Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2599/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 11 tháng 7 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định về việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Chương trình hành động số 33-CTr/Tu ngày 27/01/2015 của Tỉnh uỷ về việc thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh về việc Đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện và cấp sở, ngành tỉnh Quảng Ninh năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 936/STTTT-CNTT ngày 29/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chính đánh giá Chính quyền điện tử cấp sở, ngành và cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2018
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, hướng dẫn việc tổ chức thực hiện Quyết định này, báo cáo Ban chỉ đạo công nghệ thông tin và ứng cứu khẩn cấp sự cố an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh năm 2018
Điều 3. Các ông, bà: Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP SỞ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
- Tên cơ quan, đơn vị:
- Họ và Tên người cung cấp thông tin:
STT | TIÊU CHÍ/ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN | Thang điểm | Điểm tối đa | Điểm đạt được |
|
| |||||
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| 20 |
|
|
1 | Tỷ lệ tổng số máy tính/ tổng số CBCCVC của cơ quan | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
2 | Có màn hình để hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo đơn vị |
|
|
|
|
| Có |
| 2 |
|
|
| Không |
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ băng thông internet của cơ quan (Tổng băng thông đường truyền / Tổng số CBCCVC) | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
4 | Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc có máy quét để gửi văn bản điện tử | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1 |
|
|
5 | Hệ thống mạng không dây (Wi-Fi) của đơn vị |
|
|
|
|
| Có từ 3 thiết bị phát wifi trở lên phủ sóng khu vực đơn vị |
| 2 |
|
|
| Có từ 1 - 2 thiết bị phát wifi phủ sóng khu vực đơn vị |
| 1 |
|
|
| Không có điểm phát wifi |
| 0 |
|
|
6 | Mạng không dây của đơn vị được phân tách thành mạng không dây dành cho khách đến làm việc và mạng không dây cho nội bộ đơn vị sử dụng |
|
|
|
|
| Có phân tách |
| 2 |
|
|
| Không phân tách |
| 0 |
|
|
7 | Có Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN |
|
|
|
|
| Có |
| 2 |
|
|
| Không |
| 0 |
|
|
8 | Tỷ lệ máy tính của đơn vị đã được trang bị phần mềm phòng chống virut có bản quyền (Số máy tính có phần mềm virut bản quyền/Tổng số máy tính của đơn vị) | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1 |
|
|
9 | Có bố trí máy tính không kết nối Internet và máy in riêng để soạn thảo, in ấn văn bản mật |
|
|
|
|
| Có bố trí |
| 2 |
|
|
| Không có |
| 0 |
|
|
10 | Có thiết lập các chính sách bảo vệ trên Firewall |
|
|
|
|
| Có thiết lập |
| 1 |
|
|
| Không thực hiện |
| 0 |
|
|
11 | Các hệ thống thông tin và phần mềm chuyên ngành của đơn vị ( Có máy chủ) đã chuyển về Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh theo quy định tại Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 về việc quy định phát triển, quản lý, khai thác hạ tầng kỹ thuật và hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
| Có hệ thống đặt tại Trung tâm dữ liệu tầng 17 hoặc thuê ngoài và đã chuyển về Trung tâm THDL mới |
| 1 |
|
|
| Không có hệ thống thông tin đặt bên ngoài |
| 1 |
|
|
| Có hệ thống đặt tại Trung tâm dữ liệu tầng 17 hoặc thuê ngoài nhưng chưa chuyển về Trung tâm THDL mới |
| 0 |
|
|
II | ỨNG DỤNG CNTT VÀ ĐẦU TƯ |
| 60 |
|
|
1 | Ứng dụng Hệ thống thông tin và CSDL quản lý văn bản tỉnh |
|
|
|
|
1.1 | Tỷ lệ văn bản đi gửi qua hệ thống Quản lý văn bản của tỉnh. | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 3 |
|
|
1.2 | Tỷ lệ Văn bản đến được Thủ trưởng đơn vị Giao xử lý trên phần mềm | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 3 |
|
|
1.3 | Tỷ lệ lãnh đạo đơn vị xử lý công việc trên hệ thống phần mềm. | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
1.4 | Tỷ lệ Trưởng các phòng, ban chuyên môn, thủ trưởng đơn vị trực thuộc của đơn vị phê xử công việc trên phần mềm | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
1.5 | Tỷ lệ công chức của đơn vị tạo và sử dụng hồ sơ công việc | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
1.6 | Tỷ lệ công chức của đơn vị sử dụng chức năng Văn bản nội bộ | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1 |
|
|
1.7 | Tỷ lệ công chức của đơn vị sử dụng chức năng Phiếu trình | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1 |
|
|
1.8 | Tỷ lệ Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc của đơn vị phê xử lý công việc trên hệ thống phần mềm | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
1.9 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức của các đơn vị trực thuộc sử dụng phần mềm | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
2 | Sử dụng thư điện tử công vụ của Tỉnh |
|
|
|
|
2.1 | Sử dụng tài khoản thư điện tử công vụ của đơn vị trong trao đổi công việc |
|
|
|
|
| Tài khoản thư điện tử công vụ của đơn vị được cấp đã sử dụng |
| 2 |
|
|
| Tài khoản thư điện tử công vụ của đơn vị được cấp nhưng chưa sử dụng |
| 0 |
|
|
2.2 | Tỷ lệ số tài khoản thư công vụ đã sử dụng | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
2.3 | Đơn vị có cán bộ, công chức, viên chức dùng hòm thư công vụ để đăng ký các mạng xã hội như facebook, zalo,.. |
|
|
|
|
| Không |
| 1 |
|
|
| Có |
| 0 |
|
|
3 | Cổng thông tin điện tử thành phần/Trang thông tin điện tử của đơn vị đảm bảo các quy định tại Quyết định số 2187/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND Tỉnh về việc ban hành quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
3.1 | Cung cấp thông tin giới thiệu: Giới thiệu chung, Sơ đồ cơ cấu tổ chức của đơn vị, Cơ cấu tổ chức/Tổ chức bộ máy, Chức năng nhiệm vụ |
|
|
|
|
| Đầy đủ thông tin theo quy định |
| 1 |
|
|
| Không đầy đủ thông tin theo quy định |
| 0 |
|
|
3.2 | Đảm bảo cung cấp các tin, bài về hoạt động, hướng dẫn nghiệp vụ và các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý |
|
|
|
|
| Đáp ứng đầy đủ yêu cầu |
| 1 |
|
|
| Chưa đáp ứng |
| 0 |
|
|
3.3 | Cung cấp thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực thi pháp luật và các chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của cơ quan |
|
|
|
|
| Cung cấp đầy đủ |
| 1 |
|
|
| Cung cấp nhưng chưa đầy đủ |
| 0.5 |
|
|
| Không cung cấp |
| 0 |
|
|
3.4 | Cung cấp đầy đủ các văn bản quản lý: văn bản pháp quy và văn bản chỉ đạo điều hành |
|
|
|
|
| Cung cấp đầy đủ |
| 1 |
|
|
| Cung cấp nhưng chưa đầy đủ |
| 0.5 |
|
|
| Không cung cấp |
| 0 |
|
|
3.5 | Cung cấp về lịch làm việc của lãnh đạo đơn vị đầy đủ và thường xuyên trên Cổng thông tin thành phần |
|
|
|
|
| Cung cấp đầy đủ |
| 1 |
|
|
| Cung cấp nhưng chưa đầy đủ |
| 0.5 |
|
|
| Không cung cấp |
| 0 |
|
|
4 | Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
4.1 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1, 2 đưa Cổng dịch vụ công của Tỉnh. | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1 |
|
|
4.2 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến của đơn vị cung cấp đạt mức độ 3 | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
4.3 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
|
|
|
|
| Có dịch vụ công mức độ 4 |
| 2 |
|
|
| Không có |
| 0 |
|
|
4.4 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến |
|
|
|
|
| Từ 50% trở lên |
| 2 |
|
|
| Từ 20% đến dưới 50% |
| 1 |
|
|
| Dưới 20% |
| 0 |
|
|
4.5 | Tỷ lệ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận qua mạng |
| 3 |
|
|
5 | Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
5.1 | Tỷ lệ văn bản đi (Trừ văn bản thuộc danh mục bí mật) của đơn vị được ký số đơn vị chuyển qua hệ thống congchuc.quangninh.gov.vn hoặc qua hệ thống thư điện tử công vụ của Tỉnh hoặc theo Thư điện tử công vụ ngành dọc | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
5.2 | Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc công bố chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
5.3 | Tỷ lệ đơn vị trực thuộc sử dụng chứng thư số để gửi, nhận văn bản điện tử | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1 |
|
|
5.4 | Thủ trưởng đơn vị có sử dụng chữ ký số cá nhân để ký văn bản |
|
|
|
|
| Có |
| 2 |
|
|
| Không |
| 0 |
|
|
5.5 | Tỷ lệ lãnh đạo đơn vị sử dụng chữ ký số cá nhân để ký văn bản | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
5.6 | Tỷ lệ văn bản được lãnh đạo đơn vị ký bằng chữ ký số cá nhân | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
5.7 | Tỷ lệ Trưởng các phòng, ban chuyên môn, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc (hoặc tương đương) của đơn vị sử dụng chữ ký số cá nhân trong trao đổi văn bản điện tử | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
5.8 | Tỷ lệ lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn, lãnh đạo các đơn vị trực thuộc của đơn vị sử dụng chữ ký số cá nhân trong trao đổi văn bản điện tử | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
6 | Sử dụng các phần mềm cơ bản |
|
|
|
|
| Có từ 05 phần mềm trở lên (Phần mềm quản lý văn bản; Phần mềm quản lý tài chính - kế toán; Phần mềm quản lý tài sản cố định; Phần mềm quản lý nhân sự; Phần mềm quản lý công việc; Phần mềm chuyên ngành,...) |
| 1 |
|
|
| Từ 02 đến 04 phần mềm |
| 0.5 |
|
|
| Dưới 02 phần mềm |
| 0 |
|
|
7 | Triển khai CSDL chuyên ngành mới trong năm |
|
|
|
|
| Có triển khai |
| 1 |
|
|
| Không triển khai |
| 0 |
|
|
8 | Kinh phí cho hoạt động Ứng dụng Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
| Có bố trí |
| 2 |
|
|
| Không bố trí |
| 0 |
|
|
III | NGUỒN NHÂN LỰC CHO ỨNG DỤNG CNTT |
| 20 |
|
|
1 | Lãnh đạo phụ trách CNTT |
|
|
|
|
| Có lãnh đạo phụ trách CNTT |
| 2 |
|
|
| Không có |
| 0 |
|
|
2 | Cán bộ chuyên trách CNTT |
|
|
|
|
| Có cán bộ chuyên trách CNTT |
| 1 |
|
|
| Không có |
| 0 |
|
|
3 | Trình độ của Cán bộ chuyên trách CNTT |
|
|
|
|
| Trình độ trên Đại học |
| 3 |
|
|
| Trình độ Đại học |
| 2 |
|
|
| Trình độ Cao đẳng |
| 1 |
|
|
| Không có trình độ về CNTT |
| 0 |
|
|
4 | Cán bộ về An toàn thông tin của đơn vị |
|
|
|
|
| Có cán bộ chuyên trách về An toàn thông tin của đơn vị |
| 2 |
|
|
| Cán bộ chuyên trách về CNTT kiêm nhiệm về An toàn thông tin |
| 1 |
|
|
| Không có cán bộ giao nhiệm vụ đảm bảo ATTT |
| 0 |
|
|
5 | Cán bộ chuyên trách CNTT, cán bộ kiêm nhiệm tham gia các khóa đào tạo nâng cao trình độ và văn bằng về CNTT |
|
|
|
|
| Tham gia đầy đủ các lớp đào tạo theo chương trình của Tỉnh và chủ động tham gia thêm các lớp tập huấn nâng cao trình độ, đào tạo văn bằng về CNTT ngoài chương trình của Tỉnh. |
| 1 |
|
|
| Tham gia các lớp tập huấn nâng cao trình độ, đào tạo văn bằng về CNTT theo chương trình của Tỉnh |
| 0.5 |
|
|
| Không tham gia |
| 0 |
|
|
6 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị nắm được các nội dung cơ bản về đảm bảo an toàn thông tin trong khai thác, sử dụng hệ thống thông tin (cách thức đặt mật khẩu, sử dụng phần mềm diệt virus…) | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 2 |
|
|
7 | Đã triển khai tới toàn thể cán bộ, công chức, viên chức đầy đủ các nội dung về tăng cường đảm bảo ATTT theo các văn bản đề nghị, hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
| Đã triển khai đầy đủ |
| 1 |
|
|
| Triển khai nhưng chưa đầy đủ |
| 0.5 |
|
|
| Không triển khai |
| 0 |
|
|
8 | Tỷ lệ CCVC được tuyên truyền, tập huấn nâng cao nhận thức về ATTT | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1.5 |
|
|
9 | Tỷ lệ CB, CC, VC (kể cả đơn vị trực thuộc) của đơn vị được bồi dưỡng, đào tạo về công nghệ thông tin trong năm | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1.5 |
|
|
| TỔNG CỘNG (I+II+III) |
| 100 |
|
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘCHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tên đơn vị:
1. Chi tiết cho điểm các tiêu chí do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành:
1.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (50 tiêu chí/ 50 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Điểm đạt được |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 30 |
|
1 | Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
2 | UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
4 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
5 | Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa/ trung tâm HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở) | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
6 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
7 | Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
8 | Phòng họp trực tuyến | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
9 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
10 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
11 | Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
12 | Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp huyện | ≥1 | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
13 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa≤ 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
14 | Tỷ lệ máy tính/viên chức cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
15 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
16 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
17 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
18 | Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
19 | Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
20 | Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
21 | Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
22 | Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực tuyến | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
23 | Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
24 | Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
25 | Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
26 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
27 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
28 | Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
29 | Tỷ lệ dân số có thuê bao di động | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
30 | Tỷ lệ dân số có thuê bao di động băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
| 12 |
|
31 | Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
32 | Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
33 | Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
34 | Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện | ≥1 | 1 | 1 |
|
=0 | 0 |
| |||
35 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
36 | Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm | ≥1 | 1 | 1 |
|
=0 | 0 |
| |||
37 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
38 | Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
39 | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
40 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
41 | Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
42 | Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ Tổng số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 8 |
|
43 | Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
44 | Ban hành Quy hoạch/ Đề án/ Kế hoạch/ Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
45 | Ban hành kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
46 | Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
47 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,…trong nội bộ cấp huyện. | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
48 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang TTĐT | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
49 | Ban hành văn bản quy định (hoặc áp dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
50 | Ngân sách chi CNTT trong năm tại UBND cấp huyện (triệu đồng) | ≥500 | 1 | 1 |
|
100 ÷ <500 | 0,5 |
| |||
<100 | 0 |
|
1.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (100 tiêu chí/ 100 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Điểm đạt được |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) |
|
| 40 |
|
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp huyện. | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0.5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc. | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0.5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
3 | Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0.5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
4 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0.5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
|
5 | Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
|
5-11 tháng | 0.5 |
| |||
Dưới 5 tháng | 0 |
| |||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
|
5-11 tháng | 0,5 |
| |||
Dưới 5 tháng | 0 |
| |||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn | Có đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
8 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
|
3-7 bài | 0,5 |
| |||
<3 bài | 0 |
| |||
9 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động | ≥ 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
10 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công | ≥ 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
11 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | ≥2 bài | 1 | 1 |
|
1 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
12 | Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư | ≥ 2 bài | 1 | 1 |
|
1 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
13 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên | ≥ 2 bài | 1 | 1 |
|
1 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
14 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải | ≥ 8 bài | 1 | 1 |
|
3-7 bài | 0.5 |
| |||
<3 bài | 0 |
| |||
15 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm | ≥ 12 bài | 1 | 1 |
|
4-11 bài | 0.5 |
| |||
<4 bài | 0 |
| |||
16 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,… | ≥ 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
|
17 | Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
18 | Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
19 | Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
|
20 | Danh sách VB QPPL do địa phương ban hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
21 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
|
22 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
23 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
24 | DVC TT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
|
dưới 100% TTHC | 0 |
| |||
25 | DVC TT mức độ 3 | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
26 | DVC TT mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
|
27 | Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | 1 | 1 |
|
Thiếu hoặc không có | 0 |
|
| ||
28 | Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | 1 | 1 |
|
Thiếu hoặc không có | 0 |
| |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
|
29 | Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
2-3 | 0,5 |
| |||
0-1 | 0 |
| |||
30 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
31 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
2-3 | 0,5 |
| |||
0-1 | 0 |
| |||
32 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
33 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
2-3 | 0,5 |
| |||
0-1 | 0 |
| |||
34 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
35 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
36 | Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Cấp xã |
|
|
|
|
37 | Tỷ lệ UBND cấp xã có Cổng/ trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
38 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 1 và 2 | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
39 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3 | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
40 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4 | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 35 |
|
| Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành –QLVB&ĐH) |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trongHệ thống QLVB&ĐH/Tổng số bản văn bản đến UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
3 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trongHệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
5 | Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
6 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
7 | Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
9 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
10 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của phòng, ban | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
11 | Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
12 | Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
13 | Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số/tổng số văn bản UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|
14 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
15 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
16 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
17 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC) |
|
|
|
|
18 | Ứng dụng phần mềm một cửa hoặcphần mềm quản lý, vận hành Trung tâm HCC tại UBND cấp huyện | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
19 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện / Tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
20 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
21 | Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm một cửa | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
22 | Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã / Tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
23 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet / Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
24 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
25 | Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
|
26 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
27 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
28 | Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
29 | Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã hội | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
30 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
31 | Phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh, quản lý doanh nghiệp vŕ hộ kinh doanh cá thể | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
32 | Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
33 | Phần mềm quản lý tài nguyên, môi trường | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
34 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
35 | Phần mềm quản lý xây dựng/ quy hoạch đô thị | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
III | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
| 20 |
|
1 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3: Tổng số DVC mức độ 3/Tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4: Tổng số DVC mức độ 3/Tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3: Tổng hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4: Tổng hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
5 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3: Số UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3/ Tổng số UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
6 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4: Số UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4/Tổng số UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
7 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3 áp dụng tại cấp xã: Tổng số DVC TT mức độ 3 áp dụng tại cấp xã /(Tổng số TTHC cấp xã x số xã) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
|
8 | Tỷ lệ số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã: Tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã/Tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
9 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4 áp dụng tại cấp xã: Tổng số DVC TT mức độ 4 áp dụng tại cấp xã /(Tổng số TTHC cấp xã x số xã) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
10 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên cổng,trang TTĐT: Số ý kiến được trả lời/Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
11 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện: Số DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
12 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh: Số DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
13 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh): Số DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp/ Tổng số TTHC liên thông 3 cấp | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
14 | Tỷ lệ họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện: Số cuộc họp trực tuyến giữa UBND cấp xã với UBND cấp huyện/Tổng số cuộc họp UBND cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
15 | Tỷ lệ họp trực tuyến giữa cấp huyện với cấp tỉnh: Số cuộc họp trực tuyến giữa UBND cấp huyện vớiUBND cấp tỉnh/Tổng số cuộc họp UBND cấp tỉnh tổ chức làm việc với UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
16 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC cấp huyện trả đúng hạn: Số hồ sơ TTHC trả đúng hạn/Tổng số hồ sơTTHC tiếp nhận thụ lý tại cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
17 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC cấp xã trả đúng hạn: Số hồ sơ TTHC cấp xã trả đúng hạn/Tổng số hồ sơTTHC tiếp nhận thụ lý tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
18 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC cấp huyện qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn: Số hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ TTHC nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
19 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC cấp xã qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn: Số hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ TTHC nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
20 | Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia: Số dân cư được số hoá trong CSDL/Tổng dân số địa phương | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
IV | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
| 5 |
|
1 | Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp huyện | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
2 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác….) | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện: Số hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh: Số hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
5 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh): Số hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
| Tổng điểm | 100 |
|
2. Các tiêu chí do UBND tỉnh quy định (20 điểm):
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Điểm đạt được |
I | Sử dụng phần mềm Quản lý văn bản, thư điện tử công vụ |
|
| 7 |
|
1 | Tỷ lệ văn bản được Chủ tịch UBND huyện phê xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Chính quyền điện tử | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệSố Lãnh đạo UBND huyện phê xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Chính quyền điện tử | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
3 | Tỷ lệ Trưởng các phòng, ban chuyên môn của UBND huyện phê xử lý đcông việc trên phần mềm Chính quyền điện tử. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Tỷ lệ công chức của UBND huyện tạo và sử dụng chức năng hồ sơ công việc. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
5 | Tỷ lệ công chức của UBND huyện sử dụng chức năng Văn bản nội bộ. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 0.5 |
|
6 | Tỷ lệ công chức của UBND huyện sử dụng chức năng Phiếu trình. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 0.5 |
|
7 | Tỷ lệ Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc UBND huyện phê xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Chính quyền điện tử. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
8 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức của các đơn vị trực thuộc sử dụng phần mềm Chính quyền điện tử. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
II | Sử dụng các hệ thống và cung cấp dịch vụ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện: |
|
| 7 |
|
9 | Quy định người dân khi đến giao dịch tại Trung tâm Hành chính phải lấy số thứ tự động để thực hiện giao dịch | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
10 | Có phân công cán bộ hướng dẫn người dân nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 không? | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
11 | Tỷ lệ lĩnh vực giải quyết thủ tục hành chính đưa vào phần mềm một cửa điện tử để giải quyết và theo dõi. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
12 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ/Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 công bố | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
13 | Tỷ lệ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính có quét thành phần hồ sơ cập nhật vào phần mềm. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
14 | Tỷ lệ kết quả giải quyết thủ tục hành chính được quét và ký số để trả cho người dân, doanh nghiệp. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
15 | Đơn vị có cán bộ, công chức, viên chức dùng hòm thư công vụ để đăng ký các mạng xã hội như facebook, zalo,.. | Không | 1 | 1 |
|
Có | 0 | ||||
III | Sử dụng chữ ký số, phần mềm chuyên ngành: |
|
| 6 |
|
16 | Chủ tịch UBND huyện có sử dụng chữ ký số cá nhân để ký văn bản | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
17 | Tỷ lệ lãnh đạo UBND huyện sử dụng chữ ký số cá nhân để ký văn bản | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
18 | Tỷ lệ trưởng các phòng, ban chuyên môn của UBND huyện sử dụng chữ ký số cá nhân để ký văn bản | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
19 | Tỷ lệ lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn của UBND huyện sử dụng chữ ký số cá nhân để ký văn bản. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
20 | Tỷ lệ thủ trưởng các đơn vị trực thuộc UBND huyện sử dụng chữ ký số cá nhân để ký văn bản | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
21 | Tỷ lệ sử dụng phần mềm chuyên ngành (hộ chính sách, phần mềm hộ nghèo, xây dựng, đất đai…): Tổng số hồ sơ được xử lý trên phần mềm/Tổng số hồ sơ đã giải quyết thực tế. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
Tổng | 20 |
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2599/QĐ- UBND ngày 11/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh )
1. Chi tiết cho điểm các tiêu chí do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành:
1.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (30 tiêu chí/ 30 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Điểm đạt được |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 20 |
|
1 | Tỷ lệ máy tính: Số cán bộ được cấp máy tính/ Tổng số cán bộ công chức cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ máy tính của cán bộ chuyên trách: Số cán bộ bán chuyên trách được cấp máy tính/Tổng số cán bộ bán chuyên trách cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
4 | Kết nối internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
|
| ||
5 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo cấp xã | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
6 | Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã) | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
7 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
8 | Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
9 | Phòng họp trực tuyến | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
10 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
11 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
12 | Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
13 | Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
14 | Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
15 | Số máy Scan | >=1 | 1 | 1 |
|
0 | 0 |
| |||
16 | Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có kết nối Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
17 | Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có đại lý Internet | (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
18 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
(Tối đa ≤1 điểm) |
| ||||
19 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
(Tối đa ≤1 điểm) |
| ||||
20 | Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
| |||||
| |||||
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
| 5 |
|
21 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
22 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
23 | Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm | ≥1 | 1 | 1 |
|
0 | 0 |
| |||
24 | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
(Tối đa ≤1 điểm) |
| ||||
25 | Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm | ≥ 10% CBCC cấp xã | 1 | 1 |
|
< 10% CBCC cấp xã | 0 |
| |||
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 5 |
|
26 | Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
27 | Ban hành kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
28 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
29 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang TTĐT | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
30 | Ngân sách chi CNTT trong năm (triệu đồng) | ≥30 | 1 | 1 |
|
<30 | 0 |
|
1.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (60 tiêu chí/ 60 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Điểm đạt được |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) trên Cổng/ Trang thông tin điện tử (TTĐT) |
|
| 27 |
|
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản hồ hành chính cấp xã | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0.5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
2 | Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0.5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
3 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0.5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
|
4 | Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
|
5-11 tháng | 0.5 |
| |||
Dưới 5 tháng | 0 |
| |||
5 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
|
5-11 tháng | 0.5 |
| |||
Dưới 5 tháng | 0 |
| |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
6 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
|
3-7 bài | 0.5 |
| |||
<3 bài | 0 |
| |||
7 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | ≥ 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
8 | Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | ≥ 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
9 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | ≥ 2 bài | 1 | 1 |
|
1 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
10 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | ≥ 2 bài | 1 | 1 |
|
1 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
11 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | ≥ 10 bài | 1 | 1 |
|
3-9 bài | 0.5 |
| |||
<3 bài | 0 |
| |||
12 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | ≥ 10 bài | 1 | 1 |
|
3-9 bài | 0.5 |
| |||
<3 bài | 0 |
| |||
13 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,… (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | ≥ 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
|
14 | Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
15 | Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Có đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
|
16 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
|
17 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
18 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến (đánh giá trên trang http://dichvucong.quangninh.gov.vn/ |
|
|
|
|
19 | DVC TT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
|
dưới 100% TTHC | 0 |
| |||
20 | DVC TT mức độ 3 | ≥30% | 1 | 1 |
|
10% ÷ <30% | 0,5 |
| |||
<10% | 0 |
| |||
21 | DVC TT mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
|
22 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
23 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
2-3 | 0,5 |
| |||
0-1 | 0 |
| |||
24 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
25 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
2-3 | 0,5 |
| |||
0-1 | 0 |
| |||
26 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
27 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 18 |
|
| Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB & ĐH) |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ%x 1 | 1 |
|
3 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH:Tổng số văn bản đến điện tử/ Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB&ĐH: Tổng số văn bản đi điện tử/ Tổng số bản văn bản đi của UBND xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
5 | Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB &ĐH: Tổng số văn bản được lãnh đạo duyệt trên hệ thống phần mềm/ Tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng: Tổng số văn bản được ký số cơ quan/ Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
7 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng: Tổng số văn bản đi được lãnh đạo ký số / Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/ TTHCC) |
|
|
|
|
9 | Ứng dụng phần mềm một cửa | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
10 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa: Tổng số thủ tục hành chính được cài đặt vào phần mềm/ Tổng số TTHC của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
11 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm: Số hồ sơ được nhập vào phần mềm/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
12 | Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
|
13 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
14 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
15 | Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
16 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
17 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
18 | Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/ quy hoạch đô thị | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
III | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
| 10 |
|
1 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3: Tổng số DVC mức độ 3/Tổng số TTHC cấp xã. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4: Tổng số DVC mức độ 3/Tổng số TTHC cấp xã. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3: Tổng hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/Tổng số hồ sơ UBND xã tiếp nhận và thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4: Tổng hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/Tổng số hồ sơ UBND xã nhận thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
5 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên cổng, trang TTĐT: Số ý kiến được trả lời/Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
6 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện: Số DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
7 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện: Số cuộc họp trực tuyến với huyện/ Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
8 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm 1 cửa | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
9 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3,4 | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
10 | Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
IV | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
| 5 |
|
1 | Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp xã | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
2 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác…) | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
3 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện: Số DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã – huyện. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
5 | Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh): Tổng Số hồ sơ của các thủ tục hành chính liên thông 3 cấp tiếp nhận qua DVCTT mức độ 3, 4/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
Tổng điểm | 60 |
|
2. Các tiêu chí do UBND tỉnh quy định (10 điểm):
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Điểm đạt được |
I | Sử dụng phần mềm Quản lý văn bản: |
|
| 5 |
|
1 | Tỷ lệ văn bản đến được Chủ tịch UBND xã phê xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Chính quyền điện tử | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ lãnh đạo UBND xã phê xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Chính quyền điện tử | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
3 | Tỷ lệ cán bộ của UBND xã tạo và sử dụng hồ sơ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Tỷ lệ cán bộ của UBND xã biết sử dụng chức năng Văn bản nội bộ. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
5 | Tỷ lệ cán bộ của UBND xã sử dụng biết sử dụng chức năng Phiếu trình. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
II | Sử dụng phần mềm Một cửa điện tử: |
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ lĩnh vực giải quyết thủ tục hành chính có nhập vào phần mềm một cửa điện tử để giải quyết và theo dõi | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
7 | Tỷ lệ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính có quét thành phần hồ sơ | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
8 | Tỷ lệ Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được quét và ký số để trả cho người dân, doanh nghiệp | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
III | Sử dụng chữ ký số, phần mềm chuyên ngành: |
|
|
|
|
9 | Tỷ lệ lãnh đạo UBND xã sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
10 | Với phần mềm hộ chính sách, phần mềm hộ nghèo: Tỷ lệ số hồ sơ được xử lý trên phần mềm: Tổng số hồ sơ giải quyết trên phần mềm/Tổng số hồ sơ đã giải quyết thực tế. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
Tổng | 10 |
|
- 1Kế hoạch 108/KH-UBND về tuyên truyền xây dựng chính quyền điện tử, đô thị thông minh và dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018
- 2Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh An Giang phiên bản 1.0
- 3Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Nghị định 102/2009/NĐ-CP về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 2545/2015/QĐ-UBND về Quy định phát triển, quản lý, khai thác hạ tầng kỹ thuật và các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2187/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ninh
- 11Kế hoạch 108/KH-UBND về tuyên truyền xây dựng chính quyền điện tử, đô thị thông minh và dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018
- 12Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh An Giang phiên bản 1.0
- 13Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2599/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá Chính quyền điện tử cấp sở, ngành và cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- Số hiệu: 2599/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra