BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2002/QÐ-BCN | Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2002 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Điều lệ về công tác Tiêu chuẩn hoá được ban hành theo Nghị định số 141/HĐBT ngày 24/8/1982 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế Kỹ thuật Dệt May tại Công văn số 03 VD/CL ngày 2/5/2002 về việc ban hành tiêu chuẩn ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành tiêu chuẩn ngành:
24TCN85 : 2002 : Sợi bông đơn chải thô - Yêu cầu kỹ thuật.
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng giám đốc Tổng công ty Dệt-May Việt Nam có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
24 TCN . . . . . . . . . . . .
LỜI NÓI ĐẦU:
24 TCN . . . . . . . . . . . . do Viện Kinh tế - Kỹ thuật Dệt - May biên soạn.
Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm - Bộ Công nghiệp đề nghị và được Bộ Công nghệp ban hành theo Quyết định số : ……………., ngày……tháng…….năm 2002.
24 TCN . . . . . . . . . . . .
VẬT LIỆU DỆT SỢI DỆTSỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ - YÊU CẦU KỸ THUẬ
CARDED COTTON YARNS
SPECIFICATIONS
Tiêu Chuẩn Này Áp dụng cho sợi bông đơn chải thô được sản xuất trên hệ kéo sợi nồi khuyên để xe sợi dệt vải may mặc và vải công nghiệp v.v…
24 TCN . . . . . . . . . . . .
2.1. Các chỉ tiêu cơ lý
Chất lượng sợi bông đơn chải thô theo các chỉ tiêu cơ lý được phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo quy định trong các bảng phân cấp sợi sau:
Bảng 1, 2 và 3 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý dùng cho dệt thoi.
Bảng 4, 5 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý dùng cho dệt kim.
- Phân cấp chỉ tiêu cơ lý: Có ít nhất 75% số chỉ tiêu đạt yêu cầu cấp đó, các chỉ tiêu còn lại không có chỉ tiêu nào xuống quá 2 cấp.
2.2. Các chỉ tiêu ngoại quan
2.2.1. Chất lượng sợi bông đơn chải thô theo các chỉ tiêu ngoại quan được phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo quy định trong các bảng phân cấp sợi sau:
Bảng 6, 7 và 8 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan dùng cho dệt thoi.
Bảng 9, 10 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan dùng cho dệt kim.
2.2.2. Trường hợp cơ sở sản xuất không có máy thử độ đều Uster, nếu có sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan, cho phép phân cấp ngoại quan sợi theo số hạt kết tạp có trong 1 gam sợi theo Phụ lục A và B của tiêu chuẩn này.
- Phân cấp chỉ tiêu ngoại quan: Có ít nhất 75% số chỉ tiêu đạt yêu cầu cấp đó, các chỉ tiêu còn lại không có chỉ tiêu nào xuống quá 2 cấp.
2.3 Phân hạng chất lượng sợi
2.3.1. Phối hợp cấp cơ lý và cấp ngoại quan, sợi được phân thành 4 hạng: hạng ưu, hạng I, hạng II và hạng III theo quy định như bảng 11.
24 TCN . . . . . . . . . . . .
2.3.2. Sợi có các chỉ tiêu cơ lý hoặc ngoại quan dưới cấp 3 là sợi không đạt tiêu chuẩn.
2.3.3. Quả sợi không được phép có các khuyết tật sau:
- Sợi lẫn chỉ số.
- Sợi quấn sai quy cách.
- Sợi không đủ chiều dài quy định.
- Quả sợi xốp không đủ mật độ cuốn.
- Sợi lấm bẩn, mốc hoặc dính dầu.
- Sai lệch khối lượng búp sợi so với khối lượng quy định vượt quá 5%.
2.3.4. Lô sợi sản xuất ra có tên gọi cụ thể loại sợi gì, số mã hiệu, ngày giao nhận chất lượng và nơi sản xuất rõ ràng.
Đơn vị bao gói lớn nhất của bao bì trong lô sợi là bao kiện, thùng sợi v.v…
Các chỉ tiêu cơ lý và ngoại quan của sợi được xác định theo các phương pháp sau:
1/ Điều kiện khí hậu để thử theo TCVN 1748-91.
2/ Lấy mẫu và mẫu thử theo TCVN 5783-94.
3/ Xác định độ nhỏ theo TCVN 5785-94.
4/ Xác định độ bền - độ giãn đứt theo TCVN 5787-94.
5/ Xác định độ săn sợi theo TCVN 5788-94.
6/ Xác định độ không đều khối lượng Uster theo TCVN 5364-91.
7/ Xác định khuyết tật trên máy Uster theo TCVN 5442-91.
8/ Xác định số hạt kết tạp/g theo TCVN 5790-94.
24 TCN. . . . . . . . . .
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 TCN. . . . . . . . . . | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 TCN. . . . . . . . . . | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG 3 – BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 TCN. . . . . . . . . . |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT KIM
|
|
* Số mối đứt/500.000 mét sợi được xác định trên máy cuốn ống có tốc độ cuốn bằng 450 mét/phút và cự ly khe lọc tạp bằng 1,5 đến 2 lần đường kính sợi nguyên.
24 TCN. . . . . . . . . .
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT KIM
|
* Số mối đứt/500.000 mét sợi được xác định trên máy cuốn ống có tốc độ cuốn bằng 450 mét/phút và cự ly khe lọc tạp bằng 1,5 đến 2 lần đường kính sợi nguyên.
24 TCN. . . . . . . . . . | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 TCN. . . . . . . . . . | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 TCN. . . . . . . . . . | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 TCN. . . . . . . . . . | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT KIM
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 TCN. . . . . . . . . . | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG PHÂN HẠNG SỢI KẾT HỢP GIỮA CẤP CƠ LÝ VÀ CẤP NGOẠI QUAN
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 TCN. . . . . . . . . . |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHỤ LỤC ABẢNG PHÂN CẤP NGOẠI QUAN SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO SỐ HẠT KẾT TẠP TRÊN GAM SỢI DÙNG CHO DỆT THOI
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 TCN. . . . . . . . . . |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHỤ LỤC BBẢNG PHÂN CẤP NGOẠI QUAN SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO SỐ HẠT KẾT TẠP TRÊN GAM SỢI DÙNG CHO DỆT KIM
|
|
- 1Quyết định 01/2003/QĐ-BCN về việc ban hành tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ công nghiệp ban hành
- 2Nghị định 74-CP năm 1995 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy bộ công nghiệp
- 3Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
- 4Nghị định 141-HĐBT năm 1982 về Điều lệ về công tác tiêu chuẩn hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 5Quyết định 192/2003/QĐ-BCN về tiêu chuẩn ngành do Bộ công nghiệp ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 24TCN 85:2002 về sợi bông đơn chải thô - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Công nghiệp ban hành
Quyết định 26/2002/QÐ-BCN về tiêu chuẩn ngành: 24TCN85 : 2002 Sợi bông đơn chải thô do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- Số hiệu: 26/2002/QĐ-BCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2002
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
- Người ký: Nguyễn Xuân Thuý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2002
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực