- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2594/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1433/TTr-STP ngày 26/11/2021 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
A | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH |
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
1 | Thủ tục thành lập Hội công chứng viên |
II | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
2 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
B | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP |
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
1 | Thủ tục đăng ký kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
2 | Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
C | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
I | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 | Thủ tục Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục thành lập Hội công chứng viên
- Mã số TTHC: 1.003118.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 360 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định. Hồ sơ gồm: - Đề án thành lập Hôi công chứng viên; - Tờ trình Đề án. | 8 giờ |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Chỉ đạo thực hiện | 8 giờ |
|
Phòng Hành chính Tư pháp - Bổ trợ Tư pháp | - Trưởng phòng - Chuyên viên | Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức không quá 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | 208 giờ |
| |
Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Xem xét, trình hồ sơ phê duyệt | 8 giờ |
| |
Bước 3 | Phòng Hành chính Tư pháp - Bổ trợ Tư pháp | Chuyên viên | Chuyển Hồ sơ trình UBND tỉnh | 4 giờ |
|
Bước 4 | UBND tỉnh |
| - Xem xét ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên. - Trường hợp từ chối, thông báo cho tổ chức không quá 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do. | 120 giờ |
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | Chuyên viên Sở Tư pháp | Trả kết quả cho công dân | 4 giờ | Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên |
1. Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
- Mã số TTHC: 1.003976.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 1.540 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi gồm: - Giấy khai sinh; - Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp; - 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng; - Biên bản xác nhận do UBND cấp xã hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi….; - Quyết định tiếp nhận trẻ em vào cơ sở nuôi dưỡng; - Văn bản về đặc điểm, sở thích, thói quen đáng lưu ý của trẻ em; - Tài liệu chứng minh đã thực hiện việc tìm gia đình thay thế trong nước cho trẻ em theo quy định nhưng không thành với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu - Trường hợp nhận đích danh trẻ em là anh, chị, em ruột của con nuôi trước đó: Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cho người nhận con nuôi trước đó và giấy tờ, tài liệu để chứng minh người con nuôi đó với trê em được nhận làm con nuôi là anh, chị em ruột. | 08 giờ | Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; Văn bản về đặc điểm, sở thích, thói quen đáng lưu ý của trẻ em được nhận làm con nuôi |
Bước 2 | Phòng HCTP- BTTP | Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên | - Thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến của những người có liên quan. - Phân loại trẻ em (trẻ loại 1 và trẻ loại 2). | 160 giờ |
|
- Thông báo tìm người trong nước nhận trẻ làm con nuôi (đối với trẻ loại 2). Đối với trẻ bị bỏ rơi: đề nghị công an tỉnh xác minh, nguồn gốc trẻ em: 240 giờ Trường hợp không thể liên hệ được với cha, mẹ đẻ, Sở Tư pháp niêm yết tại trụ sở Sở Tư pháp trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, đồng thời có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha, mẹ đẻ niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cho trẻ em làm con nuôi: 480 giờ | 480 giờ |
| |||
Xác nhận trẻ em đủ điều kiện để cho làm con nuôi nước ngoài trình lãnh đạo Sở xem xét | 08 giờ |
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phòng HCTP- BTTP | Xem xét hồ sơ, kết quả xác minh. - Nếu đạt thì ký xác nhận trẻ đủ điều kiện cho làm con nuôi nước ngoài - Không đạt: trả lại phòng chuyên môn | 08 giờ |
|
Bước 4 | Phòng HCTP- BTTP | Chuyên viên | Hoàn tất hồ sơ gửi Cục Con nuôi | 08 giờ |
|
Tiếp nhận hồ sơ người nhận con nuôi từ Cục Con nuôi Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận | 08 giờ |
| |||
Giới thiệu trẻ em. Căn cứ hồ sơ, nếu đủ điều kiện, trình Lãnh đạo Sở xem xét | 240 giờ |
| |||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phòng HCTP- BTTP | Xem xét hồ sơ, kết quả xác minh. - Nếu đạt thì trình UBND tỉnh cho ý kiến - Không đạt: trả lại phòng chuyên môn | 08 giờ |
|
Bước 6 | Phòng HCTP- BTTP | Chuyên viên | Hoàn tất hồ sơ gửi UBND tỉnh | 08 giờ |
|
Bước 7 | UBND tỉnh |
| Xem xét cho ý kiến về việc trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài. Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận, Sở Tư pháp báo cáo Cục Con nuôi kèm theo văn bản đồng ý của UBND tỉnh. Trường hợp không chấp thuận, UBND tỉnh thông báo rõ lý do bằng văn bản để Sở Tư pháp tiến hành giới thiệu lại | 80 giờ |
|
Bước 8 | Phòng HCTP- BTTP | Chuyên viên | Hoàn tất hồ sơ gửi Cục Con nuôi | 08 giờ |
|
Bước 9 | Cục Con nuôi |
| Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con và thông báo cho Sở Tư pháp | 360 giờ |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở | Phòng HCTP- BTTP | Căn cứ hồ sơ, nếu đủ điều kiện, trình Lãnh đạo Sở xem xét | 08 giờ |
|
Xem xét hồ sơ, kết quả giải quyết. - Nếu đạt thì trình UBND tỉnh - Không đạt: trả lại phòng chuyên môn | 08 giờ |
| |||
Chuyên viên | Hoàn tất hồ sơ trình UBND tỉnh ra quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. | 08 giờ |
| ||
Bước 11 | UBND tỉnh |
| Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định Cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài. | 120 giờ | Quyết định Cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài |
Bước 12 | Lãnh đạo Sở | Phòng HCTP- BTTP Chuyên viên | Thông báo cho người nhận nuôi đến nhận con nuôi. Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch, tổ chức lễ giao nhận con nuôi tại trụ sở tư pháp | 08 giờ |
|
Sắp xếp hồ sơ, Chuyển kho lưu. | 04 giờ |
|
- Mã số TTHC: 1.004878.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 560 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi gồm: - Giấy khai sinh; - Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp; - 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng; - Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đói với trẻ mồ côi…; - Văn bản lấy ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi của cha mẹ đẻ, người giám hộ và của trẻ em từ đủ 9 tuổi trở lên; - Văn bản về đặc điểm, sở thích, thói quen đáng lưu ý của trẻ em được nhận làm con nuôi; - Trường hợp nhận đích danh trẻ em là anh, chị, em ruột của con nuôi trước đó: Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cho người nhận con nuôi trước đó và giấy tờ, tài liệu để chứng minh người con nuôi đó với trẻ em được nhận làm con nuôi là anh, chị em ruột. | 08 giờ | Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; Văn bản về đặc điểm, sở thích, thói quen đáng lưu ý của trẻ em được nhận làm con nuôi |
Bước 2 | Phòng HCTP- BTTP | Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến của những người có liên quan. | 160 giờ |
|
Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên | Căn cứ hồ sơ, nếu đủ điều kiện, trình Lãnh đạo Sở xem xét | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở |
| Xem xét hồ sơ, kết quả xác minh. - Nếu đạt thì ký xác nhận trẻ đủ điều kiện cho làm con nuôi nước ngoài - Không đạt: trả lại phòng chuyên môn | 08 giờ |
|
Bước 4 | Phòng HCTP- BTTP | Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên | Thông báo cho người nộp hồ sơ. Hoàn tất hồ sơ gửi Cục Con nuôi | 08 giờ |
|
Tiếp nhận hồ sơ người nhận con nuôi từ Cục Con nuôi Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận | 08 giờ |
| |||
Căn cứ hồ sơ, nếu đủ điều kiện, trình Lãnh đạo Sở xem xét | 212 giờ |
| |||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở |
| Xem xét hồ sơ, kết quả xác minh. - Nếu đạt thì trình UBND tỉnh cho ý kiến - Không đạt: trả lại phòng chuyên môn | 08 giờ |
|
Bước 6 | Phòng HCTP- BTTP | Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên | Hoàn tất hồ sơ gửi UBND tỉnh | 08 giờ |
|
Bước 7 | UBND tỉnh |
| Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định Cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài. | 120 giờ | Quyết định Cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên | Thông báo cho người nhận nuôi đến nhận con nuôi. Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch, tổ chức lễ giao nhận con nuôi tại trụ sở tư pháp | 08 giờ |
|
Bước 9 | Phòng HCTP- BTTP | Chuyên viên | Sắp xếp hồ sơ, Chuyển kho lưu. | 04 giờ |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
1. Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
- Mã số TTHC: 1.001721.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Sở Tư pháp. Hồ sơ gồm: - Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng theo Mẫu TP-TSCC-02 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng. | 8 giờ | BM - TSCC-02 |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Chỉ đạo thực hiện | 4 giờ |
|
Phòng HCTP- BTTP | - Trưởng phòng - Chuyên viên | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 88 giờ |
| |
Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Ký, thông báo bằng văn bản cho Người đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự | 8 giờ |
| |
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư - Trả kết quả cho Phòng HCTP-BTTP | 4 giờ |
|
Bước 4 | Phòng HCTP- BTTP | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | 8 giờ |
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT và HTDN | Chuyên viên Sở Tư pháp | Trả kết quả TTHC |
|
|
- Mã số TTHC: 2.002387.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Sở Tư pháp. Hồ sơ gồm: Thông báo của tổ chức hành nghề công chứng xóa đăng ký hành nghề công chứng khi công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức đó | 8 giờ | Không |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Chỉ đạo thực hiện | 4giờ |
|
Phòng Bổ trợ tư pháp | - Trưởng phòng - Chuyên viên | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 16 giờ |
| |
Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên Trường hợp từ chối bằng văn bản có nêu rõ lý do. | 4 giờ |
| |
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư - Trả kết quả cho Phòng HCTP-BTTP | 4 giờ |
|
Bước 4 | Phòng Bổ trợ tư pháp | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | 4 giờ |
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Tư pháp | Trả kết quả TTHC |
|
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
- Mã số TTHC: 2.002363.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 08 giờ làm việc (trường hợp cần xác minh thì không quá 24 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định. Hồ sơ gồm: - Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi; - Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. - Văn bản ủy quyền (được chứng thực) theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền việc ghi chú. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người được ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực. - Văn bản chứng nhận việc nuôi con nuôi đã được thực hiện phù hợp với điều ước quốc tế của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (trong trường hợp việc nuôi con nuôi đã được giải quyết theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước nơi giải quyết việc nuôi con nuôi cùng là thành viên) | 02 giờ | Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên | Nếu thấy yêu cầu ghi vào Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi đủ điều kiện, phù hợp quy định pháp luật, Phòng Tư pháp báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 03 giờ |
|
Trường hợp xem xét hồ sơ xét thấy cần thiết thì tiến hành xác minh | 19 giờ |
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Nếu đồng ý giải quyết thì ký Trích lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp cho người yêu cầu | 02 giờ |
|
Bước 4 | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | Công chức làm công tác đăng ký nuôi con nuôi ghi nội dung ghi chú vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi theo quy định. | 01 giờ |
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên | Trả kết quả |
|
|
- 1Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 2Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật nuôi con nuôi 2010
- 2Thông tư 04/2015/TT-BTP về hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng do Bộ Tư pháp ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 7Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2594/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực