Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2594/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 609/TTr-STNMT ngày 20 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023 là 19,739 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi bổ sung năm 2023 là 19,739 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023 là 14,634 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án bổ sung thực hiện năm 2023 là 02 công trình, dự án.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ
Điều chỉnh diện tích đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023 huyện Đại Từ
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Cù Vân | Xã Tân Thái | TT Hùng Sơn | Xã Tiên Hội | |||
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 19,739 | 10,950 | 3,700 | 1,255 | 3,834 |
2.1 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 19,739 | 10,950 | 3,700 | 1,255 | 3,834 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Cù Vân | Xã Tân Thái | TT Hùng Sơn | Xã Tiên Hội | |||
| Tổng | 19,739 | 10,950 | 3,700 | 1,255 | 3,834 |
1 | Đất nông nghiệp | 14,634 | 9,950 | 3,700 | 0,710 | 0,274 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3,120 | 2,800 | 0,100 |
| 0,220 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,494 |
|
| 0,460 | 0,034 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,335 | 1,150 |
| 0,180 | 0,005 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4,900 | 4,000 | 0,900 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 4,715 | 2,000 | 2,700 |
| 0,015 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,070 |
|
| 0,070 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,105 | 1,000 | 0,000 | 0,545 | 3,560 |
2.1 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 4,105 |
|
| 0,545 | 3,560 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Cù Vân | Xã Tân Thái | TT Hùng Sơn | Xã Tiên Hội | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 14,634 | 9,950 | 3,700 | 0,710 | 0,274 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3,120 | 2,800 | 0,100 |
| 0,220 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,494 |
|
| 0,460 | 0,034 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,335 | 1,150 |
| 0,180 | 0,005 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4,900 | 4,000 | 0,900 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 4,715 | 2,000 | 2,700 |
| 0,015 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,070 |
|
| 0,070 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 19,739 | 3,120 |
|
| 11,719 |
1 | Đường giao thông kết nối Quốc lộ 37 với đường ĐT.270 (đoạn từ đường Cù Vân - An Khánh đến Hồ Cây Vỉ thuộc xã Tân Thái, huyện Đại Từ) | Xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 10,950 | 2,800 | 4,000 |
| 4,150 |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 3,700 | 0,100 | 0,900 |
| 2,700 | ||
2 | Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên (thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía Bắc) | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,255 |
|
|
| 1,255 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 3,834 | 0,220 |
|
| 3,614 |
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt | Nay điều chỉnh lại như sau | ||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
| Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Sơn Hà | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 28,09 | 11,5 |
|
| 16,59 | 1 | Khu đô thị Sơn Hà | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 28,52 | 11,5 |
|
| 17,02 |
2 | Khu dân cư nông thôn số 3 | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 14,74 | 12,07 |
|
| 2,67 | 2 | Khu dân cư nông thôn số 3 | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 11,84 | 10,53 |
|
| 1,31 |
- 1Quyết định 345/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 3915/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 345/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 3915/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
Quyết định 2594/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 2594/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra