Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 26/2009/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 29 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP, ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ về quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC, ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND, ngày 25/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2010”.

Điều 2. Giá đất quy định tại Điều 1 trên đây sử dụng làm căn cứ để:

- Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;

- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của Doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường Nhà nước thu hồi đất;

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.

Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh.

Quyết định này thay thế cho Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND, ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông về quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trong tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thế Nhữ

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)

I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản năm 2010.

ĐVT: đồng/m2

STT

Loại đất

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

Hạng 6

1

Đất trồng cây hàng năm

-

12.000

10.000

5.000

4.000

2.500

2

Đất trồng lúa nước

-

18.000

15.000

7.500

6.000

3.500

3

Đất trồng cây lâu năm

19.000

17.000

14.000

10.000

6.000

-

4

Đất rừng sản xuất

9.000

7.000

5.000

3.000

1.000

-

5

Đất nuôi trồng thủy sản

-

12.000

10.000

5.000

4.000

2.500

Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên, được áp dụng cho các huyện, thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng dưới đây.

II. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa.

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên Phường

Tổ dân phố

Giá đất năm 2009

Mức giá năm 2010

1

Nghĩa Thành

1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

21.000

25.000

Nghĩa Tân

1, 2

Nghĩa Trung

2, 3

Nghĩa Đức

1, 2

Nghĩa Phú

5

2

Nghĩa Thành

7, 8, 9

16.900

20.000

Nghĩa Tân

3, 4, 6

Nghĩa Trung

1, 4, 5, 6

Nghĩa Phú

2, 3, 4, 6

Nghĩa Đức

4

3

Các khu vực còn lại thuộc các phường

13.500

17.000

III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng phụ lục này.

IV. Giá đất ở

1. Thị xã Gia Nghĩa

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đăk Song

Nguyễn Tất Thành (giáp ranh phường Nghĩa Thành)

350.000

2

Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Nghĩa Thành

Phan Bội Châu (cột mốc số QL14 - đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

550.000

 

 

Phan Bội Châu (cột mốc số QL14 - đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

850.000

 

 

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

Đường vào Bộ đội Biên phòng

1.200.000

 

 

Đường vào Bộ đội Biên phòng

Lê Duẩn (ngã ba Sùng Đức - cột mốc 847:-100 mét)

1.500.000

 

 

Lê Duẩn (ngã ba Sùng Đức - cột mốc 847:-100 mét)

Cột mốc 848

1.200.000

 

 

Cột mốc số 848

Cầu Đỏ (Cống trôi)

800.000

 

 

Cầu Đỏ (cống trôi)

Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa

550.000

3

Hai Bà Trưng

Nguyễn Tất Thành

Võ Thị Sáu (thị đội)

1.500.000

 

 

Võ Thị Sáu (thị đội)

Đường 23/3

1.800.000

4

Đường 23/3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên phòng)

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

1.500.000

 

 

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

2.800.000

 

 

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

2.300.000

5

Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Ngã 3 Hùng Vương - Trần Phú (ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4 cũ)

1.800.000

6

Tống Duy Tân (Hùng Vương cũ)

Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Tôn Đức Thắng

1.500.000

7

Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Tôn Đức Thắng

Đường 23/3

1.800.000

8

Ngô Mây

Lý Tự Trọng

Ngã 3 vào thôn Nghĩa Bình

720.000

9

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Đường 23/3

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

3.200.000

10

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ)

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2.500.000

 

 

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Hết chợ Thị xã

3.800.000

 

 

Lý Thường Kiệt cũ nối dài (cuối chợ thị xã)

Vào hướng Chùa Pháp Hoa 50 mét

1.000.000

11

Đường đi sân bay (cũ)

Ngã 3 Chùa Pháp Hoa (đường Nguyễn Tri Phương - Hùng Vương cũ)

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ đi Sân bay cũ)

1.000.000

12

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Đào Duy Từ

750.000

13

Bà Triệu

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

3.700.000

14

Đào Duy Từ

Tôn Đức Thắng (đường Bắc - Nam))

Ngô Mây

500.000

15

Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (Bến xe cũ)

Đường 23/3

850.000

16

Chu Văn An

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

2.500.000

17

Võ Thị Sáu

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ - Cổng Thị đội)

800.000

18

Đường quanh chợ

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Bà Triệu

3.800.000

19

Nguyễn Viết Xuân (Đường tổ dân phố 3 cũ)

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

700.000

20

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Đường 23/3

Lê Lai

750.000

 

 

Lê Lai

Lê Thánh Tông

1.200.000

21

Lê Lai

Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy)

Ngã 3 Tỉnh ủy

1.500.000

 

 

Ngã 3 Tỉnh ủy

Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

1.200.000

22

Điện Biên Phủ

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Hết đường nhựa

800.000

 

 

Hết đường nhựa

Cuối đường

600.000

23

Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)

Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ)

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

800.000

 

 

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

Lê Thánh Tông

300.000

24

Quang Trung

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

Ngã 3 Công an huyện (cũ)

1.300.000

 

 

Ngã 3 Công an huyện (cũ)

Ngã 3 đường cấp phối

1.000.000

 

 

Ngã 3 đường cấp phối

Hết đường cấp phối đến đường nối hai trung tâm

750.000

25

Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 - Ngã ba Sùng Đức)

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đăk Tih)

1.000.000

 

 

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đăk Tih)

Ngã 3 Nông trường

550.000

 

 

Ngã 3 Nông trường

Hết đường

350.000

26

Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ

1.600.000

 

 

Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ

Y Bí Alêô

1.300.000

27

Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

Y Bí Alêô

Đường dây 500 KV

1.100.000

 

 

Đường dây 500 KV

Nghĩa địa

750.000

 

 

Nghĩa địa

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đăk Nông)

400.000

28

Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đăk Nông)

Thuỷ điện Đăk Nông

400.000

 

 

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đăk Nông)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đăk Nia)

350.000

29

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường 23/3

Ngã 4, Tổ dân phố 1 Khối 5 cũ)

1.700.000

 

 

Ngã 4, Tổ dân phố 1 Khối 5 cũ)

Ngã 3 khu nhà công vụ

1.500.000

 

 

Ngã 3 khu nhà công vụ

Đường 23/3 (trước Bưu điện tỉnh)

1.200.000

 

Nguyễn Trãi (Đường đi Cầu Bà Thống cũ)

Nguyễn Văn Trỗi cũ (ngã 3 nhà công vụ)

Cầu Bà Thống

1.000.000

30

Đường sau nhà Công vụ

Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

500.000

 

 

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)

Vào 50 mét

550.000

 

 

Hết đường nhựa

Đoạn đường đất còn lại

250.000

31

Đường bên hông nhà Công vụ

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường sau nhà Công vụ

450.000

32

Đường vào Địa chất cũ

Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống

Vào 200 mét (vào trạm bơm)

400.000

33

Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

750.000

34

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

Rẽ phải 400 m

300.000

 

 

Cầu Bà Thống

Rẽ trái 300 m (trụ sở UBND phường Nghĩa Đức)

300.000

35

Đường khu vực Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Đường 23/3

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

1.700.000

36

Mạc Thị Bưởi

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

Hết hồ Thiên Nga (hồ vịt cũ)

1.100.000

 

 

Hết hồ Thiên Nga (hồ vịt cũ)

Hết đường

900.000

37

Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ)

Nguyễn Tất Thành (QL 14 cũ)

Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú

700.000

38

Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

Mạc Thị Bưởi

800.000

39

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

Km 0 (Đường 23/3)

Km 1

1.200.000

 

 

Km 1

Km 2

900.000

 

 

Km 2

Km 4

600.000

40

Tỉnh Lộ 4

Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

Km 6

400.000

41

Phan Bội Châu (đường liên thôn Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL14 cũ)

Hết đường (1310m)

450.000

42

Đường vào Nghĩa Bình

Ngã 3 Phan Bội Châu (Ngã 3 Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nghĩa Bình

450.000

43

Đường vành đai hồ thôn Nghĩa Thành

450.000

44

An Dương Vương (đường đi xã Đăk R’Moan)

Tiếp giáp Nguyễn Tất Thành (QL14 cũ)

Trạm biến áp T6

300.000

 

 

Trạm biến áp T6

Ngã 3 đường vành đai

250.000

45

Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Ngã 3 Trần Phú - Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ)

Hội trường Tổ dân phố 5

1.500.000

 

 

Hội trường Tổ dân phố 5

Cầu lò gạch

1.000.000

46

Quốc lộ 28

Cầu lò gạch

Cầu Đăk Ninh

500.000

 

 

Cầu Đăk Ninh

Giáp ranh xã Quảng Khê (cầu Đăk Đô)

300.000

47

Đường Cao Thắng (đường D1 cũ)

Đường 23/3

Hết đường nhựa

1.700.000

48

Đường Ama Jhao (đường D2 cũ)

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

1.600.000

49

Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Đường 23/3

Lê Lai

1.600.000

50

Trần Cao Vân (đường D4 cũ)

Lê Lai

Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

1.500.000

51

Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)

Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

1.600.000

52

Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ)

Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

Trần Cao Vân (đường D4 cũ)

1.400.000

53

Trần Hưng Đạo (Đường vào Trung tâm hành chính thị xã)

Quang Trung

Ngã tư khu trung tâm hành chính thị xã

1.000.000

 

Khu đô thị mới Đăk Nia

 

 

 

54

Đường Tản Đà (Trục N1 cũ)

Hàm Nghi (trục D1)

Y Jút (trục N3)

1.200.000

55

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2 )

Hàm Nghi (trục D1)

Y Jút (trục N3)

1.200.000

56

Đường Y Jút (trục N3)

Nguyễn Trường Tộ (trục N22)

Tôn Thất Tùng (trục N7)

1.100.000

57

Đường Kim Đồng (trục N5)

Hàm Nghi (trục D1)

Tôn Thất Tùng (trục N7)

1.200.000

 

 

Tôn Thất Tùng (trục N7)

Phan Đình Phùng (trục N8)

1.000.000

58

Đường Nguyễn Thượng Hiền (trục N4)

Tôn Thất Tùng (trục N7)

Trường Tiểu học Thăng Long

1.000.000

59

Đường Trần Khánh Dư (trục N10)

Tản Đà (trục N1)

Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng (giao của trục N3, N7 cũ)

1.000.000

60

Đường Hoàng Hoa Thám (trục N11)

Tản Đà (trục N1)

Y Jút (trục N3)

1.000.000

61

Đường Trần Đại Nghĩa (trục N12)

Tản Đà (trục N1)

Nguyễn Thượng Hiền (trục N4)

900.000

62

Đường Trần Nhật Duật (trục N15)

Kim Đồng (trục N5)

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

1.000.000

63

Đường Hoàng Diệu (trục N16)

Y Jút (trục N3)

Nguyễn Trường Tộ (trục N22)

1.000.000

64

Đường Hàm Nghi (trục D1)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Tôn Thất Tùng (trục N7)

1.200.000

65

Đường Nguyễn Trường Tộ (trục N22)

Y Jút (trục N3)

Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu (giao Trục N4 và N16 cũ)

1.000.000

66

Đường Nguyễn Đức Cảnh (trục N6)

Hàm Nghi (trục D1)

Tôn Thất Tùng (trục N7) 

1.200.000

 

 

Tôn Thất Tùng (trục N7)

Y Ngông Niê K’Đăm (trục N9)

1.200.000

67

Đường Tôn Thất Tùng (trục N7)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư (giao trục N8 và N10 cũ)

1.200.000

68

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu (giao Trục N7 trục N16 cũ)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.200.000

69

Đường Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

1.200.000

70

Đường trục N17

Đường Kim Đồng (Trục N5 cũ)

Đường Trần Khánh Dư (Trục N10 cũ)

1.200.000

71

Đường Phan Đình Giót (Trục N18)

Hoàng Diệu (Trục N16)

Hoàng Văn Thụ (Trục N14)

1.000.000

72

Đường Hoàng Văn Thụ (Trục N14)

Phan Đình Giót (Trục N18)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

73

Đường Y Nuê (Ái Phương) (trục N13)

Hoàng Văn Thụ (Trục N14)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

74

Đường Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Ngô Tất Tố (Trục N23)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

75

Đường Trục N21

Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Phan Đình Phùng (Trục N8)

1.000.000

76

Đường Ngô Tất Tố (Trục N23)

Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

77

Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc Lộ 14 - Hồ Đại La)

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

1.350.000

 

 

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

Ngô Mây

1.600.000

 

 

Ngô Mây

Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009

2.100.000

 

 

Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009

Đường ngã 3 đường Chu Văn An

2.000.000

 

(Hai Bà Trưng cũ)

Võ Thị Sáu

Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

2.100.000

 

 

Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2.100.000

 

 

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Đường 23/3

2.500.000

78

Trục đường N6

Đường Nguyễn Trãi (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

Đường vào Sở Giáo dục và Đào Tạo

1.400.000

79

Đường vào Công ty Gia Nghĩa

Đường đất (giáp Bưu điện tỉnh đang xây)

Qua Công ty Gia Nghĩa thông ra đường 23/3

650.000

80

Đường nhựa

Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Lý Tự Trọng

750.000

81

Các khu vực còn lại của các phường

 

 

Đất ở ven các đường nhựa còn lại

350.000

 

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

250.000

 

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

200.000

82

Các khu vực còn lại thuộc các xã

 

 

Đất ở ven các đường nhựa liên phường (giáp ranh phường)

250.000

 

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

200.000

 

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

150.000

 

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

100.000

2. Huyện Cư Jút

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị trấn EaTling

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

 

a

Về phía Đăk Nông

 

 

 

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Ngã 5 đường Ngô Quyền

1.800.000

b

Về phía Đăk Lăk

 

 

 

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

2.500.000

 

 

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

2.000.000

 

 

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thắng

1.500.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

Ngã 5 đường Ngô Quyền

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

1.800.000

 

 

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

Cổng phụ vào Nhà máy điều

1.400.000

 

 

Cổng phụ vào Nhà máy điều

Ngã 3 đường vào Sao Ngàn phương

1.000.000

 

 

Ngã 3 đường vào Sao Ngàn phương

Hết ranh giới thị trấn (giáp Trúc Sơn)

450.000

3

Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô)

 

 

 

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Bà Triệu (cổng thôn Văn hóa khối 4)

1.600.000

 

 

Ngã ba đường Bà Triệu (cổng thôn Văn hóa khối 4)

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

1.100.000

 

 

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

Cống vào bãi cát

600.000

 

 

Cống vào bãi cát

Hết ranh giới thị trấn

300.000

4

Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

 

 

 

Km 0 (ngã ba đường Hùng Vương)

Km 0 + 800m

500.000

 

 

Km 0 + 800m

Cổng thác Trinh Nữ

300.000

5

Đường sinh thái

 

 

 

Từ ngã ba đường Nguyễn Du

Giáp ranh xã Tâm Thắng

300.000

6

Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6)

 

 

 

Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng

Ngã ba khu tập thể huyện (cổng nhà ông Hưng)

650.000

 

 

Ngã ba khu tập thể huyện (cổng nhà ông Hưng)

Ngã ba nhà ông Xế

450.000

 

 

Ngã ba nhà ông Xế

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

350.000

7

Đường vào Khối 7

 

 

 

Km 0 QL14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 + 130m

650.000

 

 

Km 0 + 130m

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

400.000

 

 

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

300.000

 

 

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

Ngã ba đường sinh thái

250.000

8

Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)

 

 

 

Km 0 QL14 (ngã tư Nguyễn Tất Thành)

Ngã ba đường Lê Lợi

1.800.000

 

 

Ngã ba đường Lê Lợi

Hết Trường Tiểu học Trần Phú

1.200.000

 

 

Hết Trường Tiểu học Trần Phú

Ngã tư đường Phan Chu Trinh

800.000

9

Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

 

 

 

Km 0 QL14 (Ngã tư Nguyễn Tất Thành)

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

600.000

10

Đường Phạm Văn Đồng (khu phố chợ)

 

 

 

Km 0 QL14 (ngã tư Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (ngã ba đường sau chợ)

1.800.000

 

 

Hết khu phố chợ (ngã ba đường sau chợ)

Ngã ba dốc đá

1.000.000

 

 

Ngã ba dốc đá

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

400.000

 

 

Ngã ba dốc đá

Ngã ba nhà ông Chế

350.000

 

 

Ngã ba nhà ông Chế

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

300.000

11

Đường vào bến xe huyện

 

 

 

Km 0 QL14 (ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (ngã ba đường sau chợ)

1.500.000

12

Đường phía sau chợ huyện

 

 

 

Giáp đường vào bến xe

Ngã ba đường Phạm Văn Đồng

1.200.000

13

Đường nhà ông Khoa

 

 

 

Từ cổng văn hóa khối 7

Ngã ba đường vào khối 7

600.000

14

Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị)

 

 

 

Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành

Ngã tư đường Y Ngông – Lê Quý Đôn

1.200.000

 

 

Ngã tư đường Y Ngông – Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700.000

15

Đường Lê Lợi

 

 

 

Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

400.000

 

 

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

Ngã ba (bảng quy hoạch)

300.000

16

Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai)

 

 

 

Ngã ba (bảng quy hoạch)

Ngã ba đường vào Sao Ngàn phương

300.000

17

Đường vào Sao Ngàn phương

 

 

 

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

300.000

18

Đường vào nhà máy điều

 

 

 

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (cổng chính)

300.000

 

 

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (cổng phụ)

200.000

19

Đường Lê Quý Đôn (tuyến 2 Bon U2)

 

 

 

Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

Ngã tư giáp đường Y Ngông

600.000

20

Đường Y Ngông (tuyến 2 Bon U2)

 

 

 

Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

600.000

21

Đường Nơ Trang Gưr (tuyến 2 bon U2)

 

 

 

Ngã ba đường Y Ngông

Ngã ba đường Lê Lợi

400.000

22

Đường Nơ Trang Lơng (tuyến 2 Bon U1)

 

 

 

Km 0 QL 14 (Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành)

Ngã ba nhà ông Quốc

1.000.000

 

 

Ngã ba nhà ông Quốc

Hết trường Mẫu giáo EaTling

700.000

 

 

Hết trường Mẫu giáo EaTling

Ngã ba đường Quang Trung

500.000

 

 

Ngã ba đường Quang Trung

Ngã ba Phan Chu Trinh

400.000

23

Đường Bà Triệu (đường vào khối 4)

 

 

 

Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương

Km 0 + 150m (ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

400.000

 

 

Km 0 + 150m (ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

350.000

 

 

Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

Ngã ba đường đội 7

250.000

24

Đường Nguyễn Đình Chiểu (cạnh Chùa Huệ Đức)

 

 

 

Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700.000

25

Đường đội 7

 

 

 

Km 0 (ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 500m

250.000

26

Đường vào khu tập thể huyện

 

 

 

Ngã ba đường Hai Bà Trưng

Ngã ba đường vào khối 7

350.000

27

Đường Lê Duẩn

 

 

 

Km 0 (ngã ba Phan Chu Trinh)

Ngã tư nhà ông Sự

350.000

28

Đường Nguyễn Chí Thanh (cạnh Kiểm lâm)

 

 

 

Ngã ba Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Lê Duẩn

350.000

29

Đường Quang Trung

 

 

 

Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

Ngã ba Quang Trung (nhà ông Hữu)

500.000

 

 

Ngã ba Quang Trung (nhà ông Hữu)

Ngã tư nhà ông Sự

350.000

 

 

Km 0 (ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp Bệnh viện)

Km 0 + 300m

600.000

 

 

Km 0 + 300m

Giáp ranh Tâm Thắng

400.000

30

Đường vào Nhà rông Bon U3 (cạnh trụ điện 500Kv)

 

 

 

Km 0 Nguyễn Văn Linh

Km0 + 700m (nhà rông Bon U3)

300.000

31

Đường Y Bí Alêô (tuyến 2 bon U3)

 

 

 

Ngã ba trường DT nội trú

Ngã ba nhà ông Vận

300.000

32

Đường vào khu đồng chua

 

 

 

Km 0 (ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

400.000

35

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

Khu trung tâm thị trấn

200.000

 

Ngoài trung tâm thị trấn

150.000

II

Xã Trúc Sơn

 

1

Quốc lộ 14

 

 

 

Ranh giới thị trấn

Cổng Công ty Tân Phát

300.000

 

 

Cổng Công ty Tân Phát

Giáp xã Đăk Gằn

150.000

2

Đường đi Cư Knia

 

 

 

Km 0 (QL 14)

Km 0 + 300m

100.000

 

 

Km 0 + 300m

Chân dốc Cổng trời

120.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

III

Xã Tâm Thắng

 

1

Quốc lộ 14

 

 

 

Ngã ba Tấn Hải (giáp thị trấn)

Cầu 14

1.000.000

2

Đường đi Nam Dong

 

 

 

 

 

Ngã ba QL 14

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

500.000

 

 

Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh

Ngã ba hết thôn 9

500.000

 

 

Ngã ba hết thôn 9

Cầu sắt (giáp ranh Nam Dong)

400.000

3

Đường vào nhà máy đường

 

 

 

Ngã ba QL 14

Suối Hương

300.000

4

Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng

 

 

 

Ngã ba QL 14

Trường THCS Phan Đình Phùng

300.000

 

 

Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã tư buôn EaPô

200.000

5

Đường bê tông thôn 10

 

 

 

Ngã ba thôn 9

Ngã tư nhà ông Hải

300.000

6

Đường thôn 2 đi thôn 4, 5

 

 

 

Ngã ba QL 14

Ngã ba nhà ông Đại (giáp thị trấn)

300.000

7

Đường sinh thái

 

 

 

Ngã ba QL 14

Giáp Suối Hương (khu bộ đội)

350.000

 

 

Giáp Suối Hương (khu bộ đội)

Giáp ranh thị trấn EaTling

300.000

8

Đường Tấn Hải đi Buôn Trum

200.000

9

Đất ở còn lại các trục đường nhánh (đường bê tông, nhựa) của trục chính

100.000

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

80.000

IV

Xã Nam Dong

 

1

Các trục đường chính

 

 

 

Cầu sắt (giáp ranh Tâm Thắng)

Ngã ba nhà bà Chín

200.000

 

 

Ngã ba nhà bà Chín

Ngã ba nhà ông Nghiệp

250.000

 

 

Ngã ba nhà ông Nghiệp

Ngã ba Khánh Bạc

400.000

 

 

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã ba thôn 5 (nhà ông Khoán)

700.000

 

 

Ngã ba thôn 5 (nhà ông Khoán)

Ngã ba thôn 3 (nhà ông Lai)

1.500.000

 

 

Ngã ba thôn 3 (nhà ông Lai)

Ngã tư Minh Ánh

800.000

 

 

Ngã tư Minh Ánh

Ngã ba phân trường thôn 1

400.000

 

 

Ngã ba phân trường thôn 1

Giáp ranh xã Ea Pô

300.000

 

 

Ngã ba nhà bà Chín

Ngã tư Đức Lợi

140.000

 

 

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

400.000

 

 

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

300.000

 

 

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đăk Drông

250.000

 

 

Ngã ba nhà ông Khoán

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

400.000

 

 

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

Hết khu dân cư thôn 5

200.000

 

 

Hết khu dân cư thôn 5

Giáp ranh xã Đăk Drông

130.000

 

 

Ngã tư chợ Nam Dong

Nhà ông Chiểu

700.000

 

 

Nhà ông Chiểu

Cổng vào chùa Phước Sơn

300.000

 

 

Ngã tư chợ Nam Dong

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

700.000

 

 

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

Ngã ba nhà ông Quýnh

500.000

 

 

Ngã ba nhà ông Quýnh

Hết đường thôn 4

300.000

 

 

Hết đường thôn 4

Giáp ranh Đăk Wil

150.000

2

Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

 

 

 

Ngã ba thôn ba (nhà ông Lai)

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

200.000

 

 

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba nhà ông Sơn

130.000

 

 

Ngã ba nhà ông Sơn

Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2

120.000

 

 

Ngã ba nhà ông Sơn

Nhà ông Hòe

100.000

3

Đường đi Thác Drayling

 

 

 

Ngã tư Minh Ánh

Ngã ba nhà ông Nhạ

200.000

 

 

Ngã ba nhà ông Nhạ

Cầu ông Thái

130.000

 

 

Cầu ông Thái

Buôn Nui

100.000

4

Đường đi thôn 16

 

 

 

Ngã ba ông Nhạ

Ngã ba nhà ông Nhân

130.000

 

 

Ngã ba nhà ông Nhân

Ngã ba nhà ông Chiến

100.000

5

Toàn bộ tuyến hai thôn 6

150.000

6

Toàn bộ tuyến hai thôn 10

130.000

7

Toàn bộ tuyến hai thôn 13

150.000

8

Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (sau UBND xã)

250.000

9

Đường đi thôn 12

 

 

 

Cổng chùa Phước Sơn

Ngã ba vườn điều

150.000

 

 

Ngã ba vườn điều

Giáp ranh xã Tâm Thắng

130.000

 

 

Ngã ba vườn điều

Ngã ba nhà ông Cón

100.000

10

Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh

130.000

11

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn

 

 

 

Cầu sắt

Ngã ba nhà ông Nghiệp

100.000

 

 

Ngã ba nhà ông Nghiệp

Ngã ba Khánh Bạc

130.000

 

 

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã ba thôn 3 (nhà ông Lai)

150.000

 

 

Ngã ba thôn 3 (nhà ông Lai)

Ngã tư Minh Ánh

140.000

 

 

Ngã ba thôn 2

Ngã ba phân trường thôn 1

130.000

 

 

Ngã ba phân trường thôn 1

Giáp ranh xã Ea Pô

100.000

 

 

Ngã ba Khánh Bạc

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

130.000

 

 

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đăk Drông

100.000

12

Đất ở các khu dân cư còn lại

80.000

V

Xã Đăk Drông

 

1

Trục đường chính

 

 

 

Giáp ranh Nam Dong

Cầu thôn 2

200.000

 

 

Cầu thôn 2

Cách tim cổng chợ 150m

300.000

 

 

Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 150m

600.000

 

 

Cách tim cổng chợ 150m

Ranh giới thôn 5, thôn 6

300.000

 

 

Ranh giới thôn 5, thôn 6

Cách cổng UBND xã 500m

200.000

 

 

Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m

300.000

 

 

Cách cổng UBND xã 500m

Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m

200.000

 

 

Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mối phía 200m

300.000

 

 

Ngã tư thôn 14, 15

Cầu thôn 15

200.000

2

Đường đi Quán Lý

 

 

 

Km 0 (UBND xã)

Km 0 + 200m

100.000

 

 

Km 0 + 200m

Cách ngã ba Quán Lý trừ 200m

70.000

 

 

Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m

150.000

 

 

Từ ngã ba Quán Lý + 100m

Giáp ranh xã Đăk Wil

100.000

3

Đường đi Cư Knia

 

 

 

 

 

Ngã ba chợ (nhà ông Thắng)

Hết khu Kiốt

200.000

 

 

Km 0 (khu Kiốt chợ)

Km 0 + 500 (về phía cầu Cư Knia)

100.000

 

 

Km 0 + 500

Cầu Cư Knia

80.000

4

Đường đi lòng hồ

 

 

 

Ngã ba thôn 10

Cầu thôn 11

100.000

 

 

Cầu thôn 11

Bờ đập lòng hồ

80.000

5

Đường thôn 14, thôn 15 đến đường UBND xã đi Quán Lý

 

 

 

Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 trừ 200m

Đường UBND xã đi Quán Lý

80.000

6

Đường đi thôn 17

 

 

 

 

 

Ngã hai thôn 16 (nhà ông Lâm)

Ngã ba nhà ông Đội (thôn 17)

80.000

7

Đường đi thôn 19

 

 

 

Ngã ba C4 (nhà ông Chín)

Trường học thôn 19

100.000

7

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn

70.000

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

VI

Xã Ea Pô

 

1

Trục đường chính (đường nhựa)

 

 

 

Ranh giới xã Nam Dong

Nhà ông Lữ Xuân Điện

250.000

 

 

Nhà ông Lữ Xuân Điện

Ngã ba Trạm xá xã

500.000

 

 

Ngã ba Trạm xá xã

Ngã ba thôn 7

350.000

 

 

Ngã ba thôn 7

Ranh giới xã Đăk Wil

200.000

2

Trục đường chính (đường đất)

 

 

 

Ngã tư thôn 2

Ngã ba nhà ông Lộc

200.000

 

 

Ngã ba nhà ông Lộc

Đường đi Buôn Nui

80.000

3

Đường trục chính đi thôn Buôn Nui

 

 

 

Ranh giới xã Nam Dong

Mốc địa giới ba mặt bờ sông

60.000

4

Đường đi thôn 6

 

 

 

Km 0 (ngã tư thôn 2)

Km 0 + 150m (nhà ông Chất)

150.000

5

Đường đi thác Linda

 

 

 

 

 

Ngã ba trạm y tế xã (thôn 4)

Ngã ba thôn Phú Sơn

150.000

6

Đường đi Suối Tre

 

 

 

 

 

Ngã ba thôn 7

Ngã ba nhà ông Tuất

150.000

 

 

Ngã ba nhà ông Tuất

Suối Tre

80.000

7

Đường đi thôn Hợp Tân

 

 

 

Ngã ba nhà ông Lộc

Ngã tư thôn Trung Sơn

140.000

8

Đường đi thôn Trung Sơn

 

 

 

Ngã ba nhà ông Lộc

Ngã tư thôn Trung Sơn

150.000

 

 

Ngã tư thôn Trung Sơn

Ngã ba nhà ông Tuất

100.000

9

 

Ngã ba Thanh Xuân

Ngã tư Tân Tiến

100.000

10

 

Ngã ba Hợp Thành

Hết nhà ông Nghiệp

100.000

11

 

Từ nhà ông Tài

Ngã 6

80.000

12

 

Ngã 6

Đường vào khu ba tầng

60.000

13

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60.000

14

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

VII

Xã Đăk Wil

 

1

Trục đường chính (đường nhựa)

 

 

 

Km 0 (cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m

500.000

 

 

Km 0 + 150m

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

300.000

 

 

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

Cách ngã ba (nhà ông Dục - 50m)

150.000

 

 

Cách ngã ba (nhà ông Dục - 50m)

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

200.000

 

 

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

Giáp ranh xã Ea Pô

150.000

 

 

Km 0 + 150m

Bưu điện Văn hóa xã

300.000

 

 

Bưu điện Văn hóa xã

Ngã ba nhà ông Thạch

200.000

 

 

Ngã ba nhà ông Thạch

Hết thôn 9

80.000

 

 

Ngã ba chợ

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

200.000

 

 

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

Giáp Đăk Drông

100.000

 

 

Ngã ba nhà ông Dục

Hết ngã 6

80.000

2

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60.000

3

Đất ở khu dân cư còn lại

 

 

50.000

VIII

Xã Cư Knia

 

1

Đường trục chính

 

 

 

Giáp ranh xã Trúc Sơn

Cổng Văn hoá thôn 1

100.000

 

 

Cổng Văn hóa thôn 1

Nhà ông Tặng

70.000

 

 

Nhà ông Tặng

Hết đất nhà ông Tại

200.000

 

 

Hết đất nhà ông Tại

Cầu Đăk Drông

150.000

2

Đường vào UBND xã

 

 

 

Ngã ba nhà ông Thịnh

Ngã ba nhà ông Nhàn

150.000

 

 

Cổng Văn hóa thôn 2

Trụ sở UBND xã

70.000

 

 

Ngã ba nhà ông Nhàn

Cầu Hòa An

80.000

 

 

Cầu Hòa An

Đỉnh dốc đá

60.000

 

 

Đỉnh dốc đá

Đường vào thôn 9, 10

60.000

3

Đường vào thôn 5, thôn 6

 

 

 

 

 

Ngã ba nhà ông Nhàn

Ngã ba công trình nước sạch

80.000

 

 

Ngã ba công trình nước sạch

Hết đường

60.000

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000


3. Huyện Đăk Glong

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Xã Quảng Khê

 

1

Đường QL 28

Km 0 (ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

750.000

 

 

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

550.000

 

 

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

450.000

 

 

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

Km 0 + 200 mét

200.000

 

 

Km 0 + 200 mét

Giáp ranh xã Đăk Nia

150.000

 

 

Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

Ngã ba trục đường số 8

800.000

 

 

Ngã ba trục đường số 8

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

750.000

 

 

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

700.000

 

 

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

Km 0 + 100 mét

500.000

 

 

Km 0 + 100 mét

Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðăk P'Lao

300.000

 

 

Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðăk P'Lao

Suối cây Lim

200.000

 

 

Suối cây Lim

Ngã ba Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

150.000

 

 

Ngã 3 Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0)

Hướng về 2 phía 400 mét

200.000

 

 

Km 0 + 400 mét

Giáp ranh xã Đăk Som

150.000

2

Đường đi Thông 1

Km 0 (ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 100 mét

500.000

 

 

Km 0 + 100 mét

Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)

350.000

3

Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 4

500.000

4

Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8

Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2

500.000

5

Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe)

Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

Km 0 + 500 mét

400.000

 

 

Km 0 + 500 mét

Km 1

250.000

6

Đường vào Đập Nao Kon Đơi

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào đập Nao Kon Đơi (Km 0)

Km 0 + 100 mét

300.000

 

 

Km 0 + 100 mét

Hết đập tràn Nao Kon Đơi

200.000

7

Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du

Km 0 (ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Hết đường rải nhựa (hết Trường PTCS Nguyễn Du)

400.000

8

Đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

350.000

 

 

Km 0

Km 1

250.000

 

 

Km 1

Công trình Thủy điện Đồng Nai 4

200.000

9

Đường vào Bệnh viện huyện

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện

Bệnh viện huyện

200.000

 

 

Bệnh viện huyện

Ngã ba đường 135

150.000

10

Đường vào Thôn 4

Km 0 (ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 200 mét

250.000

11

Ðường vào TÐC xã Ðăk Plao

Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðăk P'Lao (Km 0)

Km 0 + 300 mét

300.000

 

 

Km 0 + 300 mét

Bon cây xoài

200.000

 

 

Bon cây xoài

Hết đường T10

150.000

 

 

Các trục đường từ T1 đến T10 (trọn đường)

100.000

12

Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét

200.000

13

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m

150.000

14

Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m

120.000

15

Đất ở các khu dân cư còn lại

80.000

II

Xã Đăk Rmăng

 

1

Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét

100.000

2

Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

70.000

3

Đất ở các khu vực còn lại

50.000

III

Xã Đăk Plao

 

1

Đường QL 28

Trung tâm xã Đăk Plao (UBND xã về hướng xã Đăk Som)

Hết nhà Ông, bà: Lâm Tấn Tài - H`Binh

300.000

 

 

Từ hết nhà Ông, bà: Lâm Tấn Tài - H`Binh (Km 0)

Km 0 + 200 mét (về hướng xã Đăk Som)

200.000

 

 

Km 0 + 200 mét (về hướng xã Đăk Som)

Giáp ranh xã Đăk Som

100.000

 

 

Trung tâm xã Đăk Plao (UBND xã về hướng tỉnh Lâm Đồng)

Đập tràn suối Đăk Plao

350.000

 

 

Đập tràn suối Đăk Plao

Giáp ranh tỉnh Lâm Đồng

250.000

2

Đường vào Thôn 4

Ngã ba giao nhau giữa QL28 và đường vào Thôn 4

Đập tràn suối Đăk Plao

200.000

 

 

Đập tràn suối Đăk Plao

Suối Đăk Tông

120.000

 

 

Suối Đăk Tông

Hết đường thôn 4

100.000

3

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

IV

Xã Đăk Som

 

1

Đường QL 28

Km 0 (cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m)

400.000

 

 

Km 0 + 500 m (hướng về xã Đăk Plao)

Đường vào Thôn 5

300.000

 

 

Đường vào Thôn 5

Hết đường có rải nhựa QL 28

250.000

 

 

Hết đường có rải nhựa QL 28

Giáp ranh xã Đăk Plao

150.000

 

 

Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

250.000

 

 

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

Ngã ba đường đi Đăk Nang

200.000

 

 

Ngã ba đường đi Đăk Nang

Giáp ranh xã Quảng Khê

150.000

2

Ðường vào thôn 5

Ngã ba QL 28 đi vào thôn 5

Hết đường rải nhựa

150.000

3

Đường vào Bon B`Sréa

Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (đầu Bon)

Chân Đập Bon B`Sréa

200.000

 

 

Chân Đập Bon B`Sréa

Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (cuối Bon)

100.000

4

Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

100.000

5

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m

80.000

6

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

V

Xã Đăk Ha

 

1

Tỉnh lộ 4

Cột mốc số 067 TL. 4 (giáp ranh Thị xã)

Cột mốc số 11 TL. 4

250.000

 

 

Cột mốc số 11 TL. 4

Cột mốc số 11 TL. 4 + 200 mét

120.000

 

 

Cột mốc số 11 TL. 4 + 200 mét

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

150.000

 

 

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hồ)

200.000

 

 

Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hồ)

Ngã ba đường rải nhựa 135

400.000

 

 

Ngã ba đường rải nhựa 135

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

350.000

 

 

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

Km 0 + 800 mét (hướng về phía Quảng Sơn)

200.000

 

 

Km 0 + 800 mét (hướng về phía Quảng Sơn)

Km 1 (hướng về phía Quảng Sơn)

150.000

 

 

Km 1 (hướng về phía Quảng Sơn)

Giáp ranh xã Quảng Sơn

100.000

2

Đất ở các đường liên thôn, bon, buôn đã rải nhựa

200.000

3

Đất ở các đường liên thôn, bon, buôn cấp phối >=3,5 mét)

100.000

4

Đất ở các đường liên thôn, bon, buôn không cấp phối >=3,5 mét)

80.000

5

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

VI

Xã Quảng Sơn

 

1

Tỉnh lộ 4

Giáp ranh xã Đăk Ha

Đỉnh dốc 27

100.000

 

 

Đỉnh dốc 27

Đỉnh dốc 27 + 100 mét

120.000

 

 

Đỉnh dốc 27 + 100 mét

Cột mốc 31 TL. 4

150.000

 

 

Cột mốc 31 TL. 4

Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét

220.000

 

 

Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét

Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét

280.000

 

 

Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét

Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)

350.000

 

 

Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 mét

430.000

 

 

Km 0 + 100 mét

Km 0 + 200 mét

500.000

 

 

Km 0 + 200 mét

Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng

550.000

 

 

Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 1 Km

500.000

 

 

Km 1

Km 1 + 100 mét

350.000

 

 

Km 1 + 100 mét

Km 1 + 200 mét

150.000

 

 

Km 1 + 200 mét

Giáp ranh huyện Krông Nô

100.000

2

Ðường đi thôn 2

Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)

500.000

 

 

Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa

400.000

 

 

Ngã ba đường cấp phối vào Thôn 2

Ngã tư Bưu điện xã

400.000

 

 

Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi xã Ðăk R'Măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)

500.000

 

 

Ngã tư Bưu điện xã

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

350.000

 

 

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn

500.000

 

 

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng

500.000

3

Đường đi thôn 3A

Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng (Km0)

Km 0 + 150 mét

500.000

 

 

Km 0 + 150 mét

Km 0 + 250 mét

450.000

 

 

Km 0 + 250 mét

Ngã ba giáp đường TL.4

250.000

 

 

Ngã ba (Quán cà phê Thư Giãn)

Ngã ba giáp đường TL.4

250.000

4

Đường đi xã Đăk Rmăng

Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng

Ngã ba đường vào Thôn 1A

550.000

 

 

Ngã ba đường vào Thôn 1A

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (hướng đường vào Thôn 1 C)

430.000

 

 

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (hướng đường vào Thôn 1 C)

Đường vào Thôn 1C

280.000

 

 

Đường vào Thôn 1C

Xưởng đũa cũ

240.000

 

 

Xưởng đũa cũ

Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đăk R’măng)

150.000

 

 

Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đăk R’măng)

Giáp ranh xã Đăk R’măng

100.000

5

Đất ở các đường rải nhựa liên thôn

 

 

240.000

6

Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa)

 

 

100.000

7

Đất ở các khu vực còn lại khác

 

 

80.000

VII

Xã Quảng Hòa

 

 

 

 

Đường rải nhựa trung tâm xã

Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét

150.000

 

 

Km 0 + 500 mét (về hướng tỉnh Lâm Đồng)

Ngã ba đường đi Đăk Ting

120.000

 

 

Ngã ba đường đi Đăk Ting

Hết đường rải nhựa

80.000

 

 

Km 0 + 500 mét (về hướng xã Quảng Sơn)

Ngã ba đường vào Thôn 6

100.000

 

 

Ngã ba đường vào Thôn 6

Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

120.000

 

 

Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

Giáp ranh xã Quảng Sơn

80.000

2

Đường cấp phối >= 3.5 mét

60.000

3

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

 

 

 

 

 

4. Huyện Đăk Mil

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị Trấn Đăk Mil

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14 )

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Trần Phú

2.000.000

 

 

Đường Trần Phú

Hết Trường Nguyễn Tất Thành

1.700.000

 

 

Trường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đăk Lao

1.400.000

2

Đường Trần Hưng Đạo (QL 14 )

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường N' Trang Long

2.000.000

 

 

Ngã ba Đường N' Trang Long

Ngã ba Đường Hoàng Diệu

1.500.000

 

 

Ngã ba Đường Hoàng Diệu

Hết Hạt Kiểm lâm

1.000.000

 

 

Hạt Kiểm lâm

Giáp ranh xã Đăk Lao

700.000

3

Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

1.000.000

 

 

Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trụ sở UBND xã Đăk Lao

600.000

 

 

Trụ sở UBND xã Đăk Lao

Giáp ranh xã Đăk Lao

350.000

4

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

1.000.000

 

 

Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

800.000

 

 

Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

Giáp ranh xã Đức Minh

700.000

5

Đường Hùng Vương

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Nguyễn Khuyến

1.200.000

 

 

Ngã ba đường Nguyễn Khuyến

Ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

800.000

 

 

Ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

Ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn

500.000

6

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Tất Thành

Cổng trường Trần Phú

1.000.000

 

 

Cổng trường Trần Phú

Đường Trần Nhân Tông

400.000

 

 

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Chí Thanh

350.000

7

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350.000

8

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

Hết địa phận thị trấn

250.000

9

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Ngã tư nhà bà Trang

800.000

9

Đường Nguyễn Du

Ngã tư nhà bà Trang

Hết địa phận thị trấn

600.000

10

Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du

Km0 (đường Nguyễn Du)

Km0 +100m (mỗi bên 100m)

300.000

11

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du

400.000

12

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du

300.000

13

Đường N' Trang Long

Đường Trần Hưng Đạo

Hết nhà trẻ Họa My

700.000

 

 

Nhà trẻ Họa My

Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

500.000

 

 

Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Chí Thanh

250.000

14

Đường TDP 11

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường N' Trang Long

300.000

15

Đường Lý Thái Tổ

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Lợi

350.000

16

Đường nối TDP 3 đi TDP 6

Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự)

Đường Lê Lợi

300.000

17

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350.000

18

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350.000

19

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

400.000

20

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

600.000

 

 

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

500.000

21

Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 200m

700.000

 

 

Km0 + 200m

Đường bờ Hồ Tây

600.000

22

Các đường TDP 13 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo

400.000

23

Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

300.000

24

Đường Hoàng Diệu

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Hội trường TDP16

600.000

 

 

Hội trường TDP 16

Hội trường TDP 16 + 300m

400.000

 

 

Hội trường TDP 16 + 300m

Đường N' Trang Long

150.000

25

Đường từ Hạt Kiểm lâm đi Buôn Sari

Km0 (Trần Hưng Đạo)

Km0 + 400m

300.000

26

Các đường còn lại của TDP 16

100.000

27

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trần Phú

700.000

28

Đường vào chợ thị trấn

Ngã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây

Đường Trần Phú

700.000

29

Đường vào TDP 15

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết trường mẫu giáo Hướng Dương

250.000

30

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

400.000

 

 

Đường Quang Trung

Đường Lê Lợi

 

 

 

+ Phía cao

 

350.000

 

 

+ Phía thấp

 

250.000

31

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

400.000

32

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

400.000

33

Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng

300.000

34

Các đường còn lại của TDP 7, 8

250.000

 

 

 

35

Đường Hai Bà Trưng

Trọn đường

350.000

36

Đường Võ Thị Sáu

Trọn đường

350.000

37

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (đường Lê Duẩn)

Km0 + 200m

500.000

 

 

Km0 + 200m

Km0 + 450m

350.000

 

 

Km0 + 450m

Hết ranh giới thị trấn

200.000

38

Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện)

Nhà ông Tấn

Hết Bệnh Viện (nhà ông Nam)

300.000

39

Đường Phan Bội Châu

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lý Thường Kiệt

300.000

40

Đường Nguyễn Trãi

Trọn đường

250.000

41

Đường Hoàng Văn Thụ

Trọn đường

250.000

42

Đường Tổ dân phố 1

Nhà ông Liêu

Đường Quang Trung

350.000

 

 

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú)

300.000

43

Đường tổ d.phố 1 đi TDP 9

Đường Quang Trung

Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự)

300.000

44

Các đường còn lại của Tổ dân phố 01

150.000

45

Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m

300.000

46

Đường khu dân cư trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

200.000

47

Đường TDP 04

Đường Trần Nhân Tông

Hẻm (nhà ông Bảy Mai)

250.000

48

Các đường còn lại của TDP 3, 6

250.000

49

Đất khu dân cư còn lại

150.000

II

Xã Đức Mạnh

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đăk Lao (Hạt đường bộ)

Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

650.000

 

 

Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

Đường vào trường Lê Qúy Đôn

450.000

 

 

Đường vào trường Lê Qúy Đôn

Hết HTX Mạnh Thắng

650.000

 

 

HTX Mạnh Thắng

Hết Trường Phan Bội Châu

300.000

2

Quốc lộ 14

Trường Phan Bội Châu

Giáp ranh giới xã Đăk N'Drót, Đăk Rla

170.000

3

Tỉnh Lộ 2

Ngã 3 Đức Mạnh

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

450.000

 

 

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

Cầu Đức Lễ (cũ)

250.000

 

 

Cầu Đức Lễ (cũ)

Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đăk Săk)

400.000

4

Đường vào Đức Lệ

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

200.000

 

 

Km0 + 300m

Cầu Đức Lễ (mới)

170.000

 

 

Cầu Đức Lễ (mới)

Giáp ranh giới xã Đức Minh

250.000

5

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

6

Đường Nghĩa Địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

7

Đường Bà Tợi thôn Đức Vinh

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

8

Đường Nghĩa địa Bắc Ai thôn Đức Trung - Đức Ái

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

9

Đường Trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi

Km0 (QL14)

Km0 + 400m

150.000

10

Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Lộc

Km0 (QL14)

Km0 + 500m

150.000

11

Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận

Km0 (QL14)

Km0 + 500m

150.000

12

Đường Thôn Đức Bình

QL 14

Hết nhà tang thôn Đức Bình

170.000

13

Các đường nhánh có đầu nối với QL14 còn lại

Km0 (QL14)

Km0 + 200m

130.000

14

Đường liên xã (Đức Mạnh - Đăk Săk)

Tỉnh lộ 2

Giáp ranh xã Đăk Săk

200.000

15

Đất khu dân cư còn lại

 

 

100.000

III

Xã Đức Minh

 

1

Đường Nguyễn Du

Giáp ranh giới Thị trấn

Ngã 4 (giáp nhà ông Liên)

850.000

2

Tuyến Tỉnh lộ 3

Giáp ranh thị trấn

Trường Chu Văn An

400.000

 

 

Trường Chu Văn An

Hết nhà thờ Vinh Đức

400.000

 

 

Nhà thờ Vinh Đức

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

350.000

 

 

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

Giáp Ranh xã Đăk Săk

400.000

3

Tỉnh lộ 2

Giáp xã Đức Mạnh

Cầu trắng

450.000

 

 

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đăk Mol

350.000

4

Đường liên thôn

Ngã 4 nhà thờ Vinh An

Đầu cánh đồng Đăk Gô

350.000

 

 

Đầu cánh đồng Đăk Gô

Giáp xã Thuận An

150.000

 

 

Đường nội bon Jun júh

80.000

 

 

Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài)

Nhà thờ họ Thanh Lâm

200.000

 

 

Nhà thờ họ Thanh Lâm

Cầu máy giấy

150.000

5

Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 3

Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh)

200.000

6

Đường liên thôn Kẻ Đọng (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)

Nhà ông Hằng (Tỉnh lộ 3)

Chợ Đức Minh

200.000

 

 

Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 3

Chợ Đức Minh

200.000

 

 

Chợ Đức Minh

Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng

150.000

7

Các đường nhánh đấu nối với Tỉnh lộ 2,3

Km0 Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3

Km0 + 200

130.000

8

Đất khu dân cư còn lại

 

 

100.000

IV

Xã Đăk Săk

 

1

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Thọ Hoàng

Cầu trắng

450.000

 

 

Cầu trắng

Giáp ranh xã Đăk Mol

350.000

2

Đường tỉnh lộ 3

Từ ngã 4 giáp Tỉnh lộ 2

Hết Ngân hàng NN&PTNT

400.000

 

 

Ngân hàng NN&PTNT

Hết Trường Lê Hồng Phong

250.000

 

 

Trường Lê Hồng Phong

Đường vào E29

250.000

 

 

Đường vào E29

Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

200.000

 

 

Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

Giáp ranh xã Long Sơn

150.000

3

Đường nội xã

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Ngã 3 đầu thôn 1

200.000

 

 

Ngã 3 đầu thôn 1

Hết Trạm điện T15

200.000

 

 

Trạm điện T15

Hết trường Lê Hồng Phong

180.000

 

 

Trạm điện T15

Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 3)

150.000

4

Đường 3/2

Tỉnh lộ 3

Đường sân bay (cũ)

150.000

5

Đường liên xã Đăk Săk - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 2

Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1

200.000

6

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1-2)

Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay)

180.000

 

 

Tỉnh lộ 3

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

150.000

 

 

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

Cầu Ông Quý

150.000

 

 

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 giáp Đăk Mol

150.000

 

 

Ngã 3 xã Đăk Môl

Đến hết thôn Xuân Bình

120.000

7

Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

150.000

8

Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3 vào sâu 200m

150.000

9

Các khu dân cư còn lại

 

 

90.000

V

Xã Đăk Lao

 

1

Quốc lộ 14 (về phía Đăk Lăk)

Giáp Huyện đội Đăk Mil

Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9)

1.400.000

 

 

Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

1.200.000

2

Quốc lộ 14 (về phía Đăk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Cây xăng Anh Tuấn

600.000

 

 

Cây xăng Anh Tuấn

Giáp ranh xã Thuận An

400.000

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường Trường Trần Phú đi QL14 C

Hết Lâm trường Đăk Mil

600.000

 

 

Lâm trường Đăk Mil

Đập 6B

250.000

 

 

Đập 6B

Hết Trạm Biên phòng Đăk Ken

200.000

 

 

Trạm Biên phòng Đăk Ken

Trạm Biên phòng Đăk Ken + 500 m

150.000

4

Đường liên xã

Ngã ba trường tiểu học Trần Phú

Giáp QL 14C

350.000

 

 

Ngã ba trường tiểu học Trần Phú

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

300.000

 

 

Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

Giáp thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla)

200.000

 

 

Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ)

Ngã ba thôn 1 Đăk Lao

300.000

 

 

Quốc lộ 14

Đập 470

150.000

5

Đường thôn 1

Giáp ranh TT. Đăk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

150.000

6

Đường thôn 2

Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mẫu giáo thôn 2

200.000

 

 

Nhà Mẫu giáo thôn 2

Giáp xã Đức Mạnh

150.000

7

Đường Thôn 3

Nhà ông Vũ Vy

Hết nhà ông Lê Minh

150.000

8

Đường vào thôn 4

Quốc lộ 14A

Hết nhà ông Hợp

300.000

9

Đường thôn 4

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Hết nhà ông Trung

250.000

 

 

Nhà ông Trung

Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào)

100.000

 

 

Quốc lộ 14

Hết nhà ông Bùi Văn Ri

250.000

10

Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)

Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)

Hết Công ty Cà phê 2-9

250.000

11

Đường thôn 5

Nhà ông Phạm Như Thức (thôn 6)

Hết đường nhựa thôn 5 (giáp đồi Bom Bi)

150.000

12

Đường  thôn 7

Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Phú)

Giáp ranh thôn 8 (quán Lữ Quán)

250.000

 

 

Giáp nhà ông Bùi Quang Định (Thôn 6)

Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn

100.000

13

Đường thôn 8, thôn 9

Giáp ranh thôn 7

Đường Quốc lộ 14C (Ngục Đăk Mil)

150.000

14

Đường thôn 8

Ngã 3 Mẫu giáo thôn 8

Giáp QL 14C (Công ty Lâm nghiệp Đăk Mil)

150.000

15

Đường Liên thôn 10A - 13 (Miếu cô)

QL 14A

Nhà máy Cao su

150.000

16

Đường liên thôn 10B - 11A

Nhà ông Trần Văn Soa (thôn 10B)

Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)

150.000

17

Đường thôn 11B

Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B)

Giáp đường liên xã Đăk Lao - Thuận An

150.000

18

Đường thôn 12

Từ đập 40 (đường nhựa)

Hết thôn 12 (đường nhựa)

150.000

19

Đất khu dân cư còn lại

100.000

20

Giáp đường liên xã Đăk Lao - Thuận An

Quốc lộ 14

Đập đội 2

200.000

VI

Xã Thuận An

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đăk Lao

Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An

340.000

 

 

Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An

Ngã ba đường vào đồi chim

400.000

 

 

Ngã ba đường vào đồi chim

Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)

250.000

 

 

Khu dân cư Thôn Thuận Nam (giáp cao su)

Hết địa phận xã Thuận An

120.000

2

Đường từ QL14 đi bon Sa Pa

QL14 (chợ xã Thuận An)

Đập nhỏ

110.000

 

 

Đập nhỏ

Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

100.000

3

Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận An

Quốc lộ 14

Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hòa

140.000

 

 

Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

Giáp đường Đông Nam

130.000

 

 

Ngã 3 đường Đông Nam

Giáp ranh thị trấn Đăk Mil

350.000

 

 

Ngã ba đường Đông Nam

Đập núi lửa

100.000

 

 

Đập núi lửa

Giáp Quốc lộ 14

100.000

4

Đường đi trạm Đăk Per

Ngã ba QL14 (nghĩa địa)

Ngã ba Đồng Đế

100.000

 

 

Ngã ba Đồng Đế

Trạm Đăk Per

100.000

5

Đường nội thôn Thuận Bắc

Quốc lộ 14

Đập nước của thôn

100.000

6

Đường nội thôn Thuận Hòa

Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam

Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao

100.000

7

Đường nội thôn Thuận Sơn

Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh

Giáp ranh thị trấn Đăk Mil

110.000

8

Đường liên thôn Đức An - Đức Hòa

Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên

Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

100.000

9

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)

100.000

10

Đường từ QL14 đến đường  vào bon Sa Pa

Ql14 (Ngã ba đường vào nhà thờ)

Ngã ba nhà thờ

120.000

 

 

Ngã ba nhà thờ

Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

110.000

11

Đất khu dân cư còn lại

90.000

VII

Xã Đăk R'la

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đăk Gằn

Ngã ba thôn 7, thôn 12

300.000

 

 

Ngã ba thôn 7, thôn 12

Đường vào mỏ đá Đô Ry

450.000

 

 

Đường vào mỏ đá Đô Ry

Hết nhà ông Chính (giáp Cao Su)

300.000

 

 

Hết nhà ông Chính

Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đăk N'Drót

150.000

2

Đường vào trường Hoàng Diệu

Km0 (QL14)

Hết trường Hoàng Diệu

150.000

3

Các đường có đấu nối với QL14

Km0 (ngã ba QL14 thôn 2)

Km0 + 250m

150.000

 

 

Km0 (ngã ba QL14 thôn 3 trạm y tế)

Km0 + 500m

100.000

 

 

Km0 (ngã ba QL 14 thôn 5, thôn 6)

Km0 + 500m (nghĩa địa 312)

150.000

 

 

Km0 (ngã ba QL 14 thôn 7)

Suối ông Công

100.000

 

 

Km0 ( ngã ba QL 14 thôn 7, thôn 11)

Suối ông Công

100.000

4

Đường cấp phối, tuyến 2 song song QL 14

Đấu nối từ đường 312

Hết Trường Hoàng Diệu

100.000

 

 

Thôn 6

Đường vào nhà ông Hạnh

100.000

 

 

Thôn 11 đường sau trung tâm cụm chợ xã

Đến hết cao su Nông trường

100.000

5

Đất khu dân cư còn lại

90.000

VIII

Xã Đăk Gằn

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Cư Jút

Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

120.000

 

 

Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

Ngã 3 trạm Y tế

140.000

 

 

Ngã 3 trạm Y tế

Hết trường Hoàng Văn Thụ

180.000

 

 

Trường Hoàng Văn Thụ

Giáp xã Đăk R'la

150.000

2

Đường nội bon Đăk Láp

Nhà ông Phan Minh Cảnh

Hết nhà ông Y Ten

100.000

 

 

Nhà ông Phạm Văn Mãi

Hết nhà ông Võ Tá Lộc

90.000

 

 

Nhà ông Nguyễn Duy Biên

Hết nhà ông Y Eng

90.000

 

 

Các đường ngang của bon Đăk Láp

90.000

3

Đường nội 3 bon Đăk Krai, Đăk Srai, Đăk Gằn

Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang

Hết nhà bà H Cheng

90.000

 

 

Nhà Văn hóa cộng đồng 3 bon

Hết nhà ông Mai Thái

90.000

 

 

Trạm Y tế

Hết nhà ông Y Sắt

90.000

4

Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

90.000

5

Các đường đấu nối với QL 14

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

100.000

6

Đất khu dân cư còn lại

80.000

IX

Xã Đăk N'Drót

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Giáp xã Đăk R'la

150.000

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đăk Me)

100.000

 

 

Cầu suối Đăk Gôn I

Ngã ba UBND xã mới

100.000

 

 

Ngã ba UBND xã mới

Hết đập nước buôn Đăk R'la

110.000

 

 

Ngã ba UBND xã mới

Cuối dốc tấm tôn

100.000

 

 

Cuối dốc Tấm Tôn

Ngã 6 thôn 4

120.000

 

 

Ngã 6 thôn 4

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

110.000

 

 

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

Cầu gỗ

100.000

 

 

Cầu gỗ

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2)

100.000

3

Đường vào Trường Võ Thị Sáu

Cầu Suối Đăk Gon II

Ngã ba buôn Đăk R'la

120.000

4

Đường thôn 1

Km0 (QL14)

Km0 + 200

120.000

5

Đường Đăk N'Drót - Đồn 755

Trường Hoàng Hoa Thám

Cầu cọp

90.000

6

Các khu dân cư còn lại

80.000

X

Xã Long Sơn

 

1

Đường tỉnh lộ 3

Giáp xã Đăk Săk

Cầu suối 2

110.000

 

 

Cầu suối 2

Giáp ranh huyện Krông Nô

120.000

2

Đường thôn Nam Sơn

Tỉnh lộ 3

Hết thôn Nam Sơn

90.000

3

Các khu dân cư còn lại

80.000

5. Huyện Đăk Song

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị trấn Đức An

 

1

Dọc Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình

Cổng huyện đội

 

 

 

- (Phía đông)

 

450.000

 

 

- (Phía tây)

 

500.000

 

 

Cổng Huyện đội

Dịch vụ công

 

 

 

- (Phía đông)

 

900.000

 

 

- (Phía tây)

 

700.000

 

 

Dịch vụ công

Hết trụ sở NH Nông nghiệp

 

 

 

- Phía đông (trái)

 

1.500.000

 

 

- Phía tây (phải)

 

850.000

 

 

Ngân hàng Nông nghiệp

Đường vào xã Thuận Hà (Klâm)

1.300.000

 

 

Đường vào Thuận Hà (klâm)

Km 809

800.000

 

 

Km 809 (tây)

Km 811

400.000

 

 

Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

Xuống Đập Đăc Rlong

450.000

2

Đường đi thôn 10 (Đăk N’Drung)

Từ QL 14

Đến hết ranh giới thị trấn Đức An

400.000

3

Đường vào thôn 6 (Ma Nham trung tâm Y tế)

Km 0 (quốc lộ 14)

Hết bệnh viện

500.000

 

 

Bệnh viện

Ranh giới thị trấn

300.000

4

Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính

Km 0 (quốc lộ 14)

Km 0 + 150m

450.000

5

Khu tái định cư (sau huyện đội)

 

 

Các trục đường khu tái định cư

450.000

6

Đường số 2 sau UBND thị trấn

350.000

7

Đường hành chính

Chi cục thuế (QL 14)

QL 14 (giáp Viện Kiểm sát)

250.000

8

Đường vào khu văn hóa

Km 0 QL 14 (Đài PTTH)

Km 0 QL 14 (Đài PTTH) + 400 m

350.000

9

Đoạn đường còn lại đường khu văn hóa

200.000

10

Các trục đường còn lại

200.000

11

Đất ở khu dân cư còn lại

100.000

II

Xã Nam Bình

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh Thuận Hạnh

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

200.000

 

 

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

Nhà mẫu giáo Hoa Sen (y tế cũ)

250.000

 

 

Nhà mẫu giáo Hoa Sen (y tế cũ)

Ngân hàng NN cũ

500.000

 

 

Ngân hàng NN cũ

Hết trụ sở đoàn 505

800.000

 

 

Hết trụ sở đoàn 505

Km 804

500.000

 

 

Km 804

Giáp thị trấn Đức An

500.000

2

Đường tỉnh lộ 2

Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh)

Km 0 + 300 m

300.000

 

 

Km 0 + 300 m

Ranh giới xã Đăk Hòa

200.000

3

Quốc lộ 14 C

Ngã 3 Đức An

Ngã 3 đường đi thôn 6

200.000

 

 

Ngã 3 đi thôn 6

Hết ranh giới xã Nam Bình

300.000

4

Đường liên xã

Ngã 3 đi thôn 6

Giáp thị trấn

100.000

5

Các trục đường của khu dân cư Công ty lâm nghiệp Đăk Song

300.000

6

Khu dân cư còn lại

80.000

III

Xã Đăk Môl

 

1

Tỉnh lộ 2

Giáp huyện Đăk Mil

Hết trường Lương Thế Vinh

220.000

 

 

Trường Lương Thế Vinh

Ranh giới xã Đăk Hòa

320.000

2

Đường liên thôn

Ngã 3 Tỉnh lộ 2

Hết thôn Đăk Sơn 1

120.000

3

Đường đi E29

Ngã 3 Tỉnh lộ 2

Cầu bê tông

150.000

 

 

Cầu bê tông

Trường Trần Bội Cơ

100.000

 

 

Đoạn đường còn lại

80.000

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

5

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 2

Đi thôn Đăk Sơn

150.000

IV

Xã Nâm N’Jang

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn Đức An

Cầu 20 + 150 m

150.000

 

 

Cầu 20 + 150 m

Ngã 4 cầu 20 + 100 m

250.000

 

 

Ngã 4 cầu 20 + 100 m

Km 18

200.000

 

 

Km 18

Km 19 +500 m

250.000

 

 

Km 19 + 500 m

Giáp Trường Xuân

150.000

2

Đường tỉnh lộ 6

Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)

Cầu thác

200.000

 

 

Cầu thác

Trường Nguyễn Văn Trỗi

250.000

 

 

Trường Nguyễn Văn Trỗi

UBND xã

300.000

 

 

UBND xã

Ngã 3 đường đi thôn 8

400.000

 

 

Ngã 3 đường đi thôn 8

Đập nước ranh giới xã Đăk N'Drung

150.000

 

 

QL 14 Ngã 4 cầu 20

Lâm trường Đăk N'Tao

250.000

 

 

Lâm trường Đăk N'Tao

Trạm QLBVR (CT LN Đăk Song)

150.000

3

Đường liên xã Nâm N’Jang  - Đăk N’Drung

Ngã 3 Tỉnh lộ 6 đi thôn 5

Giáp ranh giới xã Đăk N'Drung

200.000

4

Đường liên thôn

Đường ngã 3 đi thôn 1

Đường đi thôn Đăk Lư và Bung binh

80.000

 

 

Đường ngã 3 đi thôn 3

Ngã 3 đi thôn 11 (ra nhà máy mỳ)

80.000

5

Đường đi thôn 10

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới Đăk N'Drung

200.000

6

Khu dân cư còn lại

50.000

V

Xã Đăk N’Drung

 

1

Đường liên xã Đăk N’Drung - Nam Bình

Từ ngã 3 Tỉnh lộ 6

Hết trường Lý Thường Kiệt

200.000

 

 

Hết trường Lý Thường Kiệt

Ranh giới xã Nam Bình

200.000

2

Đường liên xã Đăk N’Drung - Nâm N’Jang

Từ ngã 3 Tỉnh lộ 6

Ranh giới xã Nâm N’Jang

100.000

3

Đường Tỉnh lộ 6

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Ngã 3 bon Bu Bong

100.000

 

 

Ngã 3 bon Bu Bong

Ngã 3 Công ty cà phê Đăk Nông

300.000

 

 

Ngã 3 công ty cà phê Đăk Nông

Giáp xã Đăk Buk Sor

100.000

 

 

Ngã 3 tỉnh lộ 6

Đường đi trường cấp 3 + 200 m

150.000

4

Đường đi thôn 10

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Tỉnh lộ 6

80.000

5

Đất ở khu dân cư còn lại

 

 

50.000

VI

Xã Trường Xuân

 

 

 

1

Dọc quốc lộ 14

Giáp xã Nâm N’Jang

Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7)

100.000

 

 

Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân

Ngã 3 đường vào thôn 4

300.000

 

 

Ngã 3 đường vào thôn 4

Giáp xã Quảng Thành – Đăk Nông

150.000

2

Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14

Quốc lộ 14

Vào sâu 300m

80.000

3

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

VII

Xã Thuận Hạnh

 

 

 

1

Dọc quốc lộ 14

Ranh giới xã Nam Bình

Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ)

300.000

 

 

Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ)

Ranh giới huyện Đăk Mil

100.000

2

Dọc quốc lộ 14 C

Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ)

Km 119 + 20 m

250.000

3

Đường vào UBND xã

Ngã 3 Thuận Tân

Ngã 3 Thuận Hòa

150.000

 

 

Đập Đăk Mroung

Cầu bê tông (trường Kim Đồng)

150.000

 

 

Cầu bê tông (trường Kim Đồng)

Giáp ranh giới xã Nam Bình

100.000

4

Đất ở các khu dân cư ven trục đường chính

 

 

- Các thôn: Thuận Nam, Thuận Lợi

150.000

 

- Các thôn còn lại

80.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

VIII

Xã Đăk Hòa

 

1

Tỉnh lộ 2

Ranh giới xã Đăk Môl

Đập nước Đăk Mol

300.000

 

 

Km 0 (đập nước)

Ranh giới thôn rừng lạnh

80.000

 

 

Thôn rừng lạnh

Giáp xã Nam Bình

120.000

2

Đường liên xã

Từ ngã 3 Đăk Hòa (nhà bà Ngọc)

Ranh giới xã Đăk Môl (thôn Hà Nam Ninh)

100.000

 

 

Cây xăng

Ranh giới xã Đăk Môl (thôn Hà Nam Ninh)

80.000

3

Đường liên thôn

Đăk Sơn 2

Giáp tỉnh lộ 2

80.000

4

Khu dân cư còn lại

50.000

IX

Xã Thuận Hà

 

1

Quốc lộ 14C

Ranh giới xã Nam Bình

Cầu Đầm Giỏ

150.000

 

 

Cầu Đầm Giỏ

Trường Vừa A Dính

250.000

 

 

Trường Vừa A Dính

Ranh giới Bản Đăk Thốt

200.000

 

 

Trường Vừa A Dính

Giáp bản Đầm Giỏ

150.000

 

 

Trường Vừa A Dính

Trạm y tế + 200 m

200.000

2

Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 4, thôn 5

100.000

3

Khu dân cư còn lại

50.000

6. Huyện Đăk R'Lấp

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị trấn Kiến Đức

 

1

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

1.500.000

 

 

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Hết bưu điện mới (đường Nguyễn Tất Thành)

2.000.000

 

 

Bưu điện mới

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành

2.500.000

 

 

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

2.000.000

 

 

Km 0 (ngã ba đường Trần Phú)

Km 0 + 600m (ngã 3 đường Trần Phú)

1.400.000

 

 

Km 0 + 600m (ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành)

Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành)

1.000.000

2

Đường Lê Thánh Tông

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà dương)

1.500.000

 

 

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà âm)

800.000

 

 

Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)

Km0 + 200m (giáp đất nhà ông Lương)

 

 

 

 

Tà luy dương

2.000.000

 

 

 

Tà luy âm

1.500.000

 

 

Km0 + 200m (giáp đất nhà ông Lương)

Hết điểm quy hoạch (giáp bờ kè sau chợ)

1.800.000

 

 

Km0 + 200m (giáp đất nhà ông Lương)

Giáp Quốc lộ 14

 

 

 

 

Tà luy dương

2.000.000

 

 

 

Tà luy âm

1.500.000

3

Nơ Trang Long (Bên phải)

Km 0 (Q Lộ 14)

Km0 + 150m

2.500.000

 

 

Km0 + 150m

Ngã ba đường Ng.Du đường Nơ Trang Long

2.000.000

 

 

Ngã ba đường Ng.Du đường Nơ Trang Long

Cầu Đăk BLao

1.500.000

 

Nơ Trang Long (bên trái)

Km 0 (QLộ 14) Phía tà âm

Km0 + 150m

2.500.000

 

 

Phía bên trái đường

 

 

 

 

Km 0 + 150m

Km0 + 300m

1.500.000

 

 

Km 0 + 300m

Km0 + 500m

1.000.000

 

 

Km 0 + 500m

Km1 + 110m

1.000.000

 

Nơ Trang Long

Km 1 + 110m

Km1 + 650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh - đường Nơ.Tr Long)

1.000.000

 

 

Km 1 + 650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh - đường Nơ Trang Long)

Km 2 + 450m (đường Nơ Trang Long)

800.000

 

 

Km 2 + 450m

Giáp ranh Quãng Tân (đường Nơ Trang Lơng)

 

 

 

 

Tà Dương

700.000

 

 

 

Tà Âm

500.000

4

Đường Lê Hữu Trác

Km 0 + 50m (QLộ14)

Ngã 3 đường Lê Thánh Tông - Lê Hữu Trác

 

 

 

 

Tà luy dương

1.500.000

 

 

 

Tà luy âm

1.000.000

 

 

Ngã 3 đường Lê Thánh Tông - Lê Hữu Trác

Ngã 3 đường Hai Bà Trưng – Lê Hữu Trác

 

 

 

 

Tà luy dương

900.000

 

 

 

Tà luy âm

700.000

 

 

Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng - Lê Hữu Trác

Km0 + 100 (ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

 

 

 

 

Tà luy dương

500.000

 

 

 

Tà luy âm

300.000

 

 

Km0 + 100 (ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

Giáp đường Nơ Trang Lơng (Quốc lộ 14B)

 

 

 

 

Tà luy âm

200.000

5

Đường Trần Phú

Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành

800.000

6

Đường Võ Thị Sáu

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

500.000

7

Đường Phan Chu Trinh

Ngã 3 đường  Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh

Đập thuỷ điện Đăk Tăng (đường P.C.Trinh)

500.000

8

Đường Chu Văn An

Ngã 3 đường  Nguyễn Tất Thành - Chu Văn An

Giáp sân vận động

 

 

 

 

Tà luy dương

1.000.000

 

 

 

Tà luy âm

800.000

9

Đường  Nguyễn Du

Đường Nơ Trang Lơng

Đường Chu Văn An

1.000.000

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường

Đường Nguyễn Khuyến

1.000.000

11

Nguyễn Du nối dài

Ngã 3 Ng.Du - Chu Văn An

Đường Nguyễn Tất Thành

1.000.000

12

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Nơ Trang Long

Sân vận động

1.000.000

 

 

Sân vận động

Hết tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện

500.000

13

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Nơ Trang Long - Trần Hưng Đạo

Km 0 + 850 đườngTrần Hưng Đạo

500.000

 

 

Km 0 + 850 đườngTrần Hưng Đạo

Giáp hồ thuỷ điện Đăk Tang đường Trần Hưng Đạo

300.000

14

Đường Phan Chu Trinh

Km 0 (ngã 3 đường Nơ Trang Long - P.C.Trinh)

Km 0 + 300 (đường  Phan Chu Trinh)

300.000

 

 

Km 0 + 300 (đường  Phan Chu Trinh)

Giáp ranh xã Kiến Thành đường Phan Chu Trinh

200.000

15

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nơ Trang Long (đập nước Đăk BLao)

TT Y tế huyện (điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác

600.000

16

Đường Hùng Vương

Km 0 QLộ 14 - Trụ sở UBND TT mới

Km0 + 200m (đường Hùng Vương)

 

 

 

 

Tà luy dương

600.000

 

 

 

Tà luy âm

400.000

 

 

Km0 + 200m (đường Hùng Vương)

Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú

150.000

17

Đường Ngô Quyền

Điểm dân cư số 2 (Tà luy dương)

 

500.000

18

Đường Lê Lợi (điểm dân cư số 4)

 

Tà luy dương

220.000

 

 

 

Tà luy âm

200.000

19

Khu dân cư số 6

Khu tập thể TT Y tế huyện

80.000

20

Đường liên khu phố

Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Hội trường tổ 3, giáp đường Phan Chu Trinh

200.000

21

 

Hội trường tổ 3

Trần Hưng Đạo

100.000

23

Đường vào đồi thông tổ 7

Km0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 400m

 

 

 

 

Tà luy dương

150.000

 

 

 

Tà luy âm

100.000

24

Đường vào nhà máy nước đá (ông Vinh tổ 6)

Nhà ông Vinh Tổ 6

Giáp ranh giới Kiến Thành

150.000

 

 

Nhà ông Sự

Bờ kè chợ

180.000

 

 

Đường từ Cổng bệnh viện

giáp đường Lê Hữu Trác

150.000

22

Đất khu dân cư còn lại

80.000

II

Xã Hưng Bình

 

1

Tỉnh lộ 5

Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã Đăk Sin)

Ngã ba nhà ông Trương Văn Thủy

160.000

 

 

Giáp nhà ông Trương Văn Thuỷ

Ngã ba nhà ông Vi Văn Hiện

120.000

 

 

Giáp nhà ông Vi Văn Hiện

Đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

160.000

 

 

Giáp nhà ông Liễu Văn Hiếu

Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn)

250.000

 

 

Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn)

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 1)

160.000

 

 

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2)

Cầu Tư

150.000

 

 

Cầu Tư

Cầu Ba (giáp xã Đăk Ru)

100.000

2

Đường liên thôn 3, 5, 7

Ngã ba ông Trần Văn Thích (Đất nhà ông Thích)

Ngã ba nhà ông Vạn

100.000

3

Đường đi thôn 3

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển

Hết đất nhà ông  Hoàng Văn Tự (Trưởng)

250.000

 

 

Giáp đất nhà ông  Hoàng Văn Tự (Trưởng)

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thiều

160.000

4

Đường liên thôn 4, 7

Đất nhà ông Quang (thôn 5)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2)

60.000

5

Thôn 6

Đầu đập thôn 6 (đập C15)

Ngã 3 thôn 4

200.000

 

 

Ngã 3 thôn 4

Hết đất nhà ông Khường

200.000

 

 

Hết đất nhà ông Khường

Hết đất nhà ông Tính

200.000

6

Thôn 7

Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6)

Hết đất nhà ông Hoàn

100.000

7

Bon Châu Mạ

Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7)

Hết đất nhà bà Điểu Thị BRang

100.000

 

 

Giáp đất nhà bà Điểu Thị BRang

Đến hết đất nhà ông Điểu Am

100.000

8

Đất khu dân cư còn lại

50.000

III

Xã Đăk Ru

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Quảng Tín

Cột mốc 882 (QL14) + 50m

400.000

 

 

Cột mốc 882 (QL14) + 50m

Cột mốc 883 (QL14) + 500m

600.000

 

 

Cột mốc 883 (QL14) + 500m

Cột mốc 885 (QL14)

400.000

 

 

Cột mốc 885 (QL14)

Cột mốc 886 (QL14) + 400m

700.000

 

 

Cột mốc 886 (QL14) + 400m

Ranh giới tỉnh Bình Phước

400.000

2

Các đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14

 

a

Tỉnh lộ 5

Ngã 3 Quốc lộ 14

Ngã 3 cửa rừng  + 200m

350.000

 

 

Ngã 3 cửa rừng  + 200m

Cầu số I

200.000

 

 

Cầu số I

Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình)

100.000

b

Đường vào TT KTM Đăk Ru

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

200.000

 

 

Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

Đập Đăk Ru 2 thôn Tân Tiến

150.000

 

 

Đập Đăk Ru 2 thôn Tân Tiến

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết

100.000

 

 

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Hết thôn Tân Phú

150.000

c

Đường vào E 720

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê  I

250.000

 

 

Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

150.000

 

 

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

Giáp ranh xã Đăk Ngo

100.000

 

 

Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Thuỷ điện Đăk Ru

100.000

d

Đường vào thôn Tân Lợi

Km0 (QLộ14)

Km0 + 500

100.000

e

Đường vào thôn 8

Km0 (Cầu 2 ranh giới xa Quảng Tín)

Km0 + 500

100.000

 

 

Km0 + 500

Ngã 3 Quán Chín

150.000

 

 

Ngã 3 Quán Chín

Giáp tỉnh lộ 5

100.000

 

 

Ngã 3 Quán Chín

Cầu Sập

100.000

f

Đường vào thôn Tân Lập

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

Km 1

100.000

 

 

Km 1

Km 2 + 500

100.000

 

 

Km 2 + 500

Ranh giới xã Đắk Sin

100.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

50.000

IV

Xã Đạo Nghĩa

 

1

Tỉnh lộ 5

Từ UBND xã (hướng Đăk Sin)

UBND xã + 200m

550.000

 

 

Cách UBND 200m

Giáp Đăk Sin

280.000

 

 

Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

Cách UBND xã 300m

550.000

 

 

Cách UBND 300m

Giáp Nghĩa Thắng

280.000

2

Đường liên thôn

Từ cầu Quảng Phước

Đập tràn Quảng Đạt

400.000

 

 

Đập tràn Quảng Đạt

Đến nhà ông Thọ

280.000

 

 

Từ nhà ông Thọ

Đến nhà ông Tư Tù

400.000

 

 

Từ nhà ông Tư Tù

Đến hết đường nhựa (Mười nổ)

260.000

 

 

Từ nhà ông Tân Ngà

Đến cửa rừng

180.000

 

 

Từ nhà ông Khư

Đến cuối xóm mít

140.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

V

Xã Nhân Cơ

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đăk Wer

Hết trạm Y tế xã Nhân Cơ

1.000.000

 

 

Trạm Y tế xã Nhân Cơ

Đầu trường Lê Đình Chinh

1.500.000

 

 

Đầu trường Lê Đình Chinh

Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo

2.000.000

 

 

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

Hết trụ sở lâm trường Đạo Nghĩa (cũ)

1.500.000

 

 

Trụ sở lâm trường Đạo Nghĩa (cũ)

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

500.000

 

 

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (+200m)

700.000

 

 

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

500.000

 

 

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m)

800.000

 

 

Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh 200m

Cầu Đăk R’Tíh

500.000

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

a

Đường vào xã Nhân Đạo

Km 0 QL14

Km 0 + 500m

700.000

 

 

Km 0 + 500m

Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đăk Wer

250.000

b

Đường vào ngầm 18

Ngã 3 QLộ 14

Hết trường Nguyễn Viết Xuân

300.000

 

 

Hết trường Nguyễn Viết Xuân

Đến ngầm 18

150.000

c

Đường vào Thác Diệu Thanh

Ngã 3 (QLộ 14)

Đầu đập Đăk R’Tih

400.000

d

Đường vào nghĩa địa thôn 8

Km 0 (QLộ 14)

Km 1

200.000

e

Đường bên cạnh trụ sở lâm trường

Km 0 (QLộ 14)

Đến cổng chào bon Bù Dấp

200.000

f

Đường vào bon Bù Dấp

Ngã 3 (QLộ 14)

Cống bon Bù Đấp

200.000

g

Đường liên thôn

Ngã 3 Pi Nao I

Giáp mặt bằng nhà máy Alumin

250.000

h

Đường vào bên cạnh UBND xã

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đường

500.000

i

Đường vào bên cạnh chợ

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đường

500.000

j

Đường cạnh nhà bà Là

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đường

300.000

k

Đường vào tổ 9 thôn 3

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đường

200.000

l

Đường vào tổ 8

Cổng nhà ông Hà

Cổng nhà ông Hà + 500m

200.000

 

 

Cổng nhà ông Hà + 500m

Hồ Nhân Cơ

100.000

m

Đường vào tổ 1

Km 0 (QLộ 14)

Hết Vinh Lệ

200.000

n

Đường cạnh nhà ông Duyên

Km 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông Duyên

Nhà Vinh Lệ

200.000

o

Đường vào nhà máy mì

QLộ 14

Giáp suốt 1

200.000

p

Đường vào sân bay

Ngã ba QL 14

Giáp sân bay nhân cơ

700.000

q

Đường vào nghĩa địa thôn 8

Km 1

Giáp cụm công nghiệp

100.000

r

Đường bên cạnh chợ

Nhà ông Ngạn

Hết đường

100.000

s

Đường tổ 1

Từ cửa sắt Trường Sơn

Cầu mới

250.000

3

Từ suối 1

Đến ngã 3 đường liên thôn 12

 

100.000

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

VI

Xã Nghĩa Thắng

 

1

Tỉnh lộ 5

 

 

 

a

Hướng Kiến Thành

Trạm xá xã

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

400.000

 

 

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

400.000

 

 

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

Ngã 3 Quảng Chánh

400.000

 

 

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

400.000

 

 

Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

Ngã 3 nghĩa địa Quảng Trung

150.000

 

 

Ngã 3 nghĩa địa Quảng Trung

Đầu đập hồ Cầu Tư

200.000

 

 

Đầu đập hồ Cầu Tư

Giáp ranh xã Kiến Thành

100.000

b

Hướng Đạo Nghĩa

Trạm xá xã

Ngã 3 chợ

1.200.000

 

 

Ngã 3 chợ

Ngã 3 nhà ông Tưởng

600.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Tưởng

Ngã 3 nhà ông Thái

400.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

200.000

2

Đường liên xã

Giáp ranh xã Nhân Đạo

Ngã 3 Pi Lao III (+ 200m)

200.000

 

 

Qua Ngã 3 Pi Lao III + 200m

Hết nhà ông Lý

300.000

 

 

Hết nhà ông Lý

Hết nhà ông Chì

400.000

 

 

Trường cấp III Km 0

Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng Chánh)

250.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng Chánh)

Ngã 3 Quảng Chánh

200.000

 

 

Ngã 3 chợ

Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

300.000

3

Đường liên thôn

Ngã 3 Pi Lao 3 + 200m

Ngã 3 đường Hai Bé

150.000

 

 

Trường cấp III

Về thôn Quảng Phước 500m

100.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Kế

Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

100.000

 

 

Ngã 3 Quảng Chánh

Hết nhà ông Mao

100.000

 

 

Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Tươi

Ngã 3 đường vào UBND xã

150.000

 

 

UBND xã

Cống nước nhà ông Thu, Quảng Lợi

100.000

 

 

Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái

Cống nước nhà ông Châu

100.000

 

 

Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh

Hết nhà ông Mầu

100.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

VII

Xã Quảng Tín

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đăk Nông

500.000

 

 

Hết ngã ba Công ty cà phê Đăk Đông

Đến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

400.000

 

 

Ngã ba vào tổ 1 thôn 3

Đến hết ngã ba bon Bu Đách

 

 

 

 

- Tà luy dương

300.000

 

 

 

- Tà luy âm

150.000

 

 

Ngã ba vào đường bon Bu Đách

Ngã ba đi đường vào Đăk Ngo

600.000

 

 

Ngã ba đi vào đường Đăk Ngo thôn 5

Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

800.000

 

 

Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng

Đến giáp xã Đăk Ru

400.000

2

Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14

 

a

Đường xã Đăk Sin thôn 10

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 + 200m

400.000

 

 

Km 0 + 200m

Km 0 + 1000m

250.000

 

 

Km 0 + 1000m  Ranh giới hộ ông Trí

Đến ngã 3 nhà ông An

200.000

 

 

Ngã 3 nhà ông An

Đến giáp ranh giới xã Đăk Sin

100.000

b

Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL14

Km 0 (QLộ 14)

Đường dây 500KV

150.000

c

Đường ngã 3 bon bu bia đi Đăk Ka

Km 0 QLộ 14

Km 0 + 1.000m

150.000

 

 

Km 0 +1000m

Cầu 2 xã Đăk Ru

100.000

d

Đường thôn 4 (bon ol)

Km 0 Qlộ 14

Đến cầu sắt Sađacô

150.000

 

 

Cầu sắt Sađacô

Đến nhà ông Hóa thôn Sađacô

200.000

 

 

Nhà ông Hóa thôn Sađacô

Trục đường đi dốc miếu. Trục đường đi hết thôn 9

100.000

e

Đường bon Bu Đách

Km 0 (QLộ 14)

Đến hết đường

100.000

f

Ngã ba Cty cà phê Đăk Nông đến hết đường

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 +300 (đến hết dốc nhà ông Âu)

200.000

 

 

Km 0 (QLộ 14) + 300

Đến hết đường

100.000

g

Ngã ba thôn 5 đi Đăk Ngo

Km 0 (QLộ 14)

Xưởng cưa

250.000

 

 

Xưởng Cưa

Đến suối Đăk R’Lấp

100.000

h

Ngã ba vào đội lâm trường cũ

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 + 200m

200.000

i

Đường vào tổ 1 thôn 2

Km 0 (QLộ 14)

Hết đường

150.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

VIII

Xã Kiến Thành

 

1

Quốc Lộ 14

 

 

 

a

TT K. Đức về xã Q.Tín

Bên phải

 

 

 

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp nhà ông Lập

700.000

 

 

Nhà ông Lập

Ranh xã Quảng Tín

650.000

 

 

Bên trái

 

 

 

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp ranh nhà Ô.Sơn

650.000

 

 

Giáp ranh nhà ông Sơn

Giáp ranh xã Q. Tín

700.000

b

TT Kiến Đức - NCơ

Ranh giới Kiến Đức

Ranh giới Kiến Đức + 200 m

 

 

 

 

Tà luy dương

1.000.000

 

 

 

Tà luy âm

800.000

 

 

Ranh TT K.Đức + 200 m

Đến ngã ba hầm đá

 

 

 

Tà dương (phía cao)

Đến ngã ba hầm đá

700.000

 

 

Tà âm (phía thấp)

Đến ngã ba hầm đá

650.000

 

 

Ngã ba vào hầm đá

Ranh giới xã Đ.Wer

700.000

2

Tỉnh lộ 5

Ranh giới TT Kiến Đức

Nghĩa địa thôn 3

500.000

 

 

Nghĩa địa thôn 3

Nghĩa địa thanh niên xung phong

300.000

 

 

Nghĩa địa thanh niên xung phong

Ranh giới xã Nghĩa Thắng

200.000

3

Đường thôn 7

Từ ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV)

Ranh giới Đăk Wer

300.000

 

 

Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

Đăk Wer (QL 14)

100.000

4

Đường đi thôn 5, thôn 8

Thuỷ điện Đăk RTăng

Nghĩa địa thôn 5

150.000

 

 

Từ ngã 3 QL 14

Đập thuỷ điện Đăk RTăng

400.000

 

 

Từ nhà ông Thêu

Ranh TT Kiến Đức

150.000

5

Đường đi thôn 9

QLộ 14 ngã 3 trường 1

Nghĩa địa thôn 9

150.000

 

 

QL 14 nhà ông Chữ

Khu quy hoạch xưởng cưa

150.000

 

 

Khu quy hoạch đất GV thôn 9

 

80.000

6

Đất khu dân cư còn lại

50.000

IX

Xã Đăk Sin

 

1

Tỉnh lộ 5

Ngã ba Ngân hàng

Cầu Vũ Phong

500.000

 

 

Đầu cầu Vũ Phong

Dốc minh lãng

450.000

 

 

Đầu cầu dốc minh lãng

Giáp ranh Đạo Nghĩa

300.000

 

 

Ngã 3 ngân hàng

Km 0 + 150m

500.000

 

 

Km 0 + 150m

Ngã 3 nhà ông Tự

350.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Tự

Giáp ranh xã Hưng Bình

200.000

2

Đường liên xã

Ngã ba cây xăng ông Hà

Km 0 + 150m (Đường 208)

400.000

 

 

Km 0 + 150m

Ngã 3 Vân cụt (Đường 208)

300.000

 

 

Ngã 3 Vân cụt (Đường 208)

Ranh giới Quảng Tín

100.000

3

Đường liên thôn

Ngã ba Ngân Hàng

Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

400.000

 

 

Trường Lê Hữu Trác

Ngã ba cầu Tam Đa

300.000

 

 

Cầu Tam Đa

Hết thôn 5

150.000

 

 

Ngã ba cầu Tam Đa

Giáp ranh xã Hưng Bình

200.000

 

 

Ngã ba ông Thái

Giáp ranh xã Đăk Ru (Đường liên xã)

100.000

 

 

Ngã ba ông Tự

Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)

100.000

 

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 5

Hết nhà ông Thái thôn 10

100.000

4

Đất khu dân cư còn lại

50.000

X

Xã Đăk Wer

 

1

Đường QLộ 14

Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m

 

1.200.000

 

 

Km 0 + 200m

Giáp ranh Kiến Thành

800.000

 

 

Km 0 + 200 m

Km 0 + 350 m hướng Nhân Cơ

800.000

 

 

Km 0 + 350 m

Giáp ranh Nhân Cơ

500.000

2

Đường vào thôn 1

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 + 100 m

550.000

 

 

Km 0 + 100 m

Cầu qua thôn 1

240.000

 

 

Cầu qua thôn 1

Cách ngã ba TT xã (+ 450m)

300.000

 

 

Km 0  ngã 3 TT xã

Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng Tân, thôn 1)

350.000

 

 

Km 0 + 250 ngã 3 TT xã

Km 250 + 200 m về 3 phía

300.000

3

Đường vào Quảng Tân

Km 0 + 450 m

Km 0 + 850m

200.000

 

 

Km 0 + 850 m

Giáp ranh xã Quảng Tân

150.000

4

Đường vào thôn 6

Km 0 QLộ 14

Km 0 + 200 m

300.000

 

 

Km 0 + 200 m

Hết đường thôn 6 giáp thôn 13

200.000

5

Đường vào thôn 13

Km 0 QLộ 14

Km 0 + 200 m

150.000

 

 

Km 0 + 200 m

Hết đường

120.000

6

Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng

Km 0 ngã 3 (Pi nao II)

Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thắng

570.000

7

 

Km 0 + 500 m

Giáp xã Nghĩa Thắng

200.000

 

 

Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ

Km 0 + 500m

570.000

 

 

Km 0 + 500m

Giáp ranh xã Nhân Cơ

250.000

8

Đường liên thôn

Cầu Tràn nhà ông Thanh

Giáp Châu Giang Kiến Thành

100.000

 

 

Cầu mới

Ngã ba thôn 14

240.000

 

 

Ngã ba thôn 14

Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m)

200.000

9

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m

100.000

10

Thôn 1 đi thôn 6

Km0 ngã 3 TTxã (hướng cầu ông Trọng)

Km0 + 100m

200.000

11

Thôn 13

Ngã 3 thôn 6

Ngã 3 nhà ông Vinh

150.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Trung Quýt

Ngã 3 Nhân Đạo

150.000

 

 

Nhà ông Mạc Thanh Hóa

Về hướng Kiến Thành  (hết đường)

180.000

12

Đất khu dân cư còn lại

50.000

 

 

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0 + 500 (đi xã Nhân Cơ)

570.000

 

 

Km0 + 500 (đi xã Nhân

 

 

XI

Xã Nhân Đạo

 

1

Đường liên xã

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0 + 500 (đi xã Nhân Cơ)

570.000

 

 

Km0 + 500 (đi xã Nhân Cơ)

Ngã 3 Cùi chỏ

300.000

 

 

Ngã 3 Cùi chỏ

Cột mốc giáp ranh xã Nhân Cơ

180.000

 

 

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0 + 500 (đi xã Nghĩa Thắng)

570.000

 

 

Km0 + 500 (đi xã Nghĩa Thắng

Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng

220.000

2

Đường liên thôn

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0 + 500m (đi bon PiNao)

450.000

 

 

Km0 + 500m (đi bon PiNao)

Ngã 3 Mum

220.000

 

 

Ngã 3 Mum

Km 7 đường vào bon Pi Nao

120.000

 

 

Ngã 3 Cùi chỏ

Trường mẫu giáo thôn 1

80.000

 

 

Trường mẫu giáo thôn 1

Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

60.000

 

 

Ngã 3 Mum

Đập Đăk Mur

60.000

 

 

Ngã 3 Mum

Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)

100.000

 

 

Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)

Ngã tư Quốc tế

80.000

 

 

Ngã 3 vào suối đá

Ngã 3 đập thôn 6

70.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

 

 

 

 

 

7. Huyện Krông Nô

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị trấn Đăk Mâm

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Cột mốc Km số 16 TL4 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà)

 

1.600.000

 

 

Ngã 4 Bến xe

Ngã 4 Ngân hàng Nông nghiệp

2.000.000

 

 

Ngã 4 Ngân hàng Nông nghiệp

Giáp ranh giới xã Đăk Drô (ngã 3 Buôn OL trường MG Họa Mi)

1.600.000

2

Đường tỉnh lộ 3

Ngã Tư  bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 5

530.000

 

 

Ngã 3 tổ dân phố số 5

Đường dây 500 KV

450.000

 

 

Đường dây 500 KV

Ngã 3 buôn DRu

370.000

 

 

Ngã 3 buôn DRu

Ngã 3 buôn Dốc Linh

320.000

 

 

Ngã 3 buôn Dốc Linh

Hướng đi Đăk Sôr + 300 mét

240.000

 

 

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Hướng đi Đắk Sôr) + 300 mét

Cầu cháy

210.000

 

 

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành)

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

240.000

 

 

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

Đường đi vào Mỏ đá

210.000

 

 

Đường đi vào Mỏ đá

Giáp ranh xã Tân Thành

180.000

3

Đường đi tổ dân phố số 6

Ngã 3 tỉnh lộ 4 (Trường THPT)

Ngã 3 tổ dân phố số 5

440.000

4

Đường đi tổ dân phố số 3

Ngã 4 Ngân hàng Nông nghiệp

Ngã 3 tổ dân phố số 3

450.000

 

 

Ngã tư Bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 3

320.000

5

Đường nhựa trung tâm thị trấn

Ngã 4 Ngân hàng Nông nghiệp

Ngã 3 giáp tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND huyện)

370.000

6

Đường đi tổ dân phố số 3

Ngã 3 chợ huyện

Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa)

220.000

7

Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn

370.000

8

Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn

160.000

9

Đường đi khu bốn bìa (thôn Đăk Lập, xã Đăk Drô)

Ngã 3 Nông - Lâm (giáp TL 3)

Giáp ranh giới xã Đăk Drô

120.000

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

90.000

II

Xã Đăk Sôr

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 3 Gia Long  (Hướng Cư Jút)

Đến hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

550.000

 

 

Từ hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

Đến hết đất ông Mã Văn Chóng

400.000

 

 

Từ hết đất ông Mã Văn Chóng

Đến hết đất ông Đinh Văn Chân

450.000

 

 

Ngã 3 Gia Long (hướng đi TT. Đăk Mâm)

Giáp ranh xã Nam Đà

550.000

 

Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4

300.000

2

Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4

Ngã 3 Gia Long

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

210.000

 

 

Từ hết đất ông Phạm Văn Lâm

Giáp ranh giới xã Nam Xuân

170.000

3

Các đường trục QH khu dân cư mới (Khu rừng tếch cũ)

210.000

4

Khu dân cư thôn Đức Lập

Đầu đường bê tông

Đến hết đất bà Bạch Thị Hiền

90.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

III

Xã Nam Đà

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút)

Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200 mét

1.450.000

 

 

Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200 mét

Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

850.000

 

 

Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

Giáp ranh giới xã Đăk Sôr

460.000

 

 

Ngã 5 Nam Đà (hướng Đăk Mâm)

Ngã 5 Nam Đà (hướng Đăk Mâm) + 200 mét

1.450.000

 

 

Ngã 5 Nam Đà (hướng Đăk Mâm) + 200 mét

Ngã 3 trục 9

1.000.000

 

 

Ngã 3 trục 9

Cầu 1 (Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm

1.200.000

2

Đường trục chính Nam Đà

Ngã 5 Tỉnh lộ 4

Hết Sân vận động

800.000

 

 

Hết Sân vận động

Cầu ông Thải

420.000

 

 

Cầu ông Thải

Hết đường nhựa

200.000

 

 

Hết đường nhựa

Cuối nhà ông Đích

110.000

3

Đường nhựa trục 9

Tiếp giáp Tỉnh lộ 4

Ngã tư nhà ông Kha

450.000

 

 

Ngã tư nhà ông Kha

Trường Mẫu Giáo

320.000

 

 

Trường Mẫu Giáo

Giáp cầu An Khê

210.000

 

 

Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)

Giáp cầu Đề Bô

100.000

4

Các khu dân cư trên các trục đường (1-8;10-12)

120.000

5

Đường đi trạm 35KV

Tiếp giáp Tỉnh lộ 4

Hết đập tràn Đăk Mâm

160.000

6

Đường thôn Nam Hải

Thôn Nam Hải

Xã Đăk Rô

160.000

7

Đường đi Nam Xuân

Ngã 5 Nam Đà

Hết đường nhựa

450.000

 

 

Tiếp giáp đường nhựa

Cầu Nam Xuân

240.000

8

Đường Nam Tân

Tiếp giáp cầu Nam Trung

Hết đường

120.000

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

80.000

IV

Xã Đăk Drô

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 3 Buôn OL (trường MG Họa Mi)

Ngã 3 vào TTGDTX

880.000

 

 

Ngã 3 vào TTGDTX

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

800.000

 

 

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 của Lâm nghiệp 3

350.000

 

 

Ngã 3 Lâm nghiệp 3

Ngã 3 Hàm Sỏi: -100

200.000

 

 

Ngã 3 Hàm Sỏi: -100

Ngã 3 Hàm Sỏi: +100

330.000

 

 

Đoạn đường còn lại của tỉnh lộ 4

210.000

2

Đường đi Buôn Choáh

Km0 (Tỉnh lộ 4)

Km0 + 100 mét

320.000

 

 

Km0 + 100 mét

Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét

200.000

 

 

Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét

Giáp ranh xã Buôn Choáh

100.000

3

Ngã 3 xưởng cưa (giáp TL4)

Ngã 3 xưởng cưa

Hết đường vào nhà ông Y Thịnh

200.000

4

Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa (giáp Tỉnh lộ 4)

100.000

5

Đường đi Nâm Nung

Ngã 3 Hầm Sỏi

Đường dây 500 KV

200.000

 

 

Đường dây 500 KV

Giáp ranh xã Nâm Nung

170.000

6

Đường đi Bon Jang Trum

Ngã 3 Tỉnh lộ 4

Đường dây 500 KV

330.000

 

 

Đường dây 500 KV

Giáp ranh xã Tân Thành

200.000

7

Đường thôn Đăk Hợp

Ngã 3 Tỉnh lộ 4

Hết sân vận động Đăk Mâm

350.000

8

Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đăk Lập)

Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đăk Mâm)

Ngã tư + 300 mét

200.000

 

 

Ngã tư + 300 mét

Giáp ranh giới thị trấn Đăk Mâm

120.000

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

V

Xã Nâm N'Đir

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 4 thôn 9

Ngã 3 ông Quân (về hướng Đăk Drô)

450.000

 

 

Ngã 3 ông Quân (về hướng Đăk Drô)

Đến hết khu dân cư thôn Quảng Hà (đầu dốc)

250.000

 

 

Km0 (ngã tư thôn 9)

Km0 + 500 mét (về hướng Đức Xuyên)

720.000

 

Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4

200.000

2

Đường nối Tỉnh lộ 4 với ngã tư đi Nâm Nung

Km0 (ngã tư thôn 9)

Giáp Tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND xã Nâm N'Đir)

700.000

3

Đường vào xã Nâm Nung

Km0 (ngã 4 Tỉnh lộ 4)

Km 0 + 300 mét

450.000

 

 

Km 0 + 300 mét

Ranh giới xã Nâm Nung

210.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

VI

Xã Tân Thành

 

1

Đường đi Nâm Nung

Km 0 (ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)

Ngã 3 Đăk Hoa (đi Đăk Drô)

320.000

2

Đường đi thị trấn Đăk Mâm

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)

Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 mét

210.000

 

 

Các đoạn còn lại trên đường nhựa

160.000

3

Đường đi xã Đăk Drô

Ngã 3 Đăk Hoa (đi Đăk Drô)

Giáp ranh xã Đăk Drô

160.000

4

Đường đi làng Dao (thôn Đăk Na)

Km 0 (ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)

Km 0 + 300 m

150.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

60.000

VII

Xã Nâm Nung

 

1

Đường trục chính xã

Giáp ranh xã Nâm N'Đir

Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (- 200m)

160.000

 

 

Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m)

Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m)

210.000

 

 

Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m)

Cầu Đăk Viên

180.000

 

 

Cầu Đăk Viên

Ngã 3 Nam Nung - 200 mét

210.000

 

 

Ngã 3 Nam Nung - 200 mét

Ngã 3 Nam Nung + 200 mét

240.000

 

 

Ngã 3 Nam Nung + 200 mét

Giáp ranh xã Tân Thành

160.000

2

Đường Hầm sỏi

Ngã 3 UBND xã (hướng Hầm sỏi)

Giáp ranh xã Đăk Drô

160.000

3

Đường Bon Ja Ráh

Ngã 3 Nam Nung

Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang

130.000

4

Khu vực ba tầng

Ngã 3 ông An (cộng + , trừ - 200 mét)

 

100.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

VIII

Xã Đức Xuyên

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Mương thủy lợi (K. NT4 a)

Ngã 3 vào trạm Y tế xã

640.000

2

Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4

250.000

3

Đường vào trường Nguyễn Văn Bé

Ngã 3 ông Thạnh

Hết trường Nguyễn Văn Bé

160.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

IX

Xã Đăk Nang

 

1

Tỉnh lộ 4

Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên)

Cống thôn Phú Cường

400.000

2

Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4

 

 

200.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

70.000

X

Xã Quảng Phú

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Giáp ranh xã Đăk Nang

Trạm Kiểm lâm

420.000

 

 

Trạm Kiểm lâm

Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn)

190.000

2

Đường vào thôn Phú Lợi

Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn

Bến nước Buôn K'Tăk

160.000

3

Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah

Ngã 3 đường vào thủy điện

Hết nhà ông Bảo

320.000

 

 

Ngã 3 đường vào thủy điện

Cầu Nam Ka

320.000

 

 

Km 0 (Ngã 3 đường vào thủy điện)

Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'Tăh)

320.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

XI

Xã Buôn Choah

 

1

Khu trạm y tế + 100 mét về hai phía

140.000

2

Đường vào xã Buôn Choáh, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m

130.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

60.000

XII

Xã Nam Xuân

 

1

Đường Tỉnh lộ 3

Ngã 3 Tỉnh lộ 3 (hướng đi xã Đăk Sôr)

Hướng đi xã Đăk Sôr + 100 mét

270.000

 

 

Hướng đi xã Đăk Sôr + 100 mét

Đến ranh giới xã Đăk Sôr

210.000

 

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 3 (hướng đi TT Đăk Mâm )

Hướng đi TT. Đăk Mâm + 100 mét

270.000

 

 

Hướng đi TT. Đăk Mâm + 100 mét

Ranh giới Thị trấn Đăk Mâm

210.000

 

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 3 (hướng đi Đăk Mil)

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc + 200m

210.000

 

 

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc + 200 mét

Giáp ranh huyện Đăk Mil

140.000

2

Đường đi Sơn Hà

Km 0 (ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc)

Km 0 + 200 mét

160.000

 

 

Km 0 + 200 mét

Ngã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn

100.000

3

Đường đi Đăk Hợp

Ngã 3 Tư Anh

Ngã 3 thôn Đăk Hợp

90.000

4

Đường đi suối Boong

Ngã 3 Tư Anh

Cầu suối Đăk Ơi

100.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

8. Huyện Tuy Đức:

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Xã Đăk Buk So

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp xã Quảng Tâm

Hết đất nhà ông Đảm

Tà luy dương

220.000

 

 

 

 

Tà luy âm

180.000

 

 

Giáp đất nhà ông Đảm

Hết đất bà Hậu

Tà luy dương

220.000

 

 

 

 

Tà luy âm

180.000

 

 

Giáp đất bà Hậu

Hết đất nhà ông Long

Tà luy dương

300.000

 

 

 

 

Tà luy âm

270.000

 

 

Giáp đất nhà ông Long

Giáp đất Trung tâm cao su

Tà luy dương

450.000

 

 

 

 

Tà luy âm

400.000

 

 

Đất Trung tâm cao su

Hết đất nhà ông Trung

280.000

 

 

Giáp đất nhà ông Trung

Hết đất nhà ông Chính

Tà luy dương

200.000

 

 

 

 

Tà luy âm

150.000

 

 

Giáp đất nhà ông Chính

Giáp huyện Đăk Song

Tà luy dương

150.000

 

 

 

 

Tà luy âm

120.000

2

Quốc lộ 14C

Ngã 3 đồn 9

Ngã 3 cây he

90.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Điểu Tanh (Thị Thuyền)

Hết đất nhà ông Vỹ

100.000

3

Tỉnh lộ 6

Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (Nhà ông Cúc)

Cống nước nhà ông Tú

400.000

 

 

Cống nước nhà ông Tú

Hết đất nhà ông Quyền

Tà luy dương

360.000

 

 

 

 

Tà luy âm

260.000

 

 

Giáp đất nhà ông Quyền

Hết đất nhà ông Tanh (Điểu Thuyền)

Tà luy dương

250.000

 

 

 

 

Tà luy âm

200.000

 

 

Giáp đất nhà ông Tanh (Điểu Thuyền)

Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

Tà luy dương

150.000

 

 

 

 

Tà luy âm

110.000

 

 

Giáp đất nhà ông Điểu Tỉnh

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

Tà luy dương

140.000

 

 

 

 

Tà luy âm

120.000

 

 

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long

Nhà ông Long thôn 6

Tà luy dương

180.000

 

 

 

 

Tà luy âm

160.000

 

 

Nhà ông Long thôn 6

Giáp xã Đăk Rung

120.000

4

Đường liên xã

Ngã 3 cửa hàng miền núi

Ngã 3 đường vào thôn 1

350.000

 

 

Ngã 3 đường vào thôn 1

Hết đất ông Trìu

Tà luy dương

220.000

 

 

 

 

Tà luy âm

200.000

 

 

Nhà ông Trìu

Đập Đăk Blung

Tà luy dương

170.000

 

 

 

 

Tà luy âm

140.000

 

 

Đập Đăk Blung

Giáp xã Quảng Trực

100.000

5

Đường vòng quanh sân bay

Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (nhà Nguyên Thương)

Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (trước nhà ông Đảm)

120.000

6

Đường nối tỉnh lộ 1 vào khu trung tâm hành chính

Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (nhà ông Cẩm)

Hết đất nhà ông Phong

150.000

 

 

Giáp đất nhà ông Phong

Hết đất nhà ông Cường

130.000

7

Đường liên thôn

Ngã 3 Thác Đăk Buk So

Hết đất nhà ông Nhậm

Tà luy dương

150.000

 

 

 

 

Tà luy âm

120.000

 

 

Đất nhà ông Nhậm

Cống nước nhà ông Hưởng

80.000

 

 

Cống nước nhà ông Hưởng

Giáp Đăk Song

100.000

 

 

Đất nhà ông Cải

Hết đất nhà ông Cường

150.000

 

 

Đất nhà ông Khôi

Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5)

130.000

 

 

Nhà ông Khảm

Hết nhà ông Điểu Tích

150.000

 

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 1

UBND xã (qua trường Hoa Pơ Lang)

120.000

8

Các đường liên thôn còn lại

90.000

9

Đất ở của các khu dân cư còn lại

80.000

II

Xã Quảng Trực

 

1

Quốc lộ 14C

Ngã 3 cây he

Ngã 3 đường vào Công ty lâm nghiệp Nam Tây Nguyên

80.000

 

 

Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên

Hết đất Trạm xá Trung đoàn 726

130.000

 

 

Hết đất Trạm xá Trung đoàn 726

Ngã 3 Bon Bu NJăr

150.000

 

 

Ngã 3 Bon Bu NJăr

Ngã 3 đường QL14C mới

110.000

 

 

Ngã 3 đường QL14C mới

Trạm cửa khẩu Bu Prăng

100.000

 

 

Ngã 3 QL14C cũ

Cầu Mới Bon Bu Ja

90.000

 

 

Cầu Mới Bon Bu Ja

Giáp xã Quảng Tâm

80.000

2

Đường vào xã

Ngã 3 QL14C cũ

Bưu điện Văn hóa xã

150.000

 

 

Cầu Mới Bon Bu Ja

Giáp xã Quảng Tâm

80.000

 

 

Ngã 3 QL14C cũ

Bưu điện Văn hóa xã

150.000

 

 

Bưu điện Văn hóa xã

Ngã 3 Bon Bu Já

80.000

 

 

Ngã 3 QL14C cũ

Ngã 3 Trung đoàn 726

150.000

3

Đường liên thôn

Bưu điện Văn hóa xã vào Bon Bu Já

Hết đất nhà ông Mai Ngọc Khoát (ngã 3)

100.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Mai Văn Khoát

Nhà ông Điểu Nhép (giáp QL14C mới)

90.000

 

 

Nhà ông Mai Văn Khoát (đường qua đập Đăk Ké)

Giáp QL 14C mới

80.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm

Hết đất nhà ông Điểu Lý

90.000

 

 

Ngã 3 Trường Mầm non Hoa Lan

Giáp xã Đăk Buk So (CBB3)

90.000

4

Đường Bu Prăng

Từ đất nhà ông Trường

Nhà ông Chiên (giáp ngã 3 QL14C mới)

60.000

5

Đường vào Đồn 10

Ngã 3 QL 14C cũ (nhà bà Ngân)

Hết đất đồn 10

80.000

6

Đường vào Đăk Huýt

Ngã 3 Quốc lộ 14C cũ

Giáp đập Đăk Huýt 2

80.000

7

Các đường liên thôn còn lại

60.000

8

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50.000

III

Xã Quảng Tâm

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp xã Đăk R'Tih

Giáp đất nhà ông Điểu Lơm

120.000

 

 

Nhà ông Điểu Lơm

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

100.000

 

 

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

Giáp đất xưởng cưa

120.000

 

 

Đất xưởng cưa nhà

Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

170.000

 

 

Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

200.000

 

 

Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100m)

140.000

 

 

Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100m)

Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

160.000

 

 

Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

Hết đất nhà ông Cường

170.000

 

 

Giáp đất nhà ông Cường

Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi

Tà luy dương

180.000

 

 

 

 

Tà luy âm

160.000

 

 

Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi

Hết đất Hạt Quản lý đường bộ

Tà luy dương

200.000

 

 

 

 

Tà luy âm

170.000

 

 

Giáp đất Hạt Quản lý đường bộ

Giáp xã Đăk Buk Sor

220.000

2

Đường liên xã

Km 0 (ngã 3 bãi 2)

Km 0 + 200m (đường đi Đăk Ngo)

140.000

 

 

Giáp đất Hạt quản lý đường bộ

Giáp xã Đăk Buk So

220.000

 

 

Km 0 (ngã 3 bãi 2)

Km 0 + 200m (đường đi Đăk Ngo)

140.000

 

 

Km 0 + 200m (Đường đi xã Đăk Ngo)

Ngã 3 thác Đăk Glung

120.000

 

 

Ngã 3 thác Đăk Glung

Ngã 3 thác Đăk Glung + 1km

100.000

 

 

Ngã 3 thác Đăk Glung + 1km

Giáp xã Đăk Ngo

80.000

 

 

Ngã 3 Trung đoàn 726

Cầu mới (Đập đội 2)

120.000

 

 

Cầu mới (Đập đội 2)

Hết mỏ đá

90.000

 

 

Giáp Mỏ đá

Giáp xã Quảng Trực

70.000

3

Đường khu dân cư số 2

Trục đường số 3, 4

 

200.000

 

 

Trục đường số 2

Tà luy dương

150.000

Tà luy âm

120.000

 

 

Trục đường số 1

Tà luy dương

180.000

Tà luy âm

150.000

 

 

Trục đường số 5,6

 

150.000

4

Tỉnh lộ 1 đi thôn 5

80.000

5

Các đường liên thôn còn lại

60.000

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50.000

IV

Xã Đăk R'tih

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp xã Quảng Tân

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

120.000

 

 

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

Ngã 3 Hồ Doãn Văn

170.000

 

 

Ngã 3 Hồ Doãn Văn

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

140.000

 

 

Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

120.000

 

 

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

Giáp xã Quảng Tâm

140.000

2

Đường liên xã

Ngã 3 giáp tỉnh lộ 1

Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)

100.000

 

 

Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)

Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

120.000

 

 

Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

80.000

 

 

Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

Hết đất nhà ông Điểu An

100.000

 

 

Giáp đất nhà ông Điểu An

Giáp Trạm Y tế mới của xã

120.000

 

 

Trạm Y tế mới của xã

Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

150.000

 

 

Đất nhà ông Lê Văn Nhân

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

120.000

 

 

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà máy Cao su)

100.000

 

 

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã 3 tỉnh lộ 1)

80.000

 

 

Ngã 3 trung tâm xã

Cầu Đăk R'Tih (thôn 4)

150.000

 

 

Cầu Đăk R'Tih (thôn 3)

Ngã 3 thôn 4

80.000

 

 

Ngã 3 thôn 4

Cầu Đam Ru

100.000

 

 

Cầu Đam Ru

Giáp xã Quảng Tân

110.000

 

 

Ngã 3 thôn 4

Đập Đăk Liêng

100.000

3

Đường liên thôn

Đập Doãn Văn

Giáp xã Quảng Tân

90.000

 

 

Đập Doãn Văn

Giáp Khu B Trường 5

80.000

4

Các đường liên thôn còn lại

70.000

5

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50.000

V

Xã Đăk Ngo

 

1

Đường Trung đoàn 726

Cầu Đăk R'Lấp

Ngã 3 cầu Đăk Ké

80.000

 

 

Ngã 3 cầu Đăk Ké

Ngã 3 720 đi NT cà phê Đăk Ngo

90.000

 

 

Ngã 3 720 đi NT cà phê Đăk Ngo

Cầu đội 3 - E 720

100.000

 

 

Cầu đội 3 - E 720

Ngã 3 đội 8 - E 720

90.000

 

 

Ngã 3 đội 8 - E 720

Trạm liên ngành (Ngã 3 đi Đăk Nhau)

80.000

 

 

Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)

Hết đất Trụ sở 2 Công ty lâm nghiệp Quảng Tín

100.000

 

 

Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

Giáp xã Quảng Tâm

80.000

2

Đường từ cầu Đăk Nguyên đến 3 bon Đinh Đu (giáp nhà ông Điểu Lia)

Cầu Đăk Nguyên

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

80.000

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

Cầu Đăk Ngo

120.000

Cầu Đăk Ngo

Cầu Đăk Loan

100.000

Cầu Đăk Loan

Ngã 3 Bon Đinh Đu (giáp nhà Điểu Lia)

90.000

3

Đường 719

Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)

Ngã tư (Giáp nhà ông Thắng Sen)

80.000

4

Đường Philte

Ngã 3 Philte (giáp nhà ông Sự)

Hết đất nhà ông Điểu Pách

70.000

5

Đường thôn 7

Ngã 3 (giao với đường Philte)

Cầu Đăk R'Lấp

70.000

 

 

Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh)

Ngã 3 gần nhà ông Rộng

80.000

 

 

Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh)

Ngã 3 gần nhà ông Rộng

80.000

6

Đường vào đội 1 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 1 (1 km)

70.000

7

Đường vào đội 4 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông)

70.000

8

Đường vào đội 6 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 6 E720 1 km

70.000

9

Đường vào đội 8 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học)

70.000

10

Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

70.000

11

Các đường liên thôn còn lại

60.000

12

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50.000

VI

Xã Quảng Tân

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

Cống nước (hết khu dạy nghề Trường 6)

Tà luy dương

250.000

Tà luy âm

200.000

 

 

Cống nước (hết khu dạy nghề Trường 6)

Hết Trường cấp I Phan Bội Châu

Tà luy dương

300.000

Tà luy âm

220.000

 

 

Hết Trường cấp I Phan Bội Châu

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

Tà luy dương

180.000

Tà luy âm

150.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

Hết đất nhà bà Thuật

Tà luy dương

250.000

Tà luy âm

180.000

 

 

Giáp đất nhà bà Thuận

Ngã 3 cây xăng Ngọc My + 200m

300.000

 

 

Ngã 3 cây xăng Ngọc My + 200m

Hết đất nhà ông ba Huy

200.000

 

 

Giáp đất nhà ông ba Huy

Cầu Doãn Văn (giáp xã Đăk R'Tih)

150.000

2

Đường liên xã

Km 0 (ngã 3 trường 6)

Giáp đất nhà bà ông Thuận

300.000

 

 

Đất nhà bà ông Thuận

Hết đất trung tâm trường 6

200.000

 

 

Khu trung tâm Trường 6

Cống nước nhà bà Hường

150.000

 

 

Cống nước nhà bà Hường

Hết đất nhà ông bảy Dỉnh

120.000

 

 

Giáp đất nhà ông bảy Dỉnh

Hết đất nhà ông Vũ

100.000

 

 

Km0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My)

Hết đất nhà ông Vũ + Hết đất nhà Loan Hùng

150.000

 

 

Giáp đất nhà Loan Hùng

Cầu Đăk R'Tih

100.000

 

 

Km 0 Ngã 3 nhà ông Thịnh

Đến suối Đăk R'Lấp

100.000

 

 

Giáp xã Đăk R'Tih

Giáp xã Đăk Wer

120.000

3

Các đường liên thôn còn lại

90.000

4

Đất ở của các khu dân cư còn lại

80.000

5

Đất ở khu dân cư còn lại bon Phum

50.000

V. Một số quy định khác.

1. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.

2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.

3. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số 0,3.

4. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

5. Giá đất ở những thửa đất ở có 2 mặt tiền trở lên được tính như sau:

Nếu sử dụng làm căn cứ để:

- Tính tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó có giá cao nhất;

- Tính thuế, tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó đăng ký địa chỉ cụ thể (số nhà, đường phố), nếu không có địa chỉ cụ thể, thì tính giá đất của đường có cổng chính ra vào.

6. Trường hợp  trên một  trục  đường  trong  cùng  xã,  phường  có  hai  đoạn  nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.

7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:

- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.

8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 3, mục III phụ lục này.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành

  • Số hiệu: 26/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Đỗ Thế Nhữ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản