Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2012/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 01 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Khám chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình 53ª/ TTr-LN-SYT-BHXH ngày 16 tháng 8 năm 2012 về thực hiện mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh (có danh mục kèm theo; áp dụng theo khung giá cũ được được phê duyệt tại Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh).

Điều 2. Tổ chức thu và sử dụng nguồn thu

1. Đối tượng thu: Các tổ chức, các nhân được thực hiện dịch vụ, kỹ thuật y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước.

2. Cơ quan tổ chức thu: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

3. Sử dụng nguồn thu: Nguồn thu từ các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán và thu trực tiếp từ người bệnh được để lại toàn bộ cho đơn vị sử dụng chi hoạt động theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước Hà Nam, Cục thuế tỉnh; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Y tế (để b/c);
-TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- VPUB: CPVP,VX,TC;
- Website Hà Nam, TTCB;
- Lưu VT,VX;
QD muc thu vien phi

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Mai Tiến Dũng

 

QUY ĐỊNH

BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26 /2012/QĐ ngày 01 tháng 11 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

STT

Tên danh mục DVKT

Mức giá thực hiện (đồng)

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

NGOẠI KHOA

 

1

Bộc lộ tĩnh mạch

8 000

 

MẮT

 

2

Thử thị lực đơn giản

5 000

 

TAI MŨI HỌNG

 

3

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50 000

 

RĂNG HÀM MẶT

 

4

Chích áp xe viêm quanh răng

20 000

5

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm

40 000

 

Chữa sâu răng ngà, tuỷ răng hồi phục

 

6

Hàn xi măng

20 000

7

Hàn amalgame

25 000

8

Nhựa hóa trùng hợp

30 000

9

Nhựa quang trùng hợp

40 000

 

Chữa răng viêm tuỷ không phục hồi

 

10

Hàn xi măng

20 000

11

Hàn amalgame

30 000

12

Nhựa hóa trùng hợp

40 000

 

Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

13

Hàn xi măng

25 000

14

Hàn amalgame

40 000

15

Nhựa hóa trùng hợp

50 000

 

Răng giả cố định

 

16

Điều chỉnh cắn khít răng

20 000

17

Hàm khung kim loại

600 000

 

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

XÉT NGHIỆM MÁU

 

18

Công thức máu

9 000

19

Thời gian máu đông (Milian-white)

3 000

20

Tuỷ đồ

30 000

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

21

Soi tươi tìm vi khuẩn

9 000

 

Chụp X-Quang cột sống

 

22

Chụp cột sống ba đoạn trở lên

50 000

 

X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật

 

23

Bụng bình thường

20 000

 

DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

 

 

PHẦN I: PHẪU THUẬT

 

 

TIM MẠCH-LỒNG NGỰC

 

24

Phẫu thuật u máu dưới da ĐK từ 5-10 cm

590 000

25

Phẫu thuật u máu dưới da ĐK < 5 cm

475 000

 

Răng hàm mặt

 

26

Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân

475 000

 

NHI

 

 

E. Tiết niệu- Sinh dục

 

27

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

1 050 000

28

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

1 050 000

29

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên

590 000

30

Lấy sỏi niệu đạo

590 000

 

G. Chấn thương- chỉnh hình

 

31

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

590 000

 

PHẦN II: THỦ THUẬT

 

 

Răng Hàm mặt

 

32

Nắn răng xoay >60°

410 000

33

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (lạc, lệch, ngược, vẩu)

410 000

34

Nắn tiền hàm

410 000

35

Nắn răng mọc lạc chỗ

410 000

36

Mài cầu hàm làm trụ hàm khung từ 2 răng trở lên

125 000

 

Phụ Sản

 

37

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

410 000

38

Tháo dụng cụ tử cung khó

260 000

39

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

260 000

40

Đặt dụng cụ tử cung

125 000

41

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai một que

125 000

 

NHI

 

42

Bóp bóng ampu, thổi ngạt

260 000