới

Cầu Ba Phụng

Cầu mới Vĩnh Hưng

1.60

2

Đường Vĩnh Hưng -Thạnh Hưng 2

Cầu Vàm Đình

Nhà Út Bổn (Lê Văn Bổn)

1.10

3

Đường Trung Hưng 2

Nhà ông Tám Em

Cầu Am

1.10

4

Đường Trung Hưng 2

Cầu Am

Cầu Trần Nghĩa

1.10

5

Đường Trung Hưng 2

Cầu Am

Giáp xã Vĩnh Hưng A

1.10

6

Đường Trần Nghĩa

Nhà ông Ba Hải

Nhà ông Nguyễn Thành Lũy

1.10

7

Đường Trần Nghĩa - Đông Hưng

Nhà ông Ba Hải

Nhà ông Rạng

1.10

8

 

Nhà ông Tư Gẫy

Nhà ông Nguyễn Thanh Nam

1.05

9

Tuyến HB15

Cầu Ba Phụng

Giáp ranh kinh Xáng Hòa Bình

1.10

10

Rạch Cây Giông

Từ nhà ông Thông

Nhà ông 5 Tòng

1.10

11

Đường Út Bổn - Tư Bá

Nhà ông Út Bổn

Nhà Tư Bá

1.10

12

Đường Chín Đô - 3 Ngượt

Cầu Vàm Đình

Nhà ông Sua

1.10

13

Đường Miếu Chủ Hai - 8 Hổ

Miếu Chủ Hai

Nhà ông 8 Hổ

1.10

14

Đường Bà Bế - ông On

Nhà bà Bế

Nhà ông On

1.10

15

Đường cầu Thanh Niên - giáp ranh Minh Diệu

Cầu Thanh Niên

Giáp ranh xã Minh Diệu

1.10

16

Tuyến đường bà Quách

Nhà ông Tư Lũy

Nhà ông 7 Lý

1.10

17

Đường Thạnh Hưng 1

Nhà Bảy Tàu

Giáp ranh Vĩnh Hưng A

1.10

 

Xã Vĩnh Hưng A

 

1

Đường Trung Hưng 1A

Nhà ông Sách

Cổng chào Trung Hưng 1A

1.11

2

Đường Trung Hưng 1B

Cổng chào Trung Hưng 1A

Nhà ông Bảy Quýt

1.10

3

Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

Cầu mới Vĩnh Hưng

Cách cầu mới Vĩnh Hưng 100m
(về phía xã Vĩnh Hưng A)

1.05

4

Đường Trung Hưng - Bắc Hưng

Cầu ngang kênh Xáng

Giáp ranh xã Vĩnh Hưng

1.10

5

Đường Trung Hưng III - Mỹ Trinh

Nhà ông 3 Nhuận

Nhà ông 3 Khanh

1.10

6

Đường Mỹ Trinh

Nhà ông 3 Khanh

Nhà bà Mỹ Loan

1.10

7

Đường Mỹ Phú Đông

Nhà bà Mỹ Linh

Nhà ông Phạm Văn Non

1.10

8

Đường Mỹ Phú Đông

Nhà ông 4 Quân

Nhà ông Phạm Chí Nguyện

1.10

9

Đường Trung Hưng 1B

Nhà ông 7 Quýt

Nhà ông Lý Em

1.10

10

Đường Trung Hưng 1B

Nhà ông Huỳnh Văn Tặng

Nhà ông Đỗ Văn Mẫn

1.10

11

Đường Trung Hưng - Trung Hưng III

Cầu kênh Xáng

Nhà ông 5 Tính

1.10

12

Đường Trung Hưng III

Nhà ông 5 Tính

Nhà ông 2 Nghé

1.10

13

Đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền

Nhà ông 2 Nghé

Nhà ông 3 Hồng

1.10

14

Đường Nguyễn Điền - Trung Hưng

Từ nhà ông 3 Hồng

Nhà ông Kỳ Phùng

1.10

15

Đường Bắc Hưng

Nhà ông 10 Lạc

Nhà bà Cứng

1.10

16

Đường dẫn lên cầu mới Vĩnh Hưng

Lộ nắn cua - Cầu Sập

Cầu mới Vĩnh Hưng

1.05

17

Tuyến Bắc Hưng - Nguyễn Điền

Nhà Út Tịnh

Cầu bà Dô

1.10

18

Lộ Nguyễn Điền

Cầu bà Dô

Giáp ranh Sóc Trăng

1.10

 

PHỤ LỤC 04

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên đường

Đoạn đường

 Hệ số chỉnh giá đất năm 2015

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRẤN HÒA BÌNH

 

1

Trung tâm chợ

Quốc lộ 1 A (chốt đèn đỏ)

Cầu Hòa Bình 2 (phía TT thương mại)

1.00

 

 

Quốc lộ 1 A (chốt đèn đỏ)

Cầu Hòa Bình 2 (phía nhà 2 Nghiêm)

1.10

2

Quốc lộ 1A

Cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Vĩnh Lợi)

Nhà ông Hồng Đông

1.15

 

 

Nhà ông Hồng Đông

Nhà ông Tôn Khoa

1.05

4

Đường vào Láng Giài

Quốc lộ 1A lộ trên

Quốc lộ 1A lộ dưới

1.05

10

Đường Trường Tiểu học Hòa Bình A

Quốc lộ 1A

Bờ sông kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

1.25

47

Lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A

Cây xăng của tỉnh

Giáp xã Vĩnh Mỹ A

1.13

16

Tuyến Hậu Bối 1 - Hậu Bối 2

Đầu cầu nhà Sáu Lương

Đầu cầu nhà ông Mạnh

1.15

17

Tuyến Hậu Bối 2

Đầu cầu nhà ông Mạnh

Đầu cầu nhà ông Trường

1.15

18

Lộ tẻ ấp Thanh Sơn

Nhà ông Trần Văn Lắm

Giáp Vĩnh Mỹ B

1.10

 

PHỤ LỤC 05

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIÁ RAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND  ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên đường

Đoạn đường

 Hệ số chỉnh giá đất năm 2015

Điểm đầu

Điểm cuối

A

QUỐC LỘ 1A

 

I

PHƯỜNG LÁNG TRÒN

 

 

 

Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m)

Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m)

1.25

 

 

Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m)

Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía Đông (Km 2204 + 820m)

1.30

 

 

Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía Đông (Km 2204 + 820m)

Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)

1.10

 

 

Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)

Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m)

1.21

 

 

Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m)

Tim Cống Lầu

1.10

II

PHƯỜNG 1

 

 

 

Tim Cống Lầu

Tim cống Ba Tuyền

1.67

 

 

Tim cống Ba Tuyền

Cầu Nọc Nạng

1.40

III

PHƯỜNG HỘ PHÒNG

 

 

 

Từ cầu Nọc Nạng

Đầu vòng xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m)

1.40

 

 

Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m)

Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí

1.47

 

 

Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí

Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m)

1.40

IV

TÂN PHONG

 

 

 

Giáp ranh thị trấn Hộ Phòng (Km 2217 + 525m)

Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy

1.15

 

 

Cột mốc Km 2222 (phía Tây cầu Cây Gừa)

Cột mốc Km 2226 + 400m

1.15

 

 

Cột mốc Km 2226 + 400m (phía Đông UBND xã Tân Phong)

Cột mốc Km 2226 + 550m (phía Tây UBND xã Tân Phong)

1.53

 

 

Cột mốc Km 2226 + 550m (phía Tây UBND xã Tân Phong)

Cống Voi (Km 2229 + 250m)

1.54

 

 

Cống Voi (Km 2229 + 250m)

Cầu Láng Trâm (cột mốc 2231 + 144)

1.33

B

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ, PHƯỜNG

 

I

PHƯỜNG LÁNG TRÒN

 

1

Đường vào trường mẫu giáo mới

Từ quốc lộ 1A

Ranh phía Nam của trường mẫu giáo mới

1.13

2

 

Ranh phía Nam của trường mẫu giáo mới

Cầu ấp 7

1.17

3

 

Cầu ấp 7 (Ba Nhạc)

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

1.10

4

 

Đập ấp 3, Vĩnh Phong

Giáp ranh xã Phong Tân

1.10

5

Đường vào Trường THCS Phong Phú

Cầu nhà ông Lâm Hòa Bình

Ngã tư cầu ấp 7

1.10

6

 

Hết ranh trụ sở UBND xã mới + 200m

Nhà bà Lưu Thị Tiệp (ngã 3 đường đi Vĩnh Phú Tây)

1.10

7

Đường vào cống Vĩnh Phong

Ngã ba đường vào UBND xã Phong Thạnh Đông A

Cống Vĩnh Phong

1.13

8

 

Cống Vĩnh Phong (nhà ông Phạm Văn Trọng)

Cầu ấp 12

1.10

9

Đường số 1 (khu TĐC ấp 2, ranh quy hoạch phía Nam)

Đường số 6 (nhà ông Nguyễn Văn Tiền)

Đường số 8

1.13

10

 

Quốc lộ 1A (nhà ông Tuấn ấp vịt)

Đường số 1 (khu TĐC)

1.13

11

 

Cửa hàng mua heo cũ

Đến ranh đất ông Lê Văn Diệu (sáu Diệu)

1.10

12

 

Quốc lộ 1A (cống Đốc Béc)

Ranh phía Bắc nhà ông Cao Văn Ghê

1.10

13

 

Quốc lộ 1A (Chùa Hưng Phương Tự)

Cống Xóm Lung

1.10

14

 

Quốc lộ 1A (cống Tư Hảy)

Ngã 3 Thiết

1.10

15

 

Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Quang Trúc)

Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

1.13

16

 

Quốc lộ 1A (cống bà Đội)

Kênh Cầu Móng

1.10

17

 

Quốc lộ 1A (cống Lầu)

Kênh Cầu Móng

1.10

18

Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp 2)

Nhà Phạm Thị Tú

Nhà ông Nguyễn Văn Bảy

1.10

19

 

Nhà Xà To

Nhà Tiêu Cáo

1.10

20

Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp 3)

Nhà Tiêu Khai Kiếm

Nhà Đặng Thanh Xuân

1.10

21

 

Trường Tiểu học Phong Phú A

Nhà Tiêu Ý Kía

1.10

22

Đường dân sinh cầu Xóm Lung

Nhà Quách Thị Gết

Nhà Dương Văn Náo

1.10

23

 

Nhà Phạm Thị Nâu

Nhà Lâm Văn Xiệu

1.10

24

Tuyến kênh 16

Cầu 2 Đề

Kênh Cống Lầu

1.10

25

Tuyến kênh Hai Hen

Kênh ấp 13

Kênh ấp 12

1.10

26

Tuyến kênh ấp 12 (Hào Quến )

Cầu ấp 12

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

1.10

II

XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG

 

1

Đường liên xã

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông A

Cầu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt)

1.10

 

 

Cầu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt)

Kênh Chống Mỹ (đầu kênh)

1.17

 

 

Kênh Chống Mỹ (đầu kênh)

Giáp ranh xã Phong Tân

1.10

2

Kênh ấp 9 (Xóm Cồng)

Nhà ông Lâm Văn Tình

Cầu nhà bà Chọn

1.10

3

Tuyến kênh ấp 12 (kênh Đồn)

Nhà ông Nguyễn Văn Phấn

Giáp ranh xã Phong Tân
(nhà ông Phạm Văn Cường)

1.10

III

XÃ PHONG TÂN

 

1

Kênh Chống Mỹ

Cầu ấp 15 (giáp ranh Phong Thạnh Đông, nhà ông Ô Ra)

Giáp xã Phong Thạnh (kênh Giá Rai - Phó Sinh, Cây xăng Thanh Tùng)

1.10

2

Đường Ba Thôn

Cầu số 6 (ấp 16B)

Kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ, ấp 17)

1.10

3

Xã Phong Tân

Cây xăng ông Trần Minh Lý (ấp 18)

Giáp ranh cầu Ranh Hạt

1.10

4

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Giáp ranh Giá Rai (cầu số 1)

Cầu kênh Ô Rô

1.10

5

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám)

Cầu ấp 14 (nhà ông Nguyễn Văn Sơn)

1.10

6

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Cầu ấp 15 (giáp Phong Thạnh Đông)

Cầu ấp 15 (giáp Vĩnh Phú Tây)

1.10

7

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Cầu số 3 (ấp 16a)

Cầu ấp 14 (nhà ông Lê Văn Khởi)

1.10

8

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Phùng)

Cầu nhà ông Lê Văn Thêm

1.10

9

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Dũng)

Cầu số 6 (nhà ông 3 Xía)

1.10

10

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Cầu ấp 19, kênh Chống Mỹ

Kênh Vĩnh Phong 10 (nhà ông Minh Điền)

1.10

11

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Cầu kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ)

Cầu Thủy Lợi (nhà ông Phạm Thanh Tùng)

1.10

12

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Cầu ấp 16a (nhà Nguyễn Văn Tươi)

Nhà Chiêm Quốc Trị

1.10

13

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Cầu Ô Rô

Nhà ông Lý Văn Long (cầu ấp 5)

1.10

14

Đường ấp 17 (tuyến Ba Giang)

Nhà ông Nguyễn Việt Hồng

Cống Lung Mướp

1.10

15

Tuyến ấp 16A

Cầu ông Tại

Miếu Ông Tà (nhà ông Trương Văn Kính)

1.10

16

Tuyến kênh Cây Dương

Cầu Vĩnh Phong 14

Nhà ông Trần Văn Hải

1.10

17

Xã Phong Thạnh

 

1

 

Hết ranh cây xăng Lâm Minh Huyện

Hết ranh trụ sở UBND xã mới

1.30

2

 

Hết ranh trụ sở UBND xã mới

Hết ranh xã Phong Thạnh
(giáp xã Vĩnh Phú Tây)

1.10

3

Đường số 1 (chợ Phong Thạnh)

Đường dọc kênh 19

Đường số 3 (hậu kiốt, ranh quy hoạch)

1.20

4

Đường số 2 (chợ Phong Thạnh)

Đường dọc kênh 19

Đường số 3

1.20

5

Đường số 3 (chợ Phong Thạnh)

Đường Giá Rai - Phó Sinh

Đường số 1 (ranh quy hoạch)

1.20

V

XÃ PHONG THẠNH A

 

1

Đường Phan Đình Giót (nối dài)

Ranh thị trấn Hộ Phòng

Kênh Chủ Chí 4

1.17

2

Đường Châu Văn Đặng (nối dài)

Cầu Trắng (giáp ranh thị trấn Hộ Phòng)

Nhà ông Út Dũng

1.10

3

Tuyến ấp 4 đến ấp 3

Nhà ông Mười Hai

Nhà ông Châu Văn Hai (giáp kênh Hộ Phòng - Chủ Chí)

1.10

4

Tuyến ấp 4 đến ấp 22

Trụ sở xã Phong Thạnh A

Kênh Chủ Chí 4

1.10

5

Tuyến kênh Chủ Chí 1

Cầu út Công (ấp 4 )

Cầu nhà 5 Chi (ấp 18 )

1.10

VI

XÃ PHONG THẠNH TÂY

 

 

 

Cầu Hai Thanh

Ranh phía Đông nhà ông Nguyễn Văn Đầy

1.10

VII

XÃ TÂN PHONG

 

1

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình)

Giáp ranh thị trấn Hộ Phòng

Hết ranh nhà thờ

1.10

2

Tuyến Trung tâm Bảo trợ - kênh Hang Mai

Giáp Trung tâm Bảo trợ

Nhà ông Nguyễn Văn Giàu

1.10

11

Tuyến kênh đào

Quốc lộ 1 A

Nhà ông Nguyễn Thùy Dương (hết đường)

1.10

3

Tuyến kênh 2 Lương

Quốc lộ 1 A

Nhà ông Nguyễn Văn Tòng (hết đường )

1.10

VIII

XÃ TÂN THẠNH

 

1

Quản lộ Phụng Hiệp

Giáp Cà Mau

Cầu kênh Lung Thành

1.16

 

 

Cầu kênh Lung Thành

Giáp Phong Thạnh Tây

1.13

2

Đường kênh Láng Trâm

Quốc lộ 1A

Cống Láng Trâm

1.25

3

Đường kênh Lung Cặp (ấp Xóm Mới)

Nhà ông Năm Thắng

Kênh Sáu Vàng

1.17

4

(Ấp Xóm Mới)

Cầu Số 1

Cầu Xã Xử

1.10

5

 

Cầu Xã Xử

Cầu ông Cẩm

1.10

7

Đường Gò Muồng

Cầu nhà ông Minh Mười

Cầu ông Thi (nhà Trần Thị Tuyến)

1.10

8

Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng)

Bến đò (Việt Tân)

Cầu Khảo Xén

1.10

9

 

Cầu Khảo Xén

Nhà ông Út Chín

1.10

10

 

Nhà ông Hoàng Anh

Nhà ông Lâm Quốc Tuấn

1.10

11

Đường ấp Gò Muồng - ấp 9

Cầu ông Sử

Trường Tiểu học ấp 9

1.10

12

Đường ấp 9

Cầu ông Bé Thơ

Nhà Trần Minh Được

1.10

13

Đường ấp 9

Cầu Xã Xử

Cầu Trường Tiểu học ấp 9

1.10

14

Đường ấp 9

Cầu nhà ông Trạng

Nhà ông Lâm Văn Bé

1.10

15

Đường ấp kênh Lớn

Cầu ông Bình (Bu)

Nhà ông Út Hộ

1.10

16

Đường ấp 8

Nhà bà Hai Cử (Láng Trâm 3)

Kênh Lung Thành (nhà Ngọc Anh)

1.10

17

Đường ấp 8

Cầu Rạch Dừa

Nhà ông Út Tuyền

2.00

18

Kênh Long Thành

Nhà ông Út Khuyên

Giáp ấp 3, xã Tắc Vân

1.10

19

Kênh Nước Mặn

Cầu Lung Nước Mặn

Cầu Số 3

1.10

IX

KHU VỰC PHƯỜNG 1

 

1

Đường Giá Rai -Gành Hào

Ngã ba (quốc lộ 1A)

Cầu Giá Rai - Gành Hào

1.40

2

Phan Thanh Giản

Lê Lợi

Cầu Đình

1.40

3

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1.40

4

Trưng Trắc

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1.40

 

 

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1.40

6

Trần Hưng Đạo

Cầu Giá Rai - Gành Hào

Tim đường Phan Thanh Giản

1.40

 

 

Tim đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Thị Lượm

1.33

 

 

Tim đường Phan Thanh Giản

Tim đường Trưng Nhị

1.17

7

Nguyễn Thị Lượm

Đường Giá Rai - Gành Hào

Cầu Đen

1.05

8

Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa ấp 3)

Đường Giá Rai - Gành Hào

Đường Giá Rai - Gành Hào + 1000m

1.05

9

Đường lộ nhựa ấp 4

Cầu Chương trình 135

Giáp phường Hộ Phòng

1.10

 

 

Cống Nọc Nạng

Giáp ranh Phong Thạnh A

1.10

 

 

Ngã ba

Hết đường Nguyễn Văn Uông

1.18

10

Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ)

Quốc lộ 1A

Hết ranh Phường 1

1.17

X

KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG

 

1

Đường trước Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã ba bưu điện

Ngã ba bến xe - tàu (hết nhà Ba Mão)

1.67

2

Đường 30/4

Đầu Voi Hộ Phòng - Chủ Chí

Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng

1.67

3

Tô Minh Xuyến

Hẻm số 4

Đường Phan Đình Giót

1.54

4

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (Tư Bình)

Quốc lộ 1A

Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu

1.48

 

 

Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu

Giáp ranh xã Tân Phong

1.30

5

Trần Văn Quý

Quốc lộ 1A

Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ)

1.21

6

Đường 30/4 (ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy)

Ngã ba Tân Thuận

Hẻm số 6

2.00

 

 

Hẻm số 6

Giáp ranh Tắc Sậy - Tân Phong

1.50

 

 

Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ)

Kho vật tư cũ (cầu Hộ Phòng)

1.36

7

Lê Văn Tám (đường số 1)

Nguyễn Quốc Hương

Kênh Lái Niên

1.50

 

 

Kênh Lái Niên

Đường tránh Hộ Phòng (quốc lộ 1A)

1.50

8

Huỳnh Hoàng Hùng (đường số 4)

Quốc lộ 1A

Từ Minh Khánh

1.50

9

Cao Triều Phát (đường số 5)

Lê Văn Tám

Hết đường (giáp Chùa Long Đức)

1.33

10

Từ Minh Khánh (đường số 6)

Lê Văn Tám

Huỳnh Hoàng Hùng

1.50

 

 

Huỳnh Hoàng Hùng

Hết đường (sông Hộ Phòng - Chú Chí)

1.33

11

Nguyễn Quốc Hương (đường số 7)

Lê Văn Tám

Huỳnh Hoàng Hùng

1.50

12

Đường vào chùa

Quốc lộ 1A (nhà ông Lưu Minh Lập)

Ranh phía Nam nhà ông Trần Văn Thiểu

1.80

 

 

Ranh phía Nam nhà ông Trần Văn Thiểu

Hết ranh đường bê tông
(nhà ông Châu Văn Toàn)

1.39

13

Tuyến phà ấp 4

Ranh Chùa Khơme cũ

Cầu Sắt

1.25

14

Tuyến kênh lộ cũ

Ranh Chùa Khơme cũ

Ranh ấp 4, Phường 1

1.10

15

Đường ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Dũng

Nhà ông Nguyễn Văn Khánh

Giáp ranh xã Long Điền - Đông Hải

1.10

16

 

Đầu Voi (ấp 4)

Hết đường (nhà ông Huỳnh Bé Mười)

1.10

17

Đường vành đai Hộ Phòng

Rạch Ô Tàu

Đường tránh Hộ Phòng (quốc lộ 1A)

1.10

18

Đường tránh Hộ Phòng (quốc lộ 1A)

Quốc lộ 1A (ấp 1)

Quốc lộ 1A (giáp ranh Tân Phong)

2.30

19

Phan Đình Giót (đường Thanh Niên)

Quốc lộ 1A

Tô Minh Xuyến

1.38

 

 

Đập Ba Túc + 100m

Đập Lớn (cống Chủ Chí)

1.38

 

 

Cống Chủ Chí

Giáp ranh xã Phong Thạnh A

1.44

20

Châu Văn Đặng (đường Cầu Trắng)

Phan Đình Giót

Đường tránh Hộ Phòng (QL 1A)

1.50

 

 

Đường tránh Hộ Phòng (QL 1A)

Giáp ranh xã Phong Thạnh A

1.29

 

Khóm 1

 

 

 

1

Đường trạm quản lý cống

Chùa Hải An

Ranh Phong Thạnh A

1.14

2

Đường phía Đông chợ Nọc Nạng

Quốc lộ 1A (nhà ông Đinh Phi Hổ)

Hết đường (nhà ông Đinh Văn Dánh)

1.43

3

Đường phía Tây chợ Nọc Nạng

Quốc lộ 1A (nhà ông Châu Văn Cam)

Hết đường (nhà bà Trần Thị Nhật)

1.43

4

Hẻm số 4 (Trường Tiểu học Hộ Phòng)

Quốc lộ 1A

Đường Tô Minh Xuyến

1.11

5

Hẻm số 5 (hẻm hãng nước đá)

Quốc lộ 1A

Ngã ba xuất khẩu

1.18

6

Hẻm số 8 (Chùa Mới Hộ Phòng)

Quốc lộ 1A

Nhà ông Dương Văn Tèo

1.25

7

Hẻm số 9

Đường Thanh Niên (nhà Nguyễn Văn Hà)

Hết đường (nhà bà Nguyễn Thị Mạnh)

1.10

8

Hẻm số 15 (nhà máy Hòa Phong cũ)

Phan Đình Giót

Kênh Xáng Hộ Phòng - Chủ Chí

1.05

9

Hẻm số 19 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (nhà Mai Thanh Hùng)

Hết đường (nhà Nguyễn Thị Điệp)

1.05

10

Hẻm số 20 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (nhà Nguyễn Văn Mau)

Hết đường (nhà ông Nguyễn Văn Sáu)

1.05

11

Hẻm số 23 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (nhà ông Khởi NH Chính sách)

Hết đường (nhà Thái Thành Nghiệp)

1.05

 

Khóm 2

 

 

 

1

Đường chợ cũ (phía Đông)

Quốc lộ 1A

Đường 30/4

1.50

2

Đường chợ cũ (phía Tây)

Quốc lộ 1A

Đường 30/4

1.50

3

Hẻm số 1 (cặp nhà ông Lến, Hoàng Thám)

Quốc lộ 1A

Nhà ông Hồ Ngọc Minh

1.40

 

Khóm3

 

 

 

1

 

Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)

Giáp ấp Quyết Thắng

1.10

2

Tuyến Bảy Gỗ

Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)

Giáp kênh Bảy Gỗ

1.17

 

Khóm 5

 

 

 

1

Đường dân sinh cầu Nọc Nạng

Phía Nam quốc lộ 1A: Ranh bờ sông (nhà ông Trần Văn Sang) hết chân cầu
(nhà bà Lương Thị Hường)

1.67

 

 

Phía Bắc quốc lộ 1A: Ranh bờ sông (nhà ông Vũ Văn Quân) hết chân cầu
(nhà bà Phạm Thị Thảnh)

1.67

XI

KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC

 

 

 

97

Đường vào KDC Công ty Đại Lộc

Quốc lộ 1A

Hết đường (nhà ông Thạch Hòa Hiệp)

1.88

98

Đường nội bộ KDC Công ty Đại Lộc (đường số 1, 2, 4)

Nguyên tuyến

2.60

 

PHỤ LỤC 06

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND  ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên đường

Đoạn đường

 Hệ số chỉnh giá đất năm 2015

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRẤN GÀNH HÀO

 

II

XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG

 

1

Ấp Bửu II

Ngã tư chợ Cống Xìa

200m hướng về cầu Trường Điền (hộ Mã Thanh Đoàn)

1.30

2

Đường Cống Xìa - Kinh Tư

Ngã tư Cống Xìa

200m hướng về Kinh Tư (hộ Phạm Thanh Hải)

1.30

3

Ấp Bửu II, ấp Trường Điền

Cầu Trường Điền

Cầu Đầu Bờ

1.10

4

Ấp Minh Điền, ấp Trung Điền

Giáp ranh xã Long Điền

Cầu Lẩm Thiết - cầu Trung Điền (cũ)

1.10

5

Ấp Cái Cùng - Vĩnh Điền, Bửu II, Trường Điền

Giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê biển Đông)

Giáp ranh xã Điền Hải

1.10

6

Lộ nhựa Xóm Lung - 2 Được

Lộ nhựa

Đê Trường Sơn

1.10

7

Đường Đào (ấp Cái Cùng - Bửu 1)

Cầu Tám Hồng (cặp lộ nhựa)

Đê Trường Sơn

1.10

8

Đường Năm Lén (ấp Bửu Đông)

Cầu Năm Lén

Nhà ông Nguyễn Văn Chiêu

1.10

9

Tuyến ông Đàn - Út Chiêu (ấp Bửu Đông)

Cầu ông Đàn

Nhà ông Nguyễn Văn Chiêu

1.10

10

Đường Kinh Giữa (ấp Bửu 1)

Cầu Kinh Giữa (ấp Bửu 1 - Bửu 2)

Nhà ông Ngô Văn Nững

1.10

11

Đường Trại Mới (ấp Trường Điền)

Đê Biển Đông

Cầu đê Trường Sơn

1.10

12

 

Cầu Đầu Bờ (lộ nhựa)

Đê Trường Sơn

1.10

13

Đường đê Trường Sơn (ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền, Bửu 2, Trường Điền)

Giáp ranh kinh Xáng xã Vĩnh Thịnh

Giáp ranh xã Điền Hải

1.10

14

Tuyến Trung Điền cũ - cầu Phước Điền

Cầu Phước Điền (ấp Trung Điền - Bửu Đông)

Giáp đường đan nhà ông Nguyễn Văn Chiêu

1.10

15

Đường Hai Vũ

Cầu Hai Vũ

Cầu Kênh Ngang, Hòa Đông

1.10

16

Tuyến Kênh Ngang - Hòa Đông

Cầu Kênh Ngang

Lộ Hòa Đông

1.10

17

Tuyến cầu Lẫm Thiết

Cầu Lẫm Thiết

Cầu Kênh Ngang

1.10

18

Tuyến đầu cầu Phước Điền

Nhà ông Khiêm

Nhà ông Sơn Văn Ký (ấp Trung Điền)

1.10

III

XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG A

 

1

 

Cầu Mỹ Điền

Cầu ông Đốc

1.10

2

 

Chợ Mỹ Điền

Ba Ngựa ấp 1

1.10

3

Tuyến Miếu Ông Tà

Miếu Ông Tà

Cầu Mỹ Điền 3

1.10

4

 

Cảng Bà Cồng

Mũi Giá giáp Long Điền

1.10

5

 

Nhà ông Đàn

Hòa Đông - Long Điền

1.10

6

Ấp 1

Đầu Voi Xóm Lung

Rạch Bà Già

1.10

7

Ấp 2

Cầu ông Chiến

Nhà máy Sáu Luôn

1.10

8

 

Cầu Đực Thịnh

Cầu Hai Cầm

1.10

9

Ấp 3

Đầu lộ nhựa ấp III - bến phà Việt Trung

Lộ nhựa ngã 3 Ngân Điền

1.10

10

Ấp 4

Trường Tiểu học 4A

Trường Tiểu học 4B -trụ sở ấp 4

1.10

11

 

Cầu lộ cũ - đường Chín Tém

Rạch Bà Già

1.10

12

Tuyến 2 Phụng - Trịnh Văn Tám

Nhà ông 2 Phụng

Nhà ông Trịnh Văn Tám

1.10

13

 

Nhà ông Hoành

Chà Là - Long Điền, ra cầu 6 Nghiệp

1.10

14

Tuyến Xóm Chùa (ấp Phước Điền)

Trường THCS Long Điền Đông B

Nhà ông 5 Chơi

1.10

IV

XÃ LONG ĐIỀN

 

1

Khu vực chợ Cây Giang

Trạm cấp nước sạch

Đình Thần (giáp Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm)

1.50

2

Hòa I - Đại Điền

Đầu đường (giáp hương lộ 09)

Cầu Thanh Niên

1.10

3

Đại Điền - Công Điền

Cầu Thanh Niên

Cầu Trường THCS Lê Hồng Phong

1.10

4

Đường lộ Cây Dương A - kênh Tư Cồ

Cầu 5 Duyên

Giáp lộ Gành Hào - Hộ Phòng

1.10

5

Đường Giá Cần Bảy

Giáp hương lộ 9

Giáp thị trấn Giá Rai

1.10

6

Đường lộ khóm 6

Miếu Bà Thủy

Giáp thị trấn Hộ Phòng

1.10

7

Đường Chà Là

Giáp lộ chợ Cây Giang

Đường cống Chín Tài

1.10

8

 

Đường cong Chín Tài

Giáp xã Long Điền Đông

1.10

9

Đường Cầu Đình

Giáp lộ chợ Cây Giang

Giáp ranh ấp 4, xã Long Điền Đông A

1.10

10

Tuyến Thọ Điền

Giáp hương lộ 9

Giáp co nhà Ba Trưởng

1.10

11

Đường GTNT Công Điền - Mười Xứ, xã Long Điền

Ngã ba 10 Xứ

Giáp ranh nhà ông Bảy Xù

1.10

12

Đường GTNT Hòa Thạnh - Thạnh II, xã Long Điền

Cầu Hòa Thạnh

Long Điền Tiến, lộ nhựa

1.10

13

Tuyến Đan Thạnh 2

Nhà ông Châu Thanh Đời

Ngã 3 sông Công Điền

1.10

V

 XÃ ĐIỀN HẢI

 

1

 

Cầu Trại Sò

Hết ranh nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát)

1.30

2

 

Hết ranh nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát)

Giáp ranh xã Long Điền Tây

1.54

3

Long Hà - Khâu

Đầu lộ HTX ấp Long Hà

Giáp ranh xã Long Điền Tây

1.10

4

Kinh Tư - Khâu

Tiếp giáp hương lộ (đối diện nhà Kiềm Sên)

Hết ranh đất nhà ông Giang Kim Bé

1.33

5

 

Hết ranh đất nhà ông Giang Kim Bé

Đầu lộ mới

1.50

6

 

Giáp hương lộ

Hết ranh đất nhà ông Lâm Văn Đức

1.25

7

 

Hết ranh đất nhà ông Lâm Văn Đức

Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu

1.30

8

 

Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu

Giáp ranh xã Long Điền Tây

1.43

9

Kinh Tư - Long Điền Đông

Giáp hương lộ

Cầu đi Long Điền Đông (Quách Văn Lẽn)

1.25

10

 

Hết ranh nhà 5 Vinh

Nhà bà Hường

1.10

11

Đường dự án muối

Kinh Dân Quân

Trạm bơm số 3

1.11

12

Ấp Bờ Cảng (ấp Gò Cát)

Ngã 3 Chùa Linh Ứng (đê Trường Sơn)

Giáp ranh xã Long Điền Đông

1.10

VI

XÃ LONG ĐIỀN TÂY

 

1

Ấp Thuận Điền

Trường THCS Võ Thị Sáu

Giáp ranh xã Điền Hải

1.10

2

Tuyến Kinh 2 (ấp Thanh Hải)

Nhà ông Phạm Văn Mười

Nhà ông Võ Văn Viễn

1.10

3

Tuyến Hai Liêm (ấp An Điền )

Trường Tiểu học Bình Điền

Nhà ông Vũ Bình

1.10

4

Tuyến ông Nham (ấp An Điền)

Trại giống Dương Hùng

Cầu TW Đoàn ấp An Điền

1.10

5

Tuyến nách ông Tường

Cầu Khâu (trạm y tế)

Nhà ông Hai Tòng

1.10

6

Tuyến Xóm Lá

Cầu Xóm Lá

Nhà ông Dương Văn Nghị

1.10

7

Tuyến An Điền

Cầu Mười Chiến

Giáp ranh ấp Long Hà - Điền Hải

1.10

8

Tuyến Xóm Rẫy

Cầu Xóm Lá

Nhà ông Phạm Văn Sự

1.10

9

Tuyến Lập Điền

Cầu ông Hai Dẫn

Nhà ông Trí Cụt

1.10

10

Tuyến Cây Mét

Cầu nhà ông Lốn

Nhà ông Tám Nhỏ

1.10

VII

XÃ AN TRẠCH

 

1

Văn Đức A - Văn Đức B - Hiệp Vinh

Trường THCS An Trạch

Hết kênh Sáu Đóng (giáp ranh xã An Trạch A)

1.10

2

Ấp Hoàng Minh A

Cầu nhà bà Tạ Thị Gấm

Kênh Hiệp Thành

1.10

3

Thành Thưởng - Văn Đức A

Nhà bà Ca Thị Bảnh

Giáp ranh Cây Thẻ, xã Định Thành

1.00

4

Ấp Hiệp Vinh

Ngã ba ấp Anh Dũng

Cầu treo giáp ranh xã An Trạch A

1.10

5

 

Cầu ngã 3 Lầu

Ấp Lung Xình

1.10

VIII

XÃ AN TRẠCH A

 

1

Ấp Ba Mến A

Cầu treo (Ba Mến A)

Nhà ông Ngô Văn Sổ (Ba Mến A)

1.10

2

Ấp 1

Đầu Hàng Gòn

Nhà bà Lê Thị Thủy

1.10

3

Ấp 2

Cầu Xóm Giữa

Kênh nhà nước (Trường Tiểu học ấp 2)

1.10

4

Ấp 2, kênh Nhà Nước

Kênh 6 Thước (nhà ông Út Mến)

Cầu Láng Đước (nhà ông Út Lén)

1.10

5

Ấp Ba Mến đến ấp Quyết Chiến, QT

Đầu Họa Đồ

Đến xóm Trà Thê, rạch Ông, qua Trường học kênh Xáng

1.10

6

Ấp Quyết Chiến, (tuyến kênh Xáng Hộ Phòng - Gành Hào)

Nhà ông Việt (cơ sở nhôm)

Kênh 6 Thước Lớn

1.10

X

XÃ ĐỊNH THÀNH A

 

 

 

1

Đường Lung Lá - Cây Sộp, xã Định Thành A

UBND xã Định Thành A

Cầu BT (ngã 3 Cây Sộp)

1.10

2

Tuyến Đầu Xáng Cống - Phân Mầu - Cả Xu

Miếu Bà

Cống Cả Xu

1.10

XI

XÃ AN PHÚC

 

 

 

1

Đường GTNT từ cầu Xã Thàng đi Mười Trì, xã An Phúc

Cầu Xã Thàng

Nhà ông Mười Trì

1.10

2

Đường Kênh Đê xã An Phúc

Cầu Rạch Bần

Kênh 773 Phước Thắng

1.10

3

Vàm Sáng - 6 Thước

Kinh Vàm Sáng

Kênh Sáu Thước

1.10

4

Đường GTNT vườn chim - Long Phú, (xã An Trạch - An Phúc)

Giáp An Trạch

Ngã 3 Long Phú

1.10

 

PHỤ LỤC 07

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỒNG DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên đường

Đoạn đường

 Hệ số chỉnh giá đất năm 2015

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRẤN NGAN DỪA

 

1

Ấp Nội Ô

 

 

 

2

Khu III

Từ đầu cầu Lún

Ngã tư kinh Xáng trung tâm y tế

1.10

3

Đoạn từ cầu Lún đến đầu kinh Nhỏ

Từ đầu cầu Lún khu III

Đến hết ranh đất ông Lê Minh Hải

1.10

4

 

Từ ranh đất ông Dương Văn Tến

Đến đầu cầu kinh Nhỏ

1.18

5

Đoạn từ cầu Lún đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang (giáp lộ kinh Nhỏ)

 

 

6

 

Từ 0m

Đến 30m

1.18

7

 

Từ 60m tiếp theo

Đến ranh đất ông Nguyễn Văn Sang

1.50

8

Ấp Xẻo Quao

 

 

 

9

 

Từ ranh đất ranh đất bà Dương Thị Thanh (dọc theo sông Cái Trầu)

Đến hết ranh đất Đình Thần Trung Trực

1.43

10

Ấp Bà Hiên

 

 

 

11

 

Từ ranh tái định cư

Trụ sở ấp Bà Hiên

1.40

12

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Tuyết Thắng

Miếu Bà Hiên

1.11

13

 

Từ ranh đất ông Ca Văn Quang

Ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Trần Tuấn Mãnh)

1.67

14

 

Từ ranh đất ông Trần Tuấn Mãnh

Giáp Khu tái định cư (hết ranh đất
ông Lương Văn Được)

1.43

15

Khu tái định cư

Đường Hai Bà Trưng (từ kênh Xáng)

Đến rạch Ngan Dừa - Tà Ben

1.18

16

 

Dãy nhà tiếp giáp hệ thống thoát nước vòng sau hậu đường Hai Bà Trưng

1.43

17

 

Dãy nhà dành cho hộ có thu nhập thấp (lô III)

1.10

18

Ấp Trèm Trẹm

 

 

 

19

Bờ Tây

Từ ranh đất ông Đặng Văn Nghĩa

Nguyễn Văn Oanh

1.60

20

 

Từ ranh đất ông Lâm Bình Đẳng

Ngã ba Vàm Xáng (hết ranh đất bến đò ông bảy Đực)

1.14

21

 

Từ ranh đất ông Sơn Hồng Bảy

Đến hết ranh đất ông Võ Văn So

1.05

22

Bờ Bắc rạch Chùa

Cầu Trung Ương Đoàn

Hết ranh ông Lâm Dù Cạc

1.20

23

Ấp Thống Nhất

 

 

 

24

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu

Đến Cầu Kè

1.43

25

Ấp Bà Gồng

 

 

 

26

 

Ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất
ông Trương Kim Nám)

Giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé)

1.43

27

 

Cầu 19 tháng 5

Ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Quách Văn Siều)

1.05

28

 

Từ ngã tư Bà Gồng (từ ranh
đất trường tiểu học)

Đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới

1.33

29

 

Ranh Lê Thị Tình

Hết ranh nhà ông Danh Khen (chuồng dơi)

1.60

30

 

Hết ranh Danh Khen

Ranh xã Ninh Hòa

1.60

31

Cầu Bụi Dứa

Từ nhà ông Dương Thanh Văn

Cầu Bụi Dứa

1.60

32

Rạch Tà Ben

Dương Thanh Văn

Rạch Bà Hiên

1.60

33

Đoạn từ Cầu Kè đến lộ Thống Nhất II

 

 

34

 

Từ đầu lộ (giáp lộ Thống Nhất)

Đến 60m

1.14

35

 

Từ 60m tiếp theo

Đến giáp lộ Thống Nhất II

1.10

36

Đoạn từ bến phà Ngan Dừa đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa

 

 

 

 

Từ bến phà Vàm Ngan Dừa

Đến hết ranh đất ông Sáu Bùi

1.11

 

 

Từ hết ranh đất ông Sáu Bùi

Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Tổng

1.32

 

 

Từ cầu ông Ba Mậu

Đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa

1.67

 

 

Đoạn từ 0km (đầu đường)

Đường dẫn cầu Gia Diễn (Lê Văn Đông)

1.14

 

 

Từ giáp ranh đất bồi thường đường dẫn cầu Gia Diễn (đất ông Lê Văn Đông)

Đến hết đường Ngô Quyền

1.10

37

Khu III

 

 

 

38

Đoạn nối giữa đường Ngô Quyền
với lộ kênh Nhỏ

Từ đất ông Lâm Vui

Đến ranh đất bà Nguyễn Thị Ly

1.25

39

Đoạn từ nhà ông Trần Văn Sót đến lộ Thống Nhất II

 

 

 

 

Từ ranh Dương Thị Bé Sáu

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mươi

1.10

 

 

Từ hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mươi

Đến hết sân Tennis

1.22

 

 

Từ hết ranh đất sân Tennis

Lộ Thống Nhất II

1.43

40

Từ cầu kinh Nhỏ (quán Vinh Hạnh) đến Đình Thần Nguyễn Trung Trực

 

 

 

Từ cầu kênh Nhỏ

Đến cầu Chùa Ngan Dừa

1.36

 

 

Từ cầu Chùa Ngan Dừa

Đến hết đất ông Võ Văn So

1.62

 

 

Từ cầu Đoàn Thanh Niên

Đinh Thần Nguyễn Trung Trực

1.67

41

Ngan Dừa - NH - NQ

Cầu mới Bà Gồng

Hết ranh thị trấn (bãi rác)

1.20

II

XÃ LỘC NINH

 

1

Ấp Kênh Xáng

Từ cầu Kênh Xáng (Miếu Ông Bổn)

Cổng chào

1.18

2

 

Từ cổng chào

Đến hết ranh đất Cây xăng Hoàng Quân

1.54

3

 

Từ ranh đất Cây xăng Hoàng Quân

Giáp kênh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc

1.20

4

 

Từ kênh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc

Giáp xã Ninh Hòa (cầu Bà Hiên )

1.25

5

 

Từ cầu kênh Xáng (Miếu Ông Bổn)

Đến ranh đất Hãng nước đá Út Nhỏ

1.14

6

 

Từ Miếu Ông Bổn

Đến rạch đường Trâu (cống ông Cọn)

1.20

7

 

Từ rạch đường Trâu (cống ông Cọn)

Đến cầu Chùa Đầu Sấu

1.25

8

 

Từ ranh Hãng nước đá Út Nhỏ

Đến hết ranh Hãng nước đá Trần Tấn

1.10

10

 

Từ giáp ranh đất ông Lâm Văn Tan

Đến cầu Tám Tụi

1.25

11

 

Từ giáp cầu Tám Tụi

Giáp xã Vĩnh Lộc (hết ranh đất ông Hàng Văn Sinh)

1.67

12

Kênh Xáng, Đầu Sấu Đông

Từ ranh đất bà Lâm Thị Dũng

Đến hết cầu Trụ Sở (ấp Đầu Sấu Đông)

1.33

13

Đường dẫn cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa

Từ ranh đất ông Lê Văn Du

Đến giáp móng cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa

1.35

14

Ấp Đầu Sấu Đông

Từ ranh bà Thị Diện

Giáp ranh xã Ninh Hòa

2.00

15

Ấp Bình Dân

Từ ranh đất ông Trần Văn Việt

Giáp ấp Phước Hòa (Lê Văn Tửng)

1.79

16

 

Cầu Ba Cả (từ ranh đất nhà ông Lê Văn Thanh)

Giáp xã Ninh Hòa (đến hết ranh đất
ông Nguyễn Văn Hoàng

1.79

17

Bà Ai I, Tà Suôl

Từ ranh đất trụ sở xã

Giáp hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư

1.32

18

 

Từ ranh đất ông Lê Hoàng Chư

Cầu ông Lý Hoàng Thọ

1.28

19

 

Từ ranh đất bà Hà Thị Sớm

Đến hết cầu nhà Năm Hiền

1.85

20

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Phương

Đến hết ranh đất ông Phỏn (giáp xã NTL)

1.10

21

Kênh Xáng Hòa Bình

Cầu 12000 (ranh ông Dện)

Giáp ranh xã Vĩnh Lộc

2.00

22

Bà Ai I, II, Cai Giảng

Từ ranh đất ông Lý Hoàng Thọ

Đến hết ranh đất Chùa Thành Thất

1.28

23

 

Từ ngã ba Vôi Vàm (từ ranh đất ông Trần Văn Lương)

Đến hết ranh đất ông Mai Tuấn Anh

1.79

24

Đầu Sấu Tây, Tà Suôl

Từ cầu Xanh - Đầu Sấu Tây

Đến cầu Thanh Niên (kênh Xáng Hòa Bình)

1.79

25

Ấp Kênh Xáng, Đầu Sấu Tây

Kênh Xáng (nhà ông Đỉnh)

Hết ranh ông Danh Khum

2.00

26

 

Ranh ông Văn Bình

Giáp ranh xã Ninh Hòa

2.00

27

 

Từ ranh Danh Khum

Giáp kênh Xáng Hòa Bình

2.00

29

Phước Hòa

Từ cầu Trường học Phước Hòa

Giáp thị trấn Phước Long (hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ)

1.67

30

Cai Giảng

Từ cầu ông Phỏn

Đến hết ranh đất Chùa Cai Giảng (giáp xã Vĩnh Lộc)

1.67

31

Tà Suôl, Bình Dân

Từ cầu Tà Suôl (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi)

Đến hết ranh đất ông Phan Minh Hoàng

1.67

32

 

Từ cầu Kênh Xáng Hòa Bình (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi)

Đến hến ranh đất ông Trần Văn Việt

1.79

33

Đầu Sấu Tây

Từ ranh đất ông Danh Phen

Giáp cầu Bà Âu 1 (cầu Sắt)

1.79

34

 

Từ hết ranh đất ông Dện

Đến hết ranh đất ông Lưu Văn Sua

1.20

35

Ấp Bà Ai I

Từ ranh đất ông Lưu Văn Sua

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Của

1.25

36

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Của

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng

1.43

37

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng

Đến hết ranh đất ông Võ Hoàng Thọ

1.67

38

Ấp Bình Dân, Tà Suôl, Bà Ai I

Từ ranh đất ông Lê Văn Quel (kênh 6.000)

Giáp ranh xã Vĩnh Lộc (bờ Đông kênh Hòa Bình)

1.67

39

Ấp Bình Dân

Từ ranh đất ông Hai Hoàng

Giáp xã Ninh Hòa (đối diện nhà ông Danh Phal)

1.67

40

Ấp Cai Giảng - Phước Hòa

Từ ranh đất ông Trần Văn Cang

Hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ (đầu kênh 6.000)

1.67

41

Tuyến đường nhựa mặt đường 2m

Từ hết đất ông Phạm Văn Cả

Giáp cầu Trường học Phước Hòa

2.00

42

 

Từ cầu Trường Tiểu học Phước Hòa

Hết ranh đất nhà ông Đào Công Tỵ (tới ranh thị trấn Phước Long)

1.67

43

 

Trụ sở UBND xã

Cầu Thanh Niên (rạch Thầy Cai)

1.36

44

 

Cầu Thanh Niên (rạch Thầy Cai)

Cầu 1000 (ranh đất Nguyễn Văn Sưa)

1.19

45

 

Từ cầu ông 7 Nhỏ

Giáp kênh 3 tháng 2

2.00

III

XÃ NINH QUỚI

 

1

Ấp Phú Tân

 

 

 

2

 

Từ ranh đất ông Phạm Văn Phương

Cầu 30 tháng 4

1.11

3

 

Cầu 30 tháng 4

Cầu Bà Âu

2.00

4

 

Từ ranh đât ông Phạm Văn Sách

Đến hết ranh đất ông Quách Văn Tạo

1.11

5

 

Ngã tư chợ Ninh Quới (Nguyễn Ngọc Ẩn)

Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Ty

1.39

6

 

Từ cầu chợ Ninh Qưới

Đến hết ranh đất công

1.25

7

 

Từ ranh đất ông Sử Văn Khuyên

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quận

1.43

8

 

Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Thủy

Đình Thần Nguyễn Trung Trực

1.10

9

 

Từ ranh đất ông Thạch Khanh

Đến 1/2 ranh đất ông Danh Chanh

1.20

10

Ấp Ninh Phú

 

 

 

11

 

Từ ranh đất Trần Thị Hai
(cầu giáp ranh Ninh Hòa)

Đến hết ranh Thái Đức Hồng

1.43

12

 

Từ ranh đất ông Thạch Giỏi

Đình Thần Nguyễn Trung Trực

1.79

13

Ấp Ninh Điền

 

 

 

14

 

Từ ranh đất ông Trần Tuyết Dương

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thế
(cầu giáp Ninh Qưới A)

1.79

15

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Thép

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Dợt

1.79

16

 

Từ ranh đất ông Phan Văn Còn

Đến hết ranh ông Đặng Văn Thạch

1.79

17

 

Từ ranh đất ông Đặng Văn Thạch

Cầu Bà Âu

1.79

18

 

Từ ranh đất ông Diệp Văn Út

Đến hết ranh đất ông Phan Văn Còn

1.79

19

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Quận

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn

1.79

20

 

Từ ranh đất ông Trương Văn Thắng

Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Lô

1.79

21

 

Từ ranh đất ông Lê Văn Sơn

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn

1.92

22

Kênh Trà Đốt

Từ ranh đất ông Lê Văn Ngự

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Văn

1.92

23

Ấp Ngọn

Từ ranh đất ông Phan Văn Tư (Tư Rút)

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghị
(bờ Tây)

2.00

24

Ấp Ninh Tân

Từ ranh đất ông Trần Văn Nghị (bờ Tây)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sự

2.00

25

Ấp Ngan Kè

Từ ranh đất ông Nguyễn Hùng Dũng

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Hưởng

2.00

IV

XÃ NINH QUỚI A

 

1

Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau

Từ ranh đất ông Lưu Vinh (ông 7 Chành)

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Lan

1.33

2

Bờ Bắc kênh Quản lộ - Phụng Hiệp

Từ giáp ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan

Ấp Phước Hòa Tiên - thị trấn Phước Long

1.20

3

Đường bờ Bắc kênh Quản lộ

Trạm Kiểm dịch Thú y huyện Hồng Dân

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Ri
(ấp Ninh Lợi)

1.20

4

Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau (bến chợ)

 

 

 

5

 

Từ giáp ranh đất ông Lưu Minh Trung

Đến hết ranh đất kho lương thực

1.11

6

 

Từ hết ranh đất kho lương thực

Giáp ranh xã Vĩnh Biên, huyện Ngã Năm,
tỉnh Sóc Trăng

1.25

7

 

Từ ranh đất Ba Hòn

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Hùng

1.11

8

Kênh Xóm Chùa

Ranh đất ông Châu

Quản lộ Phụng Hiệp

1.33

9

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Liệt

Đến hết ranh đất ông Diệp Bỉnh Hồng

1.11

10

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Khải

Đến hết ranh ông Nguyễn Văn Việt

1.25

11

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Đặng

Đến cầu Chín Tôn (giáp huyện Phước Long)

1.14

12

Đường phía Tây Ninh Quới A -
Ngan Dừa

Từ ranh đất ông Hiệp

Cầu 3 Gió

1.20

13

 

Từ ranh đất bà Ủ

Ninh Thạnh II, xã Ninh Hòa (cầu 3.000)

1.14

14

Đường phía Bắc Ninh Quới A - Vĩnh Quới - Sóc Trăng

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Biểu

Giáp ranh xã Vĩnh Quới, Ngã Năm,
Sóc Trăng

1.14

15

Đường phía Đông Ninh Quới A - Ngan Dừa

 

 

 

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Điện

Đến hết ranh đất ông Trương Văn Hải

1.25

16

Các tuyến lộ nhựa 2m

Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Ngọc Thơ

Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Dân (ấp Ninh Tiến )

1.20

18

 

Từ ranh đất bà Lệ

Đến Chùa Chệt Sĩa (giáp ranh xã Mỹ Quới)

1.20

19

 

Từ ranh đất ông Phạm Đăng Thêm

Đến hết ranh đất ông Hồng Văn Khởi
(Vàm Tư Tảo)

1.20

20

 

Cầu Chín Điệu

Đến hết ranh đất ông Danh Thượng
(Ninh Chùa)

1.20

21

 

Từ ranh đất ông Lê Văn Phương

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (cầu 3 Tài)

1.20

22

Đường phía Đông Ninh Quới A, Ninh Qưới

Cầu Sắt

Đến hết ranh đất ông Trần Phan Hải

1.10

23

Đoạn nối giữa đường Ninh Quới A - Cầu Sập

Từ 0m (tính từ mép lộ đường Ninh Qưới A - Cầu Sập)

Đến cầu mới Ninh Qưới A

1.14

24

Quản lộ Phụng Hiệp

Từ ranh đất ông Ba Ta

Cống Hai Quan

1.33

V

XÃ NINH THẠNH LỢI

 

1

 

Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã)

Đến hết ranh đất ông Đinh Văn Giới

1.11

2

Tuyến Ninh Thạnh Lợi - Xã Thoàn

Từ ranh đất ông Phạm Văn Răng

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Khanh (đầu kênh)

1.14

3

 

Từ ranh đất ông Phạm Văn Thuận (đầu kênh 13.000)

Đến hết ranh đất ông Lê Văn Sỹ  (đầu kênh 14.000)

1.10

5

 

Từ ranh đất ông Quách Văn Lăng

Đến hết ranh đất ông Trần Xiêm

1.11

6

 

Từ ranh đất ông Quách Văn Khải

Đến giáp cầu kênh 10.000 (Kos Thum) Danh Cáo

1.25

7

 

Từ ranh đất ông Lê Hoàng Phến (đầu kênh 10.000)

Đến hết ranh đất ông Danh Hoàng Phen (kênh 6.000 giáp xã Phước Long)

1.14

8

 

Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã)

Đến hết ranh đất ông Ngô Diệu Liêm

1.11

9

 

Từ ranh đất ông Đặng Văn Thành

Đến hết ranh đất ông Quách Văn Nghiêm (đầu kênh 13.000)

1.14

10

 

Từ ranh đất ông Lê Quốc Bảo

Đên đầu kênh 12.000 (giáp xã Ninh Thạnh Lợi A)

1.33

11

Tuyến Vàm Xẻo Gừa - Cái Chanh -Cạnh Đền

Từ giáp móng cầu Vàm Xẻo Gừa - Cây Cui qua ấp Cây Cui

Đến hết ranh đất ông Trương Thanh Hà (cầu kênh 14.000)

1.20

12

Tuyến Cạnh Đền - Phó Sinh

Từ ranh đất ông Bảy Nhờ (đầu kênh Dân Quân - giáp ranh xã Ninh Thạnh Lợi A)

Đến ranh đất ông Trương Minh Hùng

1.25

13

 

Từ ranh đát ông Trương Minh Hùng

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghía (đầu kênh 14.000)

1.14

15

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Ngọc Minh

Đến ranh đất ông Bảy Nhờ (cầu kênh Dân Quân - giáp ranh xã NT Lợi A)

1.14

16

Tuyến kênh 3/2 (phía đối diện lộ 3/2)

Từ ranh đất ông Trần Văn Sáu - (đầu kênh ông Danh Kẹo) - phía Đông

Đến hết ranh đất ông Phạn Phước Hương

1.20

17

 

Từ ranh cầu Bùng Binh

Đến hết ranh đất Trường TH Nguyễn Văn Huyên (Ngô Kim)

1.10

18

Tuyến kênh Ranh

Từ phần đất ông Phạm Ngọc Điệp

Đến ranh đất ông Trương Quang Ba

1.20

19

Tuyến kênh Cộng Hòa

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Thành (kênh Cai Giảng Vàm)

Hết ranh đất ông Trần Văn Cang - đầu kênh 6.000 (giáp xã Phước Long)

1.32

20

Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui

 

 

 

 

Từ ranh đất Trường Phan Thanh Giản (điểm ấp Cai Giảng)

Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (cầu Xã Sang)

1.43

 

 

Từ ranh đất ông Trần Đáng (cầu Xã Sang)

Đến hết ranh đất ông Trương Quang Ba (cầu Kênh Ranh)

1.33

 

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Bó (dọc theo kênh ông Kẹo)

Đến hết ranh đất ông Quách Văn Chiến

1.20

 

 

Từ ranh đất ông Phạm Văn Tùng (đầu kênh 14000)

Đến hết ranh đất ông Trần Bách Chiến

1.20

21

Tuyến kênh Dân Quân

Từ đầu kênh ông Yềm (giáp xã NT Lợi A)

Đến hết ranh đất ông Lý Văn Vũ - giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A

1.20

22

Tuyến kênh 7.000 (ấp Cai Giảng + Ninh Thạnh Đông)

 

 

 

 

Từ hết ranh đất ông Thái Văn Bạch (đầu cầu kênh 7.000 - bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Quân

1.10

 

 

Từ hết ranh đất ông Võ Văn Buôl (đầu cầu kênh 8000 - bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quân

1.10

23

Tuyến kênh 9.000 (ấp Kos thum)

Từ hết ranh đất ông Tăng Bình (bờ Tây)

Đến hết ranh đất ông Mười Nhỏ

1.10

 

 

Từ hết ranh đất bà Trần Thị Luối (bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Châu Văn Hội

1.10

24

Tuyến kênh 10.000 (ấp Kos Thum)

Từ hết ranh đất ông Danh Mộ

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (phía Tây kênh Cộng Hòa)

1.20

25

Tuyến kênh Cai Giảng (hai bên)

Từ hết ranh đất ông Trần Xón

Đến hết ranh đất ông Cao Văn Thành

1.10

 

 

Từ ranh đất ông Danh Vệ (ấp KosThum) - bờ Tây

Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (cầu Xã Sang)

1.20

26

Tuyến Tà Hong

Từ ranh đất ông Danh Cảnh (ấp Kos Thum) - bờ Đông

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (hướng Đông kênh Cộng Hòa)

1.25

27

Tuyến Vành đai Kos Thum, Ninh Thạnh Tây

 

 

 

 

Ranh hết cầu Chùa Kos Thum (dọc theo xóm 3)

Đến hết ranh đất ông Danh Nhị

1.10

 

 

Từ ranh đất ông Trần Khêl

Đến hết ranh đất ông Danh Thol

1.10

28

Tuyến bùng binh ấp Xẻo Gừa

Từ ranh đất Lê Văn Tú (Vàm Xẻo Gừa)

Đến hết ranh đất bà 9 Ky

1.20

 

 

Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Đèo

Đến hết ranh đất của ông Sáu Sài - cầu Bùng Binh

1.20

29

Tuyến kênh Hòa Xía

Từ ranh đất ông 3 Em (đầu kênh)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trang (cuối kênh)

1.20

 

 

Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Hơn (đầu kênh)

Đến hết ranh đất ông Thu (cuối kênh)

1.20

30

Tuyến kênh Cây Mét

Từ cầu ông Út Quắn (ấp Cây Mét)

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Thị Bé Năm (Cai Giảng)

1.20

 

 

Từ ranh đất ông Phan Văn Thừa

Đến hết ranh đất ông Từ Văn Như (giáp kênh Cai Giảng)

1.20

31

Tuyến Kênh Đồn

Từ ranh đất ông Huỳnh Văn cho

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn

1.20

 

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa

Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Hiến

1.20

32

Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui

Từ trụ sở ấp Ngô Kim - giáp Trường Nguyễn Văn Huy

Đến hết ranh đất ông Lê Văn Trang (cầu Năm Tú)

1.10

33

Kênh Tập Đoàn

Cầu ông Yềm

Giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A

1.20

34

Kênh 12.000

Kênh Xã Thoàn (hết ranh nhà ông Trần Hồng Vấn)

Giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A

1.20

VI

XÃ NINH THẠNH LỢI A

 

1

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

Từ cầu Kênh Dân Quân

Đến giáp cổng chào xã Phước Long (đất ông Khuê)

1.14

2

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Nhờ (cầu Kênh Dân Quân)

Đến kênh 6.000 (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Của giáp xã Phước Long)

1.14

5

 

Đến đường dẫn vào cơ quan xã (giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu)

Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự

1.14

6

 

Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự

Đến cầu Kênh Dân Quân (hết ranh đất ông Sáu Dộp)

1.14

7

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Từ kênh 12000 (từ ranh đất ông Út Lồng Đèn)

Đến cầu kênh 6.000 giáp xã Phước Long (Vũ Thanh Tòng)

1.33

8

Kênh 20, ấp Thống Nhất - kênh 8.000

Từ cầu Kênh Ngang (từ ranh đất bà Đỗ Thị Húl)

Đến giáp kênh Xáng Xã Thoàn (hết ranh đất Trường Trần Kim Túc)

1.33

9

Kênh 8.000

Từ ranh đất ông Năm Hèm

Đến cầu Kênh Ngang (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Quy)

1.14

10

Kênh ông Yềm

Từ cầu kênh thủy lợi giáp xã Ninh Thạnh Lợi (Danh Ươl)

Đến kênh 13.000 (Danh Dẹp)

1.33

11

Kênh Dân Quân

Từ cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất nhà ông Thanh)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp

1.14

12

 

Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp

Đến hết ranh đất Miếu Ông Tà

1.33

13

Kênh 12.000

Từ ranh đất ông Tám Dô

Đến giáp ranh đất xã Ninh Thạnh Lợi
(hết ranh đất ông Danh Hươl)

1.60

14

Kênh 6.000

Từ kênh xáng nhà lầu (từ ranh đất ông ba Quắn)

Đến giáp ranh xã Phước long (cột mốc ranh xã Phước Long)

1.14

15

Tuyến Bắc kênh Dân Quân

Cầu Kênh Dân Quân (hết ranh đất bà Mát)

Đến hết ranh đất ông Hai Hùng

1.14

16

Tuyến kênh Cạnh Đền

Cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất bà Thủy)

Đến kênh Tập Đoàn (hết ranh đất Huyện đội)

1.33

17

Tuyến phía Bắc kênh 6.000

Từ kênh 6.000 (từ ranh đất ông Khánh)

Đến kênh Xáng Xã Thoàn (hết ranh đất ông Vũ Thanh Tòng)

1.33

18

Tuyến kênh 10.000

Từ kênh Xã Thoàn - từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hải

Đến Bưu điện Văn hóa - ấp Nhà Lồng 1

1.20

VII

XÃ VĨNH LỘC

 

1

Chợ Cầu Đỏ

Từ ranh đất bà Đinh Thị Tuyết

Đến hết ranh đất ông Bùi Văn Minh

1.18

2

 

Từ ranh đất ông Võ Văn Mùi

Đến cầu trạm y tế

1.18

3

 

Đội thuế (từ ranh đất đội thuế xã)

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Nhan

1.18

4

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Hoàng Nay

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Tươi

1.05

5

 

Từ ranh đất ông Trần Út Ba

Đến hết ranh đất nhà ông Lưu Văn Tụy(tính cả 2 bên)

1.20

7

 

Cầu Ngan Dọp

Đến cầu nhà Võ Thị Á

1.10

8

 

Từ ranh đất ông Ngô Thanh Giáp

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung (khu chữ U)

1.18

9

Đường liên xã

Từ ngã 3 - ranh đất ông Phạm Văn Sự

Đến cầu Trắng Hòa Bình

1.14

10

 

Cầu Trắng Hòa Bình

Đến cầu Chùa Sơn Trắng

1.10

11

 

Cầu Chùa ấp Sơn Trắng

Đến giáp xã Lộc Ninh

1.10

12

Tuyến đường Trèm Trẹm

Trụ sở ấp Sơn Trắng

Đến hết ranh đất ông Đồng Văn Xuyên(cuối lộ)

1.20

13

Tuyến Lung Chích

Cầu Lung Chích

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Lực - kênh Xáng Hòa Bình

1.20

14

Tuyến kênh Tây Ký

Cầu Trắng Hòa Bình

Đến hết ranh đất ông Tượng

1.20

15

Bờ Tây kênh Tây Ký (hướng Đông)

Nhà máy xay xát lúa gạo ông Đơ

Đến hết ranh đất ông Sáu Lùng

1.20

16

Kênh Sóc Sáp

Nhà ông Chín Đức

Đến ngã tư Sóc Sáp

1.20

17

Kênh Chín Cò

Nhà ông Trần Tuấn Nhi

Đến Trường Tiểu học Nhụy Cầm

1.20

18

Kênh lộ xe

Từ nhà ông Lưu Văn Tụy

Đến hết ranh đất ông Hà Văn Thắng

1.20

19

Tuyến rạch Bà Ai

Nhà ông Sáu Lùng

Nhà ông Lưu Văn Xuân

1.20

20

Kênh Xáng Hòa Bình

Từ ranh đất ông Mung

Nhà ông Hà Văn Vẹn (tính hai bên kênh Xáng)

1.20

21

Kênh ngang

Từ lộ Chín Cò ranh đất ông Nguyễn Quốc Tuấn

Đến hết ranh đất nhà ông Được

1.20

22

Kênh Tư Bời

Kênh Xáng Hòa Bình

Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Phong

1.20

23

Kênh Vĩnh Ninh

Từ ranh đất ông Hồ Văn Nhàn

Hết ranh nhà ông Trần Văn Phương - giáp xã Lộc Ninh

1.20

24

Kênh Ba Quy

Từ ranh đất ông Trần Văn Hòa

Cầu Ba Quy

1.20

25

Tuyến lộ xe - Cựa Gà

Từ ranh đất ông Trần Công Định

Đến giáp móng cầu Võ Thị Á (giáp xã Vĩnh Lộc A)

1.20

26

Tuyến Hai Thiệu

Cầu Hai Cát

Kênh Xáng Hòa Bình

1.20

VIII

XÃ VĨNH LỘC A

 

5

 

Từ ranh đất ông Bảy Ràng

Đến hết ranh đất ông Mười Hề

1.20

7

Tuyến Vĩnh Lộc -Vĩnh Lộc A

Trụ sở UBND xã

Đến giáp xã Vĩnh Lộc

1.10

8

Tuyến kênh Cựa Gà

Từ cầu Hai Á

Đến hết ranh đất ông Chín To

1.10

9

Tuyến kênh lộ xe (bờ Đông)

Từ ranh đất ông Chín Kia

Đến hết ranh đất ông Lâm Ngọc Thi

1.20

10

Tuyến kênh lộ xe (bờ Tây)

Từ ranh đất ông Chín To

Đến hết ranh đất nền đồn cũ

1.20

11

Sông Cá Chanh

Từ ranh đất ông Tư Lan

Đến hết ranh đất ông Ngô Văn Sáng

1.20

12

Tuyến đầu kênh mới

Từ ranh đất ông Chín Kia

Đến hết ranh đất ông Nguyên

1.20

13

Kênh Sóc Sáp

Trường TH Nguyễn Trường Tộ

Hết ranh ông Trần Văn Chương

1.20

14

Tuyến đầu kênh 3

Từ ranh đất ông Hào

Đến hết ranh đất ông Chanh

1.20

15

Ấp Bình Lộc

Từ ranh đất ông Hó

Đến hết ranh đất ông Hồ Văn Bảy

1.10

16

Lộ Bình Lộc

Từ ranh đất ông Dương Văn Ba

Đến hết ranh đất Bến Luông

1.15

17

Tuyến kênh 8 Lang

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Kịch

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Sỹ

1.15

18

Tuyến kênh giữa

Từ ranh đất ông Bảy Hớn

Đến hết ranh đất điểm Trường Nguyễn Trường Tộ

1.20

19

Kênh Chuối

Từ ranh ông Đỗ Hoàng Hên

Giáp kênh giữa

1.20

20

Kênh Tám

Từ cầu kênh Tám

Giáp kênh giữa

1.20

21

Kênh Bà Từ

Từ cầu Út Nhỏ

Giáp kênh Bến Bào

1.20

22

Kênh Mười

Cầu Cây Khô

Giáp kênh giữa

1.20

23

Sông Cái Tàu

Từ cầu kênh 7

Đến hết ranh nhà ông Trần Văn Khoa

1.20

24

Kênh Lô

Cầu Kênh Lô

Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Thảo

1.20

IX

XÃ NINH HÒA

 

1

Tuyến lộ 63 (DT78)

Từ ranh đất trạm y tế

Đến giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu 3.000)

1.14

2

 

Từ ranh đất ông Lê Văn Phỉ (cầu 7.000)

Đến giáp ranh xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Trần Văn Bá)

1.11

 

 

Bắt đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng

Giáp thị trấn Ngan Dừa

1.33

 

 

Bắt đầu ranh đất Lê Hoàng Thoại

Đến cầu Xéo Tràm

1.33

 

 

Từ cầu Xéo Tràm

Đến cầu Ninh Qưới (cầu Ba Hùng)

1.33

3

Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía có lộ nhựa )

Từ cầu 8.000, Ninh Thạnh II, bờ có lộ nhựa (từ ranh bà Cam)

Đến giáp kênh Xáng Hòa Bình hết ranh đất bà Nguyễn Thị Cẩm)

1.20

4

Tuyến Ninh Phước - Tà Óc - Ninh Thạnh II

 

 

 

 

Từ ranh đất Trường Trương Vĩnh Ký (ngã 3 Ninh Phước) - bờ Tây

Đến cầu 3.000 - ranh đất ông Hai Đại

1.20

 

 

Từ ranh đất ông Mười Sộp

Đến cầu Bà Hiên thị trấn Ngan Dừa

1.15

5

Lộ nông thôn

Từ cầu Chín Khanh (Ninh Thạnh I)

Đến cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

1.20

 

 

Từ cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Mèo

1.20

 

 

Từ cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

Đến hết ranh đất ông Bảy Tý

1.10

 

 

Từ cầu Chữ Y - ranh đất Huỳnh Văn Phận

Đến cầu Ngan Châu

1.20

6

Tuyến ngã tư Ninh An - Ninh Quới

Từ ranh đất ông Võ Văn Hát

Đến cầu ngã tư Ninh An (hết ranh đất bà Trần Thị Thích)

1.20

 

 

Từ cầu Rọc Lá (ranh đất ông Võ Văn Nỡ)

Cầu Trung Ương Đoàn (hết ranh đất ông Lương Văn Cường)

1.20

 

 

Từ Trường Tuệ Tĩnh

Đến cầu Xẻo Rô (hết ranh đất ông Phan Văn Danh)

1.20

7

Tuyến Út Xù

Từ cầu 6 Vạn (Ninh Thạnh I)

Đến hết ranh đất Danh Vân (Tà Ben)

1.20

8

Tuyến kênh Trương Hồ

Từ cầu Trương Hồ (Ninh Phước)

Đến hết ranh đất Trần Văn Tính (Trương Hồ)

1.20

9

Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía không có lộ nhựa)

 

 

 

 

Từ cầu 8.000 (bờ Tây Ninh Thạnh II)

Đến cầu ông Tiếp (Tà Ky)

1.20

 

 

Từ cầu ông Tiếp (bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Út Chính - kênh Xáng Hòa Bình

1.20

10

Tuyến kênh Xáng Hòa Bình

Từ ranh đất ông Nguyễn Chiến Hiền (bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Danh Phan

1.20

 

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Hậu (giáp TT Phước Long, bờ Tây)

Đến giáp ranh xã Lộc Ninh (đất ông Trần Văn Chánh)

1.20

11

Ấp Vĩnh An

 

 

 

12

Tuyến đường nhựa mặt đường 2m

Từ giáp ranh đất ông 2 Lũy (Tà Ben)

Đến giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Khải
(Vĩnh An)

1.20

 

 

Cầu Quốc Dân

Cầu Bảy Tâm

1.20

 

 

Nguyễn Văn Hồng - bờ Đông

Hết ranh đất bà Phan Thị Đẹp (ngã tư Sáu Bàng)

1.20

 

 

Bắt đầu nhà ông Lê Văn Trắng (ngã tư Sáu Bàng)

Hết ranh đất ông Lê Thành Công (giáp ranh Ninh Qưới A)

1.20

13

Tuyến kênh Xẻo Tràm

Từ cầu Xẻo Tràm (Trà Men)

Đến cống Xẻo Tràm

1.20

 

PHỤ LỤC 08

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHƯỚC LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND  ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên đường

Đoạn đường

 Hệ số chỉnh giá đất năm 2015

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRẤN PHƯỚC LONG

 

 

Đường bờ Bắc - kênh Q. lộ - Phụng Hiệp

 

 

1

 

Từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa)

Kênh Tài Chính (khu Hành chính)

1.05

2

 

Kênh Tài Chính (Ba Tụi)

Kênh Cầu Cháy

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.10

3

 

Từ kênh Cầu Cháy

Hết ranh cổng chào

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.30

 

 

+ Dưới lộ

 

1.13

4

 

Từ cổng chào

Cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.11

 

 

+ Dưới lộ

 

1.29

5

 

Cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng)

Giáp ranh Huyện Hồng Dân

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.14

 

 

+ Dưới lộ

 

1.23

6

 

Bờ Tây kênh cầu Tài Chính

Kênh 1.000

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.10

 

 

+ Dưới lộ

 

1.17

7

 

Kênh 1.000

Ngã ba ông Bững

1.10

9

Lộ sau Huyện ủy

Từ kênh Cộng Hòa

Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Nam)

1.15

10

 

Từ kênh Cộng Hòa

Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Bắc)

1.15

11

Phía Đông kênh Cộng Hòa

Cầu 30/4

Đến kênh 1.000 vào trong (bờ Đông)

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.27

12

Phía Tây kênh Cộng Hòa

Cầu 30/4

Đến kênh 1.000 vào trong (bờ Tây)

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.17

13

 

Kênh Cộng Hòa

Đến hết cổng chào

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.13

14

 

Từ hết cổng chào

Đến hết ranh hãng mủ

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.18

 

 

+ Dưới lộ

 

1.38

15

 

Từ hết ranh hãng mủ

Đến hết ranh Chùa Cao Đài

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.16

16

 

Từ cầu Xã Tá

Giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

1.11

17

 

Từ cầu Xã Tá

Đến hết ranh nghĩa trang

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.13

 

 

+ Dưới lộ

 

1.27

18

 

Từ hết ranh nghĩa trang

Hết ranh Khách sạn Hoàng Châu

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.17

19

 

Từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu

Đến cống Chín Nghĩa

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.20

 

 

+ Dưới lộ

 

1.05

20

 

Từ cống Chín Nghĩa

Đến cầu Sắt

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.18

21

 

Từ cầu Sắt

Đến cầu Phước Long 2

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.58

 

 

+ Dưới lộ

 

1.29

22

 

Từ cầu Phước Long 2

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.27

23

Phía Tây kênh Cộng Hòa

Kênh 1.000

Kênh 4.000

1.10

24

 

Từ cầu kênh 1.000 (bờ Đông)

Giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò)

1.10

25

 

Từ cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng)

Giáp ranh huyện Hồng Dân (bờ Tây)

1.10

 

Đường bờ Nam - kênh Quản lộ - Phụng Hiệp

 

 

26

 

Từ nhà ông Nghi

Đến lộ Ba Rô (lộ trước chợ)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.10

27

 

Từ cống Ba Rô

Đến ngã tư lộ 2 chiều (bờ Tây)

1.15

28

 

Từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến cầu Ba Rô (Quản lộ - Phụng Hiệp), bờ Nam

1.25

29

 

Từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến cầu Ba Rô (Quản lộ - Phụng Hiệp), bờ Bắc

1.30

30

 

Cầu Ba Rô (Quản lộ - Phụng Hiệp)

Đến kênh Miếu Bà, ấp Long Đức

1.27

31

 

Kênh Miếu Bà, ấp Long Đức

Đến cầu Ba Phát

1.40

32

 

Cầu Ba Phát

Đến cầu Mười Hai (giáp VP. Đông)

1.33

 

 

+ Dưới lộ

 

1.10

33

 

Từ hết ranh Hãng nước đá Vĩnh Hảo

Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.17

34

 

Từ cầu xã Vĩnh Phú Đông (bờ Nam TTPL)

Đến cầu Quản lộ - Phụng Hiệp

1.20

 

Phía Đông Cầu Số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long

 

 

 

 

Từ kênh Phụng Hiệp (nhà ông Nghi)

Đến cầu Quản lộ - Phụng Hiệp

 

35

 

+ Trên lộ

 

1.19

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

36

 

Từ cầu Hai Niệm

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.20

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

37

 

Từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến hết ranh đường Nho Quan (bờ Tây)

1.19

38

 

Từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến hết ranh đường Nho Quan (bờ Đông)

1.25

39

 

Từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến ngã ba lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra Quản lộ - Phụng Hiệp (02 bên)

1.15

40

 

Từ nhà bác sỹ Đức

Đến lộ Ba Rô (2 bên lộ)

1.14

41

 

Từ nhà lồng chợ

Trường mẫu giáo

1.39

42

 

Từ nhà lồng chợ (nhà Út Đạt)

Trường mẫu giáo

1.39

43

 

Lộ cầu Đức Thành I

Đến hết ranh Trường cấp I B (lộ sau 2 bên)

1.10

44

 

Từ hết ranh Trường cấp IB

Đến lộ Ba Rô (hai bên lộ mới)

1.11

45

Quản lộ - Phụng Hiệp

Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

Đến lộ Ba Rô

1.25

46

Quản lộ - Phụng Hiệp

Đường dẫn cầu Phước Long 2 (bệnh viện mới)

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

1.11

47

Tuyến lộ cầu Đức Thành 2 ra Quản lộ - Phụng Hiệp

Từ lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ

Giáp Quản lộ - Phụng Hiệp

1.11

48

Đường cầu Phước Long 2

Từ cầu Phước Long 2

Đến ngã 4 Quản lộ - Phụng Hiệp
(bệnh viện mới)

1.25

49

 

Từ ngã 4 Quản lộ - Phụng Hiệp  (bệnh viện mới)

Đến ngã 3 Phước Long, Vĩnh Mỹ

1.25

50

 

Từ đường dẫn cầu Phước Long

Đến kênh 500, ấp Long Hòa

1.25

51

 

Từ ngã 3 ông Bững

Đến ngã 3 Năm Cừ (bờ Nam)

1.60

52

 

Từ ngã 3 ông Bững

Đến giáp ranh huyện Hồng Dân

1.60

53

 

Từ cầu kênh Miếu Bà

Đến ngã 3 Năm Cừ (bờ Bắc)

1.60

II

XÃ HƯNG PHÚ

 

1

Khu vực chợ

Từ cầu 6 Đàn (Rọc Lá 1)

Đến hết ranh trường cấp II

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

2

 

Từ hết ranh trường cấp II

Đến cầu Đất Phèn giáp xã Vĩnh Hưng A

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.43

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

3

 

Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc Lá 1)

Đến hết ranh trạm y tế

1.11

4

Đường Nguyễn Thị Mười

Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc Lá 1)

Đến cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.15

5

 

Từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)

Đến cầu Tư Tuyền

1.67

6

Ấp Mỹ Tường I đoạn Qlộ 63

Từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)

Đến cầu Ba Phong

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.17

7

 

Từ trạm y tế

Đến cầu ông Phương (Tường 2)

1.27

8

 

Từ ranh nhà ông Sáu Xương

Đến cầu Bảy Việt (Mỹ Hòa)

1.25

9

 

Từ ranh nhà ông Năm Thủy

Đến cầu Tư Hảo (Mỹ Hòa -Mỹ Trinh)

1.43

10

 

Từ Đất Phèn

Đến cầu ông Quân (ấp Tường 2)

1.67

11

 

Từ ấp Tường 2

Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông

1.67

12

 

Từ cầu Ba Phong

Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông (nhà Phùng Văn Thao)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.10

13

Ấp Tường II

Từ nhà Nguyễn Văn Phương

Đến hết ranh trường tiểu học

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.40

14

 

Từ hết ranh trường tiểu học

Đến giáp ranh huyện Hòa Bình

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

15

 

Từ cầu nhà bà Mười Y

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

16

Kênh Xáng Hòa Bình

Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

Đến giáp ranh huyện Vĩnh Lợi (bên lộ nhựa)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.43

17

 

Từ cống ông Cư

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông (kênh Thầy Thép) - Mỹ Tường 1

1.43

18

 

Từ cầu Biện Tôn

Đến cầu ông Thiết - Mỹ Tường 1

1.43

19

 

Từ cầu Tư Mập

Đến kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ (giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông)

1.67

III

XÃ PHƯỚC LONG

 

 

Khu vực chợ (nhánh về thị trấn Phước Long)

 

 

1

 

Từ Đầu Voi - chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền)

Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.17

 

 

+ Dưới lộ

 

1.30

2

 

Từ hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến

Đến hết ranh trạm y tế

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.05

 

 

+ Dưới lộ

 

1.15

3

 

Từ hết ranh trạm y tế

Hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.33

 

 

+ Dưới lộ

 

1.82

4

 

Từ hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy

Hết ranh chòm mả (Phước Thọ)

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.00

 

 

+ Dưới lộ

 

2.14

5

 

Từ hết ranh chòm mả (Phước Thọ)

Đến hết ranh chòm mả tại Xã Thoàn

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.23

 

 

+ Dưới lộ

 

1.45

6

Khu vực cầu Xã Thoàn

Từ hết ranh chòm mả tại Xã Thoàn

Đến hết ranh Cây xăng Khánh Tôn

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.33

7

 

Từ hết ranh Cây xăng Khánh Tôn

Đến cầu Xã Thoàn

 

8

 

Cầu Xã Thoàn

Đến hết ranh nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

1.20

9

 

Từ nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi

Đến kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

1.25

10

 

Từ kênh 500

Đến kênh 1.000

1.32

11

 

Từ kênh 1.000

Đến kênh 3.000

1.43

12

 

Từ nhà Miếu cầu Xã Thoàn

Đến hết ranh nhà Út Triều (trên, dưới)

1.43

13

 

Từ cầu hết ranh nhà Út Triều

Đến kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

1.43

14

 

Từ nhà ông Quách Chuối

Hết ranh đất ông Dương Văn Phi (hai bên)

1.52

15

 

Từ cầu Xã Thoàn

Đến hết ranh Trường Tiểu học A

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

16

 

Từ hết ranh Trường Tiểu học A

Đến giáp ranh thị trấn Phước Long

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.10

17

Khu vực chợ

Từ Đầu Voi - chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền)

Hết ranh VLXD Thanh Hải

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.15

 

 

+ Dưới lộ

 

1.30

18

 

Từ hết ranh VLXD Thanh Hải

Đến hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.11

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

19

 

Từ hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành)

Đến kênh 1.000

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.18

20

 

Từ kênh 1.000

Đến kênh 2.000

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.43

21

 

Từ kênh 2.000

Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi (Phước Trường)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.43

22

 

Từ cầu Phó Sinh

Hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.18

23

 

Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân)

Kênh 2.000

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

24

 

Từ kênh 2.000

Đến kênh 6000 giáp Ninh Thạnh Lợi (Phước Ninh)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.43

25

Nhánh đi Cà Mau

Từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh cầu Phó Sinh 2

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.15

 

 

+ Dưới lộ

 

1.14

26

 

Từ hết ranh Cầu Phó Sinh 2

Đến hết ranh Nhà máy nước đá Vĩnh Hảo

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.10

27

 

Từ hết ranh Nhà máy nước đá Vĩnh Hảo

Đến hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.10

 

 

+ Dưới lộ

 

1.11

28

 

Từ hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)

Đến đập giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.11

29

 

Từ đầu Trường Tiểu học C (ranh thị trấn)

Đến kênh Ninh Thạnh Lợi (đầu kênh 3.000)

2.00

IV

XÃ PHONG THẠNH TÂY B

 

1

Tuyến kênh Quản lộ - Phụng hiệp

 

 

1

 

Từ cầu Chủ Chí (ấp 4)

Đến hết ranh nhà Phan Văn Chiến (trụ 5) hướng về Cà Mau

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.11

 

 

+ Dưới lộ

 

1.43

2

 

Từ hết ranh nhà Phan Văn Chiến (trụ 5)

Hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ 7)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.52

3

 

Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ 7)

Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy (trụ 9)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.10

 

 

+ Dưới lộ

 

1.20

4

 

Từ hết ranh nhà ông Ng. Văn Lũy (trụ 9)

Đến hết ranh miếu nhà ông Trung (trụ 12)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.11

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

5

 

Từ hết ranh miếu nhà ông Trung (trụ 12)

Giáp ranh xã Tân Lộc Đông (Cà Mau)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.17

 

 

+ Dưới lộ

 

1.40

7

Tuyến Chủ Chí - chợ Hội

Từ cầu Chủ Chí (ấp 9)

Đến hết ranh Cây xăng Nguyên Đời (trụ 3)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.11

 

 

+ Dưới lộ

 

1.43

8

 

Từ hết ranh Cây xăng Nguyên Đời (trụ 3)

Đến hết ranh nhà Đặng Văn Nghĩa (trụ 8)

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.50

9

 

Từ kênh 1.000

Đến kênh 2.000

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.17

10

 

Từ kênh 2.000

Đến kênh 4.000

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.11

11

 

Từ kênh 4.000

Đến giáp xã Tân Phú, huyện Thới Bình

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

12

 

Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 9B)

Đến ấp 9B đến đầu cầu Chủ Chí (bờ Bắc)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.43

13

 

Từ cầu Chủ Chí

Đến hết ranh nhà ông Thắng

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

14

 

Từ hết ranh nhà ông Thắng

Đến hết ranh nhà ông Phước (trụ 37)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.15

 

 

+ Dưới lộ

 

1.22

15

 

Từ hết ranh nhà ông Phước (trụ 37)

Đến hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ 41)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.11

 

 

+ Dưới lộ

 

1.23

16

 

Từ hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ 41)

Đến hết ranh nhà ông Đê (trụ 45)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.14

 

 

+ Dưới lộ

 

1.20

17

 

Từ ranh nhà ông Đê (trụ 45)

Đến kênh 1.000

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.67

 

 

+ Dưới lộ

 

2.00

21

 

Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 2A)

Đến hết ranh cống ông Minh (trụ 242) ấp 2A, hướng về Phong Thạnh Tây A

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.15

22

 

Từ cống ông Minh

Đến hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (trụ 239)

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

23

 

Từ hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (trụ 239)

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.48

 

 

+ Dưới lộ

 

1.78

24

 

Từ trại cây Ba Kiệt

Đến hết ranh nhà ông Hùng về Hộ Phòng (trên, dưới)

1.33

25

 

Từ hết ranh nhà ông Hùng về H. Phòng

Đến hết ranh nhà ô. Phước về H. Phòng (trên, dưới)

1.60

26

 

Từ hết ranh nhà ông Phước về H. Phòng

Đến giáp Giá Rai

1.32

27

 

Từ trại cây Ba Kiệt (phần đất Ba Kiệt)

Hết ranh VLXD Thái Bảo
 về xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.14

28

 

Từ hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A

Đến hết ranh nhà bà Mỹ A

 

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

29

 

Từ hết ranh nhà bà Mỹ A

Hết ranh nhà ông Năm Thê (giáp ranh Phong Thạnh Tây A)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.19

 

 

+ Dưới lộ

 

1.52

30

Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp

Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

Đến đầu ấp 12

1.67

31

Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp

Từ đầu ấp 12

Đến cầu Chủ Chí

1.25

V

XÃ VĨNH PHÚ TÂY

 

1

 

Từ cầu Kênh Nhỏ (bờ Tây)

Kênh 1.000

1.43

2

 

Từ kênh 1.000

Cầu trường học

1.67

3

 

Từ cầu Kênh Nhỏ

Đến cống ông Bọng

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.71

 

 

+ Dưới lộ

 

2.00

4

 

Từ cầu nhà Mười Lực

Đến cầu Phó Sinh

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.00

 

 

+ Dưới lộ

 

1.50

5

 

Từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh Chùa Hưng Phước Tự

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.78

 

 

+ Dưới lộ

 

1.88

6

 

Từ hết ranh Chùa Hưng Phước Tự

Kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.67

 

 

+ Dưới lộ

 

1.20

7

 

Từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông)

Đến ranh hạt giáp Giá Rai (bờ Đông)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.85

 

 

+ Dưới lộ

 

2.00

8

 

Từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh Cây xăng Lâm Xiệu

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.00

 

 

+ Dưới lộ

 

1.50

9

 

Từ hết ranh Cây xăng Lâm Xiệu

Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Tây)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

10

 

Từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Tây)

Đến ranh xã Phong Thạnh, Giá Rai

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.67

 

 

+ Dưới lộ

 

2.00

11

 

Từ cầu Phó Sinh

Đến kênh thủy lợi (cặp nhà ông Sáu Tre)

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.00

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

12

 

Từ kênh thủy lợi (cặp nhà ông Sáu Tre)

Giáp ranh ấp 1B, xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.50

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

13

 

Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây

Đến cầu Quản lộ - Phụng Hiệp (bờ Tây)

1.50

14

 

Từ cầu Quản lộ - Phụng Hiệp

Đến kênh 1.000, kênh Vĩnh Phong

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.67

 

 

+ Dưới lộ

 

2.00

15

 

Từ kênh 1.000 (cầu Vĩnh Phong)

Đến giáp xã Vĩnh Thanh

2.00

16

 

Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây

Đến cầu Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.56

 

 

+ Dưới lộ

 

2.00

17

 

Từ cầu Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông)

Đến kênh 500 (bờ Đông) hướng Vĩnh Phong

1.67

18

 

Từ cầu Kênh Nhỏ

Đến kênh 6 Hạo

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.67

 

 

+ Dưới lộ

 

2.00

19

 

Từ kênh 6 Hạo

Đến giáp ranh TT. Phước Long

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.20

 

 

+ Dưới lộ

 

1.50

20

Khu vực Chùa CosĐon

Từ cầu nhà ông Thảnh (Chùa CosĐon)

Cầu Vĩnh Phong (kênh 2000)

1.67

 

 

Từ cầu nhà ông Thảnh

Cầu Vĩnh Phong (kênh 6000)

1.67

 

 

Từ cầu nhà ông Thảnh

Đến hết ranh thị trấn Phước Long

1.25

21

Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp

Từ giáp ranh thị trấn Phước Long

Đến cầu Kinh Mới (2 Đạo)

1.20

23

 

Từ cầu Kinh Mới (2 Đạo)

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

1.25

 

 

Từ cầu nhà bà Âu

Đến cầu giáp xã Vĩnh Thanh (Chủ Đóng)

2.00

 

 

Từ cầu kênh 2.000 (Út Ri)

Đến cầu giáp xã Vĩnh Thanh

2.00

 

 

Từ cầu Kênh Nhỏ trường học

Cầu Trung Ương Đoàn 4.000 (vườn cò)

2.00

VI

XÃ VĨNH THANH

 

1

Tuyến Cầu Số 2 - Phước Long

 

 

 

 

 

Giáp ranh huyện Hòa Bình

Đến hết ranh chòm mả

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.54

 

 

+ Dưới lộ

 

1.82

2

 

Từ ranh chòm mả

Đến ranh nhà lồng chợ

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

3

 

Từ hết ranh nhà lồng chợ

Đến cầu Trưởng Tòa

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.33

4

 

Cầu Trưởng Tòa

Đến ranh bưu điện xã

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.33

5

 

Từ hết ranh bưu điện xã

Đến hết ranh UBND xã

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.50

 

 

+ Dưới lộ

 

1.33

6

 

Từ hết ranh UBND xã Vĩnh Thanh

Đến cầu kênh 8.000

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

7

 

Từ cầu kênh 8.000

Đến cầu Xã Tá

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.43

 

 

+ Dưới lộ

 

1.10

8

 

Cầu Trưởng Tòa (Tường Thắng B)

Cầu nhà ông Hà (rẽ trái đến nhà ông Luân)

1.25

9

 

Cầu Tường Thắng B

Rẽ đến cầu Cù Lự

1.10

10

 

Từ cầu Tường Thắng B

Đến cầu 3 Tàng (Huê 2A)

1.10

11

 

Từ cống Cây Nhâm

Đến cầu Miếu (Huê 2B)

1.67

12

 

Từ cầu Xã Tá

Đến cầu Tư Nuôi (Huê 1)

1.67

13

 

Từ cống Tư Quán

Đến cầu 9 Chánh - Vĩnh Bình B (Nhà Văn hóa ấp Tường 3A)

1.67

14

 

Từ cống Hai Tiệm

Đến cầu 3 Tàng (ấp Huê 2A)

1.67

15

 

Từ kênh 8.000

Đến cầu nhà ông Hiền (Vĩnh Bình B)

1.67

VII

XÃ PHONG THẠNH TÂY A

 

1

 

Từ Cầu Số 2, ấp 2B

Đến trường THCS xã Phong Thạnh Tây A về hướng 8A (bờ Nam)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.33

 

 

+ Dưới lộ

 

1.50

2

 

Từ Trường THCS xã Phong Thạnh Tây A

Đến kênh 1.000

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.50

 

 

+ Dưới lộ

 

1.71

3

 

Từ kênh 1.000

Đến kênh 4.000

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.67

 

 

+ Dưới lộ

 

1.80

4

 

Từ kênh 4.000

Đến hết ấp 8B

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.20

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

5

 

Cầu Số 2, ấp 2B

Đến cổng chào về hướng xã Phong Thạnh Tây B

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.71

 

 

+ Dưới lộ

 

2.00

6

 

Từ cổng chào

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.10

 

 

+ Dưới lộ

 

1.11

7

 

Cầu Số 2, ấp 1A

Đến hết ranh cổng chào về xã Phước Long

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.67

 

 

+ Dưới lộ

 

1.20

8

 

Từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long

Đến hết ranh Cây xăng Thuận Minh

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.47

9

 

Từ hết ranh Cây xăng Thuận Minh

Đến giáp ranh xã Phước Long

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.20

 

 

+ Dưới lộ

 

1.11

10

 

Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

11

 

Từ Cây xăng Trí Tỏa

Đến Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 1B)

1.56

12

 

Từ cây xăng Trí Tỏa

Đến Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 3)

1.43

13

 

Từ Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau

Vào 1000m ấp 1B về Phong Thạnh - Giá Rai

2.00

14

 

Vào 100m ấp 3 về hướng Phong Thạnh - Giá Rai

Giáp xã Phong Thạnh - Giá Rai

1.43

15

Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp - CM

Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

1.67

VIII

XÃ VĨNH PHÚ ĐÔNG

 

1

Trung tâm xã

Từ UBND xã

Đến cầu Thầy Thép Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Bắc)

2.40

2

 

Từ UBND xã

Đến kênh Hòa Bình

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.40

 

 

+ Dưới lộ

 

2.50

3

 

Từ Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau

Đến kênh 1000 nhà bà Tư Nhiễu (bờ Bắc)

1.43

4

 

Từ kênh 1.000 nhà bà Tư Nhiễu

Ngã tư Mười Khịch

1.20

5

 

Từ giáp ranh thị trấn

Đến Cây Nhâm

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.40

 

 

+ Dưới lộ

 

1.50

6

 

Từ Cây Nhâm

Đến cầu Tám Ngọ

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.11

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

7

 

Kênh Hòa Bình

Đến kênh 500 (bờ Đông)

1.67

 

 

+ Trên lộ

 

1.43

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

8

 

Từ kênh 500

Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Đông)

1.33

 

 

+ Trên lộ

 

1.33

 

 

+ Dưới lộ

 

1.60

9

 

Từ cầu Hòa Bình

Đến đập Kiểm Đê

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.14

10

 

Từ cầu Rạch Cũ

Đến nhà ông Võ Thành Đức

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.11

 

 

+ Dưới lộ

 

1.54

11

 

Nhà ông Võ Thành Đức

Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé)

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.00

 

 

+ Dưới lộ

 

2.40

12

 

Từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé)

Đến cầu đập Kiểm Đê

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.11

 

 

+ Dưới lộ

 

1.25

13

 

Từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh)

Đến cầu Hai Giỏi

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.14

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

14

 

Từ cầu Hai Giỏi

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.82

 

 

+ Dưới lộ

 

2.50

15

 

Từ Miếu Mỹ Tân

Đến cầu Chín Sỵ

2.22

16

Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau

Từ cầu Ngan Dừa, ấp Vĩnh Phú A (Quản lộ - Phụng Hiệp)

Đến cầu Thầy Thép, giáp ranh thị trấn Phước Long

2.00

17

 

Từ nhà Út Nhàn

Đến Quản lộ - Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng)

2.00

18

 

Ngã tư cầu Mười Khịch (hướng kênh Xáng Hòa Bình)

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.43

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

19

 

Từ hết ranh nhà ông Năm Trăm

Đến cầu đập Kiểm Đê

1.43

20

 

Từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long)

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà ông 6 Khang)

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.25

 

 

+ Dưới lộ

 

1.67

21

 

Từ cầu Tám Ngọ

Đến Trường Tiểu học "B"

1.43

22

 

Từ cầu Mười Khịch

Đến Miếu Mỹ Tân

1.67

23

 

Từ thủy lợi (ông Thum)

Đến ngã 4 đìa 5 Quyền

1.67

24

 

Từ cầu nhà bà Nga

Đến ngã 5, Năm Đời

1.67